Professional Documents
Culture Documents
Chapter 4 - Fixed Assets and Intangible Assets
Chapter 4 - Fixed Assets and Intangible Assets
CHÍNH 1
ACC2001
Chương 4 – Kế toán TSCĐ
(hữu hình và vô hình)
1 Định nghĩa và tiêu chuẩn ghi nhận TSCĐ
3 Đo lường TSCĐ
Chương 4 - 2
Định nghĩa và tiêu chuẩn ghi nhận
◆ Định nghĩa:
◼ TSCĐ hữu hình: Là những tài sản có hình thái vật
chất do DN nắm giữ để sử dụng cho hoạt động
SXKD phù hợp với tiêu chuẩn ghi nhận TSCĐ hữu
hình (VAS 03)
◼ TSCĐ vô hình: Là tài sản không có hình thái vật
chất nhưng xác định được giá trị và do DN nắm
giữ, sử dụng trong SXKD, cung cấp dịch vụ hoặc
cho các đối tượng khác thuê phù hợp với tiêu
chuẩn ghi nhận TSCĐ vô hình (VAS 04)
◆ Tiêu chuẩn :
(Circular 200/2014/TT-BTC)
◼ Chắn chắn thu được lợi ích kinh tế trong tương lai
© 2022 by Nguyen Huu Cuong
TSCĐ vô hình
© 2022 by Nguyen Huu Cuong
TSCĐ hữu
hình
2136)
◼ TSCĐ vô hình khác (TK 2138)
Nguyên giá
TSCĐ
Nguyên giá TSCĐ không bao gồm:
• Các khoản giảm giá, CKTM (# CKTT)
© 2022 by Nguyen Huu Cuong
ACC3001 (Chương 4)
LO3: Đo lường TSCĐ
Chương 4 - 15
Nguyên giá TSCĐ - Nguyên tắc giá phí
Nguyên giá
TSCĐ
Nguyên giá TSCĐ không bao gồm:
© 2022 by Nguyen Huu Cuong
Nguyên giá
TSCĐ
© 2022 by Nguyen Huu Cuong
Nguyên giá
TSCĐ
© 2022 by Nguyen Huu Cuong
◆ Giá trị hao mòn: Phần giá trị TSCĐ bị giảm sút, do:
◼ Do bị bào mòn, … khi bị sử dụng; tác động của
◼ Số khấu hao
SPS giảm: Giá trị hao SPS tăng: Giá trị hao
mòn TSCĐ hữu hình mòn TSCĐ hữu hình
giảm trong kỳ. tăng trong kỳ.
TK 154, 155
(6) Giá trị TSCĐ tăng (sử dụng SP do DN sản xuất)
TK 421
(2) Kết chuyển tăng NVKD Do được biếu tặng TSCĐ
Nếu TSCĐ được sử dụng cho hoạt động phúc lợi
TK 353(2)
TK 353(3)
(5) Kết chuyển quỹ phúc lợi đã hình thành TSCĐ
(theo Nguyên giá của TSCĐ hình thành)
Chương 4 - 25
Kế toán giảm TSCĐ
Đối với TSCĐ dùng vào hoạt động SXKD
TK 211, 213 TK X
Ghi giảm nguyên giá Giá trị còn lại
TK X:
TK 214 (...) - Thanh lý, nhượng bán
TK 811 (1a)
Ghi giảm hao mòn - Trả lại vốn TK 411
- Đánh giá lại TK 412
- Thiếu, mất TK
138(1), 11X, 334, 138(8)
TK 333 (11)
Thuế GTGT đầu
ra (nếu có)
Được điều chuyển TSCĐ từ các đơn vị hạch toán phụ thuộc (Theo dõi cả
nguyên giá, giá trị hao mòn và giá trị còn lại )
TK 411 TK 211, 213
© 2022 by Nguyen Huu Cuong
TK 214 (...)
Hao mòn luỹ kế của
TSCĐ được điều chuyển
TK 242 TK 635
NGUYÊN GIÁ TSCĐ trong Lãi mua trả góp Phân bổ lãi
© 2022 by Nguyen Huu Cuong
✓ Tất cả các TSCĐ (ngoại Khấu hao là việc tính toán và phân bổ
trừ đất đai) đều giảm giá một cách có hệ thống nguyên giá của
TSCĐ vào chi phí SXKD trong thời
trị sử dụng (năng lực sản
© 2022 by Nguyen Huu Cuong
Nguyên giá
Mức khấu hao
TSCĐ hàng năm
=
Số năm khấu hao
Trừ
b Giá trị thanh lý ước tính 2.000 triệu
Bằng
Giá trị phải khấu hao 22.000 triệu
Chia
© 2022 by Nguyen Huu Cuong
Bằng
Mức khấu hao hằng năm 4.400 triệu
(hoặc giảm)
Số ngày của tháng dứt sử dụng)
tháng n
trong tháng n
Nguyên giá
Mức khấu hao
tính theo một đơn =
vị sản lượng Tổng sản lượng theo thiết kế của TSCĐ
Mức khấu hao Sản lượng Mức khấu hao
TSCĐ trích trong = thực hiện x theo một đơn vị
tháng trong tháng sản lượng
MMTB được trích khấu hao theo phương pháp này nếu
© 2022 by Nguyen Huu Cuong
Thời gian sử dụng của TSCĐ Hệ số điều chỉnh (lần)
Đến 4 năm 1.5
Trên 4 năm 2.0
© 2022 by Nguyen Huu Cuong
Điều 13 Áp dụng đối với doanh nghiệp thuộc các lĩnh vực có công nghệ đòi
(Khoản b) hỏi phải thay đổi, phát triển nhanh. TSCĐ được trích khấu hao
Thông tư theo phương pháp này phải thoả mãn đồng thời các điều kiện sau:
45/2013/ - Là tài sản cố định đầu tư mới (chưa qua sử dụng);
TT-BTC - Là các loại máy móc, thiết bị; dụng cụ làm việc đo lường, thí
nghiệm
LO5: Kế toán hao mòn và khấu hao TSCĐ Chương 4 - 37
Khấu hao theo số dư giảm dần
có điều chỉnh
Ví dụ: Công ty A mua một thiết bị sản xuất các linh kiện điện tử mới với
nguyên giá là 100 triệu đồng. Thời gian khấu hao là 5 năm. Mức trích
khấu hao hàng năm của thiết bị này được tính như sau:
Lưu ý: Tại năm thứ 4, mức khấu hao theo phương pháp số dư giảm dần
thấp hơn mức khấu hao tính bình quân giữa giá trị còn lại và số năm sử
dụng còn lại, nên mức khấu hao hàng năm bằng giá trị còn lại chia cho
thời gian sử dụng còn lại
LO5: Kế toán hao mòn và khấu hao TSCĐ
Chương 4 - 38
Kế toán khấu hao (hao mòn) TSCĐ
Ghi nhận chi phí khấu hao TSCĐ dùng vào HĐKD vào chi phí SXKD
TK 214 (...) TK 6XX
(1) Mức khấu hao TSCĐ trích trong kỳ TK 6XX: Tuỳ thuộc vào
bộ phận sử dụng TSCĐ
- Sản xuất TK627
- Bán hàng TK 641
- Quản lý DN TK 642
TK 214 TK 353(3)
© 2022 by Nguyen Huu Cuong
Nâng cấp TSCĐ: là hoạt động Làm tăng lợi ích kinh tế
cải tạo, xây lắp, trang bị bổ trong tương lai của
sung thêm cho TSCĐ nhằm (...) TSCD
Ghi nhận chi phí sửa chữa thường xuyên TSCĐ vào chi phí SXKD
TK 111, 112,
331 TK 133(1)
Thuế GTGT
Chi tiền, ...
TK 6XX: Tuỳ thuộc vào
được khấu trừ (nếu có)
SCTX TSCĐ bộ phận sử dụng TSCĐ
TK 6XX - Sản xuất TK627
TK 152, 334, .
- Bán hàng TK 641
- Quản lý DN TK 642
Xuất kho NVL, chi phí tiền lương
cho SCTX TSCĐ
Nếu chi phí sửa chữa thường xuyên lớn, có thể phân bổ cho nhiều kỳ
TK 111, 112, TK 133(1)
© 2022 by Nguyen Huu Cuong
Thuế GTGT
Chi tiền, ... được khấu trừ (nếu có)
SCTX TSCĐ
TK 152, 334, .
TK 242 TK 6XX
Phân bổ chi phí sửa
Xuất kho NVL, chi phí tiền lương chữa thường
cho SCTX TSCĐ xuyên TSCĐ
LO6: Kế toán chi phí sau ghi nhận ban đầu Chương 4 - 42
Kế toán SCL TSCĐ có tính chu kỳ (có
trích trước)
TK 111, 112, TK 133(1) (4b) Ghi giảm CP SXKD (phần)
331 Thuế GTGT CP SCL trích trước còn thừa)
được khấu trừ (nếu có) TK 6XX
(2a)Chi tiền, ...
SCL TSCĐ
TK 241(3) TK 352
TK 152, 153 (1) Trích trước
(2b) Xuất kho NVL, CCDC CP SCL TSCĐ
cho SCL TSCĐ định kỳ (cho
(3) Sử dụng CP trích năm kế hoạch
TK 334, 338 trước bù đắp chi hoặc một số
(2c) Tiền lương và trích SCL TSCĐ thực tế năm tiếp theo
theo lương cho công
© 2022 by Nguyen Huu Cuong
nhân SCL TSCĐ (4a) Tính thêm vào chi phí SXKD
TK 6XX: Tuỳ thuộc vào (phần CP SCL trích trước còn thiếu)
bộ phận sử dụng TSCĐ
- Sản xuất TK627
- Bán hàng TK 641
- Quản lý DN TK 642
LO6: Kế toán chi phí sau ghi nhận ban đầu
Chương 4 - 43
Kế toán SCL TSCĐ không có tính chu kỳ
(không trích trước)
TK 111, 112, TK 133(1) TK 242 TK 6XX
331 Thuế GTGT (3) Phân bổ
được khấu trừ (nếu có) chờ phân bổ chi phí SCL TSCĐ
(1a) Chi tiền, ...
chi phí
SCL TSCĐ
TK 241(3)
TK 152, 153
(1b) Xuất kho NVL, CCDC
(2) Kết
cho SCL TSCĐ
chuyển
TK 334, 338
(1c) Tiền lương và trích
theo lương cho công
© 2022 by Nguyen Huu Cuong
Trang 17
Trang 21
Trang 25
© 2022 by Nguyen Huu Cuong
Trang 25
© 2022 by Nguyen Huu Cuong
Trang 26
Trang 24
© 2022 by Nguyen Huu Cuong
Trang 24
© 2022 by Nguyen Huu Cuong
Trang 40
© 2022 by Nguyen Huu Cuong
Trang 41
© 2022 by Nguyen Huu Cuong