Professional Documents
Culture Documents
C14 HD Kinh Doanh BDS
C14 HD Kinh Doanh BDS
2 3
1
Chương 14 – Hoạt động kinh doanh bất động sản
5 6
2
Chương 14 – Hoạt động kinh doanh bất động sản
Khái niệm Ví dụ 1: Phân loại BĐS cho mỗi tình huống sau đây
BĐS: Gồm quyền sử dụng đất; nhà, hoặc một phần của BẤT ĐỘNG SẢN Phân loại
nhà; hoặc cả nhà và đất; cơ sở hạ tầng do người chủ sở 1. Mua đất nắm giữ thời gian dài để chờ tăng giá
hữu hoặc người đi thuê tài sản theo HĐ thuê tài chính 2. Nhận đất do nhà nước cấp để góp vốn kinh
BĐS chủ sở hữu Hàng hóa/ BĐS đầu tư doanh
Thành phẩm 3. Mua đất mà chưa xác định rõ mục đích sử dụng
BĐS tương lai
Sử dụng trong sản Bán trong kỳ Thu lợi từ việc cho thuê 4. Thuê tài chính một tòa nhà để triển khai cho thuê
xuất, cung cấp hàng hoạt động hoạt động
hóa, dịch vụ hoặc sử kinh doanh Chờ tăng giá
dụng cho các mục bình thường 5. Mua nhà làm văn phòng chi nhánh công ty
đích quản lý. 6. Xây nhà để bán trong kỳ hợp động kinh doanh
thông thường
9 10
Cho thuê
hoạt động
Điều kiện ghi nhận BĐS đầu tư
(81%-80%) Văn phòng
và cửa hàng
(19%-20%)
Chắc chắn thu được lợi ích
kinh tế trong tương lai; và
Phân loại TSCĐ và BĐSĐT theo mục đích sử dụng. Nếu 1 tài Nguyên giá xác định một cách
sản được sử dụng cho nhiều mục đích =>kế toán phải thực hiện đáng tin cậy
ước tính giá trị hợp lý của từng bộ phận để ghi nhận một cách
phù hợp với mục đích sử dụng.
- Trường hợp một bộ phận trọng yếu của tài sản được sử dụng
cho một mục đích cụ thể nào đó khác với mục đích sử dụng của
các bộ phận còn lại thì kế toán căn cứ vào mức độ trọng yếu có
thể phân loại toàn bộ tài sản theo bộ phận trọng yếu đó;
(trích Mục 3, Điều 34 – Thông tư 200/2014) 12
3
Chương 14 – Hoạt động kinh doanh bất động sản
Tài khoản sử dụng Ví dụ 2: Xác định TK phù hợp theo dõi giá trị ban đầu BĐS
15 16
4
Chương 14 – Hoạt động kinh doanh bất động sản
5
Chương 14 – Hoạt động kinh doanh bất động sản
23 24
6
Chương 14 – Hoạt động kinh doanh bất động sản
TT 200, Đối với BĐSĐT nắm giữ chờ tăng giá, Chấm dứt thời hạn hợp đồng cho thuê hoạt động 1 căn nhà,
không trích khấu hao mà thực hiện xác định tổn DN quyết định chuyển sang bán. Căn nhà có nguyên giá
2.200.000.000đ, giá trị hao mòn lũy kế 500.000.000đ. DN quyết
thất do giảm giá trị - nếu khoản tổn thất được định sơn sửa trước khi chuyển nhượng. Sau hai tháng, việc
xác định đáng tin cậy (tương tự như việc xác sửa chữa hoàn tất, chi phí phải trả bên nhận thầu sửa chữa
định dự phòng giảm giá của HH bất động sản). 88.000.000đ (trong đó thuế GTGT 8.000.000đ).
? Theo
217 632
Giá nào
Tổn thất do giảm giá trị
SDCK
28
7
Chương 14 – Hoạt động kinh doanh bất động sản
KT , BĐS ĐT do chuyển đổi mục đích sdg KT , BĐS ĐT do chuyển đổi mục đích sdg
(2a) (2b)2141,
Bắt đầu BĐS
Hàng triển khai BĐS sử dụng
tồn mục đích bán CSH 211,213 217 2147 2143
Kết thúc SD (1b)
kho Bắt đầu cho ĐT
thuê hoạt động sử dụng
(1a)
Kết thúc XD (3)
đưa vào cho thuê 1567
(4a) 632
BĐS XD 152,334,
111,331.. 154 (4d)
Việc chuyển đổi mục đích sử dụng không làm (4b) (4c) Khi
thay đổi giá trị ghi sổ của TÀI SẢN được bán
chuyển đổi
Ví dụ 7:
Lưu ý: BĐS CSHSD => BĐS ĐT DN (nộp VAT pp khấu trừ) có tình hình sau:
1. Chuyển căn nhà văn phòng sang cho thuê, biết NG 1,2 tỷ đồng
211,213 217Cho thuê 2147 2141 (gồm QSD đất 260 trđ), đã khấu hao 200 trđ ,TG sd 12 năm.
xxx Nguyên giá Khấu hao xxx
2. Hết hợp đồng cho thuê nhà, DN triển khai mục đích bán. Chi
tiền mặt sửa chữa nhà 50 trđ, biết NG 1,6 tỷ đồng (gồm giá trị
QSD đất 360 trđ), đã trích khấu hao 300 trđ.
211,213 217 chờ tăng giá bán 2141
xxx Nguyên giá Khấu hao xxx
3. Chuyển nhà kho nguyên liệu sang chờ (dài hạn) tăng giá bán,
biết NG 1,2 tỷ đồng (gồm giá trị QSD đất 260 triệu đồng), đã
Theo trích khấu hao 200 triệu đồng,TG sd 12 năm.
GTCL
8
Chương 14 – Hoạt động kinh doanh bất động sản
Doanh thu, chi phí hoạt động kinh doanh BĐS KT cho thuê BĐS ĐT
Bán BĐS đầu Bán hàng hóa/
thành phẩm BĐS
Cho thuê BĐS
2147 632 5117 111,112,131
tư đầu tư
Doanh thu Nợ 112 … Nợ 112 … Nợ 112 … KH từng 3387
(5117) Có 5117
Có 333
Có 5117
Có 333
Có 5117/3387
Có 333
kỳ
Chi phí Nợ 632 Nợ 632 Nợ 632 111,112,…
(632) Nợ 2147 Có 1567, 1557 Có 2147 …
Có 217 CP
phát
sinh 133 33311
33 34
9
Chương 14 – Hoạt động kinh doanh bất động sản
TT 200, Đối với BĐSĐT nắm giữ chờ tăng giá, DN chấm dứt cho thuê 1 cửa hàng và bán cửa hàng này với
không trích khấu hao mà thực hiện xác định tổn giá bán 700 trđ. Quyền sử dụng của cửa hàng có nguyên giá
500 trđ. Cửa hàng có nguyên giá 300 tr, hao mòn lũy kế 250
thất do giảm giá trị - nếu khoản tổn thất được trđ. Chi phí môi giới 10 trđ.
xác định đáng tin cậy (tương tự như việc xác Tất cả thanh toán qua chuyển khoản.
? Theo
217 632
Giá nào
Tổn thất do giảm giá trị
SDCK
37 38
Chi phí ước tính tổn thất BĐS kinh doanh Trình bày thông tin trên BCTC
Hàng hóa, thành phẩm BĐS nắm giữ chờ tăng giá Báo cáo tình hình tài chính
BĐS
Nếu có bằng chứng thì tiến Nếu có bằng chứng chắc chắn BĐS kinh doanh cho mục đích
hành lập dự phòng giảm giá cho thấy BĐS đầu tư bị giảm sinh lợi trong ngắn hạn được
HTK theo VAS 02. giá so với giá trị thị trường và trình bày ở phần TS, loại A – nhóm
khoản giảm giá được xác định IV “Hàng tồn kho”
một cách đáng tin cậy thì DN
BĐS kinh doanh cho mục đích
được đánh giá giảm nguyên giá
và ghi nhận tổn thất đầu tư được trình bày ở phần TS,
loại B, nhóm III “BĐS đầu tư” theo
Nợ 632 / Có 2294 Nợ 632/ Có 217
nguyên giá và giá trị hao mòn lũy
kế.
39 40
10
Chương 14 – Hoạt động kinh doanh bất động sản
Trình bày thông tin trên BCTC Trình bày thông tin trên BCTC
Báo cáo kết quả hoạt động Báo cáo Lưu chuyển tiền tệ
Doanh thu bán BĐS HTK và cho thuê BĐSĐT Luồng tiền từ hoạt động kinh
được trình bày ở chỉ tiêu “Doanh thu bán hàng và doanh: dòng tiền thu, chi của BĐS
cung cấp dịch vụ” kinh doanh thu lợi trong ngắn hạn,
Giá vốn BĐS kinh doanh ngắn hạn đã tiêu thụ thu chi về cho thuê BĐS đầu tư.
trong kỳ, cho thuê trong kỳ và các chi phí liên quan Luồng tiền từ hoạt động đầu tư:
được trình bày ở chỉ tiêu “Giá vốn hàng bán”. dòng tiền thu, chi của hoạt động mua
Riêng Bán và thanh lý BĐSĐT sẽ trình bày Lợi sắm, xây dựng, thanh lý, nhượng
nhuận thuộc Hoạt động khác: theo số thuần ở chỉ bán các TSDH là BĐS đầu tư.
tiêu Thu nhập khác, (hoặc) Chi phí khác
41 42
43 44
11
Chương 14 – Hoạt động kinh doanh bất động sản
Đo lường sau thời điểm ghi nhận ban đầu Chuyển đổi mục đích sử dụng
45 46
47 48
12