C5.SV - Tien No Phai Thu (2021)

You might also like

You are on page 1of 15

6/14/2021

TÀI SẢN
A. TÀI SẢN NGẮN HẠN
I. Tiền và Tương đương tiền
CHƯƠNG 5 II. Đầu tư tài chính ngắn hạn
III. Các khoản phải thu ngắn hạn
TIỀN & IV. Hàng tồn kho

NỢ PHẢI THU V. Tài sản ngắn hạn khác


B. TÀI SẢN DÀI HẠN
I. Các khoản phải thu dài hạn
II. Tài sản cố định
III. Bất động sản đầu tư
IV. Tài sản dở dang dài hạn
V. Đầu tư tài chính dài hạn
VI. Tài sản dài hạn khác

TIỀN
Ghi nhận Đo lường Trình bày Công bố
Đặc Phân loại SHTK Ban đầu BCTC BCTHTC Căn TMBCTC
điểm cứ
??? Theo nơi ??? ??? ??? ??? ???
quản lý?
Theo
hình
thức ???
P.169 P.171, P.32 P.87 và P.176 P.176
173, 175 176

1
6/14/2021

TIỀN
Ghi nhận
Đặc điểm Phân loại SHTK
Theo nơi quản lý: Tài khoản cấp 1:

Theo hình thức: Tài khoản cấp 2:

P.169 P.171, 173, 175

Ví dụ: Vàng gửi tại ngân hàng ACB ...... .........

Tài khoản

Tiền mặt TGNH Tiền đang chuyển


TK: 111 TK: 112 TK: 113
Tài khoản này dùng Tài khoản này dùng Tài khoản này dùng
để phản ánh số tiền để phản ánh số tiền để phản ánh các
mặt thực tế nhập, giao dịch tại ngân khoản tiền của DN
xuất quỹ hàng. đã nộp vào ngân
hàng, kho bạc, đã
gửi bưu điện nhưng
chưa nhận GB Có …

Ths. Nguyễn Thị Thu Nguyệt – Trường ĐH Kinh Tế Tp.HCM – 0907.707.745 – thunguyet4497@ueh.edu.vn

2
6/14/2021

Chứng từ

Tiền mặt TGNH Tiền đang chuyển


TK: 111 TK: 112 TK: 113
Phiếu thu: Tăng GB Có: Tăng Giấy nộp tiền …
Phiếu chi: Giảm GB Nợ: Giảm

Ths. Nguyễn Thị Thu Nguyệt – Trường ĐH Kinh Tế Tp.HCM – 0907.707.745 – thunguyet4497@ueh.edu.vn

Báo cáo tài chính

TÀI SẢN MS Số Cuối Số đầu


năm năm
1 2 4 5
A – TÀI SẢN NGẮN HẠN
I. Tiền và tương đương tiền
1. Tiền 11*
2. Tương đương tiền

Ths. Nguyễn Thị Thu Nguyệt – Trường ĐH Kinh Tế Tp.HCM – 0907.707.745 – thunguyet4497@ueh.edu.vn

3
6/14/2021

TÀI SẢN
A. TÀI SẢN NGẮN HẠN
I. Tiền và Tương đương tiền
CHƯƠNG 2 II. Đầu tư tài chính ngắn hạn
III. Các khoản phải thu ngắn hạn
PHẢI THU IV. Hàng tồn kho

V. Tài sản ngắn hạn khác


B. TÀI SẢN DÀI HẠN
I. Các khoản phải thu dài hạn
II. Tài sản cố định
III. Bất động sản đầu tư
IV. Tài sản dở dang dài hạn
V. Đầu tư tài chính dài hạn
VI. Tài sản dài hạn khác

PHẢI THU
Ghi nhận Đo lường Trình bày Công bố
Định Phân SHTK Ban đầu BCTC BCTHTC Căn TMBCTC
nghĩa loại cứ
??? Theo ??? ??? ??? ???
thời hạn
thanh
toán ???
Nội ???
dung ???
P.177 P.177, P.179, P10 P.87 và P.185 P.185
87 181 P.185

4
6/14/2021

PHẢI THU
Ghi nhận
Định nghĩa Phân loại SHTK

P.177

Đối tượng Tiền Phải thu Không


NH DH ...
1/ Tiền mặt
2/TGNH không kỳ hạn
3/ TGNH kỳ hạn 1 tháng
4/ TGNH kỳ hạn 6 tháng
5/ Phải thu do bán chịu hàng với thời hạn 3 tháng
6/ Phải thu do bán chịu hàng với thời hạn 15
tháng (bán chịu tại ngày 05/04/2020)
7/ Phải thu do bán chịu hàng với thời hạn 15
tháng (bán chịu tại ngày 01/10/2020)
8/ Phải thu từ tiền lãi ngân hàng
9/ Các khoản chi hộ
10/ khoản cho mượn
11/ Các khoản cho vay

5
6/14/2021

Đối tượng Tiền Phải thu Không


NH DH ...
12/ Vàng giữ để bán
13/ Vàng giữ để thanh toán
14/ Tiền tạm ứng
15/ Tiền ký quỹ

 Tiền gửi ngân hàng

 Vàng

 Tiền tạm ứng, tiền


ký quỹ

PHẢI THU
Ghi nhận
Định nghĩa Phân loại SHTK
Tài sản của DN do Theo thời hạn thanh toán:
người khác nắm giữ +
+

Nội dung ???


P.177 P.177, 87

6
6/14/2021

Chu kỳ kinh
doanh

≤ 12 > 12
tháng tháng

≤ 12 > 12 ≤1
> 1 CKKD
tháng tháng CKKD

NH DH NH DH

Đối tượng Phải thu


NH DH
Phải thu do bán chịu hàng với thời hạn 3 tháng
Phải thu do bán chịu hàng với thời hạn 15 tháng (bán chịu tại
ngày 05/04/2020)
Phải thu do bán chịu hàng với thời hạn 15 tháng (bán chịu tại
ngày 01/10/2020)

7
6/14/2021

PHẢI THU
Ghi nhận
Định nghĩa Phân loại SHTK
Tài sản của DN do Theo thời hạn thanh toán:
người khác nắm giữ + Phải thu ngắn hạn
+ Phải thu dài hạn
Nội dung: ???
+
+
+
+
+
+
+

P.177 P.177, 87 P.179, 181

Tài khoản

 TK 131 – Phải thu khách hàng


 TK 1388 – Phải thu khác: theo dõi các khoản phải thu
phát sinh không thường xuyên, các khoản phải thu không
mang tính chất thương mại

Ths. Nguyễn Thị Thu Nguyệt – Trường ĐH Kinh Tế Tp.HCM – 0907.707.745 – thunguyet4497@ueh.edu.vn

8
6/14/2021

Đối tượng Phải thu


Khách Khác
hàng
Phải thu do bán chịu hàng với thời hạn 3 tháng
Phải thu do bán chịu hàng với thời hạn 15 tháng (bán chịu
tại ngày 05/04/2020)
Phải thu do bán TSCĐ với thời hạn 15 tháng (bán chịu tại
ngày 01/10/2020)
Phải thu từ tiền lãi ngân hàng
Các khoản chi hộ
Các khoản cho mượn thời hạn 6 tháng

 TK 131 – Phải thu khách hàng


 TK 1388 – Phải thu khác: theo dõi các khoản phải thu
phát sinh không thường xuyên, các khoản phải thu không
mang tính chất thương mại

Lưu ý:
 Là tài khoản lưỡng tính, được sử dụng theo dõi mối quan hệ
công nợ giữa doanh nghiệp và khách hàng, bao gồm: phải thu
(bán chịu) và phải trả (nhận trước tiền hàng).
 Tài khoản này có thể có SD bên Nợ hoặc SD bên Có
 Cuối kỳ, kế toán căn cứ vào các sổ chi tiết TK 131 có SD Nợ
để trình bày vào khoản mục phải thu khách hàng trên Bảng
CĐKT

9
6/14/2021

Bán hàng – chưa


thu tiền Phải SD
(hàng đã giao, 131
thu Nợ
tiền chưa thu)

TK lưỡng tính

Sổ chi tiết
DN

Nhận trước tiền


hàng Phải SD
(tiền đã nhận, 131
trả Có
hàng chưa giao)

Số dư cuối kỳ:
- TK 131 : 25 (Dư Nợ)
- TK 131 A: 20 (Dư Nợ)
Phải thu
- TK 131 B: 10 (Dư Nợ)
- TK 131 C: 5 (Dư Có) Phải trả

Tổng các khoản phải thu khách hàng là:


a) 25
b) 55
c) 30
d) 50

10
6/14/2021

PHẢI THU
Ghi nhận Đo lường Trình bày Công bố
Định Phân SHTK Ban đầu BCTC BCTHTC Căn TMBCTC
nghĩa loại cứ
??? Theo ??? ??? ??? ???
thời hạn
thanh
toán ???
Nội ???
dung ???
P.177 P.177, P.179, P10 P.87 và P.185 P.185
87 181 P.185

Đo lường

Ghi nhận Trình bày


ban đầu trên BCTC
Giá gốc Giá trị thuần
có thể thực
hiện

11
6/14/2021

- Là một ước tính kế toán,


BCTC - Dựa trên các dữ liệu xác thực
Giá trị và các giả định hợp lý về khả
thuần năng thu hồi nợ phải thu:
có thể + % doanh thu bán chịu
thực hiện + % trên nợ cuối kỳ
+ % trên từng nhóm nợ cuối
kỳ phân theo tuổi nợ

PHẢI THU
Ghi nhận Đo lường Trình bày Công bố
Định Phân SHTK Ban đầu BCTC BCTHTC Căn TMBCTC
nghĩa loại cứ
??? Theo GG GTT ??? ??? ???
thời hạn
thanh
toán ???
Nội ???
dung ???
P.177 P.177, P.179, P10 P.87 và P.185 P.185
87 181 P.185

12
6/14/2021

P. 195
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

TÀI SẢN Số cuối Số đầu


năm năm
A. TÀI SẢN NGẮN HẠN
III. Các khoản phải thu ngắn hạn
B. TÀI SẢN DÀI HẠN
I. Các khoản phải thu dài hạn

P. 195
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Sắp xếp
TÀI SẢN Số cuối Số đầu
năm năm Phải thu do
A. TÀI SẢN NGẮN HẠN bán chịu
III. Các khoản phải thu ngắn hạn Phải thu từ
tiền lãi ngân
1. Phải thu khách hàng hàng
2. Trả trước cho người bán Các khoản
3. chi hộ
4. Các khoản
cho mượn
5. Phải thu về cho vay
Các khoản
6. Phải thu khác cho vay
7. Dự phòng phải thu khó đòi Tiền tạm ứng
8. Tài sản thiếu chờ xử lý Tiền ký quỹ

13
6/14/2021

PHẢI THU
Ghi nhận Đo lường Trình bày Công bố
Định Phân loại SHTK Ban đầu BCTC BCTHTC Căn TMBCTC
nghĩa cứ
??? Khách hàng 131 Giá gốc ??? ??? ???
Khác 138
P34 P34,35 P36 P10 P38 và P38 P38
P 195

Bán chịu hàng


Tăng Bán chịu TSCĐ
Nợ ??? : Số tiền Thu nợ
Có ??? : Số tiền Giảm Thu nợ sau khi
trừ CKTT

Dự phòng

Giá trị tổn thất  Quá hạn


ước tính TS  Mất khả năng thanh toán

Là gì ? Dấu hiệu?

Cuối
Nguyên tắc? Dự phòng Thời điểm ? Kỳ

Chênh lệch
Cách tính ? (GG, GTT)

14
6/14/2021

Nguyên tắc Dự phòng TS = Tổn thất TS = Lỗ TS

TS, NPT, VCSH, DT, CP


Dự phòng

TK 2293 TK 642

TK điều chỉnh
giảm TS
 Tăng : ghi Có
 Giảm: ghi Nợ
 Số dự: bên Có

CP Tăng Nợ CP
Tăng
Dự phòng Tăng Có Dự phòng
Nợ 642/ Có 2293
Tổn
thất

Giảm CP Giảm Nợ Dự phòng


Dự phòng Giảm Có Chi phí
Nợ 2293/ Có 642

15

You might also like