You are on page 1of 7

3/21/2022

TÀI SẢN
A. TÀI SẢN NGẮN HẠN
I. Tiền và Tương đương tiền
II. Đầu tư tài chính ngắn hạn
Nhóm Phân loại Nội dung
III. Các khoản phải thu ngắn hạn Tiền & TĐ tiền
IV. Hàng tồn kho Đầu tư tài chính Ngắn hạn và Chương 5
Dài hạn
V. Tài sản ngắn hạn khác
Phải thu
B. TÀI SẢN DÀI HẠN Hàng tồn kho
I. Các khoản phải thu dài hạn Tài sản cố định
II. Tài sản cố định BĐS đầu tư
III. Bất động sản đầu tư TS dở dang dài hạn
TS khác
IV. Tài sản dở dang dài hạn
V. Đầu tư tài chính dài hạn
VI. Tài sản dài hạn khác
Ths. Nguyễn Thị Thu Nguyệt – Trường ĐH Kinh Tế Tp.HCM – 0907.707.745 – thunguyet4497@ueh.edu.vn

TÀI SẢN
A. TÀI SẢN NGẮN HẠN
II. Đầu tư tài chính ngắn hạn
CHƯƠNG 5 1. Chứng khoán kinh doanh
2. Dự phòng giảm giá chứng
khoán kinh doanh
ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH 3. Đầu tư nắm giữ đến ngày
đáo hạn
B. TÀI SẢN DÀI HẠN
V. Đầu tư tài chính dài hạn
1. Đầu tư vào công ty con
2. Đầu tư vào công ty liên doanh,
liên kết
3. Đầu tư góp vốn vào đơn vị
khác
4. Dự phòng giảm giá đầu tư tài
chính dài hạn
5. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo
hạn

1
3/21/2022

ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH


Ghi nhận Đo lường Trình bày Công bố
Định Phân SHTK Ban đầu BCTC BCTHTC Căn TMBCTC
nghĩa loại cứ
??? Theo ??? ??? ??? ??? ??? ???
mục
đích ???

P96 P96, 195 P97-99 P96-97 P97 P110 P111


Cụ thể:
P97-100

ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH


Ghi nhận
Định nghĩa Phân loại SHTK
TS mà doanh nghiệp: Theo mục đích sử dụng Theo mục đích sử dụng
- Đầu tư ra bên ngoài - Chứng khoán kinh - Chứng khoán kinh
- Để tăng thu nhập doanh (P 97) doanh: 121
- Đầu tư nắm giữ đến - Đầu tư nắm giữ đến
ngày đáo hạn (P 97) ngày đáo hạn: 128
- Đầu tư góp vốn vào - Đầu tư góp vốn vào
đơn vị khác (P 98) đơn vị khác: 22*
P96 P96, 195 P97-99
Cụ thể:
P97-100

2
3/21/2022

Giáo trình 5.2.1 trang 97

Là chứng khoán theo quy định của pháp


Chứng khoán luật nắm giữ vì mục đích kinh doanh (kể
1 kinh doanh cả chứng khoán có thời gian đáo hạn trên
12 tháng mua vào, bán ra để kiếm lời).

Là các khoản đầu tư nắm giữ đến


Đầu tư nắm giữ ngày đáo hạn (ngoài các khoản
2 đến ngày đáo hạn chứng khoán kinh doanh) với
mục đích thu lãi hàng kỳ.

Là các khoản đầu tư vốn vào các doanh


3 nghiệp khác với 2 hình thức: Đầu tư
Đầu tư góp vốn
dưới hình thức góp vốn vào đơn vị
vào đơn vị khác khác; Đầu tư dưới hình thức mua lại
phần vốn góp tại đơn vị khác với mục
đích nắm giữ lâu dài.

Đầu tư Đầu tư Đầu tư Đầu tư


vào vào vào công góp
công ty công ty ty liên vốn
con liên kết doanh khác

Theo Giáo trình 5.2.1 trang 99

3
3/21/2022

Tổng kết
Đặc điểm
Hình thức đầu tư Quyền biểu quyết Ảnh hưởng tại đơn vị SHTK
(QBQ) nhận vốn

Đầu tư góp Đầu tư vào công ty


QBQ > 50 % Quyền kiểm soát 221
vốn vào đơn con
vị khác Đầu tư vào công ty Ảnh hưởng đáng
20% ≤ QBQ < 50% 222
liên kết kể
Đầu tư vào công ty Không phụ thuộc tỷ
Đồng kiểm soát 222
liên doanh lệ vốn góp
Đầu tư góp vốn vào Không có ảnh
QBQ < 20% 228
đơn vị khác hưởng đáng kể

 Như vậy, để phân loại đúng Hình thức đầu tư góp vốn theo quy định, kế toán căn
cứ vào:
Mức độ ảnh hưởng

Quyền biểu quyết

Định nghĩa

Ghi nhận
Phân loại

ĐTTC Đo lường SHTK

Trình bày &


công bố

4
3/21/2022

ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH

Đo lường
Ban đầu BCTC
Giá gốc ??? ???
- Trường hợp mua
- Trường hợp góp vốn bằng hiện
vật

P96-97 P97

Giá trị các khoản đầu tư được ghi nhận ban đầu theo phương pháp
giá gốc.

Giá thực tế Các chi


GIÁ GỐC mua khoản phí mua
đầu tư ( nếu có)

VD: chi phí môi giới, giao dịch,


cung cấp thông tin, thuế, lệ phí và
phí ngân hàng,…

Trường hợp đầu tư dưới hình thức góp vốn bằng tài sản phi tiền tệ
(như hàng hóa, tài sản cố định, bất động sản đầu tư,…)
Giá trị được các bên
GIÁ GỐC góp vốn thống nhất
định giá

5
3/21/2022

ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH

Đo lường
Ban đầu BCTC
Giá gốc ??? Nếu Giá gốc > GTT  GTT
- Trường hợp mua Giá gốc < GTT  GG
- Trường hợp góp vốn bằng hiện  Giá thấp hơn giữa Giá gốc và
vật Giá trị thuần

P96-97 P97

Ghi nhận

Ban đầu
ĐTTC Đo lường
BCTC

Trình bày &


công bố

6
3/21/2022

P. 195 A. TÀI SẢN NGẮN HẠN Căn cứ SDCK


I. Tiền và tương đương tiền
2. Tương đương tiền
II. Đầu tư tài chính ngắn hạn
BẢNG 1. Chứng khoán kinh doanh
2. Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh
CÂN 3. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn
ĐỐI III. Các khoản phải thu ngắn hạn
KẾ 5. Phải thu về cho vay ngắn hạn
TOÁN B. TÀI SẢN DÀI HẠN
I. Các khoản phải thu dài hạn
5. Phải thu về cho vay dài hạn
V. Đầu tư tài chính dài hạn
1. Đầu tư vào công ty con
2. Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết
3. Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
4. Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn
5. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn

ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH


Ghi nhận Đo lường Trình bày Công bố
Định Phân loại SHTK Ban đầu BCTC BCTHTC Căn TMBCTC
nghĩa cứ
Theo Theo ??? ??? ??? ??? ??? ???
VAS mục đích
03,04??? ???
P96 P96, 195 P97-99 P96-97 P97 P110 P111

Tăng Mua, góp vốn

Nợ ??? : Số tiền
Có ??? : Số tiền Giảm Bán, đáo hạn ...

P. 100-110
Lợi ích

Dự phòng

You might also like