You are on page 1of 26

KHOA KẾ TOÁN

ĐẠI HỌC KINH TẾ

CHƯƠNG 3

KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH

Ths ĐỖ NGUYỆT ÁNH

1
NỘI DUNG

2
1.
1. ĐỊNH
ĐỊNH NGHĨA
NGHĨA VÀ
VÀ TIÊU
TIÊU CHUẨN
CHUẨN GHI
GHI NHẬN
NHẬN TSCĐ
TSCĐ

ĐỊNH NGHĨA: là những tài sản dài hạn


 thuộc quyền kiểm soát của doanh nghiệp
 sử dụng vào mục đích sản xuất kinh doanh nhằm
đem lại những lợi ích kinh tế lâu dài trong tương lai

TIÊU CHUẨN GHI NHẬN:


1. Chắc chắn thu được lợi ích kinh tế trong tương lai từ việc
sử dụng tài sản đó
2. Nguyên giá tài sản phải được xác định một cách đáng tin
cậy
3. Thời gian sử dụng ước tính trên 1 năm;
4. Có đủ tiêu chuẩn giá trị theo quy định hiện hành. Theo quy
định hiện hành ở Việt Nam, tiêu chuẩn về giá trị của TSCĐ là 30
triệu đồng trở lên.
3
2.ĐẶC
2.ĐẶC ĐIỂM
ĐIỂM VÀ
VÀ PHÂN
PHÂN LOẠI
LOẠI TSCĐ
TSCĐ

TSCĐ tham gia vào nhiều chu kỳ sản xuất kinh


ĐẶC ĐIỂM
doanh.
Trong quá trình tham gia vào hoạt động kinh doanh,
giá trị và giá trị sử dụng của TSCĐ bị giảm dần.

 Phân loại theo hình thái biểu hiện


PHÂN LOẠI  Phân loại theo quyền sở hữu
 Phân loại theo mục đích và tình trạng sử dụng

4
2.
2. ĐẶC
ĐẶC ĐIỂM
ĐIỂM VÀ
VÀ PHÂN
PHÂN LOẠI
LOẠI TSCĐ
TSCĐ

a Hình thái biểu hiện

 TSCĐ hữu hình  TSCĐ vô hình


 Nhà cửa, vật kiến trúc  Quyền sử dụng đất

 Máy móc, thiết bị  Quyền phát hành

 Phương tiện vận tải, truyền dẫn  Bản quyền, bằng sáng chế

 Thiết bị, dụng cụ quản lý  Nhãn hiệu hàng hoá

 Cây lâu năm, súc vật làm việc và  Phần mềm máy vi tính
cho sản phẩm  Giấy phép và giấy phép
 TSCĐ hữu hình khác nhượng quyền
 TSCĐ vô hình khác

5
2.
2. ĐẶC
ĐẶC ĐIỂM
ĐIỂM VÀ
VÀ PHÂN
PHÂN LOẠI
LOẠI TSCĐ
TSCĐ

b Theo quyền sở hữu

 TSCĐ của doanh nghiệp  TSCĐ thuê ngoài


 Thuê tài chính

 Thuê hoạt động

c Theo mục đích và tình trạng sử dụng

 TSCĐ dùng trong hoạt  TSCĐ phục vụ cho hoạt động


động sản xuất kinh doanh phúc lợi, sự nghiệp, dự án

6
3. ĐO LƯỜNG TSCĐ

1 Nguyên giá TSCĐ

2 Chi phí phát sinh sau ghi nhận ban đầu

Giá trị hao mòn và giá trị còn lại của TSCĐ
3

7

Sơ đồ
đồ khái
khái quát
quát về
về vòng
vòng đời
đời sử
sử dụng
dụng và
và đo
đo lường
lường TSCĐ
TSCĐ

V Sẵn sàng
Ò Không còn
sử dụng sử dụng
N
G
Đ Quá
Quátrình
trìnhsử
sửdụng
dụngvàvàkiểm
kiểmsoát
soát
Trước
Trướckhi
khi
Ờ TSCĐ
TSCĐtrong
tronghoạt
hoạtđộng
động
sử
sửdụng
dụng
I sản
sảnxuất
xuấtkinh
kinhdoanh
doanh

Đ
O CP phát sinh
sau ghi nhận Giá trị
Chi phí phát
L
ban đầu hao mòn
sinh ban đầu
Ư
Giá trị thanh lý
Ờ Nguyên giá ước tính
N
G

8
3.1. 1. NGUYÊN GIÁ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH HỮU HÌNH

 NG TSCĐ =  CHI PHÍ HỢP LÝ mà DN bỏ ra trong quá trình


hình thành tính đến thời điểm đưa TSCĐ vào sử dụng
 NGUYÊN TẮC CHUNG: xác định theo nguyên tắc giá phí

Các trường hợp:


 TSCĐ mua sắm thông thường
 Mua dưới hình thức trao đổi
 Hình thành qua đầu tư xây dựng cơ bản
 Nhóm tài sản cố định

9
TSCĐ MUA SẮM THÔNG THƯỜNG

NGUYÊN GIÁ

Thuế không Các chi phí liên quan


hoàn lại trực tiếp đến việc đưa Lãi tiền vay
Giá mua được vốn hóa
Thuế NK TSCĐ vào trạng thái sẵn
Thuế TTĐB sàng sử dụng*

Chú ý: * bao gồm


Chi phí chuẩn bị mặt bằng
Chi phí vận chuyển
Chi phí bốc dỡ
Chi phí lắp đặt, chạy thử

10
LÃI TIỀN VAY ĐƯỢC VỐN HÓA

Vay 6 tỷ, lãi suất 10%/năm

Bắt đầu xây dựng Hoàn thành và đưa vào sử dụng

01/02/20X3 30/03/20X3
01/02/20X1

Lãi vay: …………………….. Lãi vay là ………………………..

…………………………………… ……………………………………………………

+ …………………. + ………………………………………….

11
TSCĐ
TSCĐ mua
mua dưới
dưới hình
hình thức
thức trao
trao đổi
đổi

Công dụng
2 tài sản có cùng Lĩnh vực kinh doanh
Giá trị

Trao đổi tương tự Trao đổi không tương tự


Bằng giá trị hợp lý của TSCĐ nhận
Nguyên giá Bằng giá trị còn lại của TSCĐ
về + thuế không hoàn lại + chi phí
TSCĐ nhận về đưa đi trao đổi
liên quan trực tiếp

12
TSCĐ
TSCĐ hình
hình thành
thành qua
qua đầu
đầu tư
tư xây
xây dựng
dựng cơ
cơ bản
bản theo
theo phương
phương thức
thức giao
giao thầu
thầu

Giá quyết Các chi


Nguyên Lệ phí Lãi tiền
toán công phí liên
giá trước bạ vay được
= trình xây + + quan trực +
TSCĐ (nếu có) vốn hóa
dựng tiếp khác

TSCĐ
TSCĐ tự
tự xây
xây dựng
dựng hoặc
hoặc tự
tự sản
sản xuất
xuất

Giá thành thực Các chi phí khác để


Nguyên Lãi tiền
tế của công đưa TSCĐ vào trạng
giá vay được
= trình hoàn + thái sẵn sàng sử +
TSCĐ vốn hóa
thành dụng

13
Nhóm
Nhóm tài
tài sản
sản cố
cố định
định

ĐN: DN trả 1 khoả n tiền để mua mộ t hệ thố ng bao gồ m


+ nhiều TS riêng lẻ liên kết vớ i nhau
+ mỗ i TS có thờ i gian sử dụ ng khá c nhau
+ thiếu 1 tà i sả n nà o thì cả hệ thố ng vẫ n thự c hiện đượ c chứ c nă ng hoạ t
độ ng chính củ a nó
VD: Cô ng ty mua mộ t tò a nhà và quyền sử dụ ng đấ t vớ i tổ ng giá trị 25 tỉ
VND. Theo quy định hiện hà nh củ a nhà nướ c, giá trị củ a tò a nhà và đấ t
dù ng cho mụ c đích tính thuế lầ n lượ t là 15 và 18 tỉ.
Yêu cầu: tính nguyên giá củ a tò a nhà và quyền sử dụ ng đấ t

14
3.2. CHI PHÍ PHÁT SINH SAU GHI NHẬN BAN ĐẦU

CHI PHÍ PHÁT SINH SAU GHI NHẬN BAN ĐẦU

CHI PHÍ • Được cộng vào NGUYÊN GIÁ của tài sả


Trong kỳ khi có NVKT phát sinh • Nếu chi phí này chắc chắn làm tăng lợi ích
kinh tế trong tương lai của DN

Ví dụ:
•Tăng thời gian sử dụng hữu ích hoặc công
suất sử dụng của TSCĐ
•Tăng đáng kể chất lượng sản phẩm sản xuất
ra
•Giảm chi phí hoạt động của tài sản so với
trước

15
3.3. GIÁ TRỊ HAO MÒN VÀ GIÁ TRỊ CÒN LẠI CỦA TSCĐ

Sự giảm dần giá HM hữu hình: do


trị của TSCĐ tác động của môi
trong quá trình HAO MÒN trường tự nhiên
tham gia vào HM vô hình: do tiến
hoạt động SXKD bộ khoa học kĩ thuật

 Giá trị HM lũy kế =  giá trị HM tính đến thời điểm báo cáo
 Giá trị còn lại = Nguyên giá TSCĐ - Giá trị HM lũy
kế Ngày Nguyên giá GTHM GTHM Giá trị
Ví dụ: tháng lũy kế còn lại

ĐVT: Triệu đồng


1/5/20X1 240 0 0 240
1/6/20X1 240 4 4 236
1/7/20X1 240 4 8 232
1/8/20X1 240 4 12 228

16
4. Kế toán biến động TSCĐ

Chứng từ kế toán và tài khoản sử dụng


Kế toán tăng TSCĐ
Kế toán giảm TSCĐ
Kế toán kết quả kiểm kê và đánh giá lại TSCĐ

17
4.1. CHỨNG TỪ KẾ TOÁN VÀ TÀI KHOẢN SỬ DỤNG

 Chứng từ kế toán
 Trường hợp tăng TSCĐ  Trường hợp giảm TSCĐ
- Biên bản giao nhận TSCĐ - Biên bản thanh lý TSCĐ
- Hợp đồng - Hợp đồng mua bán TSCĐ
- Hoá đơn (GTGT) và các - Biên bản giao nhận TSCĐ
chứng từ khác liên quan - Các hoá đơn (GTGT) và các
chứng từ kế toán khác

Tất cả các chứng từ này được tập hợp riêng theo từng đối tượng ghi
TSCĐ tạo thành Hồ sơ TSCĐ. Hồ sơ TSCĐ được lập thành hai bản, một bản
lưu ở phòng kỹ thuật và một bản phòng kế toán giữ để làm căn cứ ghi sổ kế
toán và theo dõi chi tiết TSCĐ.

18
4.1. CHỨNG TỪ KẾ TOÁN VÀ TÀI KHOẢN SỬ DỤNG
Tài khoản sử dụng
 TK 211,213: TSCĐ hữu hình, vô hình
TK 211- TSCĐ hữu hình
- Nguyên giá TSCĐ HH tăng do XDCB - Nguyên giá TSCĐ HH giảm do điều
hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng, chuyển cho đơn vị khác, do nhượng bán,
mua sắm, nhận vốn góp liên doanh, được thanh lý hoặc đưa đi góp vốn liên doanh,
cấp, được biếu tặng, tài trợ... ...
- Điều chỉnh tăng nguyên giá TSCĐ do - Nguyên giá TSCĐ giảm do tháo bớt
xây lắp, trang bị thêm hoặc do cải tạo, một hoặc một số bộ phận.
nâng cấp ... - Điều chỉnh giảm nguyên giá TSCĐ do
- Điều chỉnh tăng nguyên giá TSCĐ do đánh giá lại.
đánh giá lại.

Số dư : Nguyên giá TSCĐ hữu hình


hiện có ở doanh nghiệp

19
4.1. CHỨNG TỪ KẾ TOÁN VÀ TÀI KHOẢN SỬ DỤNG
Tài khoản sử dụng
 TK 214: Hao mòn TSCĐ  theo dõi tình hình biến động về giá
trị hao mòn của TSCĐ, có kết cấu của 1 tài khoản điều chỉnh giảm
cho TK tài sản cố định

TK 214- Hao mòn TSCĐ

- Giá trị hao mòn TSCĐ, bất động - Giá trị hao mòn TSCĐ, bất
sản đầu tư giảm do TSCĐ, bất động sản đầu tư tăng do trích
động sản đầu tư thanh lý, nhượng khấu hao.
bán, điều động cho đơn vị khác,
góp vốn liên doanh ...

Số dư: Giá trị hao mòn luỹ kế


của TSCĐ, BĐS đầu tư hiện
có ở doanh nghiệp.

20
4.2. KẾ TOÁN TĂNG TÀI SẢN CỐ ĐỊNH

 Thời điểm ghi tăng: khi TSCĐ bắt đầu đưa vào sử dụng

 Xác định nguyên giá TSCĐ tăng

 Bước 1: Hạch toán tăng TSCĐ

 Bước 2: Kết chuyển nguồn vốn (nếu có) với nguyên tắc sau

21
BƯỚC 2: KẾT CHUYỂN NGUỒN VỐN (Nếu có)
Nguồn vốn kinh doanh
NGUỒN Vốn vay
VỐN, Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản (TK 441)
QUỸ Quỹ đầu tư phát triển(TK 414)
Quỹ khen thưởng, quỹ phúc lợi

Phục vụ
TÀI SẢN CỐ ĐỊNH NGUỒN VỐN KINH DOANH
hoạt động sxkd (TK 411)

NỢ TK ………
…………………………
CÓ TK …….

22
4.2. KẾ TOÁN TĂNG TÀI SẢN CỐ ĐỊNH

TH1:
TH1: MUA
MUA THEO
THEO PHƯƠNG
PHƯƠNG THỨC
THỨC THANH
THANH TOÁN
TOÁN THÔNG
THÔNG THƯỜNG
THƯỜNG

TK 211, 213
Vd1: Ngày 27/3, DN mua và đưa vào sử
TK 111,112,331
dụng xe oto tải để bán hàng. Giá mua thanh
toán 1 lần là 600 triệu, VAT 10% và DN
(1) Nguyên giá chưa thanh toán tiền cho người bán. Biết
rằng DN nộp thuế theo phương pháp khấu
TK 133
trừ. Nguồn tài trợ là quỹ đầu tư và phát triển
(VAT) Nguyên giá= ………..

1) Nợ TK ………….. 2) Kết chuyển nguồn vốn


Nợ TK ………….. Nợ TK
Có TK ……………….. ……… Có TK……………..

23
TH2:
TH2: MUA
MUA THEO
THEO PHƯƠNG
PHƯƠNG THỨC
THỨC TRẢ
TRẢ GÓP
GÓP

VD2: Ngày 27/3, DN mua và đưa vào sử dụng xe oto tải để bán hàng. Biết rằng
DN nộp thuế theo phương pháp khấu trừ, Giá mua nếu thanh toán 1 lần là 600
triệu, VAT 10%. Trước đó, người bán đưa ra phương án mua trả góp và DN đã
đồng ý như sau:
-Số tiền trả lần thứ nhất khi nhận xe bằng TGNH: 300 triệu.
-Phần còn lại trả góp trong vòng 24 tháng, số tiền trả hằng tháng là 20 triệu.
NGUYÊN TẮC HẠCH TOÁN:

 Nguyên giá: bao gồm giá mua trả tiền ngay tại thời điểm mua
 Lãi trả góp được xem là chi phí trả trước
 Cuối kỳ, xác định số lãi trả góp tính vào chi phí tài chính trong
kỳ

24
TH2:
TH2: MUA
MUA THEO
THEO PHƯƠNG
PHƯƠNG THỨC
THỨC TRẢ
TRẢ GÓP
GÓP

VD2: Ngày 27/3, DN mua và đưa vào sử dụng xe oto tải để bán hàng. Biết rằng
DN nộp thuế theo phương pháp khấu trừ, Giá mua nếu thanh toán 1 lần là 600
triệu, VAT 10%. Trước đó, người bán đưa ra phương án mua trả góp và DN đã
đồng ý như sau:
-Số tiền trả lần thứ nhất khi nhận xe bằng TGNH: 300 triệu.
-Phần còn lại trả góp trong vòng 24 tháng, số tiền trả hằng tháng là 20 triệu.

 Nguyên giá: ………………….


 Lãi trả góp = ………………………………………………………………..
= ……………………………………………………………

25
TH2:
TH2: MUA
MUA THEO
THEO PHƯƠNG
PHƯƠNG THỨC
THỨC TRẢ
TRẢ GÓP
GÓP

VD2: Ngày 27/3, DN mua và đưa vào sử dụng xe oto tải để bán hàng. Biết rằng DN
nộp thuế theo phương pháp khấu trừ, giá mua nếu thanh toán 1 lần là 600 triệu,
VAT 10%. Trước đó, người bán đưa ra phương án mua trả góp và DN đã đồng ý
như sau:
-Số tiền trả lần thứ nhất khi nhận xe bằng TGNH: 300 triệu.
-Phần còn lại trả góp trong vòng 24 tháng, số tiền trả hằng tháng là 20 triệu.
1) Nợ …………………
Nợ …………………..
Nợ ………………..
Có ……………….
Có …………………………………..

26

You might also like