Professional Documents
Culture Documents
Chuyen de 5 - KT Hang Ton Kho - Thanh
Chuyen de 5 - KT Hang Ton Kho - Thanh
LOGO
NỘI DUNG
2
BỘ MÔN KIỂM TOÁN-2018
HTK và GVHB
3
BỘ MÔN KIỂM TOÁN-2018
Hàng tồn kho
4
BỘ MÔN KIỂM TOÁN-2018
Ghi nhận HTK
VAS 2:
Hàng tồn kho là những tài sản:
Được giữ để bán trong kỳ sản xuất, kinh doanh bình
thường;
Đang trong quá trình sản xuất, kinh doanh dở dang;
Nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ để sử dụng
trong quá trình sản xuất, kinh doanh hoặc cung cấp
dịch vụ.
5
BỘ MÔN KIỂM TOÁN-2018
Ghi nhận HTK
6
BỘ MÔN KIỂM TOÁN-2018
Đánh giá HTK
VAS 2:
Hàng tồn kho được tính theo giá gốc. Trường hợp giá
trị thuần có thể thực hiện được thấp hơn giá gốc thì
phải tính theo giá trị thuần có thể thực hiện được.
7
BỘ MÔN KIỂM TOÁN-2018
Giá gốc HTK
8
BỘ MÔN KIỂM TOÁN-2018
Giá trị thuần có thể thực hiện
Khái niệm
Những vấn đề cần lưu ý
- Item basis
- Mục đích sử dụng
- Trường hợp nguyên vật liệu
- Chi phí dự phòng
9
BỘ MÔN KIỂM TOÁN-2018
Trình bày và công bố
10
BỘ MÔN KIỂM TOÁN-2018
2.8 Hàng tồn kho
Hàng tồn kho được thể hiện theo giá thấp hơn khi so giữa giá gốc
và giá trị thuần có thể thực hiện được. Giá gốc được xác định theo
cơ sở bình quân gia quyền và bao gồm tất cả các chi phí mua, chi
phí chế biến và các chi phí khác để mang hàng tồn kho đến đúng
điều kiện và địa điểm hiện tại của chúng.
Trong trường hợp các sản phẩm được sản xuất, giá gốc bao gồm
tất cả các chi phí trực tiếp và chi phí sản xuất chung dựa trên các
cấp độ hoạt động bình thường. Giá trị thuần có thể thực hiện được
là giá mà theo đó hàng tồn kho có thể được bán trong chu kỳ kinh
doanh bình thường trừ đi số ước tính về chi phí hoàn tất và chi phí
bán hàng. Khi cần thiết thì dự phòng được lập cho hàng tồn kho bị
lỗi thời, chậm lưu chuyển và khiếm khuyết.
11
BỘ MÔN KIỂM TOÁN-2018
Các vấn đề về thuế
12
BỘ MÔN KIỂM TOÁN-2018
2. KSNB đối với hàng tồn kho
13
BỘ MÔN KIỂM TOÁN-2018
KSNB đối với hàng tồn kho
Mua hàng
Nhận hàng
Trả lại hàng
Thanh toán
Bảo quản
Sản xuất
Bán hàng
14
BỘ MÔN KIỂM TOÁN-2018
Thủ tục kiểm soát
15
BỘ MÔN KIỂM TOÁN-2018
Mua hàng
16
BỘ MÔN KIỂM TOÁN-2018
Thủ tục kiểm soát
17
BỘ MÔN KIỂM TOÁN-2018
Nhận hàng
18
BỘ MÔN KIỂM TOÁN-2018
Thủ tục kiểm soát
19
BỘ MÔN KIỂM TOÁN-2018
Thanh toán
20
BỘ MÔN KIỂM TOÁN-2018
Bảo quản
21
BỘ MÔN KIỂM TOÁN-2018
Sản xuất
22
BỘ MÔN KIỂM TOÁN-2018
KSNB về ghi chép
Hệ thống kê khai thường xuyên
Hệ thống kế toán chi phí
23
BỘ MÔN KIỂM TOÁN-2018
3. CSDL/Mục tiêu kiểm toán
Hiện hữu
Quyền
Đầy đủ
Đánh giá & phân bổ
Trình bày và thuyết minh
24
BỘ MÔN KIỂM TOÁN-2018
Hiện hữu và quyền
Hàng tồn kho trên BCTC hiện hữu trong thực tế và
thuộc quyền sở hữu
- HTK bị khai khống trong kiểm kê?
- HTK chưa thuộc quyền sở hữu?
- HTK đã chuyển giao quyền sở hữu?
- HTK thuộc quyền sở hữu người khác?
25
BỘ MÔN KIỂM TOÁN-2018
Đầy đủ
Hàng tồn kho của đơn vị đã được khai báo đầy đủ
Hàng đang đi đường bị bỏ sót?
Hàng gửi đi bán bị bỏ sót?
Hàng bị kiểm kê thiếu?
26
BỘ MÔN KIỂM TOÁN-2018
Đánh giá và phân bổ
Hàng tồn kho được đánh giá theo giá thấp hơn giữa
giá gốc và giá trị thuần có thể thực hiện
Áp dụng PP đánh giá không phù hợp?
Áp dụng PP đánh giá không nhất quán?
Không lập dự phòng thích hợp?
27
BỘ MÔN KIỂM TOÁN-2018
Trình bày và thuyết minh
HTK được trình bày và thuyết minh phù hợp với
chuẩn mực, chế độ hiện hành
Phân biệt không đúng HTK và các tài sản khác?
Phân loại HTK không đúng?
Thuyết minh về chính sách kế toán không đủ, không
đúng?
Các sai sót về thuyết minh khác?
28
BỘ MÔN KIỂM TOÁN-2018
Các vấn đề bổ sung
Các rủi ro cũng đe dọa GVHB. Ngoài ra, GVHB còn
có thể bị sai lệch do:
- Nghiệp vụ mua hàng không có thật?
- Nghiệp vụ mua hàng bị ghi trùng lắp?
- Nghiệp vụ mua hàng bị khai thiếu?
- Giá trị hàng mua sai lệch?
- Phân loại chi phí không đúng?
29
BỘ MÔN KIỂM TOÁN-2018
4. Đặc điểm kiểm toán HTK
Trọng yếu
Rủi ro tiềm tàng
-Tính nhạy cảm của khoản mục
- Vấn đề xét đoán
- Tính nhạy cảm của tài sản
- Đặc thù của ngành nghề
- Môi trường kinh doanh và các chính sách liên quan
đến hàng tồn kho
30
BỘ MÔN KIỂM TOÁN-2018
Kiểm toán HTK & GVHB
Thủ tục đánh giá rủi ro
31
BỘ MÔN KIỂM TOÁN-2018
Thủ tục đánh giá rủi ro
32
BỘ MÔN KIỂM TOÁN-2018
Thủ tục đánh giá rủi ro
Hiểu biết về đơn vị và môi trường kinh doanh
Chính sách
Đối thủ tiềm năng mua hàng
Cạnh
Sản phẩm thay thế Rủi ro
tranh Chính sách tiềm
Nhà cung cấp trong giá tàng
ngành
Khách hàng Tình hình
bán hàng
33
BỘ MÔN KIỂM TOÁN-2018
Thủ tục đánh giá rủi ro
Việc tìm hiểu và đánh giá KSNB của KTV liên quan
đến:
- Chu trình mua hàng
- Chu trình hàng tồn kho/sản xuất
Các đánh giá của KTV phục vụ cho:
- Kiểm toán hàng tồn kho
- Kiểm toán nợ phải trả người bán
34
BỘ MÔN KIỂM TOÁN-2018
Thủ tục đánh giá rủi ro
Tìm hiểu và đánh giá Kiểm soát nội bộ (tt.)
Trong phạm vi kiểm toán hàng tồn kho, các quan tâm
của KTV là:
- Sự phân chia trách nhiệm đầy đủ
- Sự xét duyệt đầy đủ
- Sổ sách theo dõi chặt chẽ
- Bảo quản hàng tồn kho
- Công tác kiểm kê
- Sự lựa chọn chính sách kế toán
- Các thủ tục kiểm tra của kế toán
35
BỘ MÔN KIỂM TOÁN-2018
Thử nghiệm kiểm soát
Quan sát, phỏng vấn về:
- Sự phân chia trách nhiệm
- Các chính sách kế toán về đánh giá hàng tồn kho
- Quá trình lập, xét duyệt và lưu chuyển chứng từ
Kiểm tra chứng từ
- Kiểm tra sự liên tục và chọn mẫu các chứng từ gốc
- Kiểm tra sự xét duyệt và các chứng từ gốc
…
36
BỘ MÔN KIỂM TOÁN-2018
Thử nghiệm kiểm soát
Kiểm tra mẫu các nghiệp vụ mua hàng
- Kiểm tra sự liên tục và chọn mẫu Đơn đặt hàng
- Kiểm tra sự xét duyệt và các chứng từ gốc
-…
Kiểm tra hệ thống sổ kế toán chi tiết
Kiểm tra từ sổ kế toán chi tiết đến các chứng từ gốc để đảm bảo
nghiệp vụ mua hàng thực sự phát sinh và được ghi chép chính xác
Kiểm tra từ chứng từ gốc đến sổ kế toán chi tiết để đảm bảo tất cả
các nghiệp vụ đã phát sinh đều được ghi nhận đầy đủ và chính xác
PĐN HĐ
ĐĐH PNK PC
MH NB
38
BỘ MÔN KIỂM TOÁN-2018
Thủ tục phân tích cơ bản
Kiểm tra sự hợp lý tổng thể, phát hiện các biến động bất
thường
Số dư HTK
Số vòng quay HTK
Tỷ lệ lãi gộp
Giá trị hàng mua
Nghiệp vụ mua hàng
Giá thành
So sánh tỷ số chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí nhân
công trực tiếp và chi phí sản xuất chung trong tổng chi phí sản
xuất.
So sánh chi phí thực tế với chi phí tiêu chuẩn
39
BỘ MÔN KIỂM TOÁN-2018
Chứng kiến Kiểm kê HTK
Lập kế hoạch chứng kiến kiểm kê
Các thủ tục khi chứng kiến kiểm kê
Các thủ tục sau khi kết thúc kiểm kê
40
BỘ MÔN KIỂM TOÁN-2018
Yeâu caàu kieåm keâ
42
BỘ MÔN KIỂM TOÁN-2018
Các thủ tục chứng kiến kiểm kê
43
BỘ MÔN KIỂM TOÁN-2018
Các thủ tục chứng kiến kiểm kê
Quan sát sự tuân thủ kế hoạch kiểm kê của nhóm
kiểm kê
Quan sát tình trạng của hàng tồn kho và cách nhận
diện hàng tồn kho hư hỏng, lỗi thời, kém phẩm chất
Chọn mẫu kiểm kê trực tiếp
Thảo luận với nhân viên của bộ phận sản xuất
Ghi nhận các biến động ngay trước, trong và sau
thời điểm kiểm kê
Lưu bản sao các phiếu kiểm kê hoặc Biên bản kiểm
kê
44
BỘ MÔN KIỂM TOÁN-2018
Các thủ tục tiến hành sau khi kết thúc kiểm kê
Đối chiếu kết quả kiểm kê các thử nghiệm kiểm kê
trực tiếp của kiểm toán viên với các phiếu kiểm kê
hoặc Biên bản kiểm kê
Theo dõi việc ghi nhận các biến động sau cùng của
hàng tồn kho ngay trước và sau thời điểm kiểm kê
vào sổ sách kế toán
Đối chiếu bảng tổng hợp kết quả kiểm kê được lập
bởi khách hàng với bản sao các phiếu kiểm kê hoặc
với Biên bản kiểm kê
Kiểm tra việc xác định nguyên nhân và xử lý số
chênh lệch giữa kết quả kiểm kê và số liệu trên sổ
sách của đơn vị
45
BỘ MÔN KIỂM TOÁN-2018
Gửi thư xác nhận hoặc chứng kiến kiểm kê ở
đơn vị khác
Gởi Thư xác nhận đối với số hàng gởi về cả
số lượng và tình trạng của chúng tại thời điểm
kết thúc niên độ
Trực tiếp tham gia kiểm kê tại kho hàng
Chỉ định kiểm toán viên khác tham gia kiểm
kê
…
46
BỘ MÔN KIỂM TOÁN-2018
Kiểm tra việc tính giá hàng tồn kho
Kiểm toán viên sẽ kiểm tra lại việc tính giá
của đơn vị đối với hàng tồn kho:
- Đối với nguyên vật liệu, hàng hoá, công cụ,
dụng cụ mua ngoài
- Đối với thành phẩm, sản phẩm dở dang
47
BỘ MÔN KIỂM TOÁN-2018
Kiểm tra khoá sổ kế toán
kiểm toán viên sẽ xem xét các nghiệp vụ
mua hàng và xuất hàng diễn ra xung quanh
thời điểm kết thúc niên độ và tiến hành
kiểm tra các chứng từ liên quan.
48
BỘ MÔN KIỂM TOÁN-2018
Kiểm tra chứng từ mua hàng sau ngày kết thúc
niên độ
kiểm toán viên chọn mẫu và đối chiếu với
sổ mua hàng các chứng từ mua hàng đã
được đơn vị thanh toán, kể cả các chứng từ
mua hàng chưa thanh toán trong khoảng
thời gian từ ngày kết thúc niên độ đến ngày
thực hiện kiểm toán
49
BỘ MÔN KIỂM TOÁN-2018
Kiểm tra số dư đầu kỳ của hàng tồn kho
Nếu báo cáo tài chính của niên độ trước
được kiểm toán bởi một kiểm toán viên
khác
Nếu báo cáo tài chính năm trước của đơn
vị chưa được kiểm toán, hoặc đã được
kiểm toán nhưng kiểm toán viên không
thỏa mãn về các thủ tục đã được người tiền
nhiệm tiến hành
50
BỘ MÔN KIỂM TOÁN-2018
Kiểm tra việc lập dự phòng
Tìm hiểu và đánh giá tính hợp lý của các phương pháp
tính dự phòng áp dụng (nếu có).
Soát xét lại hàng tồn kho quay vòng chậm, tồn kho lỗi
thời hoặc đã hư hỏng.
Phân tích lợi nhuận gộp để xem xét liệu có phát sinh hàng
tồn kho có giá thành cao hơn giá trị thuần có thể thực
hiện để xác định nhu cầu lập dự phòng.
Đảm bảo không có sự kiện phát sinh sau ngày khóa sổ kế
toán, có ảnh hưởng đến các nghiệp vụ trong năm và giá
trị hàng tồn kho.
Đánh giá cách xử lý thuế đối với các khoản dự phòng
giảm giá đã trích lập.
51
BỘ MÔN KIỂM TOÁN-2018
Xem xét việc trình bày và thuyết minh
Xem xét HTK có bị cầm cố, thế chấp
không
Xem xét các thông tin khác liên quan đến
HTK cần được thuyết minh đầy đủ trong
báo cáo tài chính theo quy định của chuẩn
mực và chế độ kế toán
52
BỘ MÔN KIỂM TOÁN-2018
Kiểm tra việc lập dự phòng (tt)
53
BỘ MÔN KIỂM TOÁN-2018
Finished to continue!
54
BỘ MÔN KIỂM TOÁN-2018