You are on page 1of 54

KẾ TOÁN TÀI

CHÍNH 1
ACC2001
Chương 4 – Kế toán TSCĐ
(hữu hình và vô hình)
1 Định nghĩa và tiêu chuẩn ghi nhận TSCĐ

2 Đặc điểm và phân loại TSCĐ

3 Đo lường TSCĐ

4 Kế toán biến động TSCĐ

5 Kế toán hao mòn và khấu hao TSCĐ


© 2022 by Nguyen Huu Cuong

6 Kế toán chi phí sau ghi nhận ban đầu

7 Trình bày TSCĐ trên BCTC

Chương 4 - 2
Định nghĩa và tiêu chuẩn ghi nhận
◆ Định nghĩa:
◼ TSCĐ hữu hình: Là những tài sản có hình thái vật
chất do DN nắm giữ để sử dụng cho hoạt động
SXKD phù hợp với tiêu chuẩn ghi nhận TSCĐ hữu
hình (VAS 03)
◼ TSCĐ vô hình: Là tài sản không có hình thái vật
chất nhưng xác định được giá trị và do DN nắm
giữ, sử dụng trong SXKD, cung cấp dịch vụ hoặc
cho các đối tượng khác thuê phù hợp với tiêu
chuẩn ghi nhận TSCĐ vô hình (VAS 04)
◆ Tiêu chuẩn :
(Circular 200/2014/TT-BTC)

◼ Chắn chắn thu được lợi ích kinh tế trong tương lai
© 2022 by Nguyen Huu Cuong

từ việc sử dụng tài sản đó;


◼ Nguyên giá của tài sản phải được xác định một
cách đáng tin cậy;
◼ Có thời gian sử dụng ước tính từ một năm trở lên;
◼ Đạt tiêu chuẩn giá trị theo quy định (Circular 45/2013/TT-
BTC).

LO1: Định nghĩa và tiêu chuẩn ghi nhận Chương 4 - 3


Đặc điểm & yêu cầu quản lý TSCĐ

Tồn tại trong thời gian dài  theo


1 dõi và quản lý TSCĐ theo chỉ tiêu
NGUYÊN GIÁ.

Giá trị và giá trị sử dụng của TSCĐ bị


2 giảm dần  phải KHẤU HAO 
theo dõi và quản lý TSCĐ theo chỉ
tiêu GIÁ TRỊ HAO MÒN.
© 2022 by Nguyen Huu Cuong

Nhằm cung cấp thông tin toàn diện


cho quản lý  Ra các quyết định
3 liên quan (?)  theo dõi và quản lý
theo chỉ tiêu GIÁ TRỊ CÒN LẠI.

LO2: Đặc điểm và phân loại TSCĐ Chương 4 - 4


Phân loại TSCĐ

Theo hình thái biểu hiện

Tài sản cố định

TSCĐ vô hình
© 2022 by Nguyen Huu Cuong

TSCĐ hữu
hình

LO2: Đặc điểm và phân loại TSCĐ Chương 4 - 5


Tài sản cố định hữu hình

◆ Tính chất: Tham gia vào nhiều CKSXKD những


vẫn giữ nguyên hình thái vật chất ban đầu.
◆ Phân loại: TSCĐHH được quản lý theo nhóm
tài sản có cùng tính chất và mục đích sử dụng:
◼ Nhà cửa, vật kiến trúc (TK 2111)

◼ Máy móc thiết bị (TK 2112)

◼ Phương tiện vận tải, truyền dẫn (TK 2113)

◼ Thiết bị và dụng cụ quản lý (TK 2114)

◼ Vườn cây lâu năm, súc vật làm việc và cho

sản phẩm (TK 2115)


© 2022 by Nguyen Huu Cuong

◼ Tài sản cố định khác (TK 2118)

LO2: Đặc điểm và phân loại TSCĐ Chương 4 - 6


Tài sản cố định vô hình

◆ Tính chất: Tham gia vào nhiều chu kỳ sản


xuất kinh doanh (hay lợi ích kinh tế mang lại
cho nhiều kỳ kinh doanh)
◆ Phân loại: TSCĐVH được quản lý theo nhóm
TS có cùng tính chất & mục đích sử dụng:
◼ Quyền sử dụng đất (TK 2131)

◼ Quyền phát hành (TK 2132)


◼ Bản quyền, bằng sáng chế (TK 2133)

◼ Nhãn hiệu, tên thương mại (TK 2134)

◼ Chương trình phần mềm (TK 2135)

◼ Giấy phép và giấy phép nhượng quyền (TK


© 2022 by Nguyen Huu Cuong

2136)
◼ TSCĐ vô hình khác (TK 2138)

LO2: Đặc điểm và phân loại TSCĐ Chương 4 - 7


Phân loại TSCĐ

Theo quyền sở hữu

Tài sản cố định


© 2022 by Nguyen Huu Cuong

TSCĐ thuộc TSCĐ thuê


quyền sở hữu ngoài
của DN

LO2: Đặc điểm và phân loại TSCĐ Chương 4 - 8


Phân loại TSCĐ theo quyền sở hữu

◆ TSCĐ thuộc quyền sở hữu của DN:


Là những TSCĐ (...) hình thành từ
nhiều nguồn vốn khác nhau (...).
Giá trị của những TSCĐ thuộc loại này
được phản ánh trên Bảng (...)

◆ TSCĐ thuê ngoài: Là những TSCĐ mà


DN được chủ sở hữu nhượng quyền sử
dụng trong một thời gian nhất định
© 2022 by Nguyen Huu Cuong

theo hợp đồng thuê.

LO2: Đặc điểm và phân loại TSCĐ Chương 4 - 9


Thuê tài chính hay Thuê hoạt động
◆ TSCĐ thuê tài chính: Là những TSCĐ thuê mà bên
cho thuê có sự chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi
ích gắn liền với quyền sở hữu TS cho DN. Các
trường hợp thuê tài chính như (VAS 06 và Điều 36 – TT
200/2014/TT-BTC):
◼ Bên cho thuê chuyển giao quyền sở hữu tài sản cho bên
thuê khi hết thời hạn thuê;
◼ Tại thời điểm khởi đầu thuê tài sản, bên thuê có quyền lựa
chọn mua lại tài sản thuê với mức giá ước tính thấp hơn giá
trị hợp lý vào cuối thời hạn thuê.
◼ Thời hạn thuê TS chiếm phần lớn thời gian sử dụng kinh tế
của TS cho dù không có sự chuyển giao quyền sở hữu;
◼ Tại thời điểm khởi đầu thuê tài sản, giá trị hiện tại của
khoản thanh toán tiền thuê tối thiểu chiếm phần lớn giá trị
© 2022 by Nguyen Huu Cuong

hợp lý của tài sản thuê;


◼ TS thuê thuộc loại chu10yên dùng mà chỉ có bên thuê có
khả năng sử dụng không cần có sự thay đổi, sữa chữa lớn
nào.
◼ Hoặc một số trường hợp khác cũng được xem như là thuê
tài chính
 ACC3001 (Chương 3)
LO2: Đặc điểm và phân loại TSCĐ Chương 4 - 10
Thuê tài chính hay Thuê hoạt động

◆ TSCĐ thuê hoạt động: Là những TSCĐ


thuê (...) mà bên cho thuê không có
sự chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi
ích gắn liền với quyền sở hữu TS cho
DN. Đặc điểm của TSCĐ thuê hoạt động:

◼ Bên thuê chỉ sử dụng trong khoảng thời


gian ngắn
◼ Tài sản thuê sẽ được trả lại cho bên
cho thuê khi kết thúc hợp đồng
© 2022 by Nguyen Huu Cuong

◆ TSCĐ thuê tài chính (…) Bảng cân đối kế


toán, còn TSCĐ thuê hoạt động (…) Bảng
cân đối kế toán.
 ACC3001 (Chương 3)
LO2: Đặc điểm và phân loại TSCĐ Chương 4 - 11
Phân loại TSCĐ theo mục đích và
tình trạng sử dụng

◆ Theo mục đích sử dụng:


◼ TSCĐ dùng trong hoạt động kinh doanh

Giá trị hao mòn (…)


◼ TSCĐ phục vụ các hoạt động phúc lợi

Giá trị hao mòn (…)

◆ Theo tình trạng sử dụng:


◼ TSCĐ đang sử dụng cho các hoạt động

Giá trị hao mòn (…)


◼ TSCĐ lạc hậu hư hỏng chờ xử lý
© 2022 by Nguyen Huu Cuong

Giá trị hao mòn (…)

LO2: Đặc điểm và phân loại TSCĐ Chương 4 - 12


Đo lường TSCĐ

Đo lường? Đo lường? Đo lường?

Tại Trong Sau khi


thời quá ghi
điểm hình trình sử nhận
thành dụng ban đầu

NGUYÊN GIÁ GIÁ TRỊ (…) CHI PHÍ


© 2022 by Nguyen Huu Cuong

GIÁ TRỊ BAN - HAO MÒN - SỬA CHỮA


ĐẦU CỦA TSCĐ - CÒN LẠI - NÂNG CẤP
- ĐÁNH GIÁ LẠI

LO3: Đo lường TSCĐ Chương 4 - 13


Nguyên giá TSCĐ – Nguyên tắc giá phí

TSCĐ hình thành do mua sắm


Giá mua Các khoản thuế Các chi phí liên
không được hoàn lại quan trực tiếp

Nguyên giá
TSCĐ
Nguyên giá TSCĐ không bao gồm:
• Các khoản giảm giá, CKTM (# CKTT)
© 2022 by Nguyen Huu Cuong

• Lãi trả chậm (trả góp)


• Thuế GTGT được khấu trừ
• Giá trị phế liệu, sản phẩm thu hồi trong quá
trình chạy/sản xuất thử (IAS 16, para. 17e)
• Giá trị (hợp lý) của thiết bị, phụ tùng thay
thế kèm theo (TK …)
LO3: Đo lường TSCĐ
Chương 4 - 14
Nguyên giá TSCĐ - Nguyên tắc giá phí

TSCĐ hình thành do xây dựng


Giá
quyết
toán Lệ phí trước Các chi phí liên
công bạ (nếu có) quan trực tiếp
trình

Lãi vay được


Nguyên giá vốn hoá
TSCĐ
© 2022 by Nguyen Huu Cuong

Đối với TSCĐ đã đưa vào sử dụng


nhưng chưa quyết toán:
• Hạch toán nguyên giá theo giá tạm tính
• Điều chỉnh lại khi quyết toán công trình

 ACC3001 (Chương 4)
LO3: Đo lường TSCĐ
Chương 4 - 15
Nguyên giá TSCĐ - Nguyên tắc giá phí

TSCĐ hình thành do tự sản xuất


Giá
thành Các chi phí
lắp đặt chạy
thực tế thử Các chi phí khác
liên quan trực tiếp

Nguyên giá
TSCĐ
Nguyên giá TSCĐ không bao gồm:
© 2022 by Nguyen Huu Cuong

• Các khoản lãi nội bộ


• Giá trị sản phẩm thu hồi trong quá trình
chạy thử, sản xuất thử
• Các chi phí không hợp lý (lãng phí, vượt
định mức, v.v.)
LO3: Đo lường TSCĐ
Chương 4 - 16
Nguyên giá TSCĐ - Nguyên tắc giá phí

Quyền sử dụng đất


Tiền trả
để nhận Chi phí đền bù,
được giải phóng, san Lệ phí trước bạ,
nhượng lấp mặt bằng …
QSD

Nguyên giá
TSCĐ
© 2022 by Nguyen Huu Cuong

Nguyên giá của QSD đất bằng số tiền


chi trả để có được QSD đất hợp pháp

LO3: Đo lường TSCĐ


Chương 4 - 17
Nguyên giá TSCĐ - Nguyên tắc giá phí

TSCĐ hình thành từ nội bộ


Chi phí liên Chi phí liên quan đến
quan đến giai giai đoạn triển khai
đoạn nghiên
cứu

Nguyên giá
TSCĐ
© 2022 by Nguyen Huu Cuong

Các chi phí gồm:


▪ Chi phí nguyên vật liệu
▪ Chi phí về tiền lương, tiền công
▪ Chi phí sản xuẩt chung
▪ Các chi phí liên quan trực tiếp khác

LO3: Đo lường TSCĐ


Chương 4 - 18
Giá trị hao mòn và giá trị còn lại

◆ Giá trị hao mòn: Phần giá trị TSCĐ bị giảm sút, do:
◼ Do bị bào mòn, … khi bị sử dụng; tác động của

môi trường tự nhiên, …


Hao mòn (…)
◼ Do tiến bộ khoa học kỹ thuật

Hao mòn (…)

◆ Giá trị còn lại:


= NGUYÊN GIÁ – SỐ KHẤU HAO LUỸ KẾ
◼ Nguyên giá (…)
© 2022 by Nguyen Huu Cuong

◼ Số khấu hao

Số khấu hao luỹ kế (…)

LO3: Đo lường TSCĐ


Chương 4 - 19
Chi phí phát sinh sau ghi nhận ban đầu

◆ (Chi phí) sửa chữa: Sửa chữa và Bảo dưỡng


Nhằm khôi phục hoặc duy trì khả năng đem lại
lợi ích kinh tế của TS theo trạng thái hoạt động
tiêu chuẩn ban đầu  Chi phí SX kinh doanh
◼ Sửa chữa thường xuyên  Đặc điểm (…)

◼ Sửa chữa lớn  Đặc điểm (…)

◆ (Chi phí) nâng cấp TSCĐ:


Làm tăng lợi ích kinh tế trong tương lai do sử dụng
tài sản, như:
◼ Nâng cao năng suất, chất lượng sản phẩm, tính
© 2022 by Nguyen Huu Cuong

năng tác dụng của TSCĐ so với mức ban đầu;


◼ Kéo dài thời gian sử dụng;

◼ Giảm chi phí hoạt động của TSCĐ.

Tăng Nguyên giá của TSCĐ


LO3: Đo lường TSCĐ
Chương 4 - 20
Kế toán TSCĐ tăng

Chứng từ: Sổ kế toán Tài khoản kế toán

- Các chứng từ - Thẻ TSCĐ - TK 211,


cơ sở - Sổ chi tiết TSCĐ - TK 213,
- Biên bản giao - Sổ tổng hợp - TK khác, …
nhận TSCĐ
© 2022 by Nguyen Huu Cuong

LO4: Kế toán biến động TSCĐ


Chương 4 - 21
Kết cấu TK 211, TK 213

Nợ TK 211 - “TSCĐ hữu hình” Có


SDĐK: Nguyên giá TSCĐ
hữu hình hiện có lúc đầu kỳ SPS giảm: Nguyên giá
TSCĐ hữu hình giảm đi
SPS tăng: Nguyên giá TSCĐ trong kỳ
hữu hình tăng lên trong kỳ - Nhượng bán, thanh lý
- Mua - Giảm do chuyển TSCĐ
- Trao đổi thành CCDC (…)
- Xây dựng - Trả lại vốn góp, điều
- Sản xuất chuyển, …
- Nhận vốn góp, được điều - Đánh giá lại
© 2022 by Nguyen Huu Cuong

chuyển, biếu tặng, …


TK 213 - “TSCĐ vô hình” có
SDCK: Nguyên giá TSCĐ kết cấu tương tự như kết
hữu hình hiện có cuối kỳ cấu của TK 211

LO4: Kế toán biến động TSCĐ


Chương 4 - 22
Kết cấu TK 214 - “Hao mòn TSCĐ”
Nợ TK 214(1) - HM TSCĐHH Có
➔ chỉnh
Điều Tính ra chỉ tiêu giá
giảm
SDĐK: Giá trị hao
trị còn
cho TK lại
211(GTCL)
– của mòn TSCĐ hữu hình
“TSCĐTSCĐ hữu hình
hữu hình” hiện có lúc đầu kì

SPS giảm: Giá trị hao SPS tăng: Giá trị hao
mòn TSCĐ hữu hình mòn TSCĐ hữu hình
giảm trong kỳ. tăng trong kỳ.

GTCL N.giá G/trị SDCK: Giá trị hao


© 2022 by Nguyen Huu Cuong

TSCĐ = TSCĐ - h/m TS mòn TSCĐ hữu hình


HH h/hình CĐHH hiện có lúc cuối kì

LO4: Kế toán biến động TSCĐ


Chương 4 - 23
Ghi tăng Nguyên giá TSCĐ
TK 11X, 331, ... TK 241(1) TK 211, 213
(1b) Nếu trải qua (...) (2) Khi đưa vào sử dụng
TK 11X,
(3) Các khoản
Mua (1a) Nếu đưa vào sử dụng ngay giảm giá phí
TSCĐ Giá phí của TSCĐ được mua TK 133 TK 133
(1c) Thuế GTGT (nếu có)
TK 333(12)
(4b) Thuế GTGT TSCĐ N/khẩu được khấu trừ

Không được khấu trừ


TK 333(2,3)
(4a) Thuế TTĐB, Thuế NK của TSCĐ nhập khẩu

LO4: Kế toán biến động TSCĐ


TK 241(2)
(5) Giá trị TSCĐ tăng (sau khi xây dựng hoàn thành)
© 2022 by Nguyen Huu Cuong

TK 154, 155
(6) Giá trị TSCĐ tăng (sử dụng SP do DN sản xuất)

TK 411, 711, ...


(7) Giá trị TSCĐ tăng (được cấp vốn, tặng)
Ghi theo giá thoả thuận, giá đánh giá + chi phí ...
Chương 4 - 24
Kết chuyển nguồn tài trợ TSCĐ
Nếu TSCĐ được sử dụng cho hoạt động kinh doanh

TK 411 TK 414, 441

(1) Kết chuyển tăng NVKD Do mua sắm, xây dựng


TSCĐ từ các nguồn (...)

TK 421
(2) Kết chuyển tăng NVKD Do được biếu tặng TSCĐ

LO4: Kế toán biến động TSCĐ


(phần còn lại của DN sau
khi trừ thuế TNDN phải
nộp cho NSNN, xem Điều 67 )
© 2022 by Nguyen Huu Cuong

Nếu TSCĐ được sử dụng cho hoạt động phúc lợi
TK 353(2)
TK 353(3)
(5) Kết chuyển quỹ phúc lợi đã hình thành TSCĐ
(theo Nguyên giá của TSCĐ hình thành)

Chương 4 - 25
Kế toán giảm TSCĐ
Đối với TSCĐ dùng vào hoạt động SXKD
TK 211, 213 TK X
Ghi giảm nguyên giá Giá trị còn lại
TK X:
TK 214 (...) - Thanh lý, nhượng bán
 TK 811 (1a)
Ghi giảm hao mòn - Trả lại vốn  TK 411
- Đánh giá lại  TK 412
- Thiếu, mất  TK
138(1), 11X, 334, 138(8)

TK 711 TK 11X, 131, 152,...


(1b) Thu nhập khác Thu thanh lý,
© 2022 by Nguyen Huu Cuong

nhượng bán TSCĐ

TK 333 (11)
Thuế GTGT đầu
ra (nếu có)

LO4: Kế toán biến động TSCĐ


Chương 4 - 26
Kế toán giảm TSCĐ
Đối với TSCĐ dùng vào hoạt động phúc lợi
TK 211, 213 TK 353(3)
Ghi giảm nguyên giá Giá trị còn lại
TK 214 (...)

Ghi giảm hao mòn

TK 353(2) TK 11X, 131, 152,...


(1b) Thu nhượng bán, thanh lý TSCĐ
© 2022 by Nguyen Huu Cuong

TK 333 (11) Số chi nhượng bán TSCĐ


Thuế GTGT đầu dùng cho hoạt động phúc
ra (nếu có) lợi ghi giảm quỹ phúc lợi.

LO4: Kế toán biến động TSCĐ


Chương 4 - 27
Kế toán các trường hợp tăng,
giảm TSCĐ do các lý do khác
Trao đổi tương tự TSCĐ (Nguyên giá TSCĐ nhận về được xác định... )
TK 211, 213 TK 211, 213
Trao đổi tương tự:
- Công dụng tương tự
Ghi giảm nguyên giá Giá trị còn lại
- Tham gia vào cũng lĩnh
TK 214 (...) vực kinh doanh
- Có giá trị tương đương
Ghi giảm hao mòn

Được điều chuyển TSCĐ từ các đơn vị hạch toán phụ thuộc (Theo dõi cả
nguyên giá, giá trị hao mòn và giá trị còn lại )
TK 411 TK 211, 213
© 2022 by Nguyen Huu Cuong

Nguồn vốn kinh doanh Nguyên giá TSCĐ


được điều chuyển

TK 214 (...)
Hao mòn luỹ kế của
TSCĐ được điều chuyển

LO4: Kế toán biến động TSCĐ


Chương 4 - 28
Kế toán các trường hợp tăng,
giảm TSCĐ do các lý do khác
Trao đổi không tương tự
TK 211, 213 TK 811 Nguyên giá của TSCĐ
nhận về hoặc là:
(1a) Ghi  Giá trị còn lại
- Giá trị hợp lý của
nguyên giá
TK 214 (...) TSCĐ nhận về;
- Giá trị hợp lý của
Ghi giảm hao mòn TSCĐ đưa đi sau khi
TK 133(2) điều chỉnh khoản
thanh toán chênh lệch

(1c) Giá trị hợp lý của


TSCĐ NHẬN VỀ TK 131 TK 11X
TK 711
© 2022 by Nguyen Huu Cuong

(1b) Thu nhập khác Giá trị hợp lý của


TSCĐ đưa đi trao đổi
(1d) Chênh lệch
TK 333 (11) thu về
Thuế GTGT đầu
ra (nếu có) (1d) Chênh lệch chi
thêm
LO4: Kế toán biến động TSCĐ
Chương 4 - 29
Kế toán mua trả góp TSCĐ
TK 133(2)
TK 11X TK 331
Thuế GTGT được
khấu trừ (nếu có)
Trả nợ người
Số tiền
bán
nợ người
bán TK 211

Nguyên giá TSCĐ


Số tiền thanh toán
lần đầu

TK 242 TK 635
NGUYÊN GIÁ TSCĐ trong Lãi mua trả góp Phân bổ lãi
© 2022 by Nguyen Huu Cuong

trường hợp này được tính theo


GIÁ MUA THANH TOÁN mua trả góp
MỘT LẦN (THANH TOÁN
NGAY), tức là KHÔNG BAO
GỒM LÃI TRẢ GÓP

LO4: Kế toán biến động TSCĐ


Chương 4 - 30
Kế toán hao mòn và khấu hao TSCĐ

Bản chất của TSCĐ


TSCĐ là những TS dài TÀI SẢN NỢ PHẢI TRẢ
hạn, được sử dụng trong NGẮN HẠN
nhiều CKKD (có hoặc
không có hình thái vật NGUỒN VỐN
chất) để tạo ra Tài sản dài CHỦ SỞ
doanh thu cho DN. hạn HỮU

✓ Tất cả các TSCĐ (ngoại Khấu hao là việc tính toán và phân bổ
trừ đất đai) đều giảm giá một cách có hệ thống nguyên giá của
TSCĐ vào chi phí SXKD trong thời
trị sử dụng (năng lực sản
© 2022 by Nguyen Huu Cuong

gian sử dụng của TSCĐ.


xuất) Giảm giá trị.
✓ Sự giảm dần giá trị và
giá trị sử dụng của TSCĐ Sự hao mòn này được
được gọi là hao mòn ghi nhận dưới hình thức
chi phí khấu hao
LO5: Kế toán hao mòn và khấu hao TSCĐ Chương 4 - 31
Các phương pháp khấu hao
Phương pháp khấu hao đường thẳng

Nguyên giá
Mức khấu hao
TSCĐ hàng năm
=
Số năm khấu hao

Nguyên Tỉ lệ khấu hao


= x
giá năm (%)
© 2022 by Nguyen Huu Cuong

Tỉ lệ khấu hao 1


năm (%)
= x 100
Số năm khấu hao
LO5: Kế toán hao mòn và khấu hao TSCĐ
Chương 4 - 32
Các nhân tố ảnh hưởng đến việc xác
định mức khấu hao

Cost Useful Life (Thời gian Salvage/Residual


(Nguyên giá) sử dụng hữu ích) Value (Giá trị thanh lý)
© 2022 by Nguyen Huu Cuong

LO5: Kế toán hao mòn và khấu hao TSCĐ


Chương 4 - 33
Khấu hao đường thẳng
Các nhân tố ảnh hưởng đến mức khấu hao
a Nguyên giá 24.000 triệu

Trừ
b Giá trị thanh lý ước tính 2.000 triệu
Bằng
Giá trị phải khấu hao 22.000 triệu
Chia
© 2022 by Nguyen Huu Cuong

c Thời gian khấu hao 5 năm

Bằng
Mức khấu hao hằng năm 4.400 triệu

LO5: Kế toán hao mòn và khấu hao TSCĐ


Chương 4 - 34
Khấu hao đường thẳng
Xác định mức khấu hao của tháng n
Mức Mức khấu
Mức khấu Mức khấu
khấu hao hao theo
hao TSCĐ hao TSCĐ
TSCĐ = nguyên giá + −
tăng trong giảm trong
tính cho TSCĐ đầu
tháng tháng
tháng n tháng

Số ngày thực


Mức khấu Mức khấu hao tháng của
tế đưa TSCĐ
hao của TSCĐ tăng (giảm) tháng n
vào sử dụng
TSCĐ tăng = X (hoặc chấm
© 2022 by Nguyen Huu Cuong

(hoặc giảm)
Số ngày của tháng dứt sử dụng)
tháng n
trong tháng n

LO5: Kế toán hao mòn và khấu hao TSCĐ


Chương 4 - 35
Khấu hao theo số lượng sản phẩm

Mức khấu hao và điều kiện áp dụng

Nguyên giá
Mức khấu hao
tính theo một đơn =
vị sản lượng Tổng sản lượng theo thiết kế của TSCĐ
Mức khấu hao Sản lượng Mức khấu hao
TSCĐ trích trong = thực hiện x theo một đơn vị
tháng trong tháng sản lượng
MMTB được trích khấu hao theo phương pháp này nếu
© 2022 by Nguyen Huu Cuong

Điều 13 thoả mãn đồng thời các điều kiện:


(Khoản C) - Trực tiếp tham gia sản xuất sản phẩm;
Thông tư - Xác định được tổng số lượng, khối lượng sản phẩm sản
45/2013/TT- xuất theo công suất thiết kế của TSCĐ;
BTC - Công suất sử dụng thực tế bình quân tháng trong năm tài
chính không thấp hơn 100% công suất thiết kế.
LO5: Kế toán hao mòn và khấu hao TSCĐ Chương 4 - 36
Khấu hao theo số dư giảm dần
Mức khấu hao và điều kiện áp dụng
Mức khấu Giá trị còn lại của Tỉ lệ khấu hao
hao hàng năm = TSCĐ đầu năm x nhanh (%)
Tỉ lệ khấu hao Tỉ lệ khấu hao theo phương Hệ số điều
nhanh (%) = pháp đường thẳng
x chỉnh

Thời gian sử dụng của TSCĐ Hệ số điều chỉnh (lần)
Đến 4 năm 1.5
Trên 4 năm 2.0
© 2022 by Nguyen Huu Cuong

Điều 13 Áp dụng đối với doanh nghiệp thuộc các lĩnh vực có công nghệ đòi
(Khoản b) hỏi phải thay đổi, phát triển nhanh. TSCĐ được trích khấu hao
Thông tư theo phương pháp này phải thoả mãn đồng thời các điều kiện sau:
45/2013/ - Là tài sản cố định đầu tư mới (chưa qua sử dụng);
TT-BTC - Là các loại máy móc, thiết bị; dụng cụ làm việc đo lường, thí
nghiệm
LO5: Kế toán hao mòn và khấu hao TSCĐ Chương 4 - 37
Khấu hao theo số dư giảm dần
có điều chỉnh
Ví dụ: Công ty A mua một thiết bị sản xuất các linh kiện điện tử mới với
nguyên giá là 100 triệu đồng. Thời gian khấu hao là 5 năm. Mức trích
khấu hao hàng năm của thiết bị này được tính như sau:

Mức GTHM luỹ


Năm GTCL Cách tính khấu Mức khấu
khấu hao kế cuối
thứ đầu năm hao hàng năm hao tháng
năm năm
1 100.000 100.000 x 40% 40.000 3.333 40.000
2 60.000 60.000 x 40% 24.000 2000 64.000
3 36.000 36.000 x 40% 14.400 1.200 78.400
4 21.600 21.600 : 2 10.800 900 89.200
5 10.800 21.600 : 2 10.800 900 100.000
© 2022 by Nguyen Huu Cuong

Lưu ý: Tại năm thứ 4, mức khấu hao theo phương pháp số dư giảm dần
thấp hơn mức khấu hao tính bình quân giữa giá trị còn lại và số năm sử
dụng còn lại, nên mức khấu hao hàng năm bằng giá trị còn lại chia cho
thời gian sử dụng còn lại
LO5: Kế toán hao mòn và khấu hao TSCĐ
Chương 4 - 38
Kế toán khấu hao (hao mòn) TSCĐ
Ghi nhận chi phí khấu hao TSCĐ dùng vào HĐKD vào chi phí SXKD
TK 214 (...) TK 6XX
(1) Mức khấu hao TSCĐ trích trong kỳ TK 6XX: Tuỳ thuộc vào
bộ phận sử dụng TSCĐ
- Sản xuất  TK627
- Bán hàng  TK 641
- Quản lý DN  TK 642

Ghi nhận hao mòn TSCĐ dùng vào phúc lợi

TK 214 TK 353(3)
© 2022 by Nguyen Huu Cuong

(2) Hao mòn TSCĐ dùng vào hoạt động


phuc lợi

LO5: Kế toán hao mòn và khấu hao TSCĐ


Chương 4 - 39
Kế toán sửa chữa và nâng cấp TSCĐ

Sửa chữa v.s nâng cấp TSCĐ


Sửa chữa TSCĐ: là việc duy tu, Ghi vào chi
bảo dưỡng, thay thế sửa chữa phí sản xuất
những hư hỏng nhằm (...) kinh doanh

Chi phí phát Ghi tăng


sinh sau ghi NGUYÊN
GIÁ của
nhận ban TSCĐ
đầu
© 2022 by Nguyen Huu Cuong

Nâng cấp TSCĐ: là hoạt động Làm tăng lợi ích kinh tế
cải tạo, xây lắp, trang bị bổ trong tương lai của
sung thêm cho TSCĐ nhằm (...) TSCD

LO6: Kế toán chi phí sau ghi nhận ban đầu


Chương 4 - 40
Các loại công việc sửa chữa

◆ Sửa chữa thường xuyên:


◼ Công việc sửa chữa đơn giản (sửa chữa những chi
tiết nhỏ, mau hỏng của TSCĐ): thời gian sửa chữa
ngắn, chi phí nhỏ.
Bảo dưỡng nhằm duy trì hoạt động bình thường
của TSCĐ, hạn chế tình trạng hư hỏng đột xuất
◼ Chi phí nhỏ và phát sinh đều đặn nên
 (…)
◆ Sửa chữa lớn:
◼ Công việc sửa chữa phức tạp (sửa chữa những bộ
phận quan trọng của TSCĐ): thời gian sửa chữa
dài, chi phí sửa chữa lớn.
© 2022 by Nguyen Huu Cuong

 Đại tu nhằm khôi phục lại năng lực (sản xuất)


của TSCĐ
◼ Chi phí lớn và phát sinh không đều đặn
 (…)

LO6: Kế toán hao mòn và khấu hao TSCĐ


Chương 4 - 41
Kế toán sửa chữa thường xuyên TSCĐ

Ghi nhận chi phí sửa chữa thường xuyên TSCĐ vào chi phí SXKD
TK 111, 112,
331 TK 133(1)
Thuế GTGT
Chi tiền, ...
TK 6XX: Tuỳ thuộc vào
được khấu trừ (nếu có)
SCTX TSCĐ bộ phận sử dụng TSCĐ
TK 6XX - Sản xuất  TK627
TK 152, 334, .
- Bán hàng  TK 641
- Quản lý DN  TK 642
Xuất kho NVL, chi phí tiền lương
cho SCTX TSCĐ
Nếu chi phí sửa chữa thường xuyên lớn, có thể phân bổ cho nhiều kỳ
TK 111, 112, TK 133(1)
© 2022 by Nguyen Huu Cuong

Thuế GTGT
Chi tiền, ... được khấu trừ (nếu có)
SCTX TSCĐ
TK 152, 334, .
TK 242 TK 6XX
Phân bổ chi phí sửa
Xuất kho NVL, chi phí tiền lương chữa thường
cho SCTX TSCĐ xuyên TSCĐ
LO6: Kế toán chi phí sau ghi nhận ban đầu Chương 4 - 42
Kế toán SCL TSCĐ có tính chu kỳ (có
trích trước)
TK 111, 112, TK 133(1) (4b) Ghi giảm CP SXKD (phần)
331 Thuế GTGT CP SCL trích trước còn thừa)
được khấu trừ (nếu có) TK 6XX
(2a)Chi tiền, ...
SCL TSCĐ
TK 241(3) TK 352
TK 152, 153 (1) Trích trước
(2b) Xuất kho NVL, CCDC CP SCL TSCĐ
cho SCL TSCĐ định kỳ (cho
(3) Sử dụng CP trích năm kế hoạch
TK 334, 338 trước bù đắp chi hoặc một số
(2c) Tiền lương và trích SCL TSCĐ thực tế năm tiếp theo
theo lương cho công
© 2022 by Nguyen Huu Cuong

nhân SCL TSCĐ (4a) Tính thêm vào chi phí SXKD
TK 6XX: Tuỳ thuộc vào (phần CP SCL trích trước còn thiếu)
bộ phận sử dụng TSCĐ
- Sản xuất  TK627
- Bán hàng  TK 641
- Quản lý DN  TK 642
LO6: Kế toán chi phí sau ghi nhận ban đầu
Chương 4 - 43
Kế toán SCL TSCĐ không có tính chu kỳ
(không trích trước)
TK 111, 112, TK 133(1) TK 242 TK 6XX
331 Thuế GTGT (3) Phân bổ
được khấu trừ (nếu có) chờ phân bổ chi phí SCL TSCĐ
(1a) Chi tiền, ...

chi phí SCL


SCL TSCĐ
TK 241(3)
TK 152, 153
(1b) Xuất kho NVL,
(2) Kết
CCDC cho SCL TSCĐ
chuyển
TK 334, 338
(1c) Tiền lương và trích
theo lương cho công
© 2022 by Nguyen Huu Cuong

nhân SCL TSCĐ


TK 6XX: Tuỳ thuộc vào Nếu giao thầu nhưng nhà
bộ phận sử dụng TSCĐ thầu cuối kỳ công việc
- Sản xuất  TK627 chưa nghiệm thu, xuất
- Bán hàng  TK 641 hoá đơn, DN trích trước
- Quản lý DN  TK 642 chi phí SCL vào TK 335
LO6: Kế toán chi phí sau ghi nhận ban đầu
Chương 4 - 44
Kế toán nâng cấp TSCĐ

TK 111, 112, TK 133(1) TK 211, 213


331 Thuế GTGT
được khấu trừ (nếu có) nâng cấp
(1a) Chi tiền, ...

chi phí
SCL TSCĐ
TK 241(3)
TK 152, 153
(1b) Xuất kho NVL, CCDC
(2) Kết
cho SCL TSCĐ
chuyển
TK 334, 338
(1c) Tiền lương và trích
theo lương cho công
© 2022 by Nguyen Huu Cuong

nhân SCL TSCĐ

Điều kiện ghi nhận chi phí nâng cấp


- Kéo dài thời gian sử dụng
- Tăng năng suất, chất lượng sản phẩm,
tính năng tác dụng
- Giảm chi phí sử dụng
LO6: Kế toán chi phí sau ghi nhận ban đầu
Chương 4 - 45
Trình bày thông tin trên BCTC
© 2022 by Nguyen Huu Cuong

LO7: Trình bày thông tin trên BCTC Chương 4 - 46


Trình bày thông tin trên BCTC

Trang 17

Trang 21

Trang 25
© 2022 by Nguyen Huu Cuong

LO7: Trình bày thông tin trên BCTC Chương 4 - 47


Trình bày thông tin trên BCTC

Trang 25
© 2022 by Nguyen Huu Cuong

Trang 26

LO7: Trình bày thông tin trên BCTC Chương 4 - 48


Trình bày thông tin trên BCTC

Trang 24
© 2022 by Nguyen Huu Cuong

LO7: Trình bày thông tin trên BCTC Chương 4 - 49


Trình bày thông tin trên BCTC

Trang 24
© 2022 by Nguyen Huu Cuong

LO7: Trình bày thông tin trên BCTC Chương 4 - 50


Trình bày thông tin trên BCTC

Trang 40
© 2022 by Nguyen Huu Cuong

LO7: Trình bày thông tin trên BCTC Chương 4 - 51


Trình bày thông tin trên BCTC

Trang 41
© 2022 by Nguyen Huu Cuong

LO7: Trình bày thông tin trên BCTC Chương 4 - 52


Tài liệu tham khảo

1. Arnold, G & Kyle, S. (2021), Intermediate Financial Accounting


– Volume I (Version 2021 – Revision A), Alberta: Lyryx Learning
Inc.
2. Dauderis, H.; Annand, D. & Jensen, T (2021). Alberta: Lyryx
Learning Inc. Introduction to Financial Accounting (Version 2021
– Revision A), Alberta: Lyryx Learning Inc.
3. Franklin, M. và cộng sự (2019). Principles of Accounting, Volume
1. NXB OpenStax.
4. Kieso, D.E., Weygandt, J.J., Warfield, T.D. (2018). Intermediate
Accounting: IFRS Edition (3rd ed.). NXB: Wiley.
© 2022 by Nguyen Huu Cuong

5. Ministry of Finance (2001), Decision 149/2001/QĐ-BTC (VAS 03


– Tangible Fixed Assets, VAS 04 – Intangible Fixed Assets)
6. Ministry of Finance (2013), Circular 45/2013/TT-BTC.
7. Ministry of Finance (2014), Circular 200/2014/TT-BTC.
Chương 3 - 53

You might also like