Professional Documents
Culture Documents
Chương 5 KTTC
Chương 5 KTTC
CHƯƠNG 5
TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
2 3
1
4 6
1
25/04/2022
Nội dung
1 Tổng quan về kế toán TSCĐ
2 Kế toán TSCĐ
2
25/04/2022
Câu hỏi:
3
25/04/2022
4
25/04/2022
Hữu hình
Phân loại
Vô hình
TSCĐ
Thuê TC
5
25/04/2022
6
25/04/2022
• Có đủ tiêu chuẩn giá trị theo quy định hiện hành. (Theo quy định
hiện hành thì giá trị phải từ 30.000.000 đồng trở lên (T.tư
4 45/2013/TT-BTC ))
4 6
7
25/04/2022
TSCĐ?
7 8
9 10
4
• TSCĐ được ghi nhận giá trị ban đầu (nguyên giá) và giá trị
còn lại sau quá trình sử dụng.
• Nguyên giá : toàn bộ chi phí DN phải bỏ ra để có TSCĐ ở
trạng thái sẵn sàng sử dụng.
• Giá trị còn lại = Nguyên giá – Hao mòn luỹ kế
8
25/04/2022
Do mua sắm
9
25/04/2022
Công ty K tính thuế GTGT theo PP khấu trừ, trong kỳ mua một thiết
bị SX, giá mua chưa thuế GTGT 10% là 1.200 trđ; chi phí vận
chuyển thiết bị về kho đã gồm thuế GTGT 10% là 13,2 trđ; chi phí
lắp đặt chưa thuế GTGT 10% là 20 trđ.
Yêu cầu: Xác định nguyên giá TSCĐ trên?
(SV nghiên cứu thêm phần tính nguyên giá trong giáo trình)
10
25/04/2022
Nghiệp
vụ
Ghi sổ
11
25/04/2022
12
25/04/2022
13
25/04/2022
14
25/04/2022
Cấp 1 Cấp 2
211 – TSCĐHH 2111- Nhà cửa, vật kiến trúc
15
25/04/2022
Cấp 1 Cấp 2
213 – TSCĐVH 2131- Quyền SD đất
2132- Quyền phát hành
2133-Bản quyền, bằng sáng chế
2134-Nhãn hiệu, tên thương mại
2135-Chương trình phần mềm
2136-Giấy phép và giấy phép nhượng quyền
2138-TSCĐVH khác
Cấp 1 Cấp 2
214 – Hao mòn 2141- Hao mòn TSCĐHH
TSCĐ
2142- Hao mòn TSCĐ thuê TC
2143-Hao mòn TSCĐVH
2147-Hao mòn BĐSĐT
16
25/04/2022
Mua TSCĐ
111,112,331… 211,213
241
TSCĐ phải qua quá trình lắp Đưa TS vào
đặt lâu dài sử dụng
133
Mua TSCĐ Ví dụ 2
17
25/04/2022
Mua TSCĐ
Đơn vị tính: đồng
Giải VD2
18
25/04/2022
SỔ CÁI
Giải VD2 Tháng 10 năm 20X8 ĐVT: triệu đồng
Tên tài khoản: TSCĐ hữu hình . Số hiệu: 211
Cộng PS 112
Số dư cuối 5.112
tháng 10/20X8
111,112,331 211,213
Giá nhập khẩu
3333,3332
Nộp thuế Thuế NK, TTĐB
33312
133
Thuế GTGT
19
25/04/2022
Ngày 10/4, nhập khẩu 1 TSCĐHH với giá 2.000 trđ, chưa thanh
toán cho người bán. Các khoản thuế gồm : thuế NK 150 trđ; thuế
TTĐB 645 trđ, thuế GTGT khấu trừ 279,5 trđ, tất cả đã trả bằng
CK. Chi phí chuyên chở tài sản về công ty bao gồm 10% thuế
GTGT là 2,2 tr đã trả bằng TM.
• Yêu cầu:
- Xác định các chứng từ có trong NV trên.
- Định khoản nghiệp vụ kinh tế trên.
Giải VD3
Đơn vị tính: triệu đồng
20
25/04/2022
Giải VD3
Đơn vị tính: triệu đồng
21
25/04/2022
Lưu ý
• Khi mua sắm TSCĐ phục vụ SXKD bằng nguồn vốn ĐTXDCB,
quỹ phúc lợi phải có bút toán kết chuyển nguồn.
Tình huống 1
Tặng kèm phụ tùng
22
25/04/2022
• Khi mua TSCĐ nếu được nhận kèm thêm thiết bị, phụ tùng
thay thế (phòng ngừa trường hợp hỏng hóc) thì kế toán phải
xác định và ghi nhận riêng sản phẩm, phụ tùng thiết bị thay
thế theo giá trị hợp lý.
• Nguyên giá TSCĐ = tổng giá trị của tài sản được mua - giá
trị thiết bị, phụ tùng thay thế
23
25/04/2022
111,112,331 211,213
TSCĐ + Phụ tùng (đủ tiêu chuẩn ghi
nhận TSCĐ)
153
Phụ tùng không
133
Thuế GTGT
• Bạn Lan phải xác định giá trị hợp lý của lốp xe được tặng và sau
đó xem xét liệu lốp xe đó có đủ tiêu chuẩn ghi nhận TSCĐ hay
không. Giá trị hợp lý của lốp xe dự phòng là 3.000.000 đồng.
• Bạn Lan ghi nhận nghiệp vụ:
Nợ TK 211: 597.000.000 (600.000.000 -3.000.000)
Nợ TK 153: 3.000.000
Nợ TK 1332: 60.000.000
Có TK 112: 660.000.000
24
25/04/2022
25
25/04/2022
Tình huống 2
TSCĐ tự sản xuất
26
25/04/2022
Giải VD4
TSCĐ tự sản xuất
27
25/04/2022
242 635
Lãi trả chậm
(2b)
133
Thuế GTGT
Ngày 1/4/N, mua trả góp 1 TSCĐHH sử dụng tại phân xưởng sản
xuất. Giá bán trả ngay chưa bao gồm 10% thuế GTGT là 720.000.000
đồng. DN trả tiền thuế GTGT tại thời điểm nhận TSCĐ là 72.000.000
đồng bằng CK, số còn lại trả trong 24 tháng, lãi suất 1%/tháng (xem
bảng sau).
•Yêu cầu:
• - Xác định các chứng từ có trong NV trên.
• - Định khoản NV mua trả góp
• - Định khoản NV trả gốc và lãi tháng thứ 1.
28
25/04/2022
(LS * Nợ gốc)
Tháng Trả nợ gốc tháng Trả lãi tháng Tổng gốc và lãi Nợ gốc còn
720,000,000
1 30,000,000 7,200,000 37,200,000 690,000,000
2 30,000,000 6,900,000 36,900,000 660,000,000
3 30,000,000 6,600,000 36,600,000 630,000,000
4 30,000,000 6,300,000 36,300,000 600,000,000
5 30,000,000 6,000,000 36,000,000 570,000,000
6 30,000,000 5,700,000 35,700,000 540,000,000
7 30,000,000 5,400,000 35,400,000 510,000,000
8 30,000,000 5,100,000 35,100,000 480,000,000
9 30,000,000 4,800,000 34,800,000 450,000,000
10 30,000,000 4,500,000 34,500,000 420,000,000
11 30,000,000 4,200,000 34,200,000 390,000,000
12 30,000,000 3,900,000 33,900,000 360,000,000
13 30,000,000 3,600,000 33,600,000 330,000,000
14 30,000,000 3,300,000 33,300,000 300,000,000
15 30,000,000 3,000,000 33,000,000 270,000,000
16 30,000,000 2,700,000 32,700,000 240,000,000
17 30,000,000 2,400,000 32,400,000 210,000,000
18 30,000,000 2,100,000 32,100,000 180,000,000
19 30,000,000 1,800,000 31,800,000 150,000,000
20 30,000,000 1,500,000 31,500,000 120,000,000
21 30,000,000 1,200,000 31,200,000 90,000,000
22 30,000,000 900,000 30,900,000 60,000,000
23 30,000,000 600,000 30,600,000 30,000,000
24 30,000,000 300,000 30,300,000 0
720,000,000 90,000,000 810,000,000
29
25/04/2022
111,112 CP thanh lý
133
Ví dụ 6
Thanh lý, nhượng bán
• Bán một TSCĐ HH có nguyên giá 100.000.000 đồng, hao mòn luỹ
kế 30.000.000 đồng. Giá bán chưa thuế GTGT 10% là
80.000.000 đồng, chưa thu tiền. Chi phí vận chuyển TSCĐ đi bán
thanh toán bằng tiền mặt 1.100.000 đồng (gồm thuế GTGT 10%)
•Yêu cầu:
• - Xác định các chứng từ có trong NV trên.
• - Định khoản nghiệp vụ
30
25/04/2022
• Chứng từ: Biên bản giảm • Ghi nhận thu nhập từ việc bán
TSCĐ; HĐGTGT; PC... TSCĐ
Nợ TK 131: 88.000.000
• Ghi nhận giảm TSCĐ Có TK 711: 80.000.000
Nợ TK 811: 70.000.000 Có TK 3331: 8.000.000
Nợ TK 214: 30.000.000 • Chi phí liên quan bán TSCĐ
Có TK 211: 100.000.000 Nợ TK 811: 1.000.000
Nợ TK 133: 100.000
Có TK 111: 1.100.000
TRAO ĐỔI
31
25/04/2022
Giá trị HM
32
25/04/2022
• Bước 1: Giao TSCĐ xem như bán • Bước 2: Nhận TSCĐ xem như mua:
- Khi giao TSCĐ, ghi giảm TSCĐ Nợ TK 211: Giá trị hợp lý TSCĐ nhận
Nợ TK 811: Giá trị còn lại Nợ TK 1332: VAT nếu có
Nợ TK 214: Giá trị đã khấu hao Có TK 131/331: Tổng giá thanh
Có TK 211: Nguyên giá TSCĐ toán
đưa đi trao đổi. • Bước 3: Xử lý chênh lệch:
- Ghi tăng thu nhập do trao đổi Nợ TK 111; 112:
TSCĐ Có TK 131/331:
Nợ TK131/331: Tổng giá thanh toán Hoặc:
Có TK 711: Giá trị hợp lý TSCĐ Nợ TK 131/331:
Có TK 3331: VAT phải nộp ( nếu Có TK 111; 112:
có) 66
33
25/04/2022
• Cty K đem một TSCĐHH (A) có NG là 600 trđ, HMLK là 120 trđ, trao đổi
lấy một TSCĐHH khác (B) của Cty M. Hai bên thống nhất định giá
TSCĐHH (A) chưa gồm 10% thuế GTGT là 500 trđ, TSCĐHH (B) chưa
gồm 10% thuế GTGT là 700 trđ. Phần chênh lệch đã được Cty K trả hết
cho M bằng CK.
•Yêu cầu:
• - Xác định các chứng từ có trong NV trên.
• - Định khoản nghiệp vụ
34
25/04/2022
242
- Nợ TK242: 20tr
Nợ TK214: 30tr
Có TK211: 50tr
- Phân bổ tháng này:
Nợ TK627/Có TK242: 20tr/10 tháng = 2tr
35
25/04/2022
TK 3532 TK 3533
36
25/04/2022
Ví dụ 9
TSCĐ dùng cho phúc lợi
1. Ngày 2/1/20X6 mua một TSCĐ sử dụng cho hoạt động phúc
lợi giá 200 trđ chưa thuế GTGT 10% thanh toán bằng CK, chi
phí vận chuyển 1,5 trđ chưa thuế GTGT 10% thanh toán bằng
TM.
Yêu cầu:
• - Xác định các chứng từ có trong NV trên.
• - Định khoản nghiệp vụ (TSCĐ này không được khấu trừ thuế
GTGT)
37
25/04/2022
Thanh lý
111,112
CP thanh lý
1. Ngày 2/1/20X8 bán TSCĐ sử dụng cho hoạt động phúc lợi ở ví
dụ 9 với giá 150 trđ chưa thuế GTGT 10% thu bằng CK, chi phí
vận chuyển 2 trđ chưa thuế GTGT 10% thanh toán bằng TM.
Biết hao mòn lũy kế của TSCĐ này là 60trđ
• Yêu cầu:
• - Xác định các chứng từ có trong NV trên.
• - Định khoản nghiệp vụ
38
25/04/2022
• TSCĐ thường có giá trị lớn, tham gia nhiều kỳ SXKD -> phải
phân bổ dần giá trị TSCĐ vào chi phí SXKD theo thời gian sử
dụng hữu ích của tài sản.
• Khấu hao TSCĐ dùng trong SXKD hạch toán vào chi phí
SXKD trong kỳ;
• Khấu hao TSCĐ chưa dùng, không cần dùng, chờ thanh lý
hạch toán vào chi phí khác.
39
25/04/2022
• Chi phí khấu hao được phân bổ đều trong suốt thời gian sử
dụng hữu ích của TS.
40
25/04/2022
Thông tin về TSCĐ ngày 1/1/N+1như sau: (Đơn vị tính : 1.000 đồng)
• Nguyên giá của TSCĐ 150.000
• Thời gian sử dụng ước tính: 5 năm
Yêu cầu:
• Tính mức trích khấu hao hàng tháng theo phương pháp đường
thẳng.
Giải VD11
PP khấu hao đường thẳng
41
25/04/2022
• Chi phí khấu hao giảm dần theo thời gian sử dụng hữu ích của TS.
• Áp dụng với DN có công nghệ đòi hỏi phải thay đổi, phát triển
nhanh.
• Điều kiện áp dụng :
• Là TS đầu tư mới;
• Là MMTB, dụng cụ làm việc đo lường, thí nghiệm.
Tỉ lệ khấu hao
Tỉ lệ khấu hao theo PP Hệ số điều
nhanh = x
đường thẳng chỉnh
(%)
42
25/04/2022
Tỉ lệ khấu hao 1
theo PP = X 100
đường thẳng Thời gian sử dụng ước tính
Hệ số điều chỉnh
Thời gian sử dụng TSCĐ Hệ số điều chỉnh
T < = 4 năm 1,5
4 < T <= 6 năm 2,0
T > 6 năm 2,5
Trong những năm còn lại nếu mức khấu hao theo
phương pháp số dư giảm dần nhỏ hơn mức khấu hao
theo phương pháp đường thẳng, kế toán sẽ chuyển
sang tính khấu hao theo phương pháp đường thẳng cho
những năm còn lại.
43
25/04/2022
• Thời gian sử dụng hữu ích ước tính của tài sản 5 năm
(trong khung 4->6 năm) nên Hệ số cần điều chỉnh 2.0
• Tỷ lệ khấu hao TSCĐ theo phương pháp đường thẳng =
(1/5 năm) * 100% = 20%
• Tỷ lệ khấu hao theo phương pháp số dư giảm dần = 20%
x 2.0 (Hệ số điều chỉnh) = 40%
44
25/04/2022
Giải VD12
Khấu hao theo số dư giảm dần
Đơn vị tính: 1.000 đồng
Năm Giá trị còn lại của TSCĐ Cách tính khấu hao TSCĐ hàng năm Mức khấu hao hàng năm Mức khấu hao hàng tháng
N+1 150.000 150.000 x 40% 60.000 5.000
N+2 90.000 90.000 x 40% 36.000 3.000
N+3 54.000 54.000 x 40% 21.600 1.800
N+4 32.400 32.400 / 2 16.200 1.350
N+5 16.200 16.200 1.350
Cộng 150.000
Vì năm N+4, mức khấu hao theo phương pháp số dư giảm dần (32.400 x 40% =
12.960) thấp hơn mức khấu hao tính bình quân giữa giá trị còn lại và số năm sử
dụng còn lại của tài sản cố định (32.400 : 2 = 16.200) nên khấu hao theo đường
thẳng cho 2 năm cuối.
45
25/04/2022
214 623,627,641,642…
46
25/04/2022
Thường xuyên
133
111,112,331,334…
627,641,642,.
.
47
25/04/2022
111,112,…
2413 627,641,642
Tự làm Chi phí nhỏ
133 242
211,213
Thuê ngoài S/c nâng cấp thỏa
mãn tiêu chuẩn ghi
nhận TSCĐ
Ví dụ 13
Sửa chữa TSCĐ
1. Ngày 3/6, chi tiền mặt thuê ngoài sửa chữa một thiết bị của bộ
phận quản lý, giá sửa chữa chưa gồm 10% thuế GTGT là 2 trđ.
2. Ngày 10/6 đem một thiết bị sản xuất đi sửa chữa lớn. Chi phí sửa
chữa tập hợp được như sau :
Tiền thuê ngoài sửa chữa (chưa gồm 10% thuế GTGT) là 30 trđ;
Vật liệu xuất dùng cho sửa chữa : 27 trđ;
Chi phí khác bằng tiền : 15 trđ.
3. Ngày 30/6, sửa chữa lớn hoàn thành, doanh nghiệp quyết định
phân bổ chi phí sửa chữa trong 2 năm.
48
25/04/2022
Tại ngày…..tháng….năm
1. TSCĐHH 221
Dư Nợ TK 211
- Nguyên giá 222
Dư Có TK 2141 (Ghi âm)
- HMLK 223
2. TSCĐ thuê TC 224
- Nguyên giá 225 Dư Nợ TK 212
49
25/04/2022
Nguyên giá
Số dư đầu năm
------------------
Số dư cuối năm
Giá trị hao mòn lũy kế
Số dư đầu năm
------------------------------
Số dư cuối năm
Giá trị còn lại
- Tại ngày đầu năm
- Tại ngày cuối năm
50
25/04/2022
Nguyên giá
Số dư đầu năm
------------------
Số dư cuối năm
Giá trị hao mòn lũy kế
Số dư đầu năm
------------------------------
Số dư cuối năm
Giá trị còn lại
- Tại ngày đầu năm
- Tại ngày cuối năm
51
25/04/2022
52