You are on page 1of 26

Machine Translated by Google

Chương

13

Chi phí sản xuất


Machine Translated by Google

Chi phí là gì?

• Tổng doanh thu

- Số tiền mà một công ty nhận được để bán

sản

lượng • Tổng chi phí

- Giá trị thị trường của các yếu tố đầu vào mà một công ty sử

dụng trong sản xuất

• Lợi nhuận

- Tổng doanh thu trừ tổng chi phí

2
Machine Translated by Google

Chi phí là gì?

• Chi phí như chi phí cơ hội

- Cái giá phải trả là cái mà bạn từ bỏ


được nó • Chi phí sản xuất của công ty

- Bao gồm tất cả các chi phí cơ hội

• Tạo đầu ra của hàng hóa và dịch vụ

3
Machine Translated by Google

Chi phí là gì?

• Chi phí như chi phí cơ hội

• Chi phí rõ ràng

- Chi phí đầu vào yêu cầu doanh nghiệp bỏ ra


tiền

• Chi phí tiềm ẩn

- Chi phí đầu vào không yêu cầu công ty bỏ


ra tiền

4
Machine Translated by Google

Chi phí là gì?

• Chi phí vốn như một chi phí cơ hội


- Giá trị ẩn
- Thu nhập lãi không thu được

• Về vốn tài chính

- Sở hữu như tiết kiệm

- Đã đầu tư vào kinh doanh

• Không được kế toán thể hiện dưới dạng chi phí

5
Machine Translated by Google

Chi phí là gì?

• Lợi nhuận kinh tế


- Tổng doanh thu trừ tổng chi phí

• Bao gồm cả chi phí rõ ràng và tiềm ẩn

• Đang tính toán lợi nhuận

- Tổng doanh thu trừ đi tổng chi phí rõ ràng

6
Machine Translated by Google

Nhân vâ t 1

Nhà kinh tế so với kế toán

Các nhà kinh tế bao gồm tất cả các chi phí cơ hội khi phân tích một công ty,
trong khi các kế toán viên chỉ đo lường chi phí rõ ràng. Do đó, lợi nhuận kinh tế
7
nhỏ hơn lợi nhuận kế toán
Machine Translated by Google

Sản xuất và chi phí

• Chức năng sản xuất

- Mối quan hệ giữa • Số

lượng đầu vào được sử dụng để tạo ra

hàng hóa • Và số lượng đầu ra của hàng hóa đó

–Tay bằng hơn khi sản xuất tăng lên

• Những người có lý trí nghĩ ở mức biên • Sản

phẩm cận biên

- Tăng sản lượng •

Phát sinh từ một đơn vị đầu vào bổ sung

số 8
Machine Translated by Google

Sản xuất và chi phí

• Sản phẩm cận biên giảm dần

- Sản phẩm cận biên của một đầu vào giảm xuống khi
số lượng đầu vào tăng lên

• Đường tổng chi phí

- Mối quan hệ giữa số lượng sản xuất và tổng chi


phí

–Sẽ dốc hơn khi số lượng sản xuất tăng lên

9
Bàn
Machine Translated by Google

Chức năng sản xuất và tổng chi phí: Nhà máy sản xuất bánh quy của

Caroline

Số lượng Sản Sản phẩm Chi phí Chi phí Tổng chi phí đầu vào
công nhân lượng (số lượng biên của nhà máy nhân công (chi phí nhà máy +
lao động
cookie được tạo ra mỗi giờ) chi phí nhân công)

0 0 $ $ $ 30 40
50
1 50 30 30 0 10
40
2 90 30 20 50
30
3 120 30 30 60
20
4 140 30 40 70
10
5 150 30 50 80
5
6 155 30 60 90

10
Machine Translated by Google

Nhân vâ t 2

Hàm sản xuất Caroline và đường tổng chi phí


Số lượng
đầu ra (a) Chức năng sản xuất (b) Đường tổng chi phí
Tổng cộng

(bánh quy Phí tổn

trên giờ) Sản xuất


$ 90
hàm số Đường tổng chi phí
160 80

140 70

120 60

100 50

80 40

60 30

40 20

20 10

0 1 2 3 4 Số 5 6 0 20 40 60 80 100 120 140 160 Số lượng


Công nhân được thuê đầu ra
(cookie mỗi giờ)
Hàm sản xuất trong bảng (a) cho thấy mối quan hệ giữa số lượng công nhân được thuê và số lượng sản phẩm được sản xuất.
Ở đây, số lượng công nhân được thuê (trên trục hoành) là từ cột đầu tiên trong Bảng 1, và số lượng sản phẩm được sản xuất
(trên trục tung) là từ cột thứ hai. Hàm sản xuất sẽ phẳng hơn khi số lượng công nhân tăng lên, điều này phản ánh sản phẩm
cận biên đang giảm dần. Đường tổng chi phí trong bảng (b) cho thấy mối quan hệ giữa số lượng sản phẩm được sản xuất và
tổng chi phí sản xuất. Ở đây, số lượng sản lượng được sản xuất (trên trục hoành) là từ cột thứ hai trong Bảng 1 và tổng
chi phí (trên trục tung) là từ cột thứ sáu 11
cột. Đường tổng chi phí dốc hơn khi số lượng sản lượng tăng do sản phẩm cận biên giảm dần.
Machine Translated by Google

Các biện pháp khác nhau về chi phí

• Giá cố định

–Không thay đổi theo số lượng đầu ra được


sản xuất
• Chi phí biến đổi

- Thay đổi với số lượng đầu ra được sản xuất

• Chi phí cố định trung bình (AFC)

- Chi phí cố định chia cho số lượng đầu ra

• Chi phí biến đổi bình quân (AVC)

- Chi phí biến đổi chia cho số lượng


đầu ra 12
Bàn 2
Machine Translated by Google

Các thước đo chi phí khác nhau: Cửa hàng cà phê của Conrad
Số lượng Trung bình Trung bình Trung bình Ngoài lề
cà phê Tổng cộng đã sửa Biến đổi đã sửa Biến đổi Tổng cộng Phí tổn

(tách mỗi giờ) Phí tổn Phí tổn Phí tổn Phí tổn Phí tổn Phí tổn

0 - - -
$ 3,00 $ 3,00 0,00 đô
$ 0,30
1 3,30 3,00 la 0,30 $ 3,00 $ 0,30 $ 3,30
0,50
2 3,80 3,00 0,80 1,50 0,40 1,90
0,70
3 4,50 3,00 1,50 1,00 0,50 1,50
0,90
4 5,40 3,00 2,40 0,75 0,60 1,35
1,10
6,50 3,00 3,50 0,60 0,70 1,30
1,30
5 6 7,80 3,00 4,80 0,50 0,80 1,30
1,50
7 9.30 3,00 6.30 0,43 0,90 1,33
1,70
số 8 11.00 3,00 8.00 0,38 1,00 1,38
1,90
9 12,90 3,00 9,90 0,33 1.10 1,43
2,10
10 15,00 3,00 12.00 0,30 1,20 1,50

13
3
Machine Translated by Google

Nhân vâ t

Đường tổng chi phí của Conrad

Tổng chi phí

$ 15,00
Đường tổng chi phí
14,00
13,00
12,00
11,00
10,00
9,00

8.00

7,00
6,00
5,00
4,00

3,00
2,00
1,00

0 3 4 5 6 7 8 9 10 (tách cà phê mỗi giờ) Số lượng đầu ra 1 2

Ở đây, số lượng sản lượng được sản xuất (trên trục hoành) là từ cột đầu tiên trong Bảng 2 và tổng chi phí (trên trục
tung) là từ cột thứ hai. Như trong Hình 2, đường tổng chi phí dốc hơn khi số lượng sản lượng tăng do sản phẩm cận biên
giảm dần.
14
Machine Translated by Google

Các thước đo khác nhau về chi phí

• Tổng chi phí trung bình (ATC)

- Tổng chi phí chia cho số lượng đầu ra

- Tổng chi phí bình quân = Tổng chi phí / Số lượng

ATC = TC / Q

• Chi phí cận biên (MC)

- Tăng tổng chi phí

• Phát sinh từ một đơn vị sản xuất phụ

- Chi phí cận biên = Thay đổi tổng chi phí / Thay đổi

số lượng

MC = ΔTC / ΔQ
15
Machine Translated by Google

Các thước đo khác nhau về chi phí

• Tổng chi phí trung bình

- Chi phí của một đơn vị sản lượng điển hình

• Nếu tổng chi phí được chia đều cho tất cả các đơn vị

được sản xuất

• Chi phí cận biên

- Tăng tổng chi phí

• Từ việc sản xuất thêm một đơn vị sản lượng

16
Machine Translated by Google

Các thước đo khác nhau về chi phí

• Đường cong chi phí và hình dạng của

chúng • Chi phí cận biên gia tăng

- Do sản phẩm cận biên giảm dần

• Tổng chi phí trung bình hình chữ U: ATC = AVC + AFC

- AFC - luôn giảm khi sản lượng tăng


- AVC - thường tăng khi sản lượng tăng
• Sản phẩm cận biên giảm dần

- Phần đáy của hình chữ U


• Với số lượng giảm thiểu tổng chi phí trung bình

17
Machine Translated by Google

Các thước đo khác nhau về chi phí

• Đường cong chi phí và hình dạng của chúng

• Quy mô hiệu quả

–Số lượng sản lượng giảm thiểu tổng chi phí trung bình

• Mối quan hệ giữa MC và ATC

- Khi MC <ATC: tổng chi phí trung bình giảm

- Khi MC> ATC: tổng chi phí trung bình đang tăng

- Đường chi phí cận biên cắt đường trung bình


đường tổng chi phí ở mức tối thiểu

18
Machine Translated by Google

Nhân vâ t 4

Đường cong chi phí trung bình và chi phí cận biên của Conrad
Chi phí

$ 3,50
3,25

3,00

2,75

2,50
MC
2,25

2,00
1,75 ATC
1,50
1,25
AVC
1,00
0,75
0,50
AFC
0,25

0 2 3 4 5 6 7 8 9 10 (tách cà phê mỗi giờ) Số lượng đầu ra 1

Hình này cho thấy tổng chi phí trung bình (ATC), chi phí cố định trung bình (AFC), chi phí biến đổi trung bình (AVC)
và chi phí cận biên (MC) cho Cửa hàng cà phê của Conrad. Tất cả các đường cong này thu được bằng cách vẽ đồ thị dữ
liệu trong Bảng 2. Các đường cong chi phí này cho thấy ba đặc điểm đặc trưng của nhiều công ty: (1) Chi phí cận biên
tăng theo số lượng sản lượng. (2) Đường tổng chi phí bình quân có hình chữ U. (3) Đường chi phí cận biên cắt đường
tổng chi phí trung bình ở mức tối thiểu của tổng chi phí bình quân.
19
Machine Translated by Google

Các biện pháp khác nhau về chi phí

• Đường cong chi phí điển hình

- Chi phí cận biên cuối cùng tăng theo số


lượng sản lượng

- Đường tổng chi phí trung bình có hình chữ U

- Đường chi phí cận biên cắt đường tổng chi phí
trung bình ở mức tối thiểu của tổng chi phí bình
quân

20
5
Machine Translated by Google

Nhân vâ t

Đường cong chi phí cho một công ty điển hình

Chi phí

$ 3,00

2,50
MC

2,00

1,50 ATC

1,00 AVC

0,50
AFC

0 2 4 6 số 8 10 12 14

Số lượng đầu ra

Nhiều công ty trải nghiệm sản phẩm cận biên tăng lên trước khi sản phẩm cận biên giảm dần. Kết quả là
chúng có các đường cong chi phí có hình dạng như trong hình này. Lưu ý rằng chi phí cận biên và chi phí
biến đổi trung bình giảm trong một thời gian trước khi bắt đầu tăng.
21
Machine Translated by Google

Chi phí trong ngắn hạn và dài hạn

• Nhiều quyết định


- Đã sửa trong thời gian ngắn

- Thay đổi trong dài hạn,

• Doanh nghiệp - linh hoạt hơn trong dài hạn

- Đường cong chi phí dài hạn

• Khác với đường cong chi phí ngắn hạn

• Phẳng hơn nhiều so với đường cong chi phí ngắn hạn

- Đường cong chi phí ngắn hạn

• Nằm trên hoặc cao hơn các đường cong chi phí dài hạn

22
6
Machine Translated by Google

Nhân vâ t

Tổng chi phí trung bình trong ngắn hạn và dài hạn

Trung bình ATC trong ATC trong ATC trong


Tổng cộng
ngắn hạn ngắn hạn ngắn hạn ATC về lâu dài
Phí tổn
với nhà máy nhỏ với nhà máy vừa với nhà máy lớn

$ 12.000

10.000
Quy mô nền
Kinh tế quy mô
kinh tế Lợi nhuận không đổi theo quy mô

0 1.000 1.200 Số lượng ô tô mỗi ngày

Bởi vì chi phí cố định có thể thay đổi trong dài hạn, đường tổng chi phí trung bình trong ngắn
hạn khác với đường tổng chi phí trung bình trong dài hạn. 23
Machine Translated by Google

Chi phí trong ngắn hạn và dài hạn

• Tính kinh tế theo quy mô

- Tổng chi phí trung bình trong dài hạn


giảm khi số lượng đầu ra tăng

- Ngày càng chuyên môn hóa

• Lợi nhuận không đổi theo quy mô

- Tổng chi phí trung bình dài hạn giữ nguyên như
số lượng đầu ra thay đổi

24
Machine Translated by Google

Chi phí trong ngắn hạn và dài hạn

• Kinh tế quy mô

- Tổng chi phí trung bình trong dài hạn


tăng khi số lượng đầu ra tăng

- Gia tăng các vấn đề phối hợp

25
Machine Translated by Google

Bàn 3

Nhiều loại chi phí: Một bản tóm tắt


Toán học
Kỳ hạn Sự định nghĩa Sự mô tả

Chi phí rõ ràng Các chi phí đòi hỏi công ty bỏ ra tiền

Chi phí tiềm ẩn Các chi phí không yêu cầu công ty bỏ ra tiền

Giá cố định Chi phí không thay đổi theo số lượng đầu ra được sản xuất FC

Chi phí biến đổi Chi phí thay đổi theo số lượng đầu ra được sản xuất VC

Tổng chi phí TC = FC + VC


Giá trị thị trường của tất cả các yếu tố đầu vào mà một công ty sử dụng

trong sản xuất

Chi phí cố định trung bình Chi phí cố định chia cho số lượng đầu ra AFC = FC / Q

Chi phí biến đổi trung bình Chi phí biến đổi chia cho số lượng đầu ra AVC = VC / Q

Tổng chi phí trung bình Tổng chi phí chia cho số lượng đầu ra ATC = TC / Q

Chi phí cận biên Sự gia tăng tổng chi phí phát sinh từ một đơn vị sản xuất MC = ΔTC / ΔQ
phụ
26

You might also like