Professional Documents
Culture Documents
Chuong 3- Ke Toan Tai San Co Dinh Huu Hinh - Phần 1-Gửi SV
Chuong 3- Ke Toan Tai San Co Dinh Huu Hinh - Phần 1-Gửi SV
CHƯƠNG 3
1
NỘI DUNG
2
1.
1. ĐỊNH
ĐỊNH NGHĨA
NGHĨA VÀ
VÀ TIÊU
TIÊU CHUẨN
CHUẨN GHI
GHI NHẬN
NHẬN TSCĐ
TSCĐ
4
2.
2. ĐẶC
ĐẶC ĐIỂM
ĐIỂM VÀ
VÀ PHÂN
PHÂN LOẠI
LOẠI TSCĐ
TSCĐ
Phương tiện vận tải, truyền dẫn Bản quyền, bằng sáng chế
Cây lâu năm, súc vật làm việc và Phần mềm máy vi tính
cho sản phẩm Giấy phép và giấy phép
TSCĐ hữu hình khác nhượng quyền
TSCĐ vô hình khác
5
2.
2. ĐẶC
ĐẶC ĐIỂM
ĐIỂM VÀ
VÀ PHÂN
PHÂN LOẠI
LOẠI TSCĐ
TSCĐ
6
3. ĐO LƯỜNG TSCĐ
Giá trị hao mòn và giá trị còn lại của TSCĐ
3
7
Sơ
Sơ đồ
đồ khái
khái quát
quát về
về vòng
vòng đời
đời sử
sử dụng
dụng và
và đo
đo lường
lường TSCĐ
TSCĐ
V Sẵn sàng
Ò Không còn
sử dụng sử dụng
N
G
Đ Quá
Quátrình
trìnhsử
sửdụng
dụngvàvàkiểm
kiểmsoát
soát
Trước
Trướckhi
khi
Ờ TSCĐ
TSCĐtrong
tronghoạt
hoạtđộng
động
sử
sửdụng
dụng
I sản
sảnxuất
xuấtkinh
kinhdoanh
doanh
Đ
O CP phát sinh
sau ghi nhận Giá trị
Chi phí phát
L
ban đầu hao mòn
sinh ban đầu
Ư
Giá trị thanh lý
Ờ Nguyên giá ước tính
N
G
8
3.1. 1. NGUYÊN GIÁ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH HỮU HÌNH
9
TSCĐ MUA SẮM THÔNG THƯỜNG
NGUYÊN GIÁ
10
LÃI TIỀN VAY ĐƯỢC VỐN HÓA
01/02/20X3 30/03/20X3
01/02/20X1
…………………………………… ……………………………………………………
+ …………………. + ………………………………………….
11
TSCĐ
TSCĐ mua
mua dưới
dưới hình
hình thức
thức trao
trao đổi
đổi
Công dụng
2 tài sản có cùng Lĩnh vực kinh doanh
Giá trị
12
TSCĐ
TSCĐ hình
hình thành
thành qua
qua đầu
đầu tư
tư xây
xây dựng
dựng cơ
cơ bản
bản theo
theo phương
phương thức
thức giao
giao thầu
thầu
TSCĐ
TSCĐ tự
tự xây
xây dựng
dựng hoặc
hoặc tự
tự sản
sản xuất
xuất
13
Nhóm
Nhóm tài
tài sản
sản cố
cố định
định
14
3.2. CHI PHÍ PHÁT SINH SAU GHI NHẬN BAN ĐẦU
Ví dụ:
•Tăng thời gian sử dụng hữu ích hoặc công
suất sử dụng của TSCĐ
•Tăng đáng kể chất lượng sản phẩm sản xuất
ra
•Giảm chi phí hoạt động của tài sản so với
trước
15
3.3. GIÁ TRỊ HAO MÒN VÀ GIÁ TRỊ CÒN LẠI CỦA TSCĐ
Giá trị HM lũy kế = giá trị HM tính đến thời điểm báo cáo
Giá trị còn lại = Nguyên giá TSCĐ - Giá trị HM lũy
kế Ngày Nguyên giá GTHM GTHM Giá trị
Ví dụ: tháng lũy kế còn lại
16
4. Kế toán biến động TSCĐ
17
4.1. CHỨNG TỪ KẾ TOÁN VÀ TÀI KHOẢN SỬ DỤNG
Chứng từ kế toán
Trường hợp tăng TSCĐ Trường hợp giảm TSCĐ
- Biên bản giao nhận TSCĐ - Biên bản thanh lý TSCĐ
- Hợp đồng - Hợp đồng mua bán TSCĐ
- Hoá đơn (GTGT) và các - Biên bản giao nhận TSCĐ
chứng từ khác liên quan - Các hoá đơn (GTGT) và các
chứng từ kế toán khác
Tất cả các chứng từ này được tập hợp riêng theo từng đối tượng ghi
TSCĐ tạo thành Hồ sơ TSCĐ. Hồ sơ TSCĐ được lập thành hai bản, một bản
lưu ở phòng kỹ thuật và một bản phòng kế toán giữ để làm căn cứ ghi sổ kế
toán và theo dõi chi tiết TSCĐ.
18
4.1. CHỨNG TỪ KẾ TOÁN VÀ TÀI KHOẢN SỬ DỤNG
Tài khoản sử dụng
TK 211,213: TSCĐ hữu hình, vô hình
TK 211- TSCĐ hữu hình
- Nguyên giá TSCĐ HH tăng do XDCB - Nguyên giá TSCĐ HH giảm do điều
hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng, chuyển cho đơn vị khác, do nhượng bán,
mua sắm, nhận vốn góp liên doanh, được thanh lý hoặc đưa đi góp vốn liên doanh,
cấp, được biếu tặng, tài trợ... ...
- Điều chỉnh tăng nguyên giá TSCĐ do - Nguyên giá TSCĐ giảm do tháo bớt
xây lắp, trang bị thêm hoặc do cải tạo, một hoặc một số bộ phận.
nâng cấp ... - Điều chỉnh giảm nguyên giá TSCĐ do
- Điều chỉnh tăng nguyên giá TSCĐ do đánh giá lại.
đánh giá lại.
19
4.1. CHỨNG TỪ KẾ TOÁN VÀ TÀI KHOẢN SỬ DỤNG
Tài khoản sử dụng
TK 214: Hao mòn TSCĐ theo dõi tình hình biến động về giá
trị hao mòn của TSCĐ, có kết cấu của 1 tài khoản điều chỉnh giảm
cho TK tài sản cố định
- Giá trị hao mòn TSCĐ, bất động - Giá trị hao mòn TSCĐ, bất
sản đầu tư giảm do TSCĐ, bất động sản đầu tư tăng do trích
động sản đầu tư thanh lý, nhượng khấu hao.
bán, điều động cho đơn vị khác,
góp vốn liên doanh ...
20
4.2. KẾ TOÁN TĂNG TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
Thời điểm ghi tăng: khi TSCĐ bắt đầu đưa vào sử dụng
Bước 2: Kết chuyển nguồn vốn (nếu có) với nguyên tắc sau
21
BƯỚC 2: KẾT CHUYỂN NGUỒN VỐN (Nếu có)
Nguồn vốn kinh doanh
NGUỒN Vốn vay
VỐN, Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản (TK 441)
QUỸ Quỹ đầu tư phát triển(TK 414)
Quỹ khen thưởng, quỹ phúc lợi
Phục vụ
TÀI SẢN CỐ ĐỊNH NGUỒN VỐN KINH DOANH
hoạt động sxkd (TK 411)
NỢ TK ………
…………………………
CÓ TK …….
22
4.2. KẾ TOÁN TĂNG TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
TH1:
TH1: MUA
MUA THEO
THEO PHƯƠNG
PHƯƠNG THỨC
THỨC THANH
THANH TOÁN
TOÁN THÔNG
THÔNG THƯỜNG
THƯỜNG
TK 211, 213
Vd1: Ngày 27/3, DN mua và đưa vào sử
TK 111,112,331
dụng xe oto tải để bán hàng. Giá mua thanh
toán 1 lần là 600 triệu, VAT 10% và DN
(1) Nguyên giá chưa thanh toán tiền cho người bán. Biết
rằng DN nộp thuế theo phương pháp khấu
TK 133
trừ. Nguồn tài trợ là quỹ đầu tư và phát triển
(VAT) Nguyên giá= ………..
23
TH2:
TH2: MUA
MUA THEO
THEO PHƯƠNG
PHƯƠNG THỨC
THỨC TRẢ
TRẢ GÓP
GÓP
VD2: Ngày 27/3, DN mua và đưa vào sử dụng xe oto tải để bán hàng. Biết rằng
DN nộp thuế theo phương pháp khấu trừ, Giá mua nếu thanh toán 1 lần là 600
triệu, VAT 10%. Trước đó, người bán đưa ra phương án mua trả góp và DN đã
đồng ý như sau:
-Số tiền trả lần thứ nhất khi nhận xe bằng TGNH: 300 triệu.
-Phần còn lại trả góp trong vòng 24 tháng, số tiền trả hằng tháng là 20 triệu.
NGUYÊN TẮC HẠCH TOÁN:
Nguyên giá: bao gồm giá mua trả tiền ngay tại thời điểm mua
Lãi trả góp được xem là chi phí trả trước
Cuối kỳ, xác định số lãi trả góp tính vào chi phí tài chính trong
kỳ
24
TH2:
TH2: MUA
MUA THEO
THEO PHƯƠNG
PHƯƠNG THỨC
THỨC TRẢ
TRẢ GÓP
GÓP
VD2: Ngày 27/3, DN mua và đưa vào sử dụng xe oto tải để bán hàng. Biết rằng
DN nộp thuế theo phương pháp khấu trừ, Giá mua nếu thanh toán 1 lần là 600
triệu, VAT 10%. Trước đó, người bán đưa ra phương án mua trả góp và DN đã
đồng ý như sau:
-Số tiền trả lần thứ nhất khi nhận xe bằng TGNH: 300 triệu.
-Phần còn lại trả góp trong vòng 24 tháng, số tiền trả hằng tháng là 20 triệu.
25
TH2:
TH2: MUA
MUA THEO
THEO PHƯƠNG
PHƯƠNG THỨC
THỨC TRẢ
TRẢ GÓP
GÓP
VD2: Ngày 27/3, DN mua và đưa vào sử dụng xe oto tải để bán hàng. Biết rằng DN
nộp thuế theo phương pháp khấu trừ, giá mua nếu thanh toán 1 lần là 600 triệu,
VAT 10%. Trước đó, người bán đưa ra phương án mua trả góp và DN đã đồng ý
như sau:
-Số tiền trả lần thứ nhất khi nhận xe bằng TGNH: 300 triệu.
-Phần còn lại trả góp trong vòng 24 tháng, số tiền trả hằng tháng là 20 triệu.
1) Nợ …………………
Nợ …………………..
Nợ ………………..
Có ……………….
Có …………………………………..
26