You are on page 1of 11

3/21/2022

TÀI SẢN
A. TÀI SẢN NGẮN HẠN
I. Tiền và Tương đương tiền
II. Đầu tư tài chính ngắn hạn
III. Các khoản phải thu ngắn hạn
IV. Hàng tồn kho

V. Tài sản ngắn hạn khác


B. TÀI SẢN DÀI HẠN
I. Các khoản phải thu dài hạn
II. Tài sản cố định
III. Bất động sản đầu tư
IV. Tài sản dở dang dài hạn
V. Đầu tư tài chính dài hạn
VI. Tài sản dài hạn khác

TÀI SẢN
A. TÀI SẢN NGẮN HẠN
I. Tiền và Tương đương tiền
CHƯƠNG 2 II. Đầu tư tài chính ngắn hạn
III. Các khoản phải thu ngắn hạn
TIỀN & IV. Hàng tồn kho

NỢ PHẢI THU V. Tài sản ngắn hạn khác


B. TÀI SẢN DÀI HẠN
I. Các khoản phải thu dài hạn
II. Tài sản cố định
III. Bất động sản đầu tư
IV. Tài sản dở dang dài hạn
V. Đầu tư tài chính dài hạn
VI. Tài sản dài hạn khác

1
3/21/2022

TIỀN
Ghi nhận Đo lường Trình bày Công bố
Định Phân SHTK Ban đầu BCTC BCTHTC Căn TMBCTC
nghĩa loại cứ
??? Theo nơi ??? ??? ??? ??? ???
quản lý
???
Theo
hình
thức ???
P30 P30 P31 P10 P33 và P33 P34
P 195

Định nghĩa (Trang 30)

Tiền là Tài sản ngắn hạn:


- Tính thanh khoản cao nhất
- Đánh giá khả năng thanh toán doanh nghiệp

Theo nơi quản lý: Theo hình thức:


- Tiền đang tồn quỹ (Tiền mặt) - Tiền Việt Nam
- Tiền gửi không kỳ hạn - Tiền ngoại tệ
- Tiền đang chuyển - Tiền vàng

2
3/21/2022

Số hiệu tài khoản (Trang 31)

Theo nơi quản lý:


- Tiền đang tồn quỹ (Tiền mặt) 111
- Tiền gửi không kỳ hạn 112
- Tiền đang chuyển 113

Theo hình thức:


- Tiền Việt Nam 1
- Tiền ngoại tệ 2
- Tiền vàng 3

 Tính thanh khoản nhất


TS TS (TIỀN)
 Giữ để thanh toán

 Tiền gửi ngân hàng

 Vàng

 Tiền tạm ứng, tiền


ký quỹ

3
3/21/2022

Trình bày BCTC (Trang 33 và 195)

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

TÀI SẢN Số cuối Số đầu


năm năm
A. Tài sản ngắn hạn
I. Tiền và tương đương tiền
1. Tiền
2. Tương đương tiền

TÀI SẢN
A. TÀI SẢN NGẮN HẠN
I. Tiền và Tương đương tiền
CHƯƠNG 2 II. Đầu tư tài chính ngắn hạn
III. Các khoản phải thu ngắn hạn
TIỀN & IV. Hàng tồn kho

NỢ PHẢI THU V. Tài sản ngắn hạn khác


B. TÀI SẢN DÀI HẠN
I. Các khoản phải thu dài hạn
II. Tài sản cố định
III. Bất động sản đầu tư
IV. Tài sản dở dang dài hạn
V. Đầu tư tài chính dài hạn
VI. Tài sản dài hạn khác

4
3/21/2022

PHẢI THU
Ghi nhận Đo lường Trình bày Công bố
Định Phân SHTK Ban đầu BCTC BCTHTC Căn TMBCTC
nghĩa loại cứ
??? Theo ??? ??? ??? ???
thời hạn
thanh
toán ???
Nội ???
dung ???
P34 P34,35 P36 P10 P38 và P38 P38
P 195

Định nghĩa (Trang 34)

Nợ phải thu là:


- Tài sản của doanh nghiệp
- Người khác nắm giữ (không vì mục đích đầu tư)

Tiền & TĐ tiền


Đầu tư tài chính
Phải thu
Hàng tồn kho
Tài sản cố định
BĐS đầu tư
TS dở dang dài hạn
TS khác

5
3/21/2022

TÀI SẢN
A. TÀI SẢN NGẮN HẠN
I. Tiền và Tương đương tiền
CHƯƠNG 2 II. Đầu tư tài chính ngắn hạn
III. Các khoản phải thu ngắn hạn
PHẢI THU IV. Hàng tồn kho

V. Tài sản ngắn hạn khác


B. TÀI SẢN DÀI HẠN
I. Các khoản phải thu dài hạn
II. Tài sản cố định
III. Bất động sản đầu tư
IV. Tài sản dở dang dài hạn
V. Đầu tư tài chính dài hạn
VI. Tài sản dài hạn khác

Phân loại (Trang 34)

Theo thời hạn thanh toán, Nợ phải thu chia làm 2 trường
hợp:
- Nợ phải thu ngắn hạn
- Nợ phải thu dài hạn

6
3/21/2022

NỢ PHẢI
THU

Ngắn hạn Dài hạn

Chu kỳ kinh
doanh

≤ 12 tháng > 12 tháng

7
3/21/2022

Chu kỳ kinh
doanh

≤ 12 > 12
tháng tháng

≤ 12 > 12 ≤1
> 1 CKKD
tháng tháng CKKD

NH DH

Chu kỳ kinh
doanh

≤ 12 > 12
tháng tháng

≤ 12 > 12 ≤1
> 1 CKKD
tháng tháng CKKD

NH DH

8
3/21/2022

Phân loại (Trang 35)

Theo nội dung, Nợ phải thu gồm:


- Phải thu khách hàng
- Trả trước người bán
- Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ
- Phải thu nội bộ
- Tài sản thiếu chờ xử lý
- Phải thu khác

 TK 131 – Phải thu khách hàng


 TK 1388 – Phải thu khác: theo dõi các khoản phải thu
phát sinh không thường xuyên, các khoản phải thu không
mang tính chất thương mại

Bán hàng – chưa


thu tiền Phải SD
(hàng đã giao, 131
thu Nợ
tiền chưa thu)
TK lưỡng tính

Sổ chi tiết

DN

Nhận trước tiền


hàng Phải SD
(tiền đã nhận, 131
trả Có
hàng chưa giao)

9
3/21/2022

Đo lường

Ghi nhận Trình bày


ban đầu trên BCTC
Giá gốc Giá trị thuần
có thể thực
hiện

- Là một ước tính kế toán,


- Dựa trên các dữ liệu xác thực
BCTC

Giá trị và các giả định hợp lý về khả


thuần năng thu hồi nợ phải thu:
có thể + % doanh thu bán chịu
thực hiện + % trên nợ cuối kỳ
+ % trên từng nhóm nợ cuối
kỳ phân theo tuổi nợ

10
3/21/2022

P. 195
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

TÀI SẢN Số cuối Số đầu


năm năm
A. TÀI SẢN NGẮN HẠN
III. Các khoản phải thu ngắn hạn
B. TÀI SẢN DÀI HẠN
I. Các khoản phải thu dài hạn

P. 195
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
TÀI SẢN Số cuối Số đầu
năm năm
A. TÀI SẢN NGẮN HẠN
III. Các khoản phải thu ngắn hạn
1. Phải thu khách hàng
2. Trả trước cho người bán
3.
4.
5. Phải thu về cho vay
6. Phải thu khác
7. Dự phòng phải thu khó đòi
8. Tài sản thiếu chờ xử lý

11

You might also like