Professional Documents
Culture Documents
C4.P - Tai San Co Dinh (2022) .SV
C4.P - Tai San Co Dinh (2022) .SV
TÀI SẢN
A. TÀI SẢN NGẮN HẠN
Nhóm Phân loại Nội dung
I. Tiền và Tương đương tiền
Tiền & TĐ tiền
II. Đầu tư tài chính ngắn hạn
Đầu tư tài chính
III. Các khoản phải thu ngắn hạn Phải thu
IV. Hàng tồn kho Hàng tồn kho
V. Tài sản ngắn hạn khác Tài sản cố định Dài hạn Chương 4
BĐS đầu tư
B. TÀI SẢN DÀI HẠN
TS dở dang dài hạn
I. Các khoản phải thu dài hạn
TS khác
II. Tài sản cố định
III. Bất động sản đầu tư
IV. Tài sản dở dang dài hạn
V. Đầu tư tài chính dài hạn
VI. Tài sản dài hạn khác
Ths. Nguyễn Thị Thu Nguyệt – Trường ĐH Kinh Tế Tp.HCM – 0907.707.745 – thunguyet4497@ueh.edu.vn
TÀI SẢN
A. TÀI SẢN NGẮN HẠN
I. Tiền và Tương đương tiền
CHƯƠNG 4 II. Đầu tư tài chính ngắn hạn
III. Các khoản phải thu ngắn hạn
TÀI SẢN CỐ IV. Hàng tồn kho
1
3/21/2022
Định nghĩa
2
3/21/2022
Ghi nhận
Định nghĩa Phân loại SHTK
Theo VAS 03 04: Theo hình thái biểu Theo hình thái biểu
- Giữ để dùng cho hiện: hiện:
hoạt động SXKD - TSCĐ hữu hình: có - TSCĐ HH: 211 và
- Phù hợp với tiêu hình thái vật chất - TSCĐ VH: 213 và
chuẩn ghi nhận cụ thể
TSCĐ: - TSCĐ vô hình:
+ Thời gian > 1 không có hình thái
năm vật chất cụ thể
+ Giá trị ≥ 30 trđ
P66 P66 P69
Điều 6 chuẩn mực VAS 03
Điều 16 chuẩn mực VAS 04
Máy móc,
thiết bị
3
3/21/2022
TSCĐ Vô Hình
Bản quyền
tác giả
HTK
4
3/21/2022
Định nghĩa
Ghi nhận
Phân loại
Đo lường
Ban đầu BCTC
Nguyên giá (Giá gốc) ??? Giá trị còn lại =
- Chi phí doanh nghiệp bỏ ra Nguyên giá – Hao mòn lũy kế
doanh nghiệp bỏ ra tính đến thời ???
điểm đưa vào vị trí sẵn sàng sử
dụng
P67 : Nguyên tắc chung P67, 68
P69 – 75 : Ứng dụng từng
trường hợp cụ thể
5
3/21/2022
Thuế
= - + +
Giá mua Chi phí
Nguyên CKTM,
chưa không liên quan
giá thuế giảm giá hoàn lại trực tiếp
6
3/21/2022
Chi phí
Nguyên
giá = Chi phí
sản xuất + liên quan
trực tiếp
Theo VAS 03, điều 18
7
3/21/2022
Đo lường
Ban đầu BCTC
Nguyên giá (Giá gốc) ??? Giá trị còn lại =
- Chi phí doanh nghiệp bỏ ra Nguyên giá – Hao mòn lũy kế
tính đến thời điểm đưa TS vào ???
vị trí sẵn sàng sử dụng
P67 : Nguyên tắc chung P67, 68
P69 – 75 : Ứng dụng từng P79-83 : Cách tính hao mòn lũy
trường hợp cụ thể kế
8
3/21/2022
Cách 1
Chi phí khấu hao Nguyên giá – Giá trị thanh lý ước tính
hàng năm
Thời gian ước tính sử dụng
Xác định giá trị tài sản tại thời điểm lập BCTC:
GIÁ TRỊ
CÒN LẠI
= Nguyên giá - Giá trị hao mòn lũy kế (SGK/ trang 68)
GIÁ TRỊ PHẢI = Nguyên giá - Giá trị thanh lý ước tính
KHẤU HAO (SGK/ trang 79)
(Giá trị thanh lý ước tính = Giá trị thu được khi hết thời gian sử dụng của tài
sản – Chi phí thanh lý ước tính)
9
3/21/2022
Cách 2
Tỷ lệ khấu hao TSCĐ 1
theo phương pháp X 100
đường thẳng (%) Thời gian trích khấu
hao của TSCĐ
TSCĐ áp dụng được phương pháp này phải thỏa các điều kiện sau:
Trực tiếp liên quan đến hoạt động sản xuất sản
phẩm.
Xác định được tổng số lượng, khối lượng sản
phẩm sản xuất theo công suất thiết kế của TSCĐ.
Công suất sử dụng thực tế bình quân tháng trong
năm không thấp hơn 100% công suất thiết kế.
10
3/21/2022
Phương pháp khấu hao theo số lượng khối lượng sản phẩm:
Chi phí khấu hao Nguyên giá – Giá trị thanh lý ước tính
trên mỗi đơn vị
Tổng sản phẩm ước tính
sản phẩm
Phương pháp khấu hao theo số lượng khối lượng sản phẩm:
Là phương pháp áp dụng đối với các doanh nghiệp thuộc các lĩnh vực có
công nghệ đòi hỏi phải thay đổi, phát triển nhanh, hoạt động có hiệu quả
11
3/21/2022
Ghi nhận
Ban đầu
TSCĐ Đo lường
BCTC
12
3/21/2022
P. 195
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Phương pháp xác Phương pháp khấu hao; Nguyên giá, khấu hao lũy
định nguyên giá Thời gian sử dụng hữu ích kế và giá trị còn lại vào
TSCĐ hữu (vô) hình. hoặc tỷ lệ khấu hao. đầu năm và cuối kỳ.
Bản Thuyết minh báo cáo tài Bản Thuyết minh báo cáo tài
chính (Phần TSCĐ hữu hình) chính (Phần TSCĐ vô hình)
13