You are on page 1of 18

05/03/2023

NỘI DUNG
 Nội dung & đặc điểm của khoản mục Hàng tồn kho

 KSNB liên quan đến Hàng tồn kho

KIỂM TOÁN HÀNG TỒN KHO


 Kiểm toán khoản mục Hàng tồn kho

GV: Đoàn Văn Hoạt

MỤC TIÊU NỘI DUNG & ĐẶC ĐIỂM CỦA KHOẢN MỤC HTK

 Mối quan hệ giữa HTK và Giá vốn hàng bán


Giúp người học hệ thống hóa và vận dụng các kiến thức về kế
toán, kiểm soát nội bộ và quy trình kiểm toán cho khoản mục  Yêu cầu của việc lập & trình bày khoản mục HTK trên BCTC
Hàng tồn kho.
 Ghi nhận HTK
 Đánh giá HTK
 Trình bày và thuyết minh trên BCTC
 Các vấn đề về thuế

2
05/03/2023

MỐI QUAN HỆ GIỮA HTK & GVHB GHI NHẬN HTK


VAS 2:
Hàng tồn kho là những tài sản:
HTK đầu kỳ GVHB  Được giữ để bán trong kỳ sản xuất, kinh doanh bình thường;
 Đang trong quá trình sản xuất, kinh doanh dở dang;
 Nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ để sử dụng trong quá trình sản xuất, kinh doanh hoặc
cung cấp dịch vụ.

Hàng mua
HTK cuối kỳ
trong kỳ

GHI NHẬN HTK GHI NHẬN HTK


Vấn đề cơ bản là quyền sở hữu với HTK (khía cạnh pháp lý – lợi ích và rủi ro)
 HTK là tài sản vì thỏa mãn định nghĩa về tài sản  Hàng mua (hàng mua đang đi đường)
 Thỏa mãn điều kiện ghi nhận tài sản  Hàng bán (hàng gửi đi bán)
05/03/2023

VÍ DỤ VỀ GHI NHẬN HTK ĐÁNH GIÁ HTK


Có một số tình huống sau về hàng tồn kho tại Công ty Thiên Hùng (TPHCM) vào thời điểm
31.12.20x7: Giá gốc HTK
1. Một lô hàng trị giá 250 triệu nhận vào ngày 3/1/20X8, hóa đơn ghi ngày 5/1/20X8, hàng được
gửi đi ngày 29/12/20X7, hàng mua theo giá FOB TPHCM.  Các thành phần của giá gốc
2. Một số hàng hóa trị giá 1.200 triệu nhận được ngày 28/12/20x7 nhưng chưa nhận được hóa
 Trường hợp chi phí SX chung cố định
đơn. Kiểm toán viên thấy trong hồ sơ số hàng này có ghi chú : hàng ký gửi.
3. Một kiện hàng trị giá 560 triệu tìm thấy ở bộ phận gửi hàng khi kiểm kê. Kiểm toán viên kiểm tra  Các phương pháp tính giá HTK
hồ sơ thấy đơn đặt hàng ngày 18/12/20x7 nhưng hàng được gửi đi và hóa đơn được lập ngày
10/1/20x8.
4. Một lô hàng nhận ngày 6/1/20x8 trị giá 720 triệu được ghi trong Nhật ký mua hàng ngày
7/1/20x8. Hóa đơn cho thấy hàng được giao tại kho người bán ngày 31/12/20x7 theo giá FOB
Kyoto. Vào thời điểm kiểm kê (31/12/20x7) hàng chưa nhận được nên không nằm trong biên bản
kiểm kê.
Yêu cầu:
Hãy cho biết trong mỗi trường hợp trên, số hàng hóa đó có được tính vào hay loại trừ ra khi kiểm
kê hàng tồn kho. Giải thích?

ĐÁNH GIÁ HTK ĐÁNH GIÁ HTK


Giá gốc HTK
VAS 2:
• HTK được tính theo giá gốc. Các thành phần của giá gốc
Trường hợp giá trị thuần có thể VAS 2 quy định: Chi phí mua, chi phí chế biến và các chi phí khác liên quan
thực hiện được thấp hơn giá đến trực tiếp phát sinh để có được HTK ở địa điểm và tình trạng hiện tại.
gốc thì phải tính theo giá trị
thuần có thể thực hiện được.
05/03/2023

ĐÁNH GIÁ HTK ĐÁNH GIÁ HTK


Giá gốc HTK Giá gốc HTK

Các thành phần của giá gốc (tt) Các thành phần của giá gốc (tt)
Chi phí chế biến (chú trọng đến chi phí sản xuất chung cố định)
Chi phí mua:
- Giá mua: thường căn cứ vào HĐ, HĐ người bán.
- Các khoản thuế không hoàn lại: Thuế nhập khẩu và thuế tiêu thụ đặc biệt. Trường hợp mức sản phẩm thực tế sản xuất ra thấp hơn công suất bình thường thì
- Chi phí vận chuyển, bảo quản, bốc xếp trong quá trình mua hàng và các chi CPSXC cố định chỉ được phân bổ vào CP chế biến cho mỗi đơn vị SP theo mức công
suất bình thường. Khoản CPSXC không phân bổ được ghi nhận là CPSX, kinh doanh
phí khác có liên quan trực tiếp.
trong kỳ.
- Chiết khấu thương mại và giảm giá hàng mua.
 Công suất bình thường là số lượng SP đạt được ở mức trung bình trong các điều kiện
sản xuất bình thường.

ĐÁNH GIÁ HTK ĐÁNH GIÁ HTK


Giá gốc HTK

Các thành phần của giá gốc (tt) Các PP tính giá HTK (theo TT 200)
Chi phí chế biến (chú trọng đến chi phí sản xuất chung cố định)
 Đích danh
VAS 2 quy định:
 Trường hợp mức sản phẩm thực tế SX ra cao hơn công suất bình thường thì CPSXC  Bình quân gia quyền
cố định được phân bổ cho mỗi đơn vị sản phẩm theo CP thực tế phát sinh.
 Nhập trước, xuất trước (FIFO)
05/03/2023

VÍ DỤ VỀ ĐÁNH GIÁ HTK TRÌNH BÀY & THUYẾT MINH TRÊN BCTC
Có số liệu về tình hình nhập xuất của mặt hàng A tại Công ty Hừng Dương như sau :
 Bảng cân đối kế toán:
Ngày ĐG SL HTK được trình bày theo 2 dòng: giá gốc và dự phòng (ghi âm)
Tồn kho đầu kỳ 1/6 125.000 500  Báo cáo KQHĐKD:
Mua vào 6/6 116.000 2500
GVHB được trình bày theo giá xuất kho
Mua vào 21/6 107.000 1500
Mua vào 24/6 120.000 500  Bản thuyết minh:
Tồn kho cuối kỳ 1250 - Chính sách kế toán

Yêu cầu: - Các thông tin bổ sung (chi tiết cho từng loại HTK)
a.Tính giá trị hàng xuất kho trong kỳ của Hừng Dương theo các phương pháp FIFO và bình
quân gia quyền.
b.Nếu Hừng Dương sử dụng kê khai thường xuyên và phương pháp FIFO, với những dữ liệu của
đầu bài, gía trị hàng xuất có thể xác định được không?

ĐÁNH GIÁ HTK MINH HỌA


CÔNG TY CỔ PHẦN SỮA VIỆT NAM
Giá trị thuần có thể thực hiện được Báo cáo tài chính cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2018
 Khái niệm
GTTCTTHĐ: Là giá bán ước tính của HTK trong kỳ SX, KD bình thường BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
trừ (–) CP ước tính để hoàn thành SP và CP ước tính cần thiết cho việc
tiêu thụ chúng. MS TM 31/12/18 1/12/18

 Những vấn đề cần lưu ý:


 Lập dự phòng cho từng mặt hàng (Item basis)
 Mục đích sử dụng
 Lập dự phòng cho NVL
 Ghi nhận chi phí dự phòng
05/03/2023

MINH HỌA ĐẶC ĐIỂM CỦA HTK


CÔNG TY CỔ PHẦN SỮA VIỆT NAM Một số nhân tố để xem xét và đánh giá RRTT của HTK
Báo cáo tài chính cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2018

Thuyết minh BCTC


 Tính nhạy cảm của khoản mục (sai phạm đối với BCTC)
 Vấn đề xét đoán
 Tính nhạy cảm của TS (GL do tham ô, biển thủ)
 Đặc thù của ngành nghề
 Môi trường KD và các chính sách liên quan đến HTK (chính sách của CP)

RRTT thường được đánh giá tương đối cao

CÁC VẤN ĐỀ LIÊN QUAN ĐẾN THUẾ KSNB LIÊN QUAN ĐẾN HTK
 Ghi nhận DT và giảm HTK  KSNB về vật chất
 Kế toán: DT được ghi khi thoả mãn yêu cầu của VAS 14.
 Thuế: DT (tính thuế TNDN) được xác định khi chuyển giao quyền sở hữu hoặc lập
HĐ.
 Lập dự phòng giảm giá
 Kế toán: Căn cứ vào ước tính của DN
 Thuế: Thỏa mãn điều kiện của TT 48
 KSNB về ghi chép
05/03/2023

KSNB VỀ VẬT CHẤT KSNB VỀ VẬT CHẤT


Ví dụ về RRTT khâu nhận hàng
 Mua hàng
 Nhận hàng không đúng chủng loại, số lượng, chất lượng…
 Nhận hàng
 Thanh toán
 Bảo quản Thủ tục kiểm soát: ?
 Sản xuất
 Bán hàng

KSNB VỀ VẬT CHẤT KSNB VỀ VẬT CHẤT


Ví dụ về RRTT khâu mua hàng Ví dụ về RRTT khâu bảo quản

 Mua hàng không đúng chủng loại, số lượng, chất lượng…  Hàng bảo quản bị thất thoát, mất phẩm chất, lỗi thời…

Thủ tục kiểm soát: ? Thủ tục kiểm soát: ?


05/03/2023

KSNB VỀ VẬT CHẤT KSNB LIÊN QUAN ĐẾN GVHB


Ví dụ về RRTT khâu sản xuất
Các RR cũng đe doạ GVHB. Ngoài ra, GVHB còn có thể bị sai sót do:
 NVL, SPDD & TP bị thất thoát  Giao dịch mua hàng không có thực?
 Giao dịch mua hàng bị ghi trùng lấp?
 NVL bị sử dụng lãng phí, sai mục đích
 Giao dịch mua hàng bị khai thiếu?
 NVL, SPDD & TP bị mất phẩm chất
 Giá trị hàng mua sai lệch?
Thủ tục kiểm soát: ?  Phân loại chi phí không đúng?

KSNB VỀ GHI CHÉP BÀI TẬP


 Hệ thống kê khai thường xuyên Cho biết ảnh hưởng của mỗi sai sót sau đây đến khoản phải thu, hàng tồn kho, khoản phải trả, lãi chưa
phân phối của niên độ này (Đơn vị sử dụng phương pháp kiểm kê định kỳ, không xét ảnh hưởng của
 Hệ thống kế toán chi phí thuế):
a. Hàng ký gởi được kiểm kê vào hàng tồn kho cuối kỳ, trị giá $10,000
b. Số lượng đúng là 1,000 đơn vị kiểm kê ghi thành 100 dơn vị, đơn giá $50
c. Một nghiệp vụ mua hàng trị giá $40,000 không được ghi chép và dù số hàng này có trong kho nhưng
khi kiểm kê nó được loại ra không tính
d. Một nghiệp vụ mua hàng trị giá $30,000 không được ghi chép và khi kiểm kê nó được tính vào hàng
tồn kho.
05/03/2023

KIỂM TOÁN HTK MỤC TIÊU KIỂM TOÁN


 Mục tiêu kiểm toán (Cơ sở dẫn liệu) Tính hiện hữu
Hàng tồn kho trên BCTC hiện hữu trong thực tế.
 Đánh giá rủi ro có sai sót trọng yếu

 Thử nghiệm kiểm soát HTK có bị khai khống trong kiểm kê?

 Thử nghiệm cơ bản

MỤC TIÊU KIỂM TOÁN MỤC TIÊU KIỂM TOÁN

 Tính hiện hữu Quyền


 Quyền Hàng tồn kho trên BCTC thuộc quyền sở hữu của đơn vị.
 Tính đầy đủ
 HTK chưa thuộc quyền sở hữu?
 Đánh giá & phân bổ (gồm tính chính xác)  HTK đã chuyển giao quyền sở hữu?
 Trình bày & thuyết minh (kết hợp với thử nghiệm thuyết minh)  HTK thuộc quyền sở hữu của người khác?

34
05/03/2023

MỤC TIÊU KIỂM TOÁN MỤC TIÊU KIỂM TOÁN


Tính đầy đủ Trình bày và thuyết minh
Hàng tồn kho trên BCTC được khai báo đầy đủ. HTK được trình bày và thuyết minh phù hợp với chuẩn mực, chế độ hiện hành

 Hàng đang đi trên đường bị bỏ sót?  Các nghiệp vụ liên quan đến HTK có xảy ra trong kỳ?
 Hàng gửi đi bán bị bỏ sót?
 Hàng bị kiểm kê thiếu?  Phân loại HTK có đúng không?
 Thuyết minh về chính sách kế toán không đủ, không đúng?
 Thuyết minh về HTK có dễ hiểu không?
 Có các sai sót về thuyết minh khác?

MỤC TIÊU KIỂM TOÁN ĐÁNH GIÁ RỦI RO CÓ SSTY


Đánh giá & phân bổ
 Đánh giá trên góc độ toàn bộ BCTC
HTK được đánh giá theo giá thấp hơn giữa giá gốc và giá trị thuần có thể thực
hiện được Xuất phát từ môi trường kinh doanh (yếu tố chính trị, kinh tế…) và tình hình
hoạt động kinh doanh như (kinh doanh xuất nhập khẩu, mạng lưới kinh
 Áp dụng PP đánh giá không phù hợp? doanh rộng…)
 Áp dụng PP đánh giá không nhất quán?  Đánh giá trên góc độ khoản mục
 Lập dự phòng không thích hợp?
Gồm RRTT và RRKS
05/03/2023

ĐÁNH GIÁ RỦI RO CÓ SSTY BÀI TẬP


Đánh giá ảnh hưởng của các nhân tố môi trường kinh doanh đến rủi ro kiểm toán trong việc kiểm toán
hàng tồn kho tại công ty ABC. Trình bày ảnh hưởng của từng nhân tố và cơ sở dẫn liệu liên quan.
NHÂN TỐ CẠNH TRANH 1. ABC chỉ sản xuất 1 dòng sản phẩm.
2. ABC không hoạt động trong một phân khúc thị trường hẹp. Các sản phẩm của C thuộc loại phẩm cấp
Đối thủ tiềm năng trung bình.

SP thay thế RR có 3. Các biến động về giá mua, chi phí nhân công và chi phí gián tiếp được giám sát hàng ngày.
Cạnh tranh
trong ngành RRKD SSTY 4. Các đơn đặt hàng từ 30 triệu đến 600 triệu đồng.
Nhà cung cấp
5. Công ty ABCC không sử dụng hệ thống trao đổi dữ liệu điện tử (EDI)
Khách hàng
6. Có rất nhiều nhà cung cấp đang hoạt động, không có giới hạn về các nhà cung cấp mới tham gia thị
trường.

ĐÁNH GIÁ RỦI RO CÓ SSTY THỬ NGHIỆM KIỂM SOÁT


 Kiểm tra chứng từ, tài liệu
Lưu ý:  Quan sát
Khi tìm hiểu KSNB của HTK phải tìm hiểu cho cả 3 chu trình nghiệp vụ: Mua  Phỏng vấn
hàng, Sản xuất & Bán hàng.
 Thực hiện lại thủ tục kiểm soát

I don’t think this is


what they meant by
reperformance!
05/03/2023

THỬ NGHIỆM KIỂM SOÁT THỬ NGHIỆM KIỂM SOÁT


Ví dụ minh họa  Thử nghiệm hệ thống kế toán chi phí
 Kiểm tra số lượng và đơn giá NVL trực tiếp
Thủ tục kiểm soát:  Kiểm tra số giờ lao động trực tiếp
- Xét duyệt việc mua hàng  Kiểm tra việc tập hợp và phân bổ CP SXC
- Nhận hàng khi hàng nhập kho
- ….

THỬ NGHIỆM KIỂM SOÁT THỬ NGHIỆM CƠ BẢN


 Kiểm tra mẫu các nghiệp vụ mua hàng
 Kiểm tra sự liên tục và chọn mẫu Đơn đặt hàng
 Thủ tục phân tích cơ bản
 Kiểm tra sự xét duyệt và các chứng từ gốc
 Kiểm tra chi tiết
…
 Kiểm tra hệ thống sổ kế toán chi tiết
 Kiểm tra từ sổ kế toán chi tiết đến các chứng từ gốc để đảm bảo nghiệp vụ mua
hàng thực sự phát sinh và được ghi chép chính xác.
 Kiểm tra từ chứng từ gốc đến sổ kế toán chi tiết để đảm bảo tất cả các nghiệp vụ đã
phát sinh đều được ghi nhận đầy đủ và chính xác.

48
05/03/2023

THỦ TỤC PHÂN TÍCH CƠ BẢN THỦ TỤC PHÂN TÍCH CƠ BẢN
Phân tích tỷ số

 Phân tích xu hướng  Vòng quay HTK


 Phân tích tỷ số  Số ngày dự trữ bình quân

 Phân tích dự báo (nếu có cho GVHB)  Tỷ lệ lãi gộp


 …..

THỦ TỤC PHÂN TÍCH CƠ BẢN BÀI TẬP


Phân tích xu hướng Tài liệu kế toán của công ty như sau:

 So sánh HTK năm nay / năm trước – HTK ngày 1/1/200X: 450 triệu
– Hàng mua trong năm: 3.150 triệu
 So sánh giá thành sản phẩm (dịch vụ) năm nay / năm trước
– Doanh thu năm 200X: 4.000 triệu
 …….
KTV đã chứng kiến kiểm kê HTK vào ngày 31/12/200X và xác định giá trị 750 triệu. Tỷ lệ lãi gộp
bình quân 30%. GĐ cho biết HTK bị mất mát rất nhiều do nhân viên biển thủ.
Yêu cầu:
Hãy ước tính giá gốc của hàng bị mất tính đến thời điểm ngày 31/12/200X?
05/03/2023

KIỂM TRA CHI TIẾT KIỂM TRA CHI TIẾT


Kiểm tra chi tiết THH Q TĐĐ ĐG & PB TB&TM Kiểm kê HTK
chủ yếu (gồm CX)
HTK có TY không?
K C
Chứng kiến kiểm kê kết hợp xem xét V V
chất lượng HTK Việc tham gia kiểm kê có thể thực hiện được không?
K C
Xác nhận HTK V V
Có thể thực hiện thủ tục thay thế không?
Kiểm tra việc đánh giá V
K
Kiểm tra tổng hợp kết quả kiểm kê V C

Kiểm tra việc khoá sổ (tính đúng kỳ) V V


Xem xét việc trình bày và thuyết V
Giới hạn về
minh HTK Không nhất thiết Thủ tục kiểm Tham gia kiểm kê
phạm vi kiểm
phải kiểm kê toán toán thay thế HTK

KIỂM TRA CHI TIẾT KIỂM TRA CHI TIẾT


Kiểm kê HTK Kiểm kê HTK (VSA 501)
Yêu cầu của VSA 501 Lập kế hoạch tham gia kiểm kê hiện vật HTK
 Yêu cầu kiểm kê  Các RR có SSTY liên quan đến HTK
 Các thủ tục kiểm kê  Đặc điểm của KSNB liên quan đến HTK
 Đơn vị được kiểm toán có ban hành các thủ tục kiểm kê và các hướng dẫn
đúng đắn hay không
 Lịch trình kiểm kê
 Có duy trì hệ thống kê khai thường xuyên không
 Địa điểm lưu trữ HTK
 Có cần sự hỗ trợ của chuyên gia hay không
05/03/2023

KIỂM TRA CHI TIẾT KIỂM TRA CHI TIẾT


Kiểm kê HTK (VSA 501) Kiểm kê HTK (VSA 501)
Tham gia kiểm kê hiện vật Quan sát việc thực hiện các thủ tục kiểm kê theo quy định của BGĐ.
 Đánh giá các hướng dẫn và thủ tục của BGĐ đơn vị được kiểm toán với việc Ví dụ, các thủ tục liên quan đến kiểm soát sự luân chuyển HTK trước, trong và sau
ghi chép và kiểm soát kết quả kiểm kê hiện vật. khi kiểm kê giúp KTV thu thập bằng chứng kiểm toán về việc các hướng dẫn và thủ
tục của BGĐ đơn vị được kiểm toán đã được thiết kế và thực hiện đầy đủ...
 Quan sát việc thực hiện các thủ tục kiểm kê theo quy định của BGĐ.
 Kiểm tra HTK
 Thực hiện kiểm kê chọn mẫu

57 59

KIỂM TRA CHI TIẾT KIỂM TRA CHI TIẾT


Kiểm kê HTK (VSA 501) Kiểm kê HTK (VSA 501)
Đánh giá các hướng dẫn và thủ tục của BGĐ Kiểm tra HTK
 Áp dụng các hoạt động kiểm soát thích hợp: Thu thập các Phiếu kiểm kê Giúp KTV khẳng định sự hiện hữu của HTK (mặc dù không nhất thiết xác
đã sử dụng, ghi chép vào Phiếu kiểm kê chưa sử dụng... định được người chủ sở hữu của HTK), cũng như tình trạng của HTK.
 Việc xác định chính xác mức độ hoàn thành của SPDD, chậm luân chuyển
lỗi thời...
 Các thủ tục được sử dụng để ước tính số lượng HTK
 KS việc luân chuyển HTK; vận chuyển, nhận hàng trước và sau ngày kiểm
kê.

58
05/03/2023

KIỂM TRA CHI TIẾT KIỂM TRA CHI TIẾT


Kiểm kê HTK (VSA 501) Kiểm kê HTK (VSA 501)
Thực hiện kiểm kê chọn mẫu Trường hợp KTV không thể tham gia kiểm kê hiện vật HTK vào
thời điểm kiểm kê.
- Lựa chọn một số mặt hàng từ Phiếu kiểm kê của đơn vị để đối chiếu với hàng thực
tế tồn trong kho. KTV phải thực hiện kiểm kê hoặc quan sát việc kiểm kê hiện vật vào
một ngày khác, và thực hiện các thủ tục kiểm toán đối với các giao
- Lựa chọn một số mặt hàng thực tế tồn trong kho để đối chiếu với phiếu kiểm kê của dịch xảy ra giữa thời điểm kiểm kê lại và thời điểm đơn vị thực hiện
đơn vị kiểm kê.
Ngoài ra việc thu thập Phiếu kiểm kê để thực hiện thủ tục kiểm toán tiếp theo.

KIỂM TRA CHI TIẾT KIỂM TRA CHI TIẾT


Kiểm kê HTK (VSA 501) Kiểm kê HTK (VSA 501)
Kiểm kê hiện vật HTK được tiến hành tại ngày khác với ngày Trường hợp KTV không thể tham gia kiểm kê hiện vật HTK
kết thúc kỳ kế toán  KTV phải thực hiện các thủ tục kiểm toán thay thế nhằm thu thập
đầy đủ bằng chứng kiểm toán thích hợp
KTV còn phải thực hiện các thủ tục kiểm toán để thu thập bằng
chứng kiểm toán về việc liệu những biến động HTK giữa ngày thực  Nếu không thể thực hiện các thủ tục kiểm toán thay thế như đã

hiện kiểm kê và ngày kết thúc kỳ kế toán có được ghi chép đúng nêu trên, KTV phải đưa ra ý kiến kiểm toán không phải là ý kiến
đắn hay không. chấp nhận toàn phần.

62
05/03/2023

KIỂM TRA CHI TIẾT KIỂM TRA CHI TIẾT


Kiểm kê HTK (VSA 501) Kiểm kê HTK
Hàng tồn kho được bên thứ ba kiểm soát và bảo quản Tham gia kiểm kê
 Yêu cầu xác nhận  Xem xét PP ước tính của đơn vị (nếu có)
 Áp dụng thủ tục kiểm toán khác như: sử dụng báo cáo của tổ chức dịch  Lựa chọn địa điểm tham gia
vụ khác, kiểm tra tài liệu...  Soát xét các quy định kiểm kê của đơn vị
 Giám sát việc kiểm kê và chọn mẫu kiểm kê lại
 Xem xét việc chia cắt niên độ
 Trường hợp kiểm kê không vào ngày kết thúc niên độ
 Xem xét chênh lệch kiểm kê

KIỂM TRA CHI TIẾT KIỂM TRA CHI TIẾT


Kiểm kê HTK Kiểm tra việc lập dự phòng

Các yếu tố phải xem xét khi tham gia kiểm kê hoặc dùng thủ tục  Hiểu biết về ngành nghề
thay thế  Kiểm tra sổ chi tiết
 Hệ thống kế toán & KSNB  Kết hợp với quá trình kiểm kê
 Rủi ro và trọng yếu  Sử dụng công việc của chuyên gia (nếu cần)
 Thủ tục kiểm kê  Xem xét việc bán hàng sau ngày khóa sổ
 Thời điểm và địa điểm kiểm kêâ  Trao đổi với người quản lý
 Sự tham gia của chuyên gia
05/03/2023

KIỂM TRA CHI TIẾT


Kiểm tra việc lập dự phòng

Phải xác định được giá trị thuần của HTK


– Giá trị trường của HTK trong thời gian lập BCTC Thank for
– Tình trạng chất lượng, sự lỗi thời của HTK
– Chi phí ước tính phục vụ cho việc tiêu thụ HTK
your
– Chi phí ước tính để chế biến NVL thành TP attention

KIỂM TRA CHI TIẾT


Kiểm tra việc trình bày & thuyết minh

 Xem xét HTK có bị cầm cố, thế chấp không?


 Xem xét các thông tin khác liên quan đến HTK cần được thuyết minh đầy
đủ trong báo cáo tài chính theo quy định của chuẩn mực và chế độ kế
toán.

You might also like