You are on page 1of 11

Nhung 5/6/2023

Vận dụng phương pháp kế toán đối với quá


trình sản xuất

Phương ✓ Phiếu xuất kho


pháp chứng
✓ Phiếu nhập kho
từ kế toán
✓ Phiếu xác nhận sản phẩm hoặc công việc hoàn thành
✓ Bảng thanh toán tiền lương
✓ Bảng phân bổ tiền lương và BHXH
✓ Bảng phân bổ khấu hao TSCĐ
✓ Hóa đơn giá trị gia tăng mua các dịch vụ
✓ Phiếu chi, giấy báo Nợ…

Vận dụng phương pháp kế toán đối với quá


trình sản xuất

Phương Công thức xác định giá thành sản xuất


pháp tính giá Z = Dđk + C – Dck
Trong đó:
Z: Giá thành sản xuất
Dđk: Chi phí sản xuất dở dang đầu kỳ
C: Chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ
Dck: Chi phí dở dang cuối kỳ

© Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp


© Chi phí nhân công trực tiếp
© Chi phí sản xuất chung

1
Nhung 5/6/2023

Vận dụng phương pháp kế toán đối với quá


trình sản xuất
Tài khoản sử dụng
Phương pháp
tài khoản kế ▪ TK 621 - Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
toán ▪ TK 622 - Chi phí nhân công trực tiếp
▪ TK 627 - Chi phí sản xuất chung
▪ TK 154 - Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
▪ TK 334 – Phải trả người lao động
▪ TK 338 – Phải trả phải nộp khác
▪ TK 214 – Hao mòn TSCĐ
▪ TK 111, 112, 331…

Vận dụng phương pháp kế toán đối với quá


trình sản xuất
Tài khoản sử dụng
Phương pháp
tài khoản kế Nợ TK 621 – Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp Có
toán
Tập hợp chi phí nguyên liệu, vật Kết chuyển, phân bổ chi phí
liệu xuất dùng cho chế tạo sản nguyên vật liệu trực tiếp
phẩm sang TK 154 -" Chi phí
SXKD dở dang”

Tài khoản 621 không có số dư.

2
Nhung 5/6/2023

Vận dụng phương pháp kế toán đối với quá


trình sản xuất
Tài khoản sử dụng
Phương pháp
tài khoản kế Nợ TK 622 – Chi phí nhân công trực tiếp Có
toán
Tập hợp chi phí nhân công trực Kết chuyển, phân bổ chi phí
tiếp sản xuất phát sinh trong kỳ nhân công trực tiếp sang TK
154 -" Chi phí SXKD dở
dang”

Tài khoản 622 không có số dư.

Vận dụng phương pháp kế toán đối với quá


trình sản xuất
Tài khoản sử dụng
Phương pháp
tài khoản kế Nợ TK 627 – Chi phí sản xuất chung Có
toán
Tập hợp chi phí SXC trong kỳ: Kết chuyển, phân bổ chi phí
• Chi phí về nguyên vật liệu, nhân công trực tiếp sang TK
công cụ dụng cụ xuất dùng 154 -" Chi phí SXKD dở
• Chi phí về khấu hao TSCĐ dang”
• Chi phí nhân công
• Chi phí dịch vụ mua ngoài

Tài khoản 627 không có số dư.

3
Nhung 5/6/2023

Vận dụng phương pháp kế toán đối với quá


trình sản xuất
Tài khoản sử dụng
Phương pháp
tài khoản kế Nợ TK 154 – Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang Có
toán DĐK: Chi phí sản xuất dở dang đầu kỳ

SPS: Kết chuyển chi phí sản xuất phát SPS: Giá thành sản
sinh trong kỳ: xuất thực tế
• Chi phí NVL trực tiếp
• Chi phí nhân công trực tiếp
• Chi phí sản xuất chung
DCK: Chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ

Vận dụng phương pháp kế toán đối với quá


trình sản xuất
Tài khoản sử dụng
Phương pháp
tài khoản kế Nợ TK 334 – Phải trả người lao động Có
toán DĐK: Tiền lương, tiền công còn phải trả
cho người lao động đầu kỳ.

SPS: Tiền lương, tiền SPS: Tiền lương, tiền công phải trả cho
công đã trả cho người lao người lao động
động
DCK: Tiền lương, tiền công còn phải trả
cho người lao động cuối kỳ.

4
Nhung 5/6/2023

Vận dụng phương pháp kế toán đối với quá


trình sản xuất
Phương pháp kế toán một số nghiệp vụ chủ yếu:
Phương
pháp tài 1a. Xuất kho NVL dùng trực tiếp cho chế tạo sản phẩm:
khoản
Nợ TK 621 – Chi phí NVL trực tiếp
Giá xuất kho
Có TK 152 – Nguyên liệu, vật liệu

✓ Bình quân gia quyền (cả kỳ dự trữ,


sau mỗi lần nhập)
✓ Nhập trước xuất trước
✓ Thực tế đích danh

Vận dụng phương pháp kế toán đối với quá


trình sản xuất
Phương pháp kế toán một số nghiệp vụ chủ yếu:
Phương
pháp tài 1b. Nguyên vật liệu mua về dùng trực tiếp cho chế tạo
khoản sản phẩm không qua kho:
Nợ TK 621 – Chi phí NVL trực tiếp Giá mua chưa thuế GTGT

Nợ TK 133 – Thuế GTGT được khấu trừ (nếu có)


Có TK 111 – Tiền mặt Thanh toán bằng tiền
Tổng giá
thanh toán Có TK 112 – Tiền gửi ngân hàng
Có TK 331 – Phải trả người bán Chưa thanh toán

5
Nhung 5/6/2023

Vận dụng phương pháp kế toán đối với quá


trình sản xuất
Phương pháp kế toán một số nghiệp vụ chủ yếu:
Phương
pháp tài 2a. Tính tiền lương phải trả cho công nhân sản xuất trực
khoản tiếp và cho nhân viên quản lý phân xưởng:
Tiền lương công nhân
A Nợ TK 622 – Chi phí nhân công trực tiếp sản xuất trực tiếp
Tiền lương công nhân
B Nợ TK 627 – Chi phí sản xuất chung quản lý phân xưởng

A+ B Có TK 334 – Phải trả người lao động

Vận dụng phương pháp kế toán đối với quá


trình sản xuất
Phương pháp kế toán một số nghiệp vụ chủ yếu:
Phương
pháp tài 2b. Các khoản trích theo lương phải trả công nhân sản
khoản xuất trực tiếp và nhân viên quản lý phân xưởng:
- Bảo hiểm xã hội (BHXH)
- Bảo hiểm y tế (BHYT)
TK 338
- Bảo hiểm thất nghiệp (BHTN)
- Kinh phí công đoàn (KPCĐ)

6
Nhung 5/6/2023

Vận dụng phương pháp kế toán đối với quá


trình sản xuất

Phương Tính vào


Khấu trừ vào
pháp tài Nội dung CPSX kinh Tổng
lương NLĐ
doanh
khoản
BHXH 17,5% 8% 25,5%

BHYT 3% 1,5% 4,5%

BHTN 1% 1% 2%

KPCĐ 2% 0% 2%

Tổng 23,5% 10,5% 34%

Vận dụng phương pháp kế toán đối với quá


trình sản xuất
Phương pháp kế toán một số nghiệp vụ chủ yếu:
Phương
pháp tài 2b. Các khoản trích theo lương phải trả công nhân sản
khoản xuất trực tiếp và nhân viên quản lý phân xưởng:

Nợ TK 622 – Chi phí nhân công trực tiếp A x 23,5%

Nợ TK 627 – Chi phí sản xuất chung B x 23,5%

Nợ TK 334 – Phải trả người lao động (A + B) x 10,5%

Có TK 338 – Phải trả khác (A + B) x 34%

7
Nhung 5/6/2023

Vận dụng phương pháp kế toán đối với quá


trình sản xuất
Phương pháp kế toán một số nghiệp vụ chủ yếu:
Phương
pháp tài 3. Xuất kho NVL dùng cho quản lý phân xưởng sản xuất:
khoản
Nợ TK 627 – Chi phí sản xuất chung
Giá xuất kho
Có TK 152 – Nguyên liệu, vật liệu

4a. Xuất kho công cụ dụng cụ (thuộc loại phân bổ 1 lần)


quản lý phân xưởng:
Nợ TK 627 – Chi phí sản xuất chung
Giá xuất kho
Có TK 153 – Công cụ, dụng cụ

Vận dụng phương pháp kế toán đối với quá


trình sản xuất
Phương pháp kế toán một số nghiệp vụ chủ yếu:
Phương
pháp tài 4b. Xuất kho công cụ dụng cụ (thuộc loại phân bổ nhiều
khoản lần) quản lý phân xưởng:
+ Khi xuất kho:
Nợ TK 242 – Chi phí trả trước
Giá xuất kho
Có TK 153 – Công cụ, dụng cụ

+ Phân bổ vào chi phí trong kỳ:


Các kỳ sau tiếp
tục phân bổ Nợ TK 627 – Chi phí sản xuất chung Giá xuất kho
vào chi phí Có TK 242 – Chi phí trả trước Số lần phân bổ

8
Nhung 5/6/2023

Vận dụng phương pháp kế toán đối với quá


trình sản xuất
Phương pháp kế toán một số nghiệp vụ chủ yếu:
Phương
pháp tài 5. Trích khấu hao TSCĐ sử dụng ở phân xưởng sản xuất:
khoản Nợ TK 627 – Chi phí sản xuất chung
Có TK 214 – Hao mòn TSCĐ

6. Chi phí dịch vụ mua ngoài (tiền điện, nước,…) phục vụ


phân xưởng sản xuất:

Nợ TK 627 – Chi phí sản xuất chung


Nợ TK 133 – Thuế GTGT được khấu trừ (nếu có)
Có TK 111, 112, 331

Vận dụng phương pháp kế toán đối với quá


trình sản xuất
Phương pháp kế toán một số nghiệp vụ chủ yếu:
Phương
pháp tài 7a. Tập hợp chi phí sản xuất:
khoản Ʃ Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp = Ʃ Nợ TK 621
Ʃ Chi phí nhân công trực tiếp = Ʃ Nợ TK 622
Ʃ Chi phí sản xuất chung = Ʃ Nợ TK 627
7b. Kết chuyển chi phí sản xuất:
Nợ TK 154 – Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
Có TK 621 – Chi phí NVL trực tiếp
Có TK 622 – Chi phí nhân công trực tiếp
Có TK 627 – Chi phí sản xuất chung

9
Nhung 5/6/2023

Vận dụng phương pháp kế toán đối với quá


trình sản xuất
Phương pháp kế toán một số nghiệp vụ chủ yếu:
Phương
pháp tài 7c. Tính giá thành sản xuất (Z):
khoản Z = Dđk + C – Dck

Giá trị sản phẩm dở Chi phí sản xuất Giá trị của sản
dang đầu kỳ (Số dư kinh doanh trong kỳ phẩm dở dang cuối
TK 154 đầu kỳ) (Tổng “Nợ TK 154”) kỳ (đề bài cho)

7d. Nhập kho sản phẩm hoàn thành:


Nợ TK 155 – Thành phẩm
Z
Có TK 154 – Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang

Vận dụng phương pháp kế toán đối với quá


trình sản xuất
Phương pháp kế toán một số nghiệp vụ chủ yếu:
Phương
pháp tài 7e. Sản phẩm hoàn thành bán trực tiếp không qua kho:
khoản
Nợ TK 632 – Giá vốn hàng bán
Z
Có TK 154 – Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang

7f. Sản phẩm sản xuất hoàn thành, gửi đi bán không qua
kho:

Nợ TK 157 – Hàng gửi đi bán


Z
Có TK 154 – Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang

10
Nhung 5/6/2023

Bài tập vận dụng


Tại doanh nghiệp H, trong tháng 4/N có tài liệu sau (ĐVT: đồng):
1. Xuất kho vật liệu dùng cho sản xuất trực tiếp sản phẩm là
480.000.000đ, phục vụ sản xuất chung là 20.000.000đ.
2. Tính tiền lương phải trả cho công nhân trực tiếp sản xuất
110.000.000đ, cho nhân viên quản lý phân xưởng 15.000.000đ.
3. Trích BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN theo tỷ lệ quy định
4. Trích hao mòn TSCĐ phục vụ cho sản xuất là 7.675.000đ.
5. Tiền điện chi bằng tiền mặt (gồm cả thuế GTGT 10%) là
33.000.000đ.
6. Xuất kho CCDC (thuộc loại phân bổ 2 lần) phục vụ cho phân
xưởng 5.100.000đ.
7. Cuối tháng, sản xuất hoàn thành nhập kho 10.000 sản phẩm.
Biết rằng doanh nghiệp không có sản phẩm dở dang đầu kỳ và
dở dang cuối kỳ.
Yêu cầu: Định khoản và tính giá thành sản phẩm hoàn thành.

11

You might also like