You are on page 1of 57

Chương 4 (Chương

13) Chi phí sản xuất

The Costs of
Production
Chi phí saûn xuaát
The Costs of Production
The Law of Supply:
Firms are willing to produce and sell a greater
quantity of a good when the price of the good is
high.
This results in a supply curve that slopes
upward.

Luật cung:
Các doanh nghiệp muốn sản xuất và
bán một lượng hàng hoá nhiều hơn
khi giá cả cao.
Kết quả là đường cung dốc lên.
The Firm’s Objective
The economic goal of the firm is to
maximize profits.
Mục đích kinh tế của doanh nghiệp là tối
đa hóa lợi nhuận.
A Firm’s Total Revenue and Total Cost
 Total Revenue
 The amount that the firm receives for the sale of its
output.
 Total Cost
 The amount that the firm pays to buy inputs.
 Tổng doanh thu
 Số tiền doanh nghiệp nhận được từ việc bán
sản phẩm của mình.
 Tổng chi phí
 Số tiền doanh nghiệp phải trả để mua các
yếu tố đầu vào
A Firm’s Profit
Profit is the firm’s total revenue minus
its total cost.
Profit = Total revenue - Total cost

TPr or = TR – TC
Costs as Opportunity Costs
Chi phí tính baèng chi phí cô
hoäi
A firm’s cost of production includes all
the opportunity costs of making its
output of goods and services.

Chi phí sản xuất của doanh nghiệp


bao gồm tòan bộ chi phí cơ hội
phát sinh trong quá trình sản xuất
ra sản lượng hàng hóa và dịch vụ.
Explicit and Implicit Costs
Chi phí ẩn và chi phí hiện
A firm’s cost of production include
explicit costs and implicit costs.
Explicit costs involve a direct money outlay
for factors of production.
Implicit costs do not involve a direct money
outlay.
Chi phí sản xuất của doanh nghiệp
bao gồm chi phí ẩn và chi phí hiện
Chi phí hiện đề cập đến kinh phí trực
tiếp trả cho các yếu tố sản xuất.
Chi phí ẩn không liên quan đến kinh
hí trực tiếp
Economic Profit versus
Accounting Profit
How an Economist How an Accountant
Views a Firm Views a Firm

Economic
profit
Accounting
profit
Implicit
Revenue costs
Revenue
Total
opportunity
costs
Explicit Explicit
costs costs
Economic Profit versus
Accounting Profit
 Economists measure a firm’s economic profit as total
revenue minus all the opportunity costs (explicit and
implicit).
 Accountants measure the accounting profit as the
firm’s total revenue minus only the firm’s explicit costs.
In other words, they ignore the implicit costs.

 Nhà kinh tế tính lợi nhuận của doanh nghiệp bằng


cách lấy tổng doanh thu của doanh nghiệp trừ đi
tổng tất cả chi phí cơ hội (bao gồm chi phí ẩn và
chi phí hiện).
 Nhà kế toán tính lợi nhuận kế toán của doanh
nghiệp bằng cách lấy tổng doanh thu của doanh
nghiệp trừ các khoản chi phí hiện cuả nó.
Economic Profit versus
Accounting Profit
 When total revenue exceeds both explicit and
implicit costs, the firm earns economic profit.
 Economic profit is smaller than accounting
profit.

 Khi tổng doanh thu vượt quá chi phí ẩn


và chi phí hiện, thì nhà doanh nghiệp
kiếm được một khoản lợi nhuận kinh tế.
 Lợi nhuận kinh tế nhỏ hơn lợi nhuận kế
toán
The Production Function
Hàm sản xuất

The production function shows the


relationship between quantity of
inputs used to make a good and the
quantity of output of that good.

Hàm sản xuất thể hiện mối quan


hệ giữa lượng đầu vào được sử
dụng để tạo ra hàng hóa và sản
lượng hàng hóa.
Sản phẩm cận biên
Marginal Product
The marginal product of any input in
the production process is the increase
in the quantity of output obtained from
an additional unit of that input.

Sản phẩm cận biên của bất cứ yếu


tố đầu vào nào trong quá trình sản
xuất cũng bằng mức tăng sản ượng
thu đuọc từ một đơn vị yếu tố đầu
vào tăng thêm.
A Production Function and Marginal Product
Hàm sản xuất và sản phẩm/năng suất
cận biên
Q = f(K,L) Trong đó: K – vốn; L – lao động
Ví dụ: Q = (K-2)L

Marginal = Additional output


product Additional input
MPK = = (Q)’K  MPK = [(K-2)L]’ = L

MPL = = (Q)’L  MPL = [(K-2)L]’= K-2


Diminishing Marginal Product
Quy luật sản phẩm biên giảm
dần
 Diminishing marginal product
 Example: As more and more workers are hired at
a firm, each additional worker contributes less and
less to production because the firm has a limited
amount of equipment.
 Quy luật sản phẩm biên giảm dần
 Ví dụ: Khi ngày càng nhiều công nhân được
thuê, mỗi công nhân tăng them đóg góp ít hơn
vào việc sản xuất do doanh nghiệp có số lượng
trang thiết bị giới hạn.
A Production Function...
Quantity of
Output
(cookies
per hour)
150 Production function
140
130
120
110
100
90
80
70
60
50
40
30
20
10
0 1 2 3 4 5 Number of Workers Hired
From the Production Function to the
Total-Cost Curve
Từ hàm sản xuất tới hàm tổng chi phí
 The relationship between the quantity a firm
can produce and its costs determines pricing
decisions.
 The total-cost curve shows this relationship
graphically.
 Moái quan hệ giữa số lượng sản phẩm mà
doanh nghiệp có thể sản xuất và chi phí
của nó sẽ quyết định giá.
 Đường tổng chi phí thể hiện mối quan hệ
này trên đồ thị.
A Production Function and
Total Cost
Number of Output Marginal Cost of Cost of Total Cost of
Workers Product of Factory Workers Inputs
Labor
0 0 $30 $0 $30
1 50 50 30 10 40
2 90 40 30 20 50
3 120 30 30 30 60
4 140 20 30 40 70
5 150 10 30 50 80

Hungry Helen’s Cookie Factory


Total-Cost Curve...
Total
Cost
Total-cost
$80 curve
70

60

50

40

30

20

10

0 20 40 60 80 100 120 140 Quantity of Output


(cookies per hour)
The Various Measures of Cost
Các loại chi phí khác nhau

Costs of production may be


divided into fixed costs and
variable costs.

Chi phí sản xuất có thể được


chia thành chi phí cố định và
chi phí biến đổi.
Fixed and Variable Costs
Chi phí cố định và chi phí biến
đổi
Total Fixed Costs (TFC)
Total Variable Costs (TVC)
Total Costs (TC)

TC = TFC + TVC
Family of Total Costs
Quantity Total Cost Fixed Cost Variable Cost
0 $ 3.00 $3.00 $ 0.00
1 3.30 3.00 0.30
2 3.80 3.00 0.80
3 4.50 3.00 1.50
4 5.40 3.00 2.40
5 6.50 3.00 3.50
6 7.80 3.00 4.80
7 9.30 3.00 6.30
8 11.00 3.00 8.00
9 12.90 3.00 9.90
10 15.00 3.00 12.00
Chi phí bình quaân
Average Costs
 Average costs can be determined by
dividing the firm’s costs by the quantity
of output produced.
 The average cost is the cost of each
typical unit of product.

 Chi phí bình quân được xác định


bằng cách lấy các loại chi phí của
doanh nghiệp chia cho toàn bộ sản
lượng mà doanh nghiệp sản xuất ra.
 Chi phí bình quân là chi phí tính trên
mỗi đơn vị sản phẩm.
Family of Average Costs

Average Fixed Costs (AFC)


Average Variable Costs (AVC)
Average Total Costs (ATC)

ATC = AFC + AVC


Family of Average Costs

F ixed co st F C
AFC = =
Q u an tity Q
V ariab le c o st V C
AVC = =
Q u an tity Q
T o tal co st T C
ATC = =
Q u an tity Q
Family of Average Costs
Quantity AFC AVC ATC
0 — — —
1 $3.00 $0.30 $3.30
2 1.50 0.40 1.90
3 1.00 0.50 1.50
4 0.75 0.60 1.35
5 0.60 0.70 1.30
6 0.50 0.80 1.30
7 0.43 0.90 1.33
8 0.38 1.00 1.38
9 0.33 1.10 1.43
10 0.30 1.20 1.50
Chi phí cận biên
Marginal Cost
 Marginal cost (MC) measures the amount total
cost rises when the firm increases production
by one unit.
 Marginal cost helps answer the following
question:
 How much does it cost to produce an additional unit of
output?

 Chi phí biên (MC) đo lường mức tăng tổng


chi phí khi doanh nghiệp sản xuất thêm 1
đơn vị sản phẩm.
 Chi phí cận biên giúp trả lời câu hỏi sau:
 Để sản xuất thêm 1 đơn vị sản phẩm thì chi phí là bao
nhiêu?
Marginal Cost
Change in Total Cost
MC =
Change in Quantity

MC = = (VC)’Q = (TC)’Q
Ví dụ: TC = 5Q3+ 3Q2+ 15; VC= 5Q3+ 3Q2 ;FC=15

 AVC = VC/Q = 5Q2+ 3Q ; AFC = FC/Q = 15/Q

AC (ATC) = TC/Q = AVC+AFC= 5Q2+ 3 Q + 15/Q


 MC = (TC)’ = (VC)’ = 15Q2+ 6Q
Marginal Revenue
Doanh thu caän bieân
 Marginal revenue (MR) measures the amount
total revenue rises when the firm increases
production by one unit.
 Marginal revenue helps answer the following
question:
 How much does it revenue to buy an additional unit of
output?

 Doanh thu cận biên (MR) đo lường mức


tăng tổng doanh thu khi doanh nghiệp bán
thêm một đơn vị.
 Doanh thu cận biên giúp trả lời câu hỏi
sau:
 Khi bán them 1 đơn vị sản phẩm thì doanh thu là bao
nhiêu?
Marginal Revenue
Change in Total Revenue
MR =
Change in Quantity

MR = = (TR)’Q
Ví dụ: Q = 40 – 2P  P = 20 – 1/2Q

 TR = PQ  TR = 20Q – 1/2 Q2
 MR = (PQ)’ = [20Q – 1/2 Q2]’ = 20 - Q
 Với P = 20 – 1/2Q  MR = 20 - Q
TRmax khi nào?
 Khi nghiên cứu co giãn của cầu theo giá:

 TRmax ? ED =-1  P = 10; Q=20


 Vận dụng MR:

 TRmax ? (TR)’ = 0
(TR)’ = MR = 0
 Với P = 20 – 1/2Q  MR = 20 – Q = 0
 Q = 20  P = 10  TRmax = 200
Đường cầu, đường doanh thu biên

20
P = 20-1/2.Q

MR = 20 - Q D
X X
20 MR 40 Q
Marginal Cost

Quantity Total Marginal Quantity Total Marginal


Cost Cost Cost Cost
0 $3.00 —
1 3.30 $0.30 6 $7.80 $1.30
2 3.80 0.50 7 9.30 1.50
3 4.50 0.70 8 11.00 1.70
4 5.40 0.90 9 12.90 1.90
5 6.50 1.10 10 15.00 2.10
Total-Cost Curve...
$16.00
Total-cost
$14.00 curve

$12.00

$10.00
Total Cost

$8.00

$6.00

$4.00 FC = A
$2.00

$0.00
0 2 4 6 8 10 12
Quantity of Output
(glasses of lemonade per hour)
Average-Cost and Marginal-Cost
Curves...
$3.50

$3.00

$2.50

MC
$2.00
Costs

$1.50 ATC
AVC
$1.00

$0.50
AFC
$0.00
0 2 4 6 8 10 12

Quantity of Output
(glasses of lemonade per hour)
Cost Curves and Their Shapes
Các đường chi phí và hình dạng của
chúng

Marginal cost rises with the amount


of output produced.
This reflects the property of
diminishing marginal product.
Chi phí cận biên tăng lên khi số
lượng sản phẩm sản xuất tăng lên.
Điềunày phản ánh thuộc tính sản
phẩm biên giảm dần
Cost Curves and Their Shapes
$2.50

MC
$2.00

$1.50
Costs

$1.00

$0.50

$0.00
0 2 4 6 8 10 12
Quantity of Output
(glasses of lemonade per hour)
Cost Curves and Their Shapes
Caùc ñöôøng chi phí vaø hình daïng
cuûa chuùng
The average total-cost curve is U-shaped.
 At very low levels of output average total cost is high
because fixed cost is spread over only a few units.
 Average total cost declines as output increases.
 Average total cost starts rising because average variable
cost rises substantially.

Đường chi phí bình quân có dạng chữ U.


 Tại những mức sản lượng rất thấp, chi phí bình
quân cao vì chi phí cố định trải rộng ở 1 vài mức sản
lượng .
 Chi phí bình quân giảm khi sản lượng tăng.
 Chi phí bình quân bắt đầu tăng vì chi phí biến đổi
bình quân tăng mạnh .
Cost Curves and Their Shapes
Các đường chi phí và hình dạng của
chúng
The bottom of the U-shape occurs at the
quantity that minimizes average total cost.
This quantity is sometimes called the
efficient scale of the firm.

Đáy của đường chữ U xảy ra tại mức


sản lượng mà tại đó chi phí bình
quân đạt giá trị tối thiểu. Đôi khi,
mức sản lượng này được gọi là quy
mô hiêu quả của doanh nghiệp
Cost Curves and Their Shapes
$3.50

$3.00

$2.50
Total Costs

$2.00

$1.50 ATC

$1.00

$0.50

$0.00
0 2 4 6 8 10 12
Quantity of Output
(glasses of lemonade per hour)
Relationship Between Marginal Cost and
Average Total Cost
Mối quan hệ giữa chi phí biên và chi
phí bình quân
 Whenever marginal cost is less than average
total cost, average total cost is falling.
 Whenever marginal cost is greater than
average total cost, average total cost is rising.

 Khi chi phí biên nhỏ hơn chi phí bình quân,
chi phí bình quân có xu hướng giảm
 Khi chi phí biên lớn hơn chi phí bình quân, chi
phí bình quân có xu hướng tăng.
Relationship Between Marginal Cost and
Average Total Cost
Mối quan hệ giữa chi phí biên và chi
phí bình quân

The marginal-cost curve crosses the average-total-


cost curve at the efficient scale.
Efficient scale is the quantity that minimizes average
total cost.

Đường chi phí biên cắt đườg chi phí bình quân
tai mức sản lượng hiệu quả
Sản lượng hiệu quả là mức sản lượng mà tại đó
chi phí bình quân đạt giá trị tối thiểu.
Relationship Between Marginal
Cost and Average Total Cost
$3.50

$3.00

$2.50

MC
$2.00
Costs

$1.50 ATC

$1.00

$0.50

$0.00
0 2 4 6 8 10 12

Quantity of Output
(glasses of lemonade per hour)
The Various Measures of Cost
Big Bob’s Bagel Bin
Average Average Average
Quantity Total Fixed Variable Fixed Variable Total Marginal
of Bagels Cost Cost Cost Cost Cost Cost Cost
0 $2.00 $2.00 $0.00
1 $3.00 $2.00 $1.00 $2.00 $1.00 $3.00 $1.00
2 $3.80 $2.00 $1.80 $1.00 $0.90 $1.90 $0.80
3 $4.40 $2.00 $2.40 $0.67 $0.80 $1.47 $0.60
4 $4.80 $2.00 $2.80 $0.50 $0.70 $1.20 $0.40
5 $5.20 $2.00 $3.20 $0.40 $0.64 $1.04 $0.40
6 $5.80 $2.00 $3.80 $0.33 $0.63 $0.97 $0.60
7 $6.60 $2.00 $4.60 $0.29 $0.66 $0.94 $0.80
8 $7.60 $2.00 $5.60 $0.25 $0.70 $0.95 $1.00
9 $8.80 $2.00 $6.80 $0.22 $0.76 $0.98 $1.20
10 $10.20 $2.00 $8.20 $0.20 $0.82 $1.02 $1.40
11 $11.80 $2.00 $9.80 $0.18 $0.89 $1.07 $1.60
12 $13.60 $2.00 $11.60 $0.17 $0.97 $1.13 $1.80
13 $15.60 $2.00 $13.60 $0.15 $1.05 $1.20 $2.00
14 $17.80 $2.00 $15.80 $0.14 $1.13 $1.27 $2.20
Big Bob’s Cost Curves...
$20.00

$18.00

$16.00
Total Cost Curve
$14.00
Total Cost

$12.00

$10.00

$8.00

$6.00

$4.00
FC
$2.00

$0.00
0 2 4 6 8 10 12 14 16
Quantity of Output
(bagels per hour)
Big Bob’s Cost Curves...
3.5

2.5
MC
2
Costs

1.5
ATC
AVC
1

0.5

AFC
0
0 2 4 6 8 10 12 14 16
Quantity of Output
Three Important Properties of Cost Curves
Ba đặc tính quan trọng của đường chi
phí
 Marginal cost eventually rises with the quantity of
output.
 The average-total-cost curve is U-shaped.
 The marginal-cost curve crosses the average-total-
cost curve at the minimum of average total cost.
 Chiphí biên tăng đồng thời khi sản lượng tăng
 Đường ATC có dạng chữ U
 Đường chi phí biên MC cắt đường chi phí bình
quân ATC tại điểm ATCmin.
Costs in the Long Run
Chi phí trong dài hạn
 For many firms, the division of total costs between
fixed and variable costs depends on the time
horizon being considered.
 In the short run some costs are fixed.
 In the long run fixed costs become variable costs.

 Đối với nhiều doanh nghiệp, sự phân chia các


loại chi phí tổng theo tính chất cố định và biến
đổi phụ thuộc vào thời gian ngắn hạn hay dài
hạn
 Trong ngắn hạn, một số loại chi phí cố định.
 Trong dài hạn, chi phí cố định trở thành chi phí biến
Average Total Cost in the Short
and Long Runs...
Average ATC in short ATC in short ATC in short
Total run with run with run with
Cost small factory medium factory large factory

ATC in long run


0 Quantity of
Cars per Day
Tính kinh tế và phi kinh tế theo quy

Economies and Diseconomies of Scale
 Economies of scale occur when long-run average total cost
declines as output increases.
 Diseconomies of scale occur when long-run average total
cost rises as output increases.
 Constant returns to scale occur when long-run average
total cost does not vary as output increases.

 Kinh tế theo quy mô xảy ra khi ATC trong dài hạn


giảm khi sản lượng tăng
 Phi Kinh tế theo quy mô xảy ra khi ATC trong dài hạn
tăng khi sản lượng tăng
 Lợi suất không đổi theo quy mô xảy ra khi ATC trong
dài hạn không đổi khi sản lượng tăng
Economies and Diseconomies
of Scale
Average
Total
Cost
ATC in long run

Economies Constant Returns Diseconomies


of scale to scale of scale

0 Quantity of
Cars per Day
Xác định sản luợng để tối đa hóa lợi nhuận

Đường cầu, đường doanh thu biên
P

MC
MR1
MC2

MR0=MC0
MC1
MR2

Q1 Q0 Q2 MR Q
 Chứng minh MC = ATCmin; MC = AVCmin

 Câu hỏi ôn tập: tr.305


 Bài tập và ứng dụng: tr.305-309
 Đọc trước: Chương 14 (tr.310 – 335)
 Cung và cầu của cam được cho bởi các hàm sau:
Pd = 18 – 3Qd; Ps = 6 + Qs, trong đó giá tính bằng
nghìn đồng/kg, lượng tính bằng tấn.
a) Nếu không có thuế hoặc trợ cấp thì giá và lượng
cân bằng của cam là bao hiêu?
b) Nếu Chính phủ đánh thuế vào người sản xuất
cam 2 nghìn đồng/kg thì giá và lượng cân bằng
mới như thế nào?
c) Độ co giãn theo giá chéo của cầu giữa cam và
xoài là +0,5. Điều gì sẽ xảy ra với lượng cầu về
xoài nếu giá xoài giữ nguyên.
 Bảng dưới đây bao hàm thu và chi của một hãng:
Sản lượng Giá Tổng chi phí
(đơn vị/tuần) $)( ($)
1 25 10
2 23 23
3 20 38
4 18 55
5 15 75
6 12,5 98

 Tính chi phí biên và doanh thu biên của hãng?


 Ở mức sản lượng (gần đúng) nào, lợi nhuận là tối
đa?
 Hãy tính mức lợi nhuận tại mỗi mức sản lượng?
 Một hãng có đường cầu về sản phẩm của mình là:
P = 40 – Q
Hãng có chi phí bình quân không đổi bằng 10 ở mọi
mức sản lượng.
a) Cho biết chi phí cố định của hãng?
b) Tìm giá và sản lượng tối đa hoá lợi nhuận?
c) Độ co giãn của cầu ở mức giá tối đa hoá lơii nhuận
bằng bao nhiêu? Giải thích vì sao lúc đó hãng chưa
thể có doanh thu cực đại?
 Biết được hàm cầu và hàm tổng chi phí của một
hãng như sau:
P = 12 – 0,4Q; TC = 0,6Q2 + 4Q + 5
Hãy xác định sản lượng Q, giá cả P, tổng lợi nhuận
TPr và tổng doanh thu khi:
a) Khi hãng theo đuổi mục tiêu tối đa hoá lợi nhuận
b) Khi hãng theo đuổi mục tiêu tối đa hoá doanh
thu
c) Khi hãng theo đuổi mục tiêu đạt doanh thu càng
nhiều càng tốt có điều kiện ràng buộc về lợi
nhuận phải đạt là 10?

You might also like