Professional Documents
Culture Documents
C3.P - HANG TON KHO (2022) .SV
C3.P - HANG TON KHO (2022) .SV
TÀI SẢN
A. TÀI SẢN NGẮN HẠN
I. Tiền và Tương đương tiền
II. Đầu tư tài chính ngắn hạn
Nhóm Phân loại Nội dung
III. Các khoản phải thu ngắn hạn Tiền & TĐ tiền
IV. Hàng tồn kho Đầu tư tài chính
Phải thu
V. Tài sản ngắn hạn khác
Hàng tồn kho Ngắn hạn Chương 3
B. TÀI SẢN DÀI HẠN
Tài sản cố định
I. Các khoản phải thu dài hạn BĐS đầu tư
II. Tài sản cố định TS dở dang dài hạn
III. Bất động sản đầu tư TS khác
IV. Tài sản dở dang dài hạn
V. Đầu tư tài chính dài hạn
VI. Tài sản dài hạn khác
Ths. Nguyễn Thị Thu Nguyệt – Trường ĐH Kinh Tế Tp.HCM – 0907.707.745 – thunguyet4497@ueh.edu.vn
TÀI SẢN
A. TÀI SẢN NGẮN HẠN
I. Tiền và Tương đương tiền
CHƯƠNG 3 II. Đầu tư tài chính ngắn hạn
III. Các khoản phải thu ngắn hạn
HÀNG TỒN KHO IV. Hàng tồn kho
1
3/21/2022
2
3/21/2022
Ghi nhận
Định nghĩa Phân loại SHTK
Theo VAS 02: Theo VAS 02 (địa điểm)
- Giữ để bán - Đang đi đường 151
- Đang SXKD dở dang - Tồn kho (nhập kho) 152, 153, 155, 156
- Để sử dụng SXKD - Gửi gia công chế biến 154
- Gửi bán 157
Định nghĩa
Ghi nhận
Phân loại
a) Chưa sử
dụng
b) Đã sử Trình bày &
dụng công bố
c) Đang sử
dụng
3
3/21/2022
Đo lường
Ban đầu BCTC
Giá gốc ??? ???
P49 P58
Xác định giá trị HTK tại thời điểm ban đầu
Tại thời điểm ban đầu HTK được ghi nhận theo Giá gốc. Theo Điều 5 đến 10 VAS 02
Giá Chi phí Chi phí nguyên vật Chi phí Chi phí
gốc chế biến = liệu trong sản xuất + sản xuất + nhân công
sản phẩm chung trực tiếp
+
Chi phí Các khoản chi phí khác ngoài chi phí mua và chi phí chế
liên biến hàng tồn kho phát sinh để có được HTK ở địa điểm
quan và trạng thái hiện tại
khác
4
3/21/2022
Một số phương pháp xác định giá trị Hàng tồn kho
1 2 3
Phương pháp Phương pháp
Phương pháp bình
tính giá trị HTK nhập trước, xuất
quân gia quyền
theo giá đích trước (FIFO)
danh
Chỉ áp dụng cho doanh HTK được mua trước Giá trị của từng loại
nghiệp có ít mặt hàng hoặc sản xuất trước thì HTK được tính theo giá
hoặc mặt hàng ổn định được xuất trước và HTK trị trung bình của HTK
và nhận điện được còn lại cuối kỳ là HTK hiện có lúc đầu kỳ và
được mua hoặc sản giá trị các lô hàng nhập
xuất gần thời điểm cuối kho trong kỳ.
kỳ.
Đo lường
Ban đầu BCTC
Giá gốc ??? Giá thấp hơn giữa giá gốc và giá
trị thuần có thể thực hiện được
Viết tắt:
LCM = Lower Cost Market
P49 P58
5
3/21/2022
Xác định giá trị HTK tại thời điểm lập BCTC
Theo Điều 4 VAS 02, HTK được trình bày trên BCTC ở mục Tài sản ngắn hạn và được
tính theo giá thấp nhất giữa giá gốc và giá trị thuần có thể thực hiện được.
Điều 3 và từ Điều 18 đến 23 của VAS 02 đã trình bày rõ về Giá trị thuần:
Lập khoản dự
phòng giảm giá
HTK cho kỳ kế toán
tiếp theo
P. 58
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
6
3/21/2022
Nợ ??? : Số tiền
Có ??? : Số tiền Giảm Sử dụng
CKTM
Dự phòng
Giá trị tổn thất Giá gốc > Giá trị thuần
ước tính TS
Là gì ? Dấu hiệu?
Cuối
Nguyên tắc? Dự phòng Thời điểm ? Kỳ
Chênh lệch
Cách tính ? (GG, GTT)
7
3/21/2022
TK 2294 TK 632
TK điều chỉnh
giảm TS
Tăng : ghi Có
Giảm: ghi Nợ
Số dự: bên Có
CP Tăng Nợ CP
Tăng
Dự phòng Tăng Có Dự phòng
Nợ 632/ Có 2294
Tổn
thất
Giảm CP Giảm Nợ CP
Dự phòng Giảm Có Dự phòng
Nợ 2294/ Có 632