Professional Documents
Culture Documents
Lecture 6 The Costs of Production
Lecture 6 The Costs of Production
Chương
13
sản
- Giá trị thị trường của các yếu tố đầu vào mà một công ty sử
• Lợi nhuận
2
Machine Translated by Google
3
Machine Translated by Google
4
Machine Translated by Google
5
Machine Translated by Google
6
Machine Translated by Google
Nhân vâ t 1
Các nhà kinh tế bao gồm tất cả các chi phí cơ hội khi phân tích một công ty,
trong khi các kế toán viên chỉ đo lường chi phí rõ ràng. Do đó, lợi nhuận kinh tế
7
nhỏ hơn lợi nhuận kế toán
Machine Translated by Google
số 8
Machine Translated by Google
- Sản phẩm cận biên của một đầu vào giảm xuống khi
số lượng đầu vào tăng lên
9
Bàn
Machine Translated by Google
Chức năng sản xuất và tổng chi phí: Nhà máy sản xuất bánh quy của
Caroline
Số lượng Sản Sản phẩm Chi phí Chi phí Tổng chi phí đầu vào
công nhân lượng (số lượng biên của nhà máy nhân công (chi phí nhà máy +
lao động
cookie được tạo ra mỗi giờ) chi phí nhân công)
0 0 $ $ $ 30 40
50
1 50 30 30 0 10
40
2 90 30 20 50
30
3 120 30 30 60
20
4 140 30 40 70
10
5 150 30 50 80
5
6 155 30 60 90
10
Machine Translated by Google
Nhân vâ t 2
140 70
120 60
100 50
80 40
60 30
40 20
20 10
• Giá cố định
Các thước đo chi phí khác nhau: Cửa hàng cà phê của Conrad
Số lượng Trung bình Trung bình Trung bình Ngoài lề
cà phê Tổng cộng đã sửa Biến đổi đã sửa Biến đổi Tổng cộng Phí tổn
(tách mỗi giờ) Phí tổn Phí tổn Phí tổn Phí tổn Phí tổn Phí tổn
0 - - -
$ 3,00 $ 3,00 0,00 đô
$ 0,30
1 3,30 3,00 la 0,30 $ 3,00 $ 0,30 $ 3,30
0,50
2 3,80 3,00 0,80 1,50 0,40 1,90
0,70
3 4,50 3,00 1,50 1,00 0,50 1,50
0,90
4 5,40 3,00 2,40 0,75 0,60 1,35
1,10
6,50 3,00 3,50 0,60 0,70 1,30
1,30
5 6 7,80 3,00 4,80 0,50 0,80 1,30
1,50
7 9.30 3,00 6.30 0,43 0,90 1,33
1,70
số 8 11.00 3,00 8.00 0,38 1,00 1,38
1,90
9 12,90 3,00 9,90 0,33 1.10 1,43
2,10
10 15,00 3,00 12.00 0,30 1,20 1,50
13
3
Machine Translated by Google
Nhân vâ t
$ 15,00
Đường tổng chi phí
14,00
13,00
12,00
11,00
10,00
9,00
8.00
7,00
6,00
5,00
4,00
3,00
2,00
1,00
Ở đây, số lượng sản lượng được sản xuất (trên trục hoành) là từ cột đầu tiên trong Bảng 2 và tổng chi phí (trên trục
tung) là từ cột thứ hai. Như trong Hình 2, đường tổng chi phí dốc hơn khi số lượng sản lượng tăng do sản phẩm cận biên
giảm dần.
14
Machine Translated by Google
ATC = TC / Q
- Chi phí cận biên = Thay đổi tổng chi phí / Thay đổi
số lượng
MC = ΔTC / ΔQ
15
Machine Translated by Google
• Nếu tổng chi phí được chia đều cho tất cả các đơn vị
16
Machine Translated by Google
• Tổng chi phí trung bình hình chữ U: ATC = AVC + AFC
17
Machine Translated by Google
–Số lượng sản lượng giảm thiểu tổng chi phí trung bình
- Khi MC> ATC: tổng chi phí trung bình đang tăng
18
Machine Translated by Google
Nhân vâ t 4
Đường cong chi phí trung bình và chi phí cận biên của Conrad
Chi phí
$ 3,50
3,25
3,00
2,75
2,50
MC
2,25
2,00
1,75 ATC
1,50
1,25
AVC
1,00
0,75
0,50
AFC
0,25
Hình này cho thấy tổng chi phí trung bình (ATC), chi phí cố định trung bình (AFC), chi phí biến đổi trung bình (AVC)
và chi phí cận biên (MC) cho Cửa hàng cà phê của Conrad. Tất cả các đường cong này thu được bằng cách vẽ đồ thị dữ
liệu trong Bảng 2. Các đường cong chi phí này cho thấy ba đặc điểm đặc trưng của nhiều công ty: (1) Chi phí cận biên
tăng theo số lượng sản lượng. (2) Đường tổng chi phí bình quân có hình chữ U. (3) Đường chi phí cận biên cắt đường
tổng chi phí trung bình ở mức tối thiểu của tổng chi phí bình quân.
19
Machine Translated by Google
- Đường chi phí cận biên cắt đường tổng chi phí
trung bình ở mức tối thiểu của tổng chi phí bình
quân
20
5
Machine Translated by Google
Nhân vâ t
Chi phí
$ 3,00
2,50
MC
2,00
1,50 ATC
1,00 AVC
0,50
AFC
0 2 4 6 số 8 10 12 14
Số lượng đầu ra
Nhiều công ty trải nghiệm sản phẩm cận biên tăng lên trước khi sản phẩm cận biên giảm dần. Kết quả là
chúng có các đường cong chi phí có hình dạng như trong hình này. Lưu ý rằng chi phí cận biên và chi phí
biến đổi trung bình giảm trong một thời gian trước khi bắt đầu tăng.
21
Machine Translated by Google
• Phẳng hơn nhiều so với đường cong chi phí ngắn hạn
• Nằm trên hoặc cao hơn các đường cong chi phí dài hạn
22
6
Machine Translated by Google
Nhân vâ t
Tổng chi phí trung bình trong ngắn hạn và dài hạn
$ 12.000
10.000
Quy mô nền
Kinh tế quy mô
kinh tế Lợi nhuận không đổi theo quy mô
Bởi vì chi phí cố định có thể thay đổi trong dài hạn, đường tổng chi phí trung bình trong ngắn
hạn khác với đường tổng chi phí trung bình trong dài hạn. 23
Machine Translated by Google
- Tổng chi phí trung bình dài hạn giữ nguyên như
số lượng đầu ra thay đổi
24
Machine Translated by Google
• Kinh tế quy mô
25
Machine Translated by Google
Bàn 3
Chi phí rõ ràng Các chi phí đòi hỏi công ty bỏ ra tiền
Chi phí tiềm ẩn Các chi phí không yêu cầu công ty bỏ ra tiền
Giá cố định Chi phí không thay đổi theo số lượng đầu ra được sản xuất FC
Chi phí biến đổi Chi phí thay đổi theo số lượng đầu ra được sản xuất VC
Chi phí cố định trung bình Chi phí cố định chia cho số lượng đầu ra AFC = FC / Q
Chi phí biến đổi trung bình Chi phí biến đổi chia cho số lượng đầu ra AVC = VC / Q
Tổng chi phí trung bình Tổng chi phí chia cho số lượng đầu ra ATC = TC / Q
Chi phí cận biên Sự gia tăng tổng chi phí phát sinh từ một đơn vị sản xuất MC = ΔTC / ΔQ
phụ
26