You are on page 1of 15

A510 1/4

CÔNG TY Tên Ngày

Tên khách hàng: Người thực hiện

Ngày kết thúc kỳ kế toán: Người soát xét 1

Nội dung: PHÂN TÍCH SƠ BỘ BCTC Người soát xét 2

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN


Tại ngày 31/12/2013
Đơn vị tính: VND
12/31/2013 12/31/2012 Biến động
Tài sản Ghi chú
Trước KT Sau KT VND %

A. TÀI SẢN NGẮN HẠN - - - -


I. Tiền và các khoản tương đương tiền - - - -
1. Tiền - - - -
2. Các khoản tương đương tiền - - - -
II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn - - - -
1. Đầu tư ngắn hạn - - - - [1]
2. Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn - - - -
III. Các khoản phải thu ngắn hạn - - - -
1. Phải thu của khách hàng - - - - [2]
2. Trả trước cho người bán - - - -
3. Phải thu nội bộ ngắn hạn - - - -
4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng XD - - - -
5. Các khoản phải thu khác - - - -
6. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi - - - -
IV. Hàng tồn kho - - - -
1. Hàng tồn kho - - - -
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho - - - -
V. Tài sản ngắn hạn khác - - - -
1. Chi phí trả trước ngắn hạn - - - -
2. Thuế GTGT được khấu trừ - - - -
3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước - - - -
4. Giao dịch mua bán trái phiếu chính phủ - - - -
5. Tài sản ngắn hạn khác - - - -

B. TÀI SẢN DÀI HẠN - - - -


I. Các khoản phải thu dài hạn - - - -
1. Phải thu dài hạn của khách hàng - - - -
2. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc - - - -
3. Phải thu dài hạn nội bộ - - - -
4. Phải thu dài hạn khác - - - -
5. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi - - - -
II. Tài sản cố định - - - -
1. Tài sản cố định hữu hình - - - -
- Nguyên giá - - - -
- Giá trị hao mòn luỹ kế - - - -
2. Tài sản cố định thuê tài chính - - - -
- Nguyên giá - - - -
- Giá trị hao mòn luỹ kế - - - -
3. Tài sản cố định vô hình - - - -
- Nguyên giá - - - -
- Giá trị hao mòn luỹ kế - - - -
4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang - - - -
III. Bất động sản đầu tư - - - -
- Nguyên giá - - - -
- Giá trị hao mòn luỹ kế - - - -
IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn - - - -
1. Đầu tư vào công ty con - - - -
2. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh - - - -
3. Đầu tư dài hạn khác - - - -
4. Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn - - - -
V. Tài sản dài hạn khác - - - -
1. Chi phí trả trước dài hạn - - - -
2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại - - - -
3. Tài sản dài hạn khác - - - -
TỔNG CỘNG TÀI SẢN

Chương trình kiểm toán mẫu (Áp dụng chính thức từ kỳ kiểm toán năm 2013/2014)
(Ban hành theo Quyết định số 268/QĐ-VACPA ngày 23/12/2013 của Chủ tịch VACPA)
Chương trình kiểm toán mẫu (Áp dụng chính thức từ kỳ kiểm toán năm 2013/2014)
(Ban hành theo Quyết định số 268/QĐ-VACPA ngày 23/12/2013 của Chủ tịch VACPA)
A510 2/4
12/31/2013 12/31/2012 Biến động
Nguồn vốn Ghi chú
Trước KT Sau KT VND %

A. NỢ PHẢI TRẢ - - - -
I. Nợ ngắn hạn - - - -
1. Vay và nợ ngắn hạn - - - -
2. Phải trả người bán - - - -
3. Người mua trả tiền trước - - - -
4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước - - - -
5. Phải trả người lao động - - - -
6. Chi phí phải trả - - - - [3]
7. Phải trả nội bộ - - - -
8. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng XD - - - -
9. Các khoản phải trả, phải nộp khác - - - -
10. Dự phòng phải trả ngắn hạn - - - -
11. Quỹ khen thưởng, phúc lợi - - - -
12. Giao dịch mua bán trái phiếu chính phủ - - - -
II. Nợ dài hạn - - - -
1. Phải trả dài hạn người bán - - - -
2. Phải trả dài hạn nội bộ - - - -
3. Phải trả dài hạn khác - - - -
4. Vay và nợ dài hạn - - - -
5. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả - - - -
6. Dự phòng trợ cấp mất việc làm - - - -
7. Dự phòng phải trả dài hạn - - - -
8. Doanh thu chưa thực hiện - - - -
9. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ - - - -
B. VỐN CHỦ SỞ HỮU - - - -
I. Vốn chủ sở hữu - - - -
1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu - - - - [4]
2. Thặng dư vốn cổ phần - - - - [5]
3. Vốn khác của chủ sở hữu - - - -
4. Cổ phiếu quỹ - - - -
5. Chênh lệch đánh giá lại tài sản - - - -
6. Chênh lệch tỷ giá hối đoái - - - -
7. Quỹ đầu tư phát triển - - - -
8. Quỹ dự phòng tài chính - - - -
9. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu - - - -
10. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối - - - -
11. Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản - - - -
12. Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp - - - -
II. Nguồn kinh phí và quĩ khác - - - -
1. Nguồn kinh phí - - - -
2. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ - - - -
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN

Lưu ý: KTV phải tìm hiểu và phỏng vấn KH để tìm hiểu nguyên nhân và đánh giá tính hợp lý của các khoản mục có biến động lớn, biến động bất thường (ví dụ, các
khoản mục có biến động (tăng/giảm) lớn hơn mức trọng yếu thực hiện, hoặc trên 100% giá trị). Các biến động chưa thể giải thích được (nếu có) là vấn đề KTV cần quan
tâm khi thực hiện kiểm toán.

[1] Khoản mục …………tăng/giảm…………., (có thể) do…………………..

[2] Khoản mục …………tăng/giảm…………., (có thể) do…………………..

[3] Khoản mục …………tăng/giảm…………., (có thể) do…………………..

[4] Khoản mục …………tăng/giảm…………., (có thể) do…………………..

Chương trình kiểm toán mẫu (Áp dụng chính thức từ kỳ kiểm toán năm 2013/2014)
(Ban hành theo Quyết định số 368/QĐ-VACPA ngày 23/12/2013 của Chủ tịch VACPA)
Chương trình kiểm toán mẫu (Áp dụng chính thức từ kỳ kiểm toán năm 2013/2014)
(Ban hành theo Quyết định số 368/QĐ-VACPA ngày 23/12/2013 của Chủ tịch VACPA)
A510 1/4
CÔNG TY Tên Ngày

Tên khách hàng: TỔNG CT BIA RƯỢU NƯỚC GIẢI KHÁT SÀI GÒN Người thực hiện Văn Nguyễn Triều Tiên 6/3/2024

Ngày kết thúc kỳ kế toán: 30/09/2023 Ngô Thanh Hà Vy

Nội dung: PHÂN TÍCH SƠ BỘ BCTC

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN


Tại ngày 30/09/2023
Đơn vị tính: VND
30/09/2023 1/1/2023 Biến động
Tài sản Ghi chú
Trước KT Sau KT VND %

A - TÀI SẢN NGẮN HẠN 25,948,826,631,933 26,860,224,573,663 (911,397,941,730) -3.39%

I. Tiền và các khoản tương đương tiền 2,391,612,113,327 4,069,464,160,642 - 0.00%


1. Tiền 1,651,627,704,415 985,364,551,928 666,263,152,487 67.62% [1]
2. Các khoản tương đương tiền 739,984,408,912 3,084,099,608,714 (2,344,115,199,802) -76.01%

II. Đầu tư tài chính ngắn hạn 19,997,640,046,912 19,411,469,500,000 586,170,546,912 3.02%
1. Chứng khoán kinh doanh - - -
2. Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh - - -
3. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn 19,997,640,046,912 19,411,469,500,000 586,170,546,912 3.02%

III. Các khoản phải thu ngắn hạn 1,158,808,305,410 897,692,694,315 261,115,611,095 29.09%
1. Phải thu ngắn hạn của khách hàng 281,184,921,794 337,852,269,601 (56,667,347,807) -16.77% [2]
2. Trả trước cho người bán ngắn hạn 39,992,144,550 68,059,544,421 (28,067,399,871) -41.24%
3. Phải thu nội bộ ngắn hạn - - -
4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng - - -
5. Phải thu về cho vay ngắn hạn - - -
6. Phải thu ngắn hạn khác 1,133,201,904,652 787,397,107,956 345,804,796,696 43.92%
7. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (295,570,665,586) (295,616,227,663) 45,562,077 -0.02%
8. Tài sản thiếu chờ xử lý - - -

IV. Hàng tồn kho 2,151,252,724,958 2,193,521,139,336 (42,268,414,378) -1.93%


1. Hàng tồn kho 2,224,944,168,796 2,272,494,533,814 (47,550,365,018) -2.09%
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (73,691,443,838) (78,973,394,478) 5,281,950,640 -6.69%

V. Tài sản ngắn hạn khác 249,513,441,326 288,077,079,370 (38,563,638,044) -13.39%


1. Chi phí trả trước ngắn hạn 203,779,188,254 181,976,694,088 21,802,494,166 11.98%
2. Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ 28,781,686,462 83,098,195,190 (54,316,508,728) -65.36%
3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước 16,952,566,610 23,002,190,092 (6,049,623,482) -26.30%
4. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ - - - 0.00%
5. Tài sản ngắn hạn khác - - - 0.00%

B- TÀI SẢN DÀI HẠN 7,477,547,024,409 7,604,851,042,093 (127,304,017,684) -1.67%

I. Các khoản phải thu dài hạn 36,558,322,971 37,720,028,871 (1,161,705,900) -3.08%
1. Phải thu dài hạn của khách hàng 5,948,610,516 5,948,610,516 - 0.00%
2. Trả trước cho người bán dài hạn - - -
3. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc - - -
4. Phải thu nội bộ dài hạn - - -
5. Phải thu về cho vay dài hạn - - -
6. Phải thu dài hạn khác 37,009,422,971 46,171,128,871 (9,161,705,900) -19.84%
7. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (6,399,710,516) (14,399,710,516) 8,000,000,000 -55.56%

II. Tài sản cố định 4,097,561,292,700 4,454,982,147,731 (357,420,855,031) -8.02%


1. Tài sản cố định hữu hình 3,017,818,088,545 3,368,981,633,235 (351,163,544,690) -10.42%
- Nguyên giá 11,485,206,421,807 11,440,080,558,923 45,125,862,884 0.39%
- Giá trị hao mòn lũy kế (8,467,388,333,262) (8,071,098,925,688) (396,289,407,574) 4.91%
2. Tài sản cố định thuê tài chính 158,349,634,521 162,261,801,964 (3,912,167,443) -2.41%
- Nguyên giá 173,582,726,065 173,582,726,065 - 0.00%
- Giá trị hao mòn lũy kế (15,233,091,544) (11,320,924,101) (3,912,167,443) 34.56%
3. Tài sản cố định vô hình 921,393,569,634 923,738,712,532 (2,345,142,898) -0.25%
- Nguyên giá 1,110,150,256,450 1,104,146,819,271 6,003,437,179 0.54%
- Giá trị hao mòn lũy kế (188,756,686,816) (180,408,106,739) (8,348,580,077) 4.63%

Chương trình kiểm toán mẫu (Áp dụng chính thức từ ngày 01/01/2020)
(Ban hành theo Quyết định số 496-2019/QĐ-VACPA ngày 01/11/2019 của Chủ tịch VACPA)
III. Bất động sản đầu tư 148,245,207,118 153,128,987,010 (4,883,779,892) -3.19%
- Nguyên giá 182,935,850,984 182,935,850,984 - 0.00%
- Giá trị hao mòn lũy kế (34,690,643,866) (29,806,863,974) (4,883,779,892) 16.38%

IV. Tài sản dở dang dài hạn 219,542,825,934 133,548,179,000 85,994,646,934 64.39%
1. Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang dài hạn - - -
2. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 219,542,825,934 133,548,179,000 85,994,646,934 64.39%

V. Đầu tư tài chính dài hạn 2,253,726,454,360 2,214,115,381,757 39,611,072,603 1.79%


1. Đầu tư vào công ty con - - -
2. Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết 2,224,866,990,473 2,187,829,955,465 37,037,035,008 1.69%
3. Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 434,314,271,916 434,314,271,916 - 0.00%
4. Dự phòng đầu tư tài chính dài hạn (415,354,808,029) (410,128,845,624) (5,225,962,405) 1.27%
5. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn 9,900,000,000 2,100,000,000 7,800,000,000 371.43%

VI. Tài sản dài hạn khác 721,912,921,326 611,356,317,724 - 0.00%


1. Chi phí trả trước dài hạn 546,683,447,591 383,451,267,863 - 0.00%
2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 141,178,098,813 208,458,818,061 - 0.00%
3. Thiết bị, vật tư, phụ tùng thay thế dài hạn 34,051,374,922 19,446,231,800 - 0.00%
4. Tài sản dài hạn khác - - - 0.00%

TỔNG CỘNG TÀI SẢN 33,426,373,656,342 34,465,075,615,756 (1,038,701,959,414) -3.01%


A510 2/4
12/31/2019 12/31/2018 Biến động
Nguồn vốn Ghi chú
Trước KT Sau KT VND %

C - NỢ PHẢI TRẢ 6,907,845,863,286 9,874,229,696,363 (2,966,383,833,077) -30.04%

I. Nợ ngắn hạn 6,490,318,537,843 9,213,862,412,096 (2,723,543,874,253) -29.56%


1. Phải trả người bán ngắn hạn 1,743,688,501,729 2,766,280,031,591 (1,022,591,529,862) -36.97%
2. Người mua trả tiền trước ngắn hạn 30,423,741,652 36,931,211,976 (6,507,470,324) -17.62%
3. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 2,027,616,491,334 1,621,018,056,957 406,598,434,377 25.08%
4. Phải trả người lao động 178,911,070,874 190,033,628,709 (11,122,557,835) -5.85%
5. Chi phí phải trả ngắn hạn 941,968,180,183 514,267,263,343 427,700,916,840 83.17% [3]
6. Phải trả nội bộ ngắn hạn - - -
7. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng - - -
8. Doanh thu chưa thực hiện ngắn hạn 194,120,349 229,844,154 (35,723,805) -15.54%
9. Phải trả ngắn hạn khác 990,670,937,628 3,204,086,244,845 (2,213,415,307,217) -69.08%
10. Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn 409,420,367,101 658,625,815,321 (249,205,448,220) -37.84%

Chương trình kiểm toán mẫu (Áp dụng chính thức từ ngày 01/01/2020)
(Ban hành theo Quyết định số 496-2019/QĐ-VACPA ngày 01/11/2019 của Chủ tịch VACPA)
11. Dự phòng phải trả ngắn hạn - - -
12. Quỹ khen thưởng, phúc lợi 167,425,126,993 222,390,315,200 (54,965,188,207) -24.72%
13. Quỹ bình ổn giá - - -
14. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ - - -

II. Nợ dài hạn 417,527,325,443 660,367,284,267 (242,839,958,824) -36.77%


1. Phải trả người bán dài hạn 100,000,000 120,060,956,800 (119,960,956,800) -99.92%
2. Người mua trả tiền trước dài hạn - - -
3. Chi phí phải trả dài hạn - - -
4. Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh - - -
5. Phải trả nội bộ dài hạn - - -
6. Doanh thu chưa thực hiện dài hạn - - -
7. Phải trả dài hạn khác 60,112,883,467 55,421,713,745 4,691,169,722 8.46%
8. Vay và nợ thuê tài chính dài hạn 238,550,176,216 374,432,513,250 (135,882,337,034) -36.29%
9. Trái phiếu chuyển đổi - - -
10. Cổ phiếu ưu đãi - - -
11. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả 47,761,316,266 36,557,237,521 11,204,078,745 30.65%
12. Dự phòng phải trả dài hạn 71,002,949,494 73,894,862,951 (2,891,913,457) -3.91%
13. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ - - -

D - VỐN CHỦ SỞ HỮU 26,518,527,793,056 24,590,845,919,473 1,927,681,873,583 7.84%

I. Vốn chủ sở hữu 26,518,527,793,056 24,590,845,919,473 1,927,681,873,583 7.84%


1. Vốn góp của chủ sở hữu 26,518,527,793,056 24,590,845,919,473 1,927,681,873,583 7.84% [4]
- Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết 6,412,811,860,000 6,412,811,860,000 - 0.00%
- Cổ phiếu ưu đãi - - -
2. Thặng dư vốn cổ phần - - - [5]
3. Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu - - -
4. Vốn khác của chủ sở hữu 3,208,666,226 3,208,666,226 - 0.00%
5. Cổ phiếu quỹ - - -
6. Chênh lệch đánh giá lại tài sản - - -
7. Chênh lệch tỷ giá hối đoái 49,826,766,962 37,136,373,127 12,690,393,835 34.17%
8. Quỹ đầu tư phát triển 1,122,241,373,127 1,122,241,373,127 - 0.00%
9. Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp - - -
10. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu - - -
11. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 17,637,233,522,109 15,564,895,669,872 2,072,337,852,237 13.31%
- Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 14,581,091,342,873 10,484,212,358,663 4,096,878,984,210 39.08%
lũy kế đến cuối kỳ trước - - -
- Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối kỳ này 3,056,142,179,236 5,080,683,311,209 (2,024,541,131,973) -39.85%
12. Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản - - -
13. Lợi ích cổ đông không kiểm soát 1,293,205,604,632 1,450,551,977,121 (157,346,372,489) -10.85%

II. Nguồn kinh phí và quỹ khác - - -


1. Nguồn kinh phí - - -
2. Nguồn kinh phí đã hình thành tài sản cố định - - -

TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 33,426,373,656,342 34,465,075,615,836 (1,038,701,959,494) -3.01%

Chương trình kiểm toán mẫu (Áp dụng chính thức từ ngày 01/01/2020)
(Ban hành theo Quyết định số 496-2019/QĐ-VACPA ngày 01/11/2019 của Chủ tịch VACPA)
Lưu ý: KTV phải tìm hiểu và phỏng vấn khách hàng để tìm hiểu nguyên nhân và đánh giá tính hợp lý của các khoản mục có biến động lớn, biến động bất thường (ví dụ, các khoản mục có biến động (tăng/giảm)
lớn hơn mức trọng yếu thực hiện, hoặc trên 100% giá trị). Các biến động chưa thể giải thích được (nếu có) là vấn đề KTV cần quan tâm khi thực hiện kiểm toán.

[1] Khoản mục Tiền tăng 666 tỷ, (có thể) do tăng doanh số bán hàng: Nếu Sabeco có mức tăng trưởng doanh số bán hàng đột biến trong quý 3 năm 2023, doanh thu và
lợi nhuận sẽ tăng, dẫn đến tăng lượng tiền mặt. Sabeco cải thiện hiệu quả quản lý chi phí, giảm chi phí không cần thiết và tối ưu hóa quy trình kinh doanh, sẽ dẫn đến
tăng lượng tiền mặt. Khách hàng thanh toán nhanh chóng cho các đơn hàng, Sabeco sẽ có lượng tiền mặt tăng mạnh. Có thể Sabeco đã thực hiện một chính sách tài
chính mới, bao gồm việc huy động vốn hiệu quả hoặc tối ưu hóa cấu trúc vốn, giúp tiền mặt tăng mạnh trong quý 3 năm 2023.

[2] Khoản mục Phải thu ngắn hạn của khách hàng giảm 16,67%, (có thể) do Chậm thanh toán từ phía khách hàng. Nếu công ty gặp khó khăn trong việc bán hàng hoặc
doanh số giảm, khách hàng sẽ mua ít hơn, dẫn đến giảm phải thu ngắn hạn.

[3] Khoản mục Chi phí phải trả ngắn hạn tăng 83,17%, (có thể) do Sabeco tăng lương cho nhân viên hoặc có nhu cầu tuyển dụng nhiều hơn, chi phí phải trả ngắn hạn
cũng sẽ tăng. Nếu có sự thay đổi trong chính sách thuế hoặc mức độ thuế, chi phí phải trả của Sabeco có thể tăng lên đột ngột. Nếu Sabeco có các khoản nợ phải trả
tăng lên, ví dụ như vay vốn ngắn hạn hoặc các khoản nợ khác, đây cũng là nguyên nhân khiến chi phí phải trả tăng cao hơn.

[4] Khoản mục Vốn chủ sở hữu tăng 7,84%, (có thể) do Tăng vốn điều lệ. Tăng giá trị tài sản. Tiết kiệm và quản lý tài chính hiệu quả: Sabeco có thể đã tiết kiệm và
quản lý tài chính hiệu quả hơn, dẫn đến sự gia tăng vốn chủ sở hữu. Thực hiện cơ cấu vốn: Nếu Sabeco có chiến lược tái cấu trúc vốn hoặc thực hiện cơ cấu vốn để tối
ưu hóa cấu trúc tài chính, vốn chủ sở hữu có thể được tăng cường. Tiếp nhận vốn mới từ các nhà đầu tư: Nếu Sabeco có các giao dịch huy động vốn mới từ các nhà
đầu tư, vốn chủ sở hữu sẽ tăng

Chương trình kiểm toán mẫu (Áp dụng chính thức từ ngày 01/01/2020)
(Ban hành theo Quyết định số 496-2019/QĐ-VACPA ngày 01/11/2019 của Chủ tịch VACPA)
A510 3/4
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2013
Đơn vị tính: VND
Năm 2013 Tỷ lệ trên Năm 2012 Tỷ lệ trên Biến động
Ghi chú
Trước KT DT thuần Sau KT DT thuần VND %

1. Doanh thu bán hàng - - - - [1]


2. Các khoản giảm trừ - - - -
3. Doanh thu thuần bán hàng - #DIV/0! - #DIV/0! - -
4. Giá vốn hàng bán - #DIV/0! - #DIV/0! - - [3]
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng - #DIV/0! - #DIV/0! - -
6. Doanh thu hoạt động tài chính - #DIV/0! - #DIV/0! - - [2]
7. Chi phí tài chính - #DIV/0! - #DIV/0! - -
Trong đó: chi phí lãi vay - - - -
8. Chi phí bán hàng - #DIV/0! - #DIV/0! - - [4]
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp - #DIV/0! - #DIV/0! - -
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh - #DIV/0! - #DIV/0! - -
11. Thu nhập khác - #DIV/0! - #DIV/0! - -
12. Chi phí khác - #DIV/0! - #DIV/0! - -
13. Lợi nhuận khác - #DIV/0! - #DIV/0! - -
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế - #DIV/0! - #DIV/0! - -
15. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành - #DIV/0! - #DIV/0! - -
16. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại - #DIV/0! - #DIV/0! - -
17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp - #DIV/0! - #DIV/0! - -
18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu

Lưu ý: KTV phải tìm hiểu và phỏng vấn KH để tìm hiểu nguyên nhân và đánh giá tính hợp lý của các khoản mục có biến động lớn, biến động bất thường (ví dụ, các khoản mục
có biến động (tăng/giảm) lớn hơn mức trọng yếu thực hiện, hoặc trên 100% giá trị). Các biến động chưa thể giải thích được (nếu có) là vấn đề KTV cần quan tâm khi thực hiện
kiểm toán.

[1] Khoản mục …………tăng/giảm…………., (có thể) do…………………..

[2] Khoản mục …………tăng/giảm…………., (có thể) do…………………..

[3] Khoản mục …………tăng/giảm…………., (có thể) do…………………..

[4] Khoản mục …………tăng/giảm…………., (có thể) do…………………..

Chương trình kiểm toán mẫu (Áp dụng chính thức từ kỳ kiểm toán năm 2013/2014)
(Ban hành theo Quyết định số 368/QĐ-VACPA ngày 23/12/2013 của Chủ tịch VACPA)
Chương trình kiểm toán mẫu (Áp dụng chính thức từ kỳ kiểm toán năm 2013/2014)
(Ban hành theo Quyết định số 368/QĐ-VACPA ngày 23/12/2013 của Chủ tịch VACPA)
A510 3/4
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2019
Đơn vị tính: VND

Năm 2023 Tỷ lệ trên Năm 2022 Tỷ lệ trên Biến động


Chỉ tiêu Ghi chú
Trước KT DT thuần Sau KT DT thuần VND %

1. Doanh thu bán hàng 22,125,807,172,694 25,103,952,702,180 (2,978,145,529,486) -11.86% [1]


2. Các khoản giảm trừ 184,827,023,538 154,072,982,763 30,754,040,775 19.96%
3. Doanh thu thuần bán hàng 21,940,980,149,156 100.00% 24,949,879,719,417 100.00% (3,008,899,570,261) -12.06%
4. Giá vốn hàng bán 15,305,345,400,172 69.76% 16,992,761,497,889 68.11% (1,687,416,097,717) -9.93% [3]
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng 6,635,634,748,984 30.24% 7,957,118,221,528 31.89% (1,321,483,472,544) -16.61%
6. Doanh thu hoạt động tài chính 1,085,954,824,288 4.95% 766,516,598,562 3.07% 319,438,225,726 41.67% [2]
7. Chi phí tài chính 57,905,126,538 0.26% 50,489,608,781 0.20% 7,415,517,757 14.69%
Trong đó: chi phí lãi vay 42,491,719,079 0.19% 31,787,043,182 0.13% 10,704,675,897 33.68%
Phần lãi trong công ty liên kết và cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát 199,212,504,301 0.91% 257,905,388,266 1.03% (58,692,883,965) -22.76%
8. Chi phí bán hàng 3,140,486,948,520 14.31% 2,919,672,229,075 11.70% 220,814,719,445 7.56% [4]
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp 586,673,332,001 2.67% 540,357,496,535 2.17% 46,315,835,466 8.57%
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 4,135,736,670,514 18.85% 5,471,020,873,965 21.93% (1,335,284,203,451) -24.41%
11. Thu nhập khác 9,753,700,013 0.04% 13,598,455,668 0.05% (3,844,755,655) -28.27%
12. Chi phí khác 24,009,940,005 0.11% 31,168,578,437 0.12% (7,158,638,432) -22.97%
13. Lợi nhuận khác - 0.00% - 0.00% - #DIV/0!
Kết quả từ hoạt động khác (14,256,239,992) -0.06% (17,570,122,769) -0.07% 3,313,882,777 -18.86%
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 4,121,480,430,522 18.78% 5,453,450,751,196 21.86% (1,331,970,320,674) -24.42%
15. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành 754,461,573,687 3.44% 981,386,182,513 3.93% (226,924,608,826) -23.12%
16. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại 78,484,798,049 0.36% 48,149,293,815 0.19% 30,335,504,234 63.00%
17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp 3,288,534,058,786 14.99% 4,423,915,274,868 17.73% (1,135,381,216,082) -25.66%
Trong đó: Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 3,170,957,415,247 14.45% 4,180,514,257,365 16.76% (1,009,556,842,118) -24.15%
Lợi nhuận sau thuế của cổ đông không kiểm soát 117,576,643,539 0.54% 243,401,017,503 0.98% (125,824,373,964) -51.69%
18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu 4,826 0.00% 6,371 0.00% (1,545) -24.25%
19. Lãi suy giảm trên cổ phiếu 0.00% 0.00% -

Chương trình kiểm toán mẫu (Áp dụng chính thức từ ngày 01/01/2020)
(Ban hành theo Quyết định số 496-2019/QĐ-VACPA ngày 01/11/2019 của Chủ tịch VACPA)
Lưu ý: KTV phải tìm hiểu và phỏng vấn khách hàng để tìm hiểu nguyên nhân và đánh giá tính hợp lý của các khoản mục có biến động lớn, biến động bất thường (ví dụ: Các khoản mục có biến động (tăng/giảm) lớn hơn mức trọng yếu thực hiện, hoặc
trên 100% giá trị). Các biến động chưa thể giải thích được (nếu có) là vấn đề KTV cần quan tâm khi thực hiện kiểm toán.

[1] Khoản mục Doanh thu bán hàng giảm 11,86%, (có thể) do sự cạnh tranh gay gắt, nhu cầu tiêu dùng thấp, theo Thuyết minh báo cáo tài chính mục 17 trang 36 doanh thu bán bia giảm từ 22 tỷ
xuống còn 19 tỷ

[2] Khoản mục Doanh thu hoạt động tài chính tăng 41,67%, theo Thuyết minh báo cáo tài chính mục 19 trang 36 chủ yếu do tăng từ thu nhập lãi tiền gửi ngân hàng từ 701 tỷ lên đến 1052 tỷ

[3] Khoản mục Giá vốn hàng bán giảm 9,93%, (có thể) theo Thuyết minh báo cáo tài chính mục 18 trang 36 do giá cả nguyên vật liệu đều giảm

[4] Khoản mục Chi phí bán hàng tăng 7,56%, (có thể) do Tăng chi phí quảng cáo và marketing: Để nâng cao doanh số bán hàng, Sabeco có thể tăng chi phí quảng cáo và marketing trong quý 3 năm
2023, dẫn đến tăng chi phí bán hàng. Thay đổi chiến lược giá: Nếu Sabeco áp dụng chiến lược giá mới, ví dụ như giá bán được điều chỉnh hoặc giảm giá, có thể dẫn đến tăng chi phí bán hàng.
Tăng lương nhân viên: Nếu Sabeco tăng lương cho nhân viên trong quý 3 năm 2023, chi phí bán hàng cũng sẽ tăng theo. Chi phí khác: Các yếu tố khác như tăng chi phí bảo trì, chi phí hậu cần, chi
phí hành chính cũng có thể góp phần vào việc tăng chi phí bán hàng của Sabeco trong quý 3 năm 2023

Chương trình kiểm toán mẫu (Áp dụng chính thức từ ngày 01/01/2020)
(Ban hành theo Quyết định số 496-2019/QĐ-VACPA ngày 01/11/2019 của Chủ tịch VACPA)
A510 4/4
BẢNG TỔNG HỢP PHÂN TÍCH HỆ SỐ

Các hệ số thông thường 30/09/2023 1/1/2023 Biến động


Công thức áp dụng Ghi chú
sử dụng
Trước KT Sau KT VND %
Hệ số thanh toán
Hệ số thanh toán hiện hành TS ngắn hạn/Nợ ngắn hạn 4.00 2.92 1.08 37.15% [1]

Hệ số thanh toán nhanh (TS ngắn hạn - HTK)/ Nợ ngắn hạn 3.67 2.68 0.99 36.96%
Hệ số thanh toán bằng tiền Tiền/ Nợ ngắn hạn 0.25 0.1 0.15 137.95%
Ý kiến nhận xét về khả năng thanh toán: Tăng giá bán sản phẩm: Nếu Sabeco tăng giá bán sản phẩm của mình trong quý 3
năm 2023, thì lợi nhuận từ việc bán hàng cũng sẽ tăng, dẫn đến tăng hệ số thanh toán hiện hành. Cải thiện quy trình kinh
doanh: Sabeco có thể đã cải thiện quy trình kinh doanh, tăng cường hiệu quả vận hành công ty, dẫn đến tăng hệ số thanh toán
hiện hành. Tóm lại, hệ số thanh toán hiện hành của Sabeco tăng trong quý 3 năm 2023 có thể do nhiều yếu tố kinh doanh tích
cực và hiệu quả trong quá trình hoạt động của công ty.

Hệ số đo lường hiệu quả hoạt động


Doanh thu thuần/Phải thu khách hàng
Vòng quay các khoản phải thu bình quân
36.71 53.35 -16.6 -31.18% [2]

Vòng quay hàng tồn kho Giá vốn hàng bán/HTK bình quân 7.11 7.75 -0.6 -8.16%
Doanh thu thuần/(Tài sản ngắn hạn -
Vòng quay vốn lưu động Nợ ngắn hạn)
1.13 1.41 -0.3 -20.25%
Ý kiến nhận xét về hiệu quả hoạt động: Sự giảm về thanh toán của khách hàng: Do tình hình kinh doanh không thuận lợi,
khách hàng gặp khó khăn về tài chính nên họ có thể chậm thanh toán hoặc không thanh toán đúng hạn, dẫn đến việc giảm
vòng quay các khoản phải thu. Quy trình quản lý nợ xấu không hiệu quả: Nếu công ty không có hệ thống quản lý nợ xấu hiệu
quả, việc giải quyết các khoản phải thu trở nên chậm chạp và phức tạp, dẫn đến giảm vòng quay của chúng. Tiến độ thu hồi
nợ chậm: Do các hợp đồng với khách hàng không được thi công nhanh chóng hoặc khách hàng không thực hiện đúng cam kết
thanh toán, dẫn đến việc giảm vòng quay các khoản phải thu của công ty.

Hệ số khả năng sinh lời


Tỷ suất lợi nhuận gộp Lãi gộp/Doanh thu thuần 0.30 0.32 -0.02 -5.17%

Tỷ suất lợi nhuận thuần Lợi nhuận sau thuế/Doanh thu thuần 0.15 0.18 -0.03 -15.47% [3]

Doanh thu trên tổng tài sản Doanh thu thuần/Tổng tài sản 0.66 0.72 -0.07 -9.33%

(LN trước thuế + chi phí lãi vay)/ Tài


Tỷ suất sinh lời trên tài sản sản
0.12 0.16 -0.03 -21.74%

LN trước thuế cho cổ đông


Tỷ suất sinh lời trên vốn CSH thường/Vốn chủ sở hữu thường
[4]

Ý kiến nhận xét về khả năng sinh lời của Cty: Tỷ suất lợi nhuận thuần của công ty Sabeco giảm trong quý 3 năm 2023 có
thể do nhiều nguyên nhân, bao gồm: Tăng chi phí sản xuất và kinh doanh: Chi phí sản xuất, quảng cáo, marketing, nhân viên
và các chi phí khác có thể tăng cao, khiến cho lợi nhuận giảm. Sự cạnh tranh gay gắt: Trong môi trường kinh doanh cạnh tranh
khốc liệt, công ty Sabeco có thể gặp khó khăn trong việc duy trì và tăng trưởng doanh số bán hàng, ảnh hưởng đến tỷ suất lợi
nhuận.
Sự biến động của thị trường: Sự biến động của thị trường, thay đổi trong sở thích tiêu dùng của khách hàng, hoặc thay đổi
chính sách và luật pháp cũng có thể ảnh hưởng đến lợi nhuận của công ty Sabeco.Các yếu tố khác như biến động tỷ giá, chi
phí vận chuyển hay thay đổi về nguồn cung cũng có thể gây ra sự biến động trong lợi nhuận của công ty Sabeco.

Hệ số nợ

Nợ dài hạn trên vốn chủ sở hữu Nợ dài hạn/ Vốn chủ sở hữu 0.02 0.03 -0.01 -41.37%

Tổng nợ trên vốn chủ sở hữu Nợ phải trả/ Vốn chủ sở hữu 0.26 0.40 -0.14 -35.13%
Nợ dài hạn trên tổng tài sản Nợ dài hạn/ Tổng tài sản 0.01 0.02 -0.01 -34.81%
Tổng nợ trên tổng tài sản Nợ phải trả/ Tổng tài sản 0.21 0.29 -0.08 -27.87%
Ý kiến nhận xét về sự dụng đòn bẩy tài chính của Cty: Việc sử dụng đòn bẩy tài chính có thể giúp công ty tăng cường vốn,
mở rộng hoạt động kinh doanh và tạo ra cơ hội tăng trưởng. Tuy nhiên, việc sử dụng đòn bẩy tài chính cũng có thể mang lại
rủi ro nếu không được quản lý cẩn thận.

Chương trình kiểm toán mẫu (Áp dụng chính thức từ ngày 01/01/2020)
A510 4/4
BẢNG TỔNG HỢP PHÂN TÍCH HỆ SỐ

Các hệ số thông thường Năm 2013 Năm 2012 Biến động


Công thức áp dụng Ghi chú
sử dụng Trước KT Sau KT VND %
Hệ số thanh toán
Hệ số thanh toán hiện hành TS ngắn hạn/Nợ ngắn hạn [1]

Hệ số thanh toán nhanh (TS ngắn hạn - HTK)/ Nợ ngắn hạn

Hệ số thanh toán bằng tiền Tiền/ Nợ ngắn hạn


Ý kiến nhận xét về khả năng thanh toán

Hệ số đo lường hiệu quả hoạt động


Doanh thu thuần/Phải thu KH bình
Vòng quay các khoản phải thu quân
[2]

Vòng quay hàng tồn kho Giá vốn hàng bán/HTK bình quân
Doanh thu thuần/ (TS ngắn hạn - Nợ
Vòng quay vốn lưu động NH)
Ý kiến nhận xét về hiệu quả hoạt động

Hệ số khả năng sinh lời


Tỷ suất lợi nhuận gộp Lãi gộp/ Doanh thu thuần

Tỷ suất lợi nhuận thuần Lợi nhuận sau thuế/ Doanh thu thuần [3]

Doanh thu trên tổng tài sản Doanh thu thuần/ Tổng tài sản

(LN trước thuế + chi phí lãi vay)/ tài


Tỷ suất sinh lời trên tài sản sản

(LN trước thuế cho CĐ thường/vốn


Tỷ suất sinh lời trên vốn CSH CSH thường
[4]

Ý kiến nhận xét về khả năng sinh lời của Cty

Hệ số nợ

Nợ dài hạn trên vốn chủ sở hữu Nợ dài hạn/ Vốn CSH

Tổng nợ trên vốn chủ sở hữu Nợ phải trả/ Vốn CSH

Nợ dài hạn trên tổng tài sản Nợ dài hạn/ Tổng TS

Tổng nợ trên tổng tài sản Nợ phải trả/ Tổng TS


Ý kiến nhận xét về sự dụng đòn bẩy tài chính của Cty

Chương trình kiểm toán mẫu (Áp dụng chính thức từ kỳ kiểm toán năm 2013/2014)
(Ban hành theo Quyết định số 368/QĐ-VACPA ngày 23/12/2013 của Chủ tịch VACPA)
Chương trình kiểm toán mẫu (Áp dụng chính thức từ kỳ kiểm toán năm 2013/2014)
(Ban hành theo Quyết định số 368/QĐ-VACPA ngày 23/12/2013 của Chủ tịch VACPA)

You might also like