You are on page 1of 12

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI

CHƯƠNG 5: DỰ TOÁN SẢN XUẤT KINH DOANH

BÀI SỐ 4
DỰ TOÁN GIÁ VỐN HÀNG BÁN, CHI PHÍ BÁN HÀNG VÀ
QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP

TS. Nguyễn Thị Mai Chi


Viện Kinh tế và Quản lý
 Nội dung bài học

5.3.7 Dự toán giá vốn hàng bán


5.3.8 Dự toán chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp
 Mục tiêu bài học
Sau khi học xong bài này, các bạn sẽ nắm được những vấn đề sau:

1. Lập dự toán giá vốn hàng bán


2. Lập dự toán chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp
5.3.7 Dự toán giá vốn hàng bán

● Dự toán giá vốn hàng bán nhằm xác định giá vốn hàng bán
cho kỳ tới.
● Căn cứ lập dự toán:

 Với DN SX:
 Dựa vào dự toán số lượng tiêu thụ

 Định mức CPSX của DN

Giá vốn hàng bán Định mức


= Số lượng tiêu thụ dự kiến x
dự kiến CPSX (Zđv)
 Với DN TM:

 Dựa vào dự toán số lượng tiêu thụ

 Giá mua SP đơn vị của DN

Giá vốn hàng bán Số lượng tiêu thụ dự Giá mua SP


= x
dự kiến kiến đơn vị
● Ví dụ 8: DN Hoa Hồng tiến hành xây dựng dự toán GVHB cho năm N+1
như sau:
Dự toán giá vốn hàng bán

ĐVT: 1.000đ
Chỉ tiêu Quý 1 Quý 2 Quý 3 Quý 4 Cả năm
1.Sản lượng SP tiêu thụ (sp)
30.000 45.000 60.000 35.000 170.000
2. ĐM CPSX 136 136 136 136 136

3. Giá vốn hàng bán 4.080.000 6.120.000 8.160.000 4.760.000 23.120.000

● Yêu cầu: Lập dự toán GVHB


5.3.8 Dự toán CPBH, CPQLDN
● Dự toán CPBH, CPQLDN nhằm xác định CPBH, CPQLDN cho
kỳ tới.

CP CPBH, CPQLDN là CP hỗn hợp giống CP SXC nên khi xây


dựng dự toán, thường tách thành định phí CPBH, CP QLDN và
biến phí CPBH, CPQLDN.
● Căn cứ lập dự toán:

Dựa vào kết quả tiêu thụ hoặc quy mô bán hàng của DN.
● Ví dụ 9: DN Hoa Hồng tiến hành xây dựng dự toán CP BH, QLDN cho
năm N+1 như sau: ĐVT: 1.000đ
 Biến phí bán hàng và QLDN: 10/sp

 Định phí bán hàng và QLDN gồm:


o Lương nhân viên BH & QLDN: 800.000/năm
o CP quảng cáo 500.000/năm.
o Bảo hiểm tài sản 90.000/năm.
o Tiền thuê văn phòng, cửa hàng phát sinh ở quý 2: 20.000, quý 4: 40.000.
● Yêu cầu: Lập dự toán CP BH, QLDN.
● Ví dụ 9:
Dự toán CPBH, QLDN
ĐVT: 1.000đ
Chỉ tiêu Quý 1 Quý 2 Quý 3 Quý 4 Cả năm
1. Sản lượng SP tiêu thụ (sp) 30.000 45.000 60.000 35.000 170.000
2. Biến phí BH, QLDN đơn vị 10 10 10 10 10
3. Biến phí BH, QLDN 300.000 450.000 600.000 350.000 1.700.000
4. Định phí BH, QLDN 362.500 362.500 362.500 362.500 1.450.000
Lương nhân viên 200.000 200.000 200.000 200.000 800.000
Chi quảng cáo 125.000 125.000 125.000 125.000 500.000
Bảo hiểm tài sản 22.500 22.500 22.500 22.500 90.000
Thuê văn phòng, cửa hàng 15.000 15.000 15.000 15.000 60.000
5. Tổng CP BH, QLDN 662.500 812.500 962.500 712.500 3.150.000

6. CP BH, QLDN không bằng tiền 0 0 0 0 0

7. CP BH, QLDN bằng tiền 647.500 817.500 947.500 737.500 3.150.000


Bài tập

• Làm các ví dụ trong bài


Bài học tiếp theo. BÀI
5
Dự toán Báo cáo tài chính

Tài liệu tham khảo: Huỳnh Lợi – Lê Hoàng Anh, Kế toán quản trị, Trường Đại học Kinh tế TP.
Hồ Chí Minh
Chúc các bạn học tốt!

You might also like