You are on page 1of 17

A510 1/4

CÔNG TY Tên Ngày

Tên khách hàng: Người thực hiện

Ngày kết thúc kỳ kế toán: Người soát xét 1

Nội dung: PHÂN TÍCH SƠ BỘ BCTC Người soát xét 2

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN


Tại ngày 31/12/2013
Đơn vị tính: VND
12/31/2013 12/31/2012 Biến động
Tài sản Ghi chú
Trước KT Sau KT VND %

A. TÀI SẢN NGẮN HẠN - - - -


I. Tiền và các khoản tương đương tiền - - - -
1. Tiền - - - -
2. Các khoản tương đương tiền - - - -
II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn - - - -
1. Đầu tư ngắn hạn - - - - [1]
2. Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn - - - -
III. Các khoản phải thu ngắn hạn - - - -
1. Phải thu của khách hàng - - - - [2]
2. Trả trước cho người bán - - - -
3. Phải thu nội bộ ngắn hạn - - - -
4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng XD - - - -
5. Các khoản phải thu khác - - - -
6. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi - - - -
IV. Hàng tồn kho - - - -
1. Hàng tồn kho - - - -
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho - - - -
V. Tài sản ngắn hạn khác - - - -
1. Chi phí trả trước ngắn hạn - - - -
2. Thuế GTGT được khấu trừ - - - -
3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước - - - -
4. Giao dịch mua bán trái phiếu chính phủ - - - -
5. Tài sản ngắn hạn khác - - - -

B. TÀI SẢN DÀI HẠN - - - -


I. Các khoản phải thu dài hạn - - - -
1. Phải thu dài hạn của khách hàng - - - -
2. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc - - - -
3. Phải thu dài hạn nội bộ - - - -
4. Phải thu dài hạn khác - - - -
5. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi - - - -
II. Tài sản cố định - - - -
1. Tài sản cố định hữu hình - - - -
- Nguyên giá - - - -
- Giá trị hao mòn luỹ kế - - - -
2. Tài sản cố định thuê tài chính - - - -
- Nguyên giá - - - -
- Giá trị hao mòn luỹ kế - - - -
3. Tài sản cố định vô hình - - - -
- Nguyên giá - - - -
- Giá trị hao mòn luỹ kế - - - -
4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang - - - -
III. Bất động sản đầu tư - - - -
- Nguyên giá - - - -
- Giá trị hao mòn luỹ kế - - - -
IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn - - - -
1. Đầu tư vào công ty con - - - -
2. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh - - - -
3. Đầu tư dài hạn khác - - - -
4. Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn - - - -
V. Tài sản dài hạn khác - - - -
1. Chi phí trả trước dài hạn - - - -
2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại - - - -
3. Tài sản dài hạn khác - - - -
TỔNG CỘNG TÀI SẢN

Chương trình kiểm toán mẫu (Áp dụng chính thức từ kỳ kiểm toán năm 2013/2014)
(Ban hành theo Quyết định số 268/QĐ-VACPA ngày 23/12/2013 của Chủ tịch VACPA)
Chương trình kiểm toán mẫu (Áp dụng chính thức từ kỳ kiểm toán năm 2013/2014)
(Ban hành theo Quyết định số 268/QĐ-VACPA ngày 23/12/2013 của Chủ tịch VACPA)
A510 2/4
12/31/2013 12/31/2012 Biến động
Nguồn vốn Ghi chú
Trước KT Sau KT VND %

A. NỢ PHẢI TRẢ - - - -
I. Nợ ngắn hạn - - - -
1. Vay và nợ ngắn hạn - - - -
2. Phải trả người bán - - - -
3. Người mua trả tiền trước - - - -
4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước - - - -
5. Phải trả người lao động - - - -
6. Chi phí phải trả - - - - [3]
7. Phải trả nội bộ - - - -
8. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng XD - - - -
9. Các khoản phải trả, phải nộp khác - - - -
10. Dự phòng phải trả ngắn hạn - - - -
11. Quỹ khen thưởng, phúc lợi - - - -
12. Giao dịch mua bán trái phiếu chính phủ - - - -
II. Nợ dài hạn - - - -
1. Phải trả dài hạn người bán - - - -
2. Phải trả dài hạn nội bộ - - - -
3. Phải trả dài hạn khác - - - -
4. Vay và nợ dài hạn - - - -
5. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả - - - -
6. Dự phòng trợ cấp mất việc làm - - - -
7. Dự phòng phải trả dài hạn - - - -
8. Doanh thu chưa thực hiện - - - -
9. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ - - - -
B. VỐN CHỦ SỞ HỮU - - - -
I. Vốn chủ sở hữu - - - -
1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu - - - - [4]
2. Thặng dư vốn cổ phần - - - - [5]
3. Vốn khác của chủ sở hữu - - - -
4. Cổ phiếu quỹ - - - -
5. Chênh lệch đánh giá lại tài sản - - - -
6. Chênh lệch tỷ giá hối đoái - - - -
7. Quỹ đầu tư phát triển - - - -
8. Quỹ dự phòng tài chính - - - -
9. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu - - - -
10. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối - - - -
11. Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản - - - -
12. Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp - - - -
II. Nguồn kinh phí và quĩ khác - - - -
1. Nguồn kinh phí - - - -
2. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ - - - -
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN

Lưu ý: KTV phải tìm hiểu và phỏng vấn KH để tìm hiểu nguyên nhân và đánh giá tính hợp lý của các khoản mục có biến động lớn, biến động bất thường (ví dụ, các
khoản mục có biến động (tăng/giảm) lớn hơn mức trọng yếu thực hiện, hoặc trên 100% giá trị). Các biến động chưa thể giải thích được (nếu có) là vấn đề KTV cần quan
tâm khi thực hiện kiểm toán.

[1] Khoản mục …………tăng/giảm…………., (có thể) do…………………..

[2] Khoản mục …………tăng/giảm…………., (có thể) do…………………..

[3] Khoản mục …………tăng/giảm…………., (có thể) do…………………..

[4] Khoản mục …………tăng/giảm…………., (có thể) do…………………..

Chương trình kiểm toán mẫu (Áp dụng chính thức từ kỳ kiểm toán năm 2013/2014)
(Ban hành theo Quyết định số 368/QĐ-VACPA ngày 23/12/2013 của Chủ tịch VACPA)
Chương trình kiểm toán mẫu (Áp dụng chính thức từ kỳ kiểm toán năm 2013/2014)
(Ban hành theo Quyết định số 368/QĐ-VACPA ngày 23/12/2013 của Chủ tịch VACPA)
A510 1/4
CÔNG TY Tên Ngày

Tên khách hàng: Người thực hiện

Ngày kết thúc kỳ kế toán: Người soát xét 1

Nội dung: PHÂN TÍCH SƠ BỘ BCTC Người soát xét 2

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN


Tại ngày 31/12/2016
Đơn vị tính: VND
12/31/2020 12/31/2019 Biến động
Tài sản Ghi chú
Trước KT Sau KT VND %

A - TÀI SẢN NGẮN HẠN 48,482,430,997 28,188,186,523 20,294,244,474 172

I. Tiền và các khoản tương đương tiền 2,236,211,090 1,148,020,022 1,088,191,068 195
1. Tiền 2,236,211,090 1,148,020,022 1,088,191,068 195
2. Các khoản tương đương tiền - - -

II. Đầu tư tài chính ngắn hạn - - - [1]


1. Chứng khoán kinh doanh - - -
2. Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh - - -
3. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn - - -

III. Các khoản phải thu ngắn hạn 15,806,540,551 3,576,082,356 12,230,458,195 442
1. Phải thu ngắn hạn của khách hàng 13,695,265,274 2,634,558,449 11,060,706,825 520 [2]
2. Trả trước cho người bán ngắn hạn 1,111,275,277 941,487,407 169,787,870 118
3. Phải thu nội bộ ngắn hạn - - -
4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng - - -
5. Phải thu về cho vay ngắn hạn - - -
6. Phải thu ngắn hạn khác 1,000,000,000 36,500 999,963,500 2,739,726
7. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi - - -
8. Tài sản thiếu chờ xử lý - - -

IV. Hàng tồn kho 29,222,512,637 22,210,216,348 7,012,296,289 132


1. Hàng tồn kho 29,222,512,637 22,210,216,348 7,012,296,289 132
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho - - -

V. Tài sản ngắn hạn khác 1,217,166,719 1,253,867,797 (36,701,078) 97


1. Chi phí trả trước ngắn hạn 1,217,166,719 1,253,867,797 (36,701,078) 97
2. Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ - - -
3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước - - -
4. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ - - -
5. Tài sản ngắn hạn khác - - -

B- TÀI SẢN DÀI HẠN 9,927,425,185 11,372,139,687 (1,444,714,502) 87

I. Các khoản phải thu dài hạn 1,120,562,820 1,120,562,820 - 100


1. Phải thu dài hạn của khách hàng - - -
2. Trả trước cho người bán dài hạn - - -
3. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc - - -
4. Phải thu nội bộ dài hạn - - -
5. Phải thu về cho vay dài hạn - - -
6. Phải thu dài hạn khác 1,120,562,820 1,120,562,820 - 100
7. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi - - -

II. Tài sản cố định 8,669,443,470 10,018,689,164 (1,349,245,694) 87


1. Tài sản cố định hữu hình 8,659,943,470 10,003,189,164 (1,343,245,694) 87
- Nguyên giá 14,291,446,477 13,601,686,477 689,760,000 105
- Giá trị hao mòn lũy kế (5,631,503,007) (3,598,497,313) (2,033,005,694) 156
2. Tài sản cố định thuê tài chính - - -
- Nguyên giá - - -
- Giá trị hao mòn lũy kế - - -

Chương trình kiểm toán mẫu (Áp dụng chính thức từ kỳ kiểm toán năm 2016/2017)
(Ban hành theo Quyết định số 366-2016/QĐ-VACPA ngày 28/12/2016 của Chủ tịch VACPA)
3. Tài sản cố định vô hình 9,500,000 15,500,000 (6,000,000) 61
- Nguyên giá 30,000,000 30,000,000 - 100
- Giá trị hao mòn lũy kế (20,500,000) (14,500,000) (6,000,000) 141

III. Bất động sản đầu tư - - -


- Nguyên giá - - -
- Giá trị hao mòn lũy kế - - -

IV. Tài sản dở dang dài hạn - - -


1. Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang dài hạn - - -
2. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang - - -

V. Đầu tư tài chính dài hạn - - -


1. Đầu tư vào công ty con - - -
2. Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết - - -
3. Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác - - -
4. Dự phòng đầu tư tài chính dài hạn - - -
5. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn - - -

VI. Tài sản dài hạn khác 137,418,895 232,887,703 (95,468,808) 59


1. Chi phí trả trước dài hạn 137,418,895 232,887,703 (95,468,808) 59
2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại - - -
3. Thiết bị, vật tư, phụ tùng thay thế dài hạn - - -
4. Tài sản dài hạn khác - - -

TỔNG CỘNG TÀI SẢN 58,409,856,182 39,560,326,210 18,849,529,972 148


A510 2/4

Chương trình kiểm toán mẫu (Áp dụng chính thức từ kỳ kiểm toán năm 2016/2017)
(Ban hành theo Quyết định số 366-2016/QĐ-VACPA ngày 28/12/2016 của Chủ tịch VACPA)
12/31/2020 12/31/2019 Biến động
Nguồn vốn Ghi chú
Trước KT Sau KT VND %

C - NỢ PHẢI TRẢ 35,300,422,765 25,333,992,159 9,966,430,606 139


-
I. Nợ ngắn hạn 35,300,422,765 25,333,992,159 9,966,430,606 139
1. Phải trả người bán ngắn hạn 33,994,835,014 24,460,893,510 9,533,941,504 139
2. Người mua trả tiền trước ngắn hạn - - -
3. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 24,454,736 33,720,869 (9,266,133) 73
4. Phải trả người lao động 1,281,133,015 837,584,990 443,548,025 153
5. Chi phí phải trả ngắn hạn - - - [3]
6. Phải trả nội bộ ngắn hạn - - -
7. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng - - -
8. Doanh thu chưa thực hiện ngắn hạn - - -
9. Phải trả ngắn hạn khác - 1,792,790 (1,792,790) -
10. Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn - - -
11. Dự phòng phải trả ngắn hạn - - -
12. Quỹ khen thưởng, phúc lợi - - -
13. Quỹ bình ổn giá - - -
14. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ - - -
-
II. Nợ dài hạn - - -
1. Phải trả người bán dài hạn - - -
2. Người mua trả tiền trước dài hạn - - -
3. Chi phí phải trả dài hạn - - -
4. Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh - - -
5. Phải trả nội bộ dài hạn - - -
6. Doanh thu chưa thực hiện dài hạn - - -
7. Phải trả dài hạn khác - - -
8. Vay và nợ thuê tài chính dài hạn - - -
9. Trái phiếu chuyển đổi - - -
10. Cổ phiếu ưu đãi - - -
11. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả - - -
12. Dự phòng phải trả dài hạn - - -
13. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ - - -
-
D - VỐN CHỦ SỞ HỮU 23,109,433,417 14,226,334,051 8,883,099,366 162
-
I. Vốn chủ sở hữu 23,109,433,417 14,226,334,051 8,883,099,366 162
1. Vốn góp của chủ sở hữu 15,935,500,000 15,804,826,879 130,673,121 101 [4]
- Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết 15,935,500,000 15,804,826,879 130,673,121 101
- Cổ phiếu ưu đãi - - -
2. Thặng dư vốn cổ phần - - - [5]
3. Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu - - -
4. Vốn khác của chủ sở hữu - - -
5. Cổ phiếu quỹ - - -
6. Chênh lệch đánh giá lại tài sản - - -
7. Chênh lệch tỷ giá hối đoái - - -
8. Quỹ đầu tư phát triển - - -
9. Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp - - -
10. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu - - -
11. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 7,173,933,417 (1,578,492,828) 8,752,426,245 (454)
- Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối (1,578,492,828) (5,242,434,935) 3,663,942,107 30
lũy kế đến cuối kỳ trước - - -
- Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối kỳ này 8,752,426,245 3,663,942,107 5,088,484,138 239
12. Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản - - -
-
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác - - -
1. Nguồn kinh phí - - -

Chương trình kiểm toán mẫu (Áp dụng chính thức từ kỳ kiểm toán năm 2016/2017)
(Ban hành theo Quyết định số 366-2016/QĐ-VACPA ngày 28/12/2016 của Chủ tịch VACPA)
2. Nguồn kinh phí đã hình thành tài sản cố định - - -

TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 58,409,856,182 39,560,326,210 18,849,529,972 148

Lưu ý: KTV phải tìm hiểu và phỏng vấn khách hàng để tìm hiểu nguyên nhân và đánh giá tính hợp lý của các khoản mục có biến động lớn, biến động bất thường (ví dụ, các khoản mục có biến
động (tăng/giảm) lớn hơn mức trọng yếu thực hiện, hoặc trên 100% giá trị). Các biến động chưa thể giải thích được (nếu có) là vấn đề KTV cần quan tâm khi thực hiện kiểm toán.

[1] Khoản mục ……120……không tăng không giảm…………., (có thể) do……không phát sinh nghiệp vụ……………..

[2] Khoản mục ……131……tăng……11.060.706.825……., (có thể) do…NINGBO STAXX MATERIAL HANDLING EQUIPMENT; QINGDAO
FERRIS CO., LIMITED………………..

Chương trình kiểm toán mẫu (Áp dụng chính thức từ kỳ kiểm toán năm 2016/2017)
(Ban hành theo Quyết định số 366-2016/QĐ-VACPA ngày 28/12/2016 của Chủ tịch VACPA)
[3] Khoản mục …315………không tăng không giảm…………., (có thể) do………không phát sinh nghiệp vụ…………..

[4] Khoản mục ……4111……tăng……130.673.121……., (có thể) do……điều chỉnh khoản mục 4111 hạch toán thiếu tỷ giá………..

Chương trình kiểm toán mẫu (Áp dụng chính thức từ kỳ kiểm toán năm 2016/2017)
(Ban hành theo Quyết định số 366-2016/QĐ-VACPA ngày 28/12/2016 của Chủ tịch VACPA)
A510 3/4
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2013
Đơn vị tính: VND
Năm 2013 Tỷ lệ trên Năm 2012 Tỷ lệ trên Biến động
Ghi chú
Trước KT DT thuần Sau KT DT thuần VND %

1. Doanh thu bán hàng - - - - [1]


2. Các khoản giảm trừ - - - -
3. Doanh thu thuần bán hàng - #DIV/0! - #DIV/0! - -
4. Giá vốn hàng bán - #DIV/0! - #DIV/0! - - [3]
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng - #DIV/0! - #DIV/0! - -
6. Doanh thu hoạt động tài chính - #DIV/0! - #DIV/0! - - [2]
7. Chi phí tài chính - #DIV/0! - #DIV/0! - -
Trong đó: chi phí lãi vay - - - -
8. Chi phí bán hàng - #DIV/0! - #DIV/0! - - [4]
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp - #DIV/0! - #DIV/0! - -
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh - #DIV/0! - #DIV/0! - -
11. Thu nhập khác - #DIV/0! - #DIV/0! - -
12. Chi phí khác - #DIV/0! - #DIV/0! - -
13. Lợi nhuận khác - #DIV/0! - #DIV/0! - -
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế - #DIV/0! - #DIV/0! - -
15. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành - #DIV/0! - #DIV/0! - -
16. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại - #DIV/0! - #DIV/0! - -
17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp - #DIV/0! - #DIV/0! - -
18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu

Lưu ý: KTV phải tìm hiểu và phỏng vấn KH để tìm hiểu nguyên nhân và đánh giá tính hợp lý của các khoản mục có biến động lớn, biến động bất thường (ví dụ, các khoản mục
có biến động (tăng/giảm) lớn hơn mức trọng yếu thực hiện, hoặc trên 100% giá trị). Các biến động chưa thể giải thích được (nếu có) là vấn đề KTV cần quan tâm khi thực hiện
kiểm toán.

[1] Khoản mục …………tăng/giảm…………., (có thể) do…………………..

[2] Khoản mục …………tăng/giảm…………., (có thể) do…………………..

[3] Khoản mục …………tăng/giảm…………., (có thể) do…………………..

[4] Khoản mục …………tăng/giảm…………., (có thể) do…………………..

Chương trình kiểm toán mẫu (Áp dụng chính thức từ kỳ kiểm toán năm 2013/2014)
(Ban hành theo Quyết định số 368/QĐ-VACPA ngày 23/12/2013 của Chủ tịch VACPA)
Chương trình kiểm toán mẫu (Áp dụng chính thức từ kỳ kiểm toán năm 2013/2014)
(Ban hành theo Quyết định số 368/QĐ-VACPA ngày 23/12/2013 của Chủ tịch VACPA)
A510 3/4
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2016
Đơn vị tính: VND

Năm 2020 Tỷ lệ trên Năm 2019 Tỷ lệ trên Biến động


Ghi chú
Trước KT DT thuần Sau KT DT thuần VND %

1. Doanh thu bán hàng 184,362,606,395 116,037,950,807 68,324,655,588 159 [1]


2. Các khoản giảm trừ 557,372,080 - 557,372,080
3. Doanh thu thuần bán hàng 183,805,234,315 100 116,037,950,807 100 67,767,283,508 158
4. Giá vốn hàng bán 167,621,984,549 91 103,853,324,743 89 63,768,659,806 161 [3]
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng 16,183,249,766 9 12,184,626,064 11 3,998,623,702 133
6. Doanh thu hoạt động tài chính 489,150,652 0 362,753,501 0 126,397,151 135 [2]
7. Chi phí tài chính 140,125,855 0 110,058,279 0 30,067,576 127
Trong đó: chi phí lãi vay - - - - -
8. Chi phí bán hàng 4,047,421,126 2 4,560,358,974 4 (512,937,848) 89 [4]
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp 3,732,427,192 2 4,207,020,666 4 (474,593,474) 89
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 8,752,426,245 5 3,669,941,646 3 5,082,484,599 238
11. Thu nhập khác - - 465 0 (465) -
12. Chi phí khác - - 6,000,004 0 (6,000,004) -
13. Lợi nhuận khác - - (5,999,539) (0) 5,999,539 -
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 8,752,426,245 5 3,663,942,107 3 5,088,484,138 239
15. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành - - - - -
16. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại - - - - -
17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp 8,752,426,245 5 3,663,942,107 3 5,088,484,138 239
18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu - - - - -
19. Lãi suy giảm trên cổ phiếu - - - - -

Chương trình kiểm toán mẫu (Áp dụng chính thức từ kỳ kiểm toán năm 2016/2017)
(Ban hành theo Quyết định số 366-2016/QĐ-VACPA ngày 28/12/2016 của Chủ tịch VACPA)
Lưu ý: KTV phải tìm hiểu và phỏng vấn khách hàng để tìm hiểu nguyên nhân và đánh giá tính hợp lý của các khoản mục có biến động lớn, biến động bất thường (ví dụ, các khoản mục có biến động (tăng/giảm) lớn hơn mức
trọng yếu thực hiện, hoặc trên 100% giá trị). Các biến động chưa thể giải thích được (nếu có) là vấn đề KTV cần quan tâm khi thực hiện kiểm toán.

[1] Khoản mục ……511……tăng……68.324.655.588……., (có thể) do SILVERSTONE mua; JPW INDUSTRIES, INC mua hàng; TVH PARTS NV - HQ
WAREGEM mua hàng; NOVODINAMICA, S.L.U mua hàng

[2] Khoản mục ……515……tăng……126.397.151……., (có thể) do kết chuyển chênh lệch tỉ giá; Lãi tiền gửi thanh toán tháng 01,02,03/2020; Lãi tiền gửi thanh
toán; Lãi tiền gửi thanh toán tháng 10,12/2020; Lãi tiền gửi thanh toán tháng 08/2020…………………..

[3] Khoản mục ……632……tăng……63.768.659.806……., (có thể) do SILVERSTONE mua hàng; JPW INDUSTRIES, INC mua hàng; TVH PARTS NV - HQ mua
hàng; NOVODINAMICA, S.L.U mua hàng…………………..

[4] Khoản mục ……641……giảm…512.937.848………., (có thể) do Trích trước cước vận chuyển Conts tháng 6,10,11,12/2020; cước vận chuyển hàng nhập,
hàng xuất tháng 07/2020; trả tiền hoa hồng cho cty QingDao Co., Ltđ; trả tiền hoa hồng cho cty QingDao Ferris CO.,LIMITTED ; Trả tiền hoa hồng cty QINGDAO
REALIZER INDUSTRIAL ACCESSORIES; Trích trước vận chuyển hàng nhập & hàng xuất tháng 07,08/2020; Phí gửi hàng mẫu chuyển phát nhanh tháng
08/2020, hóa đơn 0004150, 0006021

Chương trình kiểm toán mẫu (Áp dụng chính thức từ kỳ kiểm toán năm 2016/2017)
(Ban hành theo Quyết định số 366-2016/QĐ-VACPA ngày 28/12/2016 của Chủ tịch VACPA)
A510
BẢNG TỔNG HỢP PHÂN TÍCH HỆ SỐ

Các hệ số thông thường Năm 2020 Năm 2019 Biến động


Công thức áp dụng
sử dụng Trước KT Sau KT VND %
Hệ số thanh toán
Hệ số thanh toán hiện hành TS ngắn hạn/Nợ ngắn hạn 1.373 1.113 0.261 1.2

Hệ số thanh toán nhanh (TS ngắn hạn - HTK)/ Nợ ngắn hạn 0.546 0.236 0.310 2.31
Hệ số thanh toán bằng tiền Tiền/ Nợ ngắn hạn 0.063 0.045 0.018 1.4
Ý kiến nhận xét về khả năng thanh toán: Hệ số thanh toán hiện hành: chỉ số cả đầu năm và cuối năm đều ở mức > 1 cho thấy
trình trạng tài chính của công ty đang tích cực, có khả năng trả được các khoản nợ khi đáo hạn. Hệ số thanh toán nhanh: chỉ số cả
đầu năm và cuối năm đều ở mức < 1 nên cho thấy công ty sẽ khó có khả năng hoàn trả các khoản nợ ngắn hạn và phải được xem
xét cẩn thận. Hệ số thanh toán bằng tiền: chỉ số cả đầu năm và cuối năm đều < 1 cho thấy khả năng thanh toán của công ty cao
với sự tin tưởng vượt trội.

Hệ số đo lường hiệu quả hoạt động


Doanh thu thuần/Phải thu khách hàng
Vòng quay các khoản phải thu bình quân

Vòng quay hàng tồn kho Giá vốn hàng bán/HTK bình quân
Doanh thu thuần/ (tài sản ngắn hạn -
Vòng quay vốn lưu động Nợ ngăn hạn)
Ý kiến nhận xét về hiệu quả hoạt động

Hệ số khả năng sinh lời


Tỷ suất lợi nhuận gộp Lãi gộp/ Doanh thu thuần 0.088 0.105 -0.017 -6.2

Tỷ suất lợi nhuận thuần Lợi nhuận sau thuế/ Doanh thu thuần 0.048 0.032 0.016 1.5

Doanh thu trên tổng tài sản Doanh thu thuần/ Tổng tài sản 3.147 2.933 0.214 1.1

(LN trước thuế + chi phí lãi vay)/ tài


Tỷ suất sinh lời trên tài sản sản
0.150 0.093 0.057 1.6

(LN trước thuế cho cổ đông


Tỷ suất sinh lời trên vốn CSH thường/vốn chủ sở hữu thường
0.379 0.258 0.121 1.5

Ý kiến nhận xét về khả năng sinh lời của Cty: Tỷ suất lợi nhuận gộp: chỉ số đầu năm và cuối năm cho thấy khả năng sinh lời của
công ty kém vì sự biến động đang là số âm, và nếu tương lai tỷ số trên vẫn giảm mạnh thì cho thấy tình hình tài chính và kinh doanh
của công ty đang đi xuống trầm trọng. Tỷ suất lợi nhuận thuần: chỉ số trên cho thấy công ty kinh doanh có hiệu quả mặc dù biên lợi
nhuận không cao nhưng vẫn ổn. Doanh thu trên tổng tài sản: chỉ số trên cho ta thấy khả năng sử dụng tài sản của công ty hiệu
quả, nhưng công ty cần nâng cao việc sử dụng tài sản thêm hiệu quả hơn. Tỷ suất sinh lời trên tài sản: chỉ số đó cho thấy nguồn
lực của công ty đạt hiệu quả. Tỷ suất sinh lời trên vốn CSH: chỉ số trên cho ta thấy công ty đã phát huy tối ưu về việc mang lại giá
trị cho cổ đông.

Hệ số nợ

Nợ dài hạn trên vốn chủ sở hữu Nợ dài hạn/ Vốn chủ sở hữu

Tổng nợ trên vốn chủ sở hữu Nợ phải trả/ Vốn chủ sở hữu

Nợ dài hạn trên tổng tài sản Nợ dài hạn/ Tổng tài sản

Tổng nợ trên tổng tài sản Nợ phải trả/ Tổng tài sản
Ý kiến nhận xét về sự dụng đòn bẩy tài chính của Cty

Chương trình kiểm toán mẫu (Áp dụng chính thức từ kỳ kiểm toán năm 2016/2017)
4/4

Ghi chú

[1]

ăm đều ở mức > 1 cho thấy


ố thanh toán nhanh: chỉ số cả
ngắn hạn và phải được xem
thanh toán của công ty cao

[2]

[3]

[4]

cho thấy khả năng sinh lời của


h hình tài chính và kinh doanh
nh có hiệu quả mặc dù biên lợi
ng tài sản của công ty hiệu
ản: chỉ số đó cho thấy nguồn
huy tối ưu về việc mang lại giá

Chương trình kiểm toán mẫu (Áp dụng chính thức từ kỳ kiểm toán năm 2016/2017)
A510 4/4
BẢNG TỔNG HỢP PHÂN TÍCH HỆ SỐ

Các hệ số thông thường Năm 2013 Năm 2012 Biến động


Công thức áp dụng Ghi chú
sử dụng Trước KT Sau KT VND %
Hệ số thanh toán
Hệ số thanh toán hiện hành TS ngắn hạn/Nợ ngắn hạn [1]

Hệ số thanh toán nhanh (TS ngắn hạn - HTK)/ Nợ ngắn hạn

Hệ số thanh toán bằng tiền Tiền/ Nợ ngắn hạn


Ý kiến nhận xét về khả năng thanh toán

Hệ số đo lường hiệu quả hoạt động


Doanh thu thuần/Phải thu KH bình
Vòng quay các khoản phải thu quân
[2]

Vòng quay hàng tồn kho Giá vốn hàng bán/HTK bình quân
Doanh thu thuần/ (TS ngắn hạn - Nợ
Vòng quay vốn lưu động NH)
Ý kiến nhận xét về hiệu quả hoạt động

Hệ số khả năng sinh lời


Tỷ suất lợi nhuận gộp Lãi gộp/ Doanh thu thuần

Tỷ suất lợi nhuận thuần Lợi nhuận sau thuế/ Doanh thu thuần [3]

Doanh thu trên tổng tài sản Doanh thu thuần/ Tổng tài sản

(LN trước thuế + chi phí lãi vay)/ tài


Tỷ suất sinh lời trên tài sản sản

(LN trước thuế cho CĐ thường/vốn


Tỷ suất sinh lời trên vốn CSH CSH thường
[4]

Ý kiến nhận xét về khả năng sinh lời của Cty

Hệ số nợ

Nợ dài hạn trên vốn chủ sở hữu Nợ dài hạn/ Vốn CSH

Tổng nợ trên vốn chủ sở hữu Nợ phải trả/ Vốn CSH

Nợ dài hạn trên tổng tài sản Nợ dài hạn/ Tổng TS

Tổng nợ trên tổng tài sản Nợ phải trả/ Tổng TS


Ý kiến nhận xét về sự dụng đòn bẩy tài chính của Cty

Chương trình kiểm toán mẫu (Áp dụng chính thức từ kỳ kiểm toán năm 2013/2014)
(Ban hành theo Quyết định số 368/QĐ-VACPA ngày 23/12/2013 của Chủ tịch VACPA)
Chương trình kiểm toán mẫu (Áp dụng chính thức từ kỳ kiểm toán năm 2013/2014)
(Ban hành theo Quyết định số 368/QĐ-VACPA ngày 23/12/2013 của Chủ tịch VACPA)

You might also like