Professional Documents
Culture Documents
A510 - Phan Tich So Bo BCTC
A510 - Phan Tich So Bo BCTC
Chương trình kiểm toán mẫu (Áp dụng chính thức từ kỳ kiểm toán năm 2013/2014)
(Ban hành theo Quyết định số 268/QĐ-VACPA ngày 23/12/2013 của Chủ tịch VACPA)
Chương trình kiểm toán mẫu (Áp dụng chính thức từ kỳ kiểm toán năm 2013/2014)
(Ban hành theo Quyết định số 268/QĐ-VACPA ngày 23/12/2013 của Chủ tịch VACPA)
A510 2/4
12/31/2013 12/31/2012 Biến động
Nguồn vốn Ghi chú
Trước KT Sau KT VND %
A. NỢ PHẢI TRẢ - - - -
I. Nợ ngắn hạn - - - -
1. Vay và nợ ngắn hạn - - - -
2. Phải trả người bán - - - -
3. Người mua trả tiền trước - - - -
4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước - - - -
5. Phải trả người lao động - - - -
6. Chi phí phải trả - - - - [3]
7. Phải trả nội bộ - - - -
8. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng XD - - - -
9. Các khoản phải trả, phải nộp khác - - - -
10. Dự phòng phải trả ngắn hạn - - - -
11. Quỹ khen thưởng, phúc lợi - - - -
12. Giao dịch mua bán trái phiếu chính phủ - - - -
II. Nợ dài hạn - - - -
1. Phải trả dài hạn người bán - - - -
2. Phải trả dài hạn nội bộ - - - -
3. Phải trả dài hạn khác - - - -
4. Vay và nợ dài hạn - - - -
5. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả - - - -
6. Dự phòng trợ cấp mất việc làm - - - -
7. Dự phòng phải trả dài hạn - - - -
8. Doanh thu chưa thực hiện - - - -
9. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ - - - -
B. VỐN CHỦ SỞ HỮU - - - -
I. Vốn chủ sở hữu - - - -
1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu - - - - [4]
2. Thặng dư vốn cổ phần - - - - [5]
3. Vốn khác của chủ sở hữu - - - -
4. Cổ phiếu quỹ - - - -
5. Chênh lệch đánh giá lại tài sản - - - -
6. Chênh lệch tỷ giá hối đoái - - - -
7. Quỹ đầu tư phát triển - - - -
8. Quỹ dự phòng tài chính - - - -
9. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu - - - -
10. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối - - - -
11. Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản - - - -
12. Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp - - - -
II. Nguồn kinh phí và quĩ khác - - - -
1. Nguồn kinh phí - - - -
2. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ - - - -
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN
Lưu ý: KTV phải tìm hiểu và phỏng vấn KH để tìm hiểu nguyên nhân và đánh giá tính hợp lý của các khoản mục có biến động lớn, biến động bất thường (ví dụ, các
khoản mục có biến động (tăng/giảm) lớn hơn mức trọng yếu thực hiện, hoặc trên 100% giá trị). Các biến động chưa thể giải thích được (nếu có) là vấn đề KTV cần quan
tâm khi thực hiện kiểm toán.
Chương trình kiểm toán mẫu (Áp dụng chính thức từ kỳ kiểm toán năm 2013/2014)
(Ban hành theo Quyết định số 368/QĐ-VACPA ngày 23/12/2013 của Chủ tịch VACPA)
Chương trình kiểm toán mẫu (Áp dụng chính thức từ kỳ kiểm toán năm 2013/2014)
(Ban hành theo Quyết định số 368/QĐ-VACPA ngày 23/12/2013 của Chủ tịch VACPA)
A510 1/4
CÔNG TY Tên Ngày
I. Tiền và các khoản tương đương tiền 2,236,211,090 1,148,020,022 1,088,191,068 195
1. Tiền 2,236,211,090 1,148,020,022 1,088,191,068 195
2. Các khoản tương đương tiền - - -
III. Các khoản phải thu ngắn hạn 15,806,540,551 3,576,082,356 12,230,458,195 442
1. Phải thu ngắn hạn của khách hàng 13,695,265,274 2,634,558,449 11,060,706,825 520 [2]
2. Trả trước cho người bán ngắn hạn 1,111,275,277 941,487,407 169,787,870 118
3. Phải thu nội bộ ngắn hạn - - -
4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng - - -
5. Phải thu về cho vay ngắn hạn - - -
6. Phải thu ngắn hạn khác 1,000,000,000 36,500 999,963,500 2,739,726
7. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi - - -
8. Tài sản thiếu chờ xử lý - - -
Chương trình kiểm toán mẫu (Áp dụng chính thức từ kỳ kiểm toán năm 2016/2017)
(Ban hành theo Quyết định số 366-2016/QĐ-VACPA ngày 28/12/2016 của Chủ tịch VACPA)
3. Tài sản cố định vô hình 9,500,000 15,500,000 (6,000,000) 61
- Nguyên giá 30,000,000 30,000,000 - 100
- Giá trị hao mòn lũy kế (20,500,000) (14,500,000) (6,000,000) 141
Chương trình kiểm toán mẫu (Áp dụng chính thức từ kỳ kiểm toán năm 2016/2017)
(Ban hành theo Quyết định số 366-2016/QĐ-VACPA ngày 28/12/2016 của Chủ tịch VACPA)
12/31/2020 12/31/2019 Biến động
Nguồn vốn Ghi chú
Trước KT Sau KT VND %
Chương trình kiểm toán mẫu (Áp dụng chính thức từ kỳ kiểm toán năm 2016/2017)
(Ban hành theo Quyết định số 366-2016/QĐ-VACPA ngày 28/12/2016 của Chủ tịch VACPA)
2. Nguồn kinh phí đã hình thành tài sản cố định - - -
Lưu ý: KTV phải tìm hiểu và phỏng vấn khách hàng để tìm hiểu nguyên nhân và đánh giá tính hợp lý của các khoản mục có biến động lớn, biến động bất thường (ví dụ, các khoản mục có biến
động (tăng/giảm) lớn hơn mức trọng yếu thực hiện, hoặc trên 100% giá trị). Các biến động chưa thể giải thích được (nếu có) là vấn đề KTV cần quan tâm khi thực hiện kiểm toán.
[1] Khoản mục ……120……không tăng không giảm…………., (có thể) do……không phát sinh nghiệp vụ……………..
[2] Khoản mục ……131……tăng……11.060.706.825……., (có thể) do…NINGBO STAXX MATERIAL HANDLING EQUIPMENT; QINGDAO
FERRIS CO., LIMITED………………..
Chương trình kiểm toán mẫu (Áp dụng chính thức từ kỳ kiểm toán năm 2016/2017)
(Ban hành theo Quyết định số 366-2016/QĐ-VACPA ngày 28/12/2016 của Chủ tịch VACPA)
[3] Khoản mục …315………không tăng không giảm…………., (có thể) do………không phát sinh nghiệp vụ…………..
[4] Khoản mục ……4111……tăng……130.673.121……., (có thể) do……điều chỉnh khoản mục 4111 hạch toán thiếu tỷ giá………..
Chương trình kiểm toán mẫu (Áp dụng chính thức từ kỳ kiểm toán năm 2016/2017)
(Ban hành theo Quyết định số 366-2016/QĐ-VACPA ngày 28/12/2016 của Chủ tịch VACPA)
A510 3/4
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2013
Đơn vị tính: VND
Năm 2013 Tỷ lệ trên Năm 2012 Tỷ lệ trên Biến động
Ghi chú
Trước KT DT thuần Sau KT DT thuần VND %
Lưu ý: KTV phải tìm hiểu và phỏng vấn KH để tìm hiểu nguyên nhân và đánh giá tính hợp lý của các khoản mục có biến động lớn, biến động bất thường (ví dụ, các khoản mục
có biến động (tăng/giảm) lớn hơn mức trọng yếu thực hiện, hoặc trên 100% giá trị). Các biến động chưa thể giải thích được (nếu có) là vấn đề KTV cần quan tâm khi thực hiện
kiểm toán.
Chương trình kiểm toán mẫu (Áp dụng chính thức từ kỳ kiểm toán năm 2013/2014)
(Ban hành theo Quyết định số 368/QĐ-VACPA ngày 23/12/2013 của Chủ tịch VACPA)
Chương trình kiểm toán mẫu (Áp dụng chính thức từ kỳ kiểm toán năm 2013/2014)
(Ban hành theo Quyết định số 368/QĐ-VACPA ngày 23/12/2013 của Chủ tịch VACPA)
A510 3/4
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2016
Đơn vị tính: VND
Chương trình kiểm toán mẫu (Áp dụng chính thức từ kỳ kiểm toán năm 2016/2017)
(Ban hành theo Quyết định số 366-2016/QĐ-VACPA ngày 28/12/2016 của Chủ tịch VACPA)
Lưu ý: KTV phải tìm hiểu và phỏng vấn khách hàng để tìm hiểu nguyên nhân và đánh giá tính hợp lý của các khoản mục có biến động lớn, biến động bất thường (ví dụ, các khoản mục có biến động (tăng/giảm) lớn hơn mức
trọng yếu thực hiện, hoặc trên 100% giá trị). Các biến động chưa thể giải thích được (nếu có) là vấn đề KTV cần quan tâm khi thực hiện kiểm toán.
[1] Khoản mục ……511……tăng……68.324.655.588……., (có thể) do SILVERSTONE mua; JPW INDUSTRIES, INC mua hàng; TVH PARTS NV - HQ
WAREGEM mua hàng; NOVODINAMICA, S.L.U mua hàng
[2] Khoản mục ……515……tăng……126.397.151……., (có thể) do kết chuyển chênh lệch tỉ giá; Lãi tiền gửi thanh toán tháng 01,02,03/2020; Lãi tiền gửi thanh
toán; Lãi tiền gửi thanh toán tháng 10,12/2020; Lãi tiền gửi thanh toán tháng 08/2020…………………..
[3] Khoản mục ……632……tăng……63.768.659.806……., (có thể) do SILVERSTONE mua hàng; JPW INDUSTRIES, INC mua hàng; TVH PARTS NV - HQ mua
hàng; NOVODINAMICA, S.L.U mua hàng…………………..
[4] Khoản mục ……641……giảm…512.937.848………., (có thể) do Trích trước cước vận chuyển Conts tháng 6,10,11,12/2020; cước vận chuyển hàng nhập,
hàng xuất tháng 07/2020; trả tiền hoa hồng cho cty QingDao Co., Ltđ; trả tiền hoa hồng cho cty QingDao Ferris CO.,LIMITTED ; Trả tiền hoa hồng cty QINGDAO
REALIZER INDUSTRIAL ACCESSORIES; Trích trước vận chuyển hàng nhập & hàng xuất tháng 07,08/2020; Phí gửi hàng mẫu chuyển phát nhanh tháng
08/2020, hóa đơn 0004150, 0006021
Chương trình kiểm toán mẫu (Áp dụng chính thức từ kỳ kiểm toán năm 2016/2017)
(Ban hành theo Quyết định số 366-2016/QĐ-VACPA ngày 28/12/2016 của Chủ tịch VACPA)
A510
BẢNG TỔNG HỢP PHÂN TÍCH HỆ SỐ
Hệ số thanh toán nhanh (TS ngắn hạn - HTK)/ Nợ ngắn hạn 0.546 0.236 0.310 2.31
Hệ số thanh toán bằng tiền Tiền/ Nợ ngắn hạn 0.063 0.045 0.018 1.4
Ý kiến nhận xét về khả năng thanh toán: Hệ số thanh toán hiện hành: chỉ số cả đầu năm và cuối năm đều ở mức > 1 cho thấy
trình trạng tài chính của công ty đang tích cực, có khả năng trả được các khoản nợ khi đáo hạn. Hệ số thanh toán nhanh: chỉ số cả
đầu năm và cuối năm đều ở mức < 1 nên cho thấy công ty sẽ khó có khả năng hoàn trả các khoản nợ ngắn hạn và phải được xem
xét cẩn thận. Hệ số thanh toán bằng tiền: chỉ số cả đầu năm và cuối năm đều < 1 cho thấy khả năng thanh toán của công ty cao
với sự tin tưởng vượt trội.
Vòng quay hàng tồn kho Giá vốn hàng bán/HTK bình quân
Doanh thu thuần/ (tài sản ngắn hạn -
Vòng quay vốn lưu động Nợ ngăn hạn)
Ý kiến nhận xét về hiệu quả hoạt động
Tỷ suất lợi nhuận thuần Lợi nhuận sau thuế/ Doanh thu thuần 0.048 0.032 0.016 1.5
Doanh thu trên tổng tài sản Doanh thu thuần/ Tổng tài sản 3.147 2.933 0.214 1.1
Ý kiến nhận xét về khả năng sinh lời của Cty: Tỷ suất lợi nhuận gộp: chỉ số đầu năm và cuối năm cho thấy khả năng sinh lời của
công ty kém vì sự biến động đang là số âm, và nếu tương lai tỷ số trên vẫn giảm mạnh thì cho thấy tình hình tài chính và kinh doanh
của công ty đang đi xuống trầm trọng. Tỷ suất lợi nhuận thuần: chỉ số trên cho thấy công ty kinh doanh có hiệu quả mặc dù biên lợi
nhuận không cao nhưng vẫn ổn. Doanh thu trên tổng tài sản: chỉ số trên cho ta thấy khả năng sử dụng tài sản của công ty hiệu
quả, nhưng công ty cần nâng cao việc sử dụng tài sản thêm hiệu quả hơn. Tỷ suất sinh lời trên tài sản: chỉ số đó cho thấy nguồn
lực của công ty đạt hiệu quả. Tỷ suất sinh lời trên vốn CSH: chỉ số trên cho ta thấy công ty đã phát huy tối ưu về việc mang lại giá
trị cho cổ đông.
Hệ số nợ
Nợ dài hạn trên vốn chủ sở hữu Nợ dài hạn/ Vốn chủ sở hữu
Tổng nợ trên vốn chủ sở hữu Nợ phải trả/ Vốn chủ sở hữu
Nợ dài hạn trên tổng tài sản Nợ dài hạn/ Tổng tài sản
Tổng nợ trên tổng tài sản Nợ phải trả/ Tổng tài sản
Ý kiến nhận xét về sự dụng đòn bẩy tài chính của Cty
Chương trình kiểm toán mẫu (Áp dụng chính thức từ kỳ kiểm toán năm 2016/2017)
4/4
Ghi chú
[1]
[2]
[3]
[4]
Chương trình kiểm toán mẫu (Áp dụng chính thức từ kỳ kiểm toán năm 2016/2017)
A510 4/4
BẢNG TỔNG HỢP PHÂN TÍCH HỆ SỐ
Vòng quay hàng tồn kho Giá vốn hàng bán/HTK bình quân
Doanh thu thuần/ (TS ngắn hạn - Nợ
Vòng quay vốn lưu động NH)
Ý kiến nhận xét về hiệu quả hoạt động
Tỷ suất lợi nhuận thuần Lợi nhuận sau thuế/ Doanh thu thuần [3]
Doanh thu trên tổng tài sản Doanh thu thuần/ Tổng tài sản
Hệ số nợ
Nợ dài hạn trên vốn chủ sở hữu Nợ dài hạn/ Vốn CSH
Chương trình kiểm toán mẫu (Áp dụng chính thức từ kỳ kiểm toán năm 2013/2014)
(Ban hành theo Quyết định số 368/QĐ-VACPA ngày 23/12/2013 của Chủ tịch VACPA)
Chương trình kiểm toán mẫu (Áp dụng chính thức từ kỳ kiểm toán năm 2013/2014)
(Ban hành theo Quyết định số 368/QĐ-VACPA ngày 23/12/2013 của Chủ tịch VACPA)