You are on page 1of 3

Mục tiêu 3: Vận dụng Số hiệu tài khoản để mã hóa thông tin Tài sản cố định

Đọc TT 200 và cho biết Tài khoản theo dõi TSCĐ.

Theo thông tư 200/2014/TT- BTC ban hành ngày 22/21/2014 của Bộ Tài Chính, để
theo dõi tình hình hiện có và biến động của TSCĐ theo chỉ tiêu nguyên giá kế toán sử
dụng: TK 211-Tài sản cố định hữu hình , TK 212- Tài sản cố định thuê tài chính
và TK 213- Tài sản cố định vô hình.

Tài khoản 211 có 6 TK cấp 2, bao gồm:

211 Tài sản cố định hữu hình

2111 Nhà cửa, vật kiến trúc

2112 Máy móc, thiết bị

2113 Phương tiện vận tải, truyền dẫn

2114 Thiết bị, dụng cụ quản lý

2115 Cây lâu năm, súc vật làm việc và cho sản phẩm

TSCĐ khác: phản ánh giá trị các loại TSCĐ khác chưa phản

2118 ánh ở các tài khoản nêu trên (như tác phẩm nghệ thuật, sách

chuyên môn kỹ thuật,…)

Tài khoản 212 có 2 tài khoản cấp 2, bao gồm :

212 Tài sản cố định thuê tài chính

2121 TSCĐ hữu hình thuê tài chính.

2122 TSCĐ vô hình thuê tài chính.

Tài khoản 213 có 7 tài khoản cấp 2, bao gồm:

213 Tài sản cố định vô hình

2131 Quyền sử dụng đất


2132 Quyền phát hành

2133 Bản quyền, bằng sáng chế

2134 Nhãn hiệu, tên thương mại

2135 Chương trình phần mềm

2136 Giấy phép và giấy phép nhượng quyền

2138 TSCĐ vô hình khác

214 Hao mòn tài sản cố định

2141 Hao mòn TSCĐ hữu hình

2142 Hao mòn TSCĐ thuê tài chính

2143 Hao mòn TSCĐ vô hình

2147 Hao mòn bất động sản đầu tư

Mục tiêu 4: Biết cách trình bày thông tin Tài sản cố định trên BCTC

Giá trị tài sản cố định được trình bày trên loại tài sản dài hạn, mục II: của Báo cáo
tình hình tài chính; bao gồm 3 mục:
 Tài sản cố định hữu hình
 Tài sản cố định thuê tài chính
 Tài sản cố định vô hình
Ba mục này trình bày theo giá trị còn lại: trình bày riêng biệt 2 chỉ tiêu:
+ Nguyên giá
+ Giá trị hao mòn luỹ kế
=> Việc trình bày như vậy giúp cung cấp cho người sử dụng Báo cáo tài chính thông
tin về tình hình đầu tư và sử dụng TSCĐ trong doanh nghiệp.

*Ảnh hưởng kinh tế của TSCĐ thuê tài chính không khác với TSCĐ doanh nghiệp
nắm quyền sở hữu nên việc trình bày thông tin TSCĐ thuê tài chính tương tự TSCĐ
hữu hình và TSCĐ vô hình trên Báo cáo tài chính.
PHỤ LỤC 2
BIỂU MẪU BÁO CÁO TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 200 ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ Tài chính)
1. Bảng cân đối kế toán năm của doanh nghiệp hoạt động liên tục
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Tại ngày ... tháng ... năm ...(1)
(Áp dụng cho doanh nghiệp đáp ứng giả định hoạt động liên tục)
Đơn vị tính:.............
Số Số Note
Mã Thuyết cuối đầu
TÀI SẢN số minh năm năm
(3) (3)
1 2 3 4 5

II. Tài sản cố định 220
1. Tài sản cố định hữu hình 221
- Nguyên giá 222 SD Nợ TK 211
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 223 (…) (…) SD Có TK 2141
2. Tài sản cố định thuê tài chính 224
- Nguyên giá 225 SD Nợ TK 212
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 226 (…) (…) SD Có TK 2142
3. Tài sản cố định vô hình 227
- Nguyên giá 228 SD Nợ TK 213
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 229 (…) (…) SD Có TK 2143

Ghi chú: (2) Số liệu trong các chỉ tiêu có dấu (*) được ghi bằng số âm dưới
hình thức ghi trong ngoặc đơn (...).

You might also like