Professional Documents
Culture Documents
Ký Qu MarginT3.2022 - 27 - Feb - 2022-055426
Ký Qu MarginT3.2022 - 27 - Feb - 2022-055426
Số: ……..…../TTHĐQT-VPBankSecurities/2022
Hiệu lực từ ngày: ……………………………… hoặc ngày ký ban hành
Phòng Phân Tích Đầu Tư trình ngày: 25/02/2022
1. Nguyên tắc và tiêu chí lọc danh mục cho ký quỹ (Methodology). Trang 2 - 4
2. Thông qua “Danh mục cho vay ký quỹ” áp dụng cho tháng 3/2022. Trang 5 - 11
3. Phụ lục các điều chỉnh theo ý kiến của các phòng ban liên quan. Trang 12 - 13
4. QUY TRÌNH VẬN HÀNH HOẠT ĐỘNG CHO VAY KÝ QUỸ Bản dự thảo quy trình đính kèm
P. Phân Tích Đầu Tư P. Quản Trị Rủi Ro P. Phát Triển Sản Phẩm
Ý KIẾN CỦA TỔNG GIÁM ĐỐC PHÊ DUYỆT CỦA TỔNG GIÁM ĐỐC
Đồng ý
1
PHƯƠNG PHÁP CHẤM ĐIỂM & XẾP
HẠNG CỔ PHIẾU NIÊM YẾT
(PHI TÀI CHÍNH)
Áp dụng cho cổ phiếu niêm yết HSX, HNX, phân ngành ICB loại bỏ các lĩnh
vực Tài chính, Ngân hàng, Bảo hiểm, Chứng khoán
CHẤM ĐIỂM CÁC YẾU CHẤM ĐIỂM CÁC YẾU CHẤM ĐIỂM CÁC YẾU
TỐ PHÂN TÍCH CƠ BẢN TỐ VỀ KỸ THUẬT TỐ KHÁC
Trên thang điểm từ
0 đến 100 đối với
mỗi cổ phiếu ĐIỂM XẾP HẠNG CỦA CỔ PHIẾU NIÊM YẾT
✓ Áp dụng riêng trên từng chỉ tiêu và dữ liệu trên 741 mã cổ phiếu niêm yết HSX & HNX
✓ Chạy K-means Clustering phân thành 10 cụm trên mỗi chỉ tiêu, áp dụng thang điểm 100 trên 10 cụm phân
loại và phải xây thang điểm bằng Phương pháp chuyên gia; nếu không thang điểm được tự động áp dụng
theo thứ tự cụm từ cao xuống thấp, tốt đến xấu với đơn vị chênh 10 điểm cho mỗi cụm.
✓ Xây dựng bộ tỷ trọng áp dụng cho từng ngành riêng rẽ (Phương pháp chuyên gia): khi cổ phiếu có mã
ngành và đã được cập nhật phân tích thì tỷ trọng tính điểm của từng yếu tố sẽ được tự động áp dụng, nếu
không ngầm định giá trị sẽ được tính theo bình quân số học;
2
PHƯƠNG PHÁP
XÂY DỰNG DANH MỤC KÝ QUỸ
(PHI TÀI CHÍNH)
Áp dụng cho cổ phiếu niêm yết HSX, HNX không tính các cổ phiếu thuộc lĩnh
vực Tài chính, Ngân hàng, Bảo hiểm, Chứng khoán
o Loại bỏ các cổ phiếu có Giá trị giao dịch trung binh o Bổ sung thêm Giá trị sổ sách của doanh nghiệp;
20 phiên gần nhất < 5 tỷ đồng; o Điều chỉnh tỷ trọng của 3 phương pháp định giá
o So sánh với danh mục cấm margin của UBCKNN, so sánh P/E, P/B, EV/EBITDA cùng với giá trị sổ
sách của cổ phiếu theo từng ngành khác nhau;
loại bỏ những trường hợp đang trong diện không
được cấp margin; o Ra kết quả định giá trung bình 4 yếu tố của từng
o Kiểm tra xem xét các trường hợp có EBITDA < 0; cổ phiếu trong danh mục.
Xem xét loại bỏ một số cổ phiếu có nguy cơ tiềm ẩn
cao;
o Các trường hợp đặc biệt, lưu ý bởi QTRR hoặc do
đơn vị kinh doanh đề nghị, PTĐT xem xét từng
trường hợp và thống nhất các đơn vị về thông số
điều chỉnh (thể hiện trong Phụ lục).
BƯỚC 3: TỶ LỆ CHO VAY BƯỚC 4: GIÁ CHẶN & HẠN MỨC VAY MARGIN
o Điều chỉnh tỷ trọng của Điểm cơ bản, Điểm kỹ o Giá chặn = Trung bình (Giá định giá + Giá trung vị
thuật, Điểm Định giá phù hợp từng nhóm ngành; 3 tháng) /Tỷ lệ cho vay tối đa (50%);
o Nhân tỷ trọng với Điểm cơ bản, Điểm kỹ thuật, o Khối lượng cổ phiếu cho vay (tự động) = KLGDTB
Điểm định giá, Kết quả là mỗi cổ phiếu niêm yết 20 phiên gần nhất *20%* 10 phiên (nhưng <= 5%
có thang điểm đánh giá, được Update thay đổi tổng KLCP lưu hành);
theo từng tháng; o Hạn mức (giá trị) cho vay tự động = Khối lượng
o Tỷ lệ cho vay được xếp hạng theo khung thang cho vay tự động * Trung bình
điểm nhóm doanh nghiệp phi tài chính; (Giá định giá + Giá trung vị 3 tháng), nhưng <=10%
o Loại bỏ các mã cổ phiếu có mức điểm xếp hạng
vốn chủ sở hữu ASC).
quá thấp nếu có.
3
PHƯƠNG PHÁP
XÂY DỰNG DANH MỤC KÝ QUỸ
(TÀI CHÍNH)
Áp dụng cho cổ phiếu niêm yết HSX, HNX thuộc lĩnh vực Tài chính, Ngân
hàng, Bảo hiểm, Chứng khoán
o Tách riêng nhóm ngành tài chính ngân hàng để áp o Áp dụng chuẩn phân ngành ICB và áp dụng các
dụng tiêu chí lọc; chỉ tiêu multiple theo ngành cấp 2;
o Loại bỏ các cổ phiếu ROE < 0; o Tính giá tương đồng ngành của cổ phiếu với 4
o Loại bỏ các cổ phiếu lỗ lũy kế và âm vốn điều lệ; Phương pháp P/E; P/B; EV/EBITDA và BVPS;
o Loại bỏ các cổ phiếu có Giá trị giao dịch trung binh o Điều chỉnh tỷ trọng mỗi Phương pháp theo từng
20 phiên gần nhất < 5 tỷ đồng; ngành khác nhau;
o So sánh với danh mục cấm margin của UBCKNN, loại o Ra kết quả định giá của toàn bộ danh mục.
bỏ những trường hợp đang trong diện không được
cấp margin;
o Kiểm tra xem xét các trường hợp có EBITDA < 0;
o Các trường hợp đặc biệt, lưu ý bởi QTRR hoặc do đơn
vị kinh doanh đề nghị, PTĐT xem xét từng trường hợp
và thống nhất các đơn vị về thông số điều chỉnh (thể
hiện trong Phụ lục)
BƯỚC 3: TỶ LỆ CHO VAY BƯỚC 4: GIÁ CHẶN & HẠN MỨC VAY MARGIN
o Điều chỉnh tỷ trọng của Điểm kỹ thuật, Điểm Định o Giá chặn = Trung bình (Giá định giá +
giá phù hợp từng nhóm ngành; Giá trung vị 3 tháng) /Tỷ lệ cho vay tối đa (50%);
o Nhân tỷ trọng với Điểm kỹ thuật, Điểm định giá, o Khối lượng cổ phiếu cho vay (tự động) = KLGDTB
Kết quả là mỗi cổ phiếu niêm yết có thang điểm 60 phiên gần nhất *20%* 10 phiên (nhưng <=
đánh giá, được Update thay đổi theo từng tháng; 5% tổng KLCP lưu hành);
o Kết quả là mỗi cổ phiếu niêm yết thuộc lĩnh vực o Hạn mức (giá trị) cho vay tự động = Khối lượng
tài chính, ngân hàng, chứng khoán, bảo hiểm có cho vay tự động * Trung bình
thang điểm đánh giá, được Update thay đổi theo (Giá định giá + Giá trung vị 3 tháng), nhưng <=10%
từng tháng; vốn chủ sở hữu ASC).
o Tỷ lệ cho vay được xếp hạng theo khung thang
điểm nhóm doanh nghiệp tài chính;
o Loại bỏ các mã cổ phiếu có mức điểm xếp hạng
quá thấp nếu có.
4
DANH MỤC CHO VAY KÝ QUỸ
THÁNG 3/2022
Tỷ lệ Giá đóng
Mã cho vay cửa Hạn mức Nhóm
STT CK Tên doanh nghiệp (%) Giá chặn 23/02/2022 (tỷ đồng) VN30
1 ACB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Á Châu 50 64,021 34,600 26.8 VN30
Ngân hàng Thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt
2 BID Nam 50 66,521 45,600 26.8 VN30
4 CTG Ngân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam 50 68,154 34,850 26.8 VN30
6 GAS Tổng Công ty Khí Việt Nam-CTCP 50 142,403 117,000 26.8 VN30
7 GVR Tập đoàn Công nghiệp Cao su Việt Nam 50 55,205 34,250 26.8 VN30
8 HDB Ngân hàng TMCP Phát triển T.P Hồ Chí Minh 50 52,345 29,650 26.8 VN30
9 HPG Công ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát 50 98,678 46,700 26.8 VN30
10 KDH Công ty Cổ phần Đầu tư Kinh doanh nhà Khang Điền 50 61,988 54,100 26.8 VN30
11 MBB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội 50 56,221 34,350 26.8 VN30
12 MSN Công ty Cổ phần Tập đoàn MaSan 50 158,197 157,200 26.8 VN30
13 MWG Công ty cổ phần Đầu tư Thế giới Di động 50 193,185 137,800 26.8 VN30
14 NVL Công ty cổ phần Tập đoàn Đầu tư Địa ốc No Va 50 112,595 77,400 26.8 VN30
15 PDR Công ty cổ phần Phát triển Bất động sản Phát Đạt 50 108,961 90,000 26.8 VN30
16 PLX Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam 50 84,813 62,500 26.8 VN30
17 PNJ Công ty Cổ phần Vàng bạc Đá quý Phú Nhuận 50 174,380 109,600 26.8 VN30
18 POW Tổng Công ty Điện lực Dầu khí Việt Nam 50 31,387 18,150 26.8 VN30
19 SAB Tổng CTCP Bia - Rượu - Nước giải khát Sài Gòn 50 244,026 169,800 26.8 VN30
20 SSI Công ty cổ phần Chứng khoán SSI 50 59,700 45,300 26.8 VN30
21 STB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín 50 53,967 33,600 26.8 VN30
22 TCB Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam (Techcombank) 50 97,116 51,700 26.8 VN30
23 TPB Ngân hàng Thương mại cổ phần Tiên Phong 50 56,876 42,600 26.8 VN30
24 VCB Ngân hàng Thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam 50 133,141 86,900 26.8 VN30
26 VJC Công ty cổ phần Hàng không VietJet 50 194,127 148,200 26.8 VN30
27 VNM Công ty Cổ phần Sữa Việt Nam 50 149,946 80,000 26.8 VN30
5
DANH MỤC CHO VAY KÝ QUỸ
THÁNG 3/2022
Tỷ lệ Giá đóng
Mã cho vay cửa Hạn mức Nhóm
STT CK Tên doanh nghiệp (%) Giá chặn 23/02/2022 (tỷ đồng) VN30
32 ASM Công ty Cổ phần Tập đoàn Sao Mai 50 42,651 17,650 26.8 _
33 BCM Tổng Công ty Đầu tư và phát triển Công nghiệp - CTCP 50 76,760 83,200 26.8 _
Công ty cổ phần Chứng khoán Ngân hàng Đầu tư và Phát
34 BSI triển Việt Nam 50 48,593 42,250 26.8 _
35 BWE Công ty Cổ phần Nước – Môi trường Bình Dương 50 69,024 51,500 25.6 _
36 CRE Công ty Cổ phần Bất động sản Thế Kỷ 50 47,616 37,750 26.8 _
37 CSV Công ty Cổ phần Hóa chất Cơ bản miền Nam 50 79,133 48,700 26.8 _
38 CTI Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Cường Thuận IDICO 50 42,248 22,600 26.8 _
Công ty cổ phần Chứng khoán Ngân hàng Công thương
39 CTS Việt Nam 50 51,520 37,950 26.8 _
40 DBC Công ty Cổ phần Tập đoàn Dabaco Việt Nam 50 185,709 79,100 26.8 _
41 DCM Công ty Cổ phần Phân bón Dầu khí Cà Mau 50 47,359 32,200 26.8 _
42 DGC Công ty Cổ phần Bột giặt và Hoá chất Đức Giang 50 151,403 157,000 26.8 _
44 DIG Tổng Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Xây dựng 50 43,021 93,000 26.8 _
46 DPM Tổng Công ty Phân bón và Hóa chất Dầu khí-CTCP 50 68,577 50,700 26.8 _
47 DXG Công ty Cổ phần Tập đoàn Đất Xanh 50 44,619 40,400 26.8 _
Ngân hàng Thương mại Cổ phần Xuất nhập khẩu Việt
48 EIB Nam 50 44,423 33,000 26.8 _
53 GEX Tổng Công ty cổ phần Thiết bị điện Việt Nam 50 42,362 39,350 26.8 _
Công ty Cổ phần Sản xuất Kinh doanh Xuất nhập khẩu
54 GIL Bình Thạnh 50 131,742 81,000 26.8 _
56 HAH Công ty Cổ phần Vận tải và Xếp dỡ Hải An 50 95,592 78,800 26.8 _
Tỷ lệ Giá đóng
Mã cho vay cửa Hạn mức Nhóm
STT CK Tên doanh nghiệp (%) Giá chặn 23/02/2022 (tỷ đồng) VN30
58 HBC Công ty cổ phần Tập đoàn Xây dựng Hoà Bình 50 32,308 28,750 26.8 _
59 HCM Công ty Cổ phần Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh 50 60,460 38,100 26.8 _
60 HDC Công ty Cổ phần Phát triển nhà Bà Rịa-Vũng Tàu 50 82,345 90,800 26.8 _
62 HSG Công ty Cổ phần Tập đoàn Hoa Sen 50 76,637 36,550 26.8 _
64 IJC Công ty Cổ phần Phát triển Hạ tầng Kỹ thuật 50 69,233 29,000 26.8 _
65 KBC Tổng Công ty Phát triển Đô thị Kinh Bắc-CTCP 50 80,102 57,300 26.8 _
67 KSB Công ty Cổ phần Khoáng sản và Xây dựng Bình Dương 50 83,527 43,050 26.8 _
70 LPB Ngân hàng TMCP Bưu điện Liên Việt 50 45,636 23,600 26.8 _
72 MSB Ngân hàng Thương mại cổ phần Hàng hải Việt Nam 50 48,110 27,300 26.8 _
73 NBB Công ty Cổ phần Đầu tư Năm Bảy Bảy 50 55,931 36,000 26.8 _
74 NDN Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Nhà Đà Nẵng 50 46,592 18,900 26.8 _
77 NT2 Công ty Cổ phần Điện lực Dầu khí Nhơn Trạch 2 50 48,024 23,850 26.8 _
78 NTL Công ty Cổ phần Phát triển Đô thị Từ Liêm 50 64,965 36,600 26.8 _
79 OCB Ngân hàng Thương mại cổ phần Phương Đông 50 53,496 27,450 26.8 _
82 PET Tổng Công ty Cổ phần Dịch vụ Tổng hợp Dầu khí 50 68,373 51,500 26.8 _
7
DANH MỤC CHO VAY KÝ QUỸ
THÁNG 3/2022
Tỷ lệ Giá đóng
Mã cho vay cửa Hạn mức Nhóm
STT CK Tên doanh nghiệp (%) Giá chặn 23/02/2022 (tỷ đồng) VN30
86 PVS Tổng Công ty Cổ phần Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam 50 45,320 33,200 26.8 _
87 PVT Tổng công ty Cổ phần Vận tải Dầu khí 50 50,375 24,850 26.8 _
90 SBT Công ty cổ phần Thành Thành Công - Biên Hòa 50 42,989 23,600 26.8 _
91 SHB Ngân hàng Thương mại cổ phần Sài Gòn - Hà Nội 50 41,723 22,100 26.8 _
92 SHS Công ty Cổ phần Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội 50 63,048 43,300 26.8 _
93 SSB Ngân hàng Thương mại cổ phần Đông Nam Á 50 51,967 36,450 26.8 _
96 TIP Công ty cổ phần Phát triển Khu Công nghiệp Tín Nghĩa 50 113,695 59,500 26.8 _
97 TNG Công ty Cổ phần Đầu tư và Thương mại TNG 50 41,531 33,200 26.8 _
98 TNH Công ty Cổ phần Bệnh viện Quốc tế Thái Nguyên 50 70,335 48,000 26.8 _
Tổng Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu và Xây dựng Việt
99 VCG Nam 50 62,764 44,350 26.8 _
100 VCI Công ty cổ phần Chứng khoán Bản Việt 50 92,652 61,300 26.8 _
102 VDS Công ty Cổ phần Chứng khoán Rồng Việt 50 55,957 39,950 26.8 _
105 VIB Ngân hàng Thương mại cổ phần Quốc tế Việt Nam 50 68,921 46,900 26.8 _
106 VIX Công ty cổ phần Chứng khoán VIX 50 43,238 21,475 26.8 _
107 VND Công ty cổ phần Chứng khoán VNDIRECT 50 85,448 74,400 26.8 _
Công ty Cổ phần Đầu tư Thương mại Xuất nhập khẩu Việt
108 VPG Phát 50 81,556 58,100 26.8 _
109 VPI Công ty Cổ phần Đầu tư Văn Phú - Invest 50 53,372 63,800 26.8 _
111 BMI Tổng Công ty Cổ phần Bảo Minh 40 60,551 38,200 26.8 _
112 BVS Công ty Cổ phần Chứng khoán Bảo Việt 40 77,862 37,600 26.8 _
Công ty cổ phần Đầu tư và Phát triển Đô thị Dầu khí Cửu
113 CCL Long 40 35,014 15,650 26.8 _
8
DANH MỤC CHO VAY KÝ QUỸ
THÁNG 3/2022
Tỷ lệ Giá đóng
Mã cho vay cửa Hạn mức Nhóm
STT CK Tên doanh nghiệp (%) Giá chặn 23/02/2022 (tỷ đồng) VN30
114 CKG CTCP Tập đoàn Tư vấn Đầu tư & Xây dựng Kiên Giang 40 36,029 30,600 26.8 _
116 CTD Công ty Cổ phần Xây dựng Coteccons 40 98,645 98,300 26.8 _
117 D2D Công ty Cổ phần Phát triển Đô thị Công nghiệp Số 2 40 156,473 65,000 26.8 _
119 DHC Công ty Cổ phần Đông Hải Bến Tre 40 180,143 81,700 26.8 _
120 DHG Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang 40 167,650 115,000 8.4 _
121 DPR Công ty Cổ phần Cao su Đồng Phú 40 134,746 76,300 26.8 _
123 DTD Công ty Cổ phần Đầu tư phát triển Thành Đạt 40 110,313 45,000 26.8 _
Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Công nghệ Điện tử
124 ELC Viễn thông 40 38,137 24,500 16.6 _
125 FMC Công ty Cổ phần Thực phẩm Sao Ta 40 95,551 60,000 12.2 _
126 HII Công ty Cổ phần Nhựa và Khoáng sản An Phát – Yên Bái 40 41,450 17,200 26.8 _
127 HPX Công ty cổ phần Đầu tư Hải Phát 40 47,300 32,500 26.8 _
129 HTN Công ty Cổ phần Hưng Thịnh Incons 40 53,130 48,650 24.5 _
130 ITA Công ty Cổ phần Đầu tư và Công nghiệp Tân Tạo 40 23,586 16,700 26.8 _
131 ITC Công ty Cổ phần Đầu tư - Kinh doanh nhà 40 45,179 18,450 26.8 _
133 LAS Công ty cổ phần Supe Phốt phát và Hóa chất Lâm Thao 40 28,641 19,100 26.8 _
134 MIG Tổng Công ty cổ phần Bảo hiểm Quân đội 40 37,717 23,600 14.6 _
137 NTP Công ty Cổ phần Nhựa Thiếu niên Tiền Phong 40 101,435 63,800 26.8 _
138 PLC Tổng Công ty Hóa dầu Petrolimex-CTCP 40 54,850 45,300 26.8 _
139 PPC Công ty Cổ phần Nhiệt điện Phả Lại 40 45,994 22,400 13.2 _
140 RAL Công ty Cổ phần Bóng đèn Phích nước Rạng Đông 40 386,354 141,000 8.2 _
Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Công nghiệp và Vận
141 TCD tải 40 28,774 24,600 21.5 _
9
DANH MỤC CHO VAY KÝ QUỸ
THÁNG 3/2022
Tỷ lệ Giá đóng
Mã cho vay cửa Hạn mức Nhóm
STT CK Tên doanh nghiệp (%) Giá chặn 23/02/2022 (tỷ đồng) VN30
142 TCH Công ty cổ phần Đầu tư Dịch vụ Tài chính Hoàng Huy 40 25,204 22,000 26.8 _
143 TDM CTCP Nước Thủ Dầu Một 40 56,611 37,200 17.3 _
144 TIG Công ty Cổ phần Tập đoàn Đầu tư Thăng Long 40 28,039 25,000 23.8 _
145 TLH Công ty Cổ phần Tập đoàn Thép Tiến Lên 40 43,989 18,900 26.8 _
146 TV2 Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Điện 2 40 125,169 60,800 26.8 _
147 VGS Công ty Cổ phần Ống thép Việt Đức VG PIPE 40 46,485 36,100 26.8 _
148 VSC Công ty cổ phần Tập đoàn Container Việt Nam 40 74,570 42,950 20.7 _
149 ABS Công ty cổ phần Dịch vụ Nông nghiệp Bình Thuận 30 42,635 23,750 26.8 _
151 BCC Công ty Cổ phần Xi măng Bỉm Sơn 30 45,268 20,900 26.8 _
152 BCE Công ty Cổ phần Xây dựng và Giao thông Bình Dương 30 32,004 16,000 19.4 _
153 BFC Công ty cổ phần Phân bón Bình Điền 30 68,024 31,100 23.2 _
154 C32 Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng 3-2 30 87,504 30,600 26.8 _
156 C69 Công ty Cổ phần Xây dựng 1369 30 26,527 16,900 15.9 _
157 CSC Công ty Cổ phần Tập đoàn COTANA 30 79,265 106,000 5.2 _
158 FCM Công ty cổ phần Khoáng sản FECON 30 18,359 10,400 13.0 _
159 FIR Công ty cổ phần Địa ốc First Real 30 58,602 52,400 16.6 _
160 HAP Công ty Cổ phần Tập đoàn Hapaco 30 26,203 13,500 20.7 _
Công ty Cổ phần Đầu tư Thương mại Bất động sản An
161 HAR Dương Thảo Điền 30 20,560 10,650 26.8 _
Công ty cổ phần Tư vấn-Thương mại-Dịch vụ Địa ốc
162 HQC Hoàng Quân 30 16,040 7,610 26.8 _
163 HVH Công ty Cổ phần Đầu tư và Công nghệ HVC 30 24,287 10,950 14.0 _
164 KHP Công ty Cổ phần Điện lực Khánh Hòa 30 49,995 16,150 26.8 _
165 L18 Công ty Cổ phần Đầu tư và Xây dựng số 18 30 32,484 64,000 8.1 _
168 LSS Công ty Cổ phần Mía đường Lam Sơn 30 41,596 13,200 26.8 _
Công ty cổ phần Đầu tư Phát triển Xây dựng và Thương
169 MBG mại Việt Nam 30 19,274 13,600 26.8 _
170 NBC Công ty cổ phần Than Núi Béo – Vinacomin 30 34,601 17,400 10.1 _
10
DANH MỤC CHO VAY KÝ QUỸ
THÁNG 3/2022
Tỷ lệ Giá đóng
Mã cho vay cửa Hạn mức Nhóm
STT CK Tên doanh nghiệp (%) Giá chặn 23/02/2022 (tỷ đồng) VN30
171 NVB Ngân hàng Thương mại cổ phần Quốc Dân 30 29,055 31,700 26.8 _
172 PHC Công ty cổ phần Xây dựng Phục Hưng Holdings 30 33,214 14,750 26.8 _
Tổng Công ty Dung dịch khoan và Hóa phẩm Dầu khí-
173 PVC CTCP 30 18,490 17,800 26.5 _
177 SGT Công ty Cổ phần Công nghệ Viễn thông Sài Gòn 30 30,060 31,000 7.2 _
180 SMC Công ty Cổ phần Ðầu tư Thương mại SMC 30 109,113 39,100 26.8 _
Công ty Cổ phần Đại lý Giao nhận Vận tải Xếp dỡ Tân
181 TCL Cảng 30 73,905 41,800 10.3 _
182 TDC Công ty Cổ phần Kinh doanh và Phát triển Bình Dương 30 40,784 24,800 26.8 _
186 TNA Công ty Cổ phần Thương mại Xuất nhập khẩu Thiên Nam 30 28,036 18,750 15.5 _
187 VNE Tổng công ty Cổ phần Xây dựng điện Việt Nam 30 19,873 16,800 18.4 _
188 VTO Công ty Cổ phần Vận tải Xăng dầu VITACO 30 33,545 13,550 18.8 _
189 DVG Công ty Cổ phần Tập đoàn Sơn Đại Việt 20 30,745 12,800 12.1 _
191 TDG Công ty Cổ phần Dầu khí Thái Dương 20 13,671 12,750 10.6 _
192 VHE Công ty Cổ phần Dược liệu và Thực phẩm Việt Nam 20 18,008 9,200 10.5 _
194 PTI Tổng Công ty Cổ phần Bảo hiểm Bưu điện 10 71,798 56,000 4.5 _
11
PHỤ LỤC
Chi tiết ý kiến của các phòng ban
Tỷ lệ
Mã cho vay Giá đóng cửa Hạn mức
STT CK Tên doanh nghiệp (%) Giá chặn 23/02/2022 (Tỷ đồng) Đề xuất
Công ty cổ phần Dịch vụ Nông QTRR: Phân tích thêm vì ít CTCK cho
1 ABS nghiệp Bình Thuận 30 42,635 23,750 26.8 vay
QTRR: Phân tích thêm vì ít CTCK cho
2 ANV Công ty Cổ phần Nam Việt 40 55,281 35,900 25.5 vay
QTRR: Phân tích thêm vì ít CTCK cho
3 BCC Công ty Cổ phần Xi măng Bỉm Sơn 30 45,268 20,900 26.8 vay
TTKD miền Nam: Nâng tỷ lệ cho vay
4 BMI Tổng Công ty Cổ phần Bảo Minh 40 60,551 38,200 26.8 lên 50%
5 C47 Công ty Cổ phần Xây dựng 47 30 42,456 22,700 14.9 TTKD miền Nam: Đề xuất bổ sung
QTRR: Phân tích thêm vì ít CTCK cho
6 C69 Công ty Cổ phần Xây dựng 1369 30 26,527 16,900 15.9 vay
Công ty Cổ phần Hóa chất Cơ bản TTKD miền Bắc: Nâng tỷ lệ cho vay
7 CSV miền Nam 40 79,133 48,700 26.8 lên 50%
Phòng Phân tích - Đầu tư: Bổ sung
thêm vào danh mục
Công ty Cổ phần Xây dựng TTKD miền Bắc: Bổ sung thêm vào
8 CTD Coteccons 40 165,860 98,300 26.8 danh mục
Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển TTKD miền Bắc: Nâng tỷ lệ cho vay
9 CTI Cường Thuận IDICO 40 42,248 22,600 26.8 lên 50%
Công ty Cổ phần Tập đoàn TTKD miền Nam: Đề xuất nâng tỷ lệ
10 DBC Dabaco Việt Nam 40 185,709 79,100 26.8 cho vay lên 50%
TTKD miền Nam: Đề xuất thêm vào
11 DHA Công ty Cổ phần Hóa An 40 119,362 56,200 7.8 danh mục
Công ty Cổ phần Tập đoàn Sơn QTRR: Phân tích thêm vì ít CTCK cho
12 DVG Đại Việt 20 30,745 12,800 12.1 vay
Ngân hàng Thương mại Cổ phần QTRR: Phân tích thêm vì ít CTCK cho
13 EIB Xuất nhập khẩu Việt Nam 50 44,423 33,000 26.8 vay
Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển QTRR: Phân tích thêm vì ít CTCK cho
14 ELC Công nghệ Điện tử Viễn thông 40 38,137 24,500 16.6 vay
QTRR: Phân tích thêm vì ít CTCK cho
15 EVG Công ty Cổ phần Đầu tư Everland 20 16,518 15,600 21.5 vay
Công ty cổ phần Khoáng sản QTRR: Phân tích thêm vì ít CTCK cho
16 FCM FECON 30 18,359 10,400 13.0 vay
Phòng Phân Tích – Đầu tư: Chú ý FIR
17 FIR Công ty cổ phần Địa ốc First Real 30 58,602 52,400 16.6 là penny có P/B cao
Công ty cổ phần Bán lẻ Kỹ thuật TTKD miền Bắc: Nâng tỷ lệ cho vay
18 FRT số FPT 40 54,576 116,600 26.8 lên 50%
Công ty Cổ phần Vận tải và Xếp TTKD miền Bắc: Nâng tỷ lệ cho vay
19 HAH dỡ Hải An 40 95,592 78,800 26.8 lên 50%
Công ty Cổ phần Tập đoàn QTRR: Phân tích thêm vì ít CTCK cho
20 HAP Hapaco 30 26,203 13,500 20.7 vay
Công ty Cổ phần Dịch vụ Ô tô TTKD miền Bắc: Nâng tỷ lệ cho vay
21 HAX Hàng Xanh 30 57,258 36,400 26.8 lên 50%
Công ty cổ phần Tập đoàn Xây TTKD miền Bắc: Nâng tỷ lệ cho vay
22 HBC dựng Hoà Bình 40 32,308 28,750 26.8 lên 50%
Công ty Cổ phần Nhựa và Khoáng QTRR: Phân tích thêm vì ít CTCK cho
23 HII sản An Phát – Yên Bái 40 41,450 17,200 26.8 vay
Công ty Cổ phần Đầu tư và Công QTRR: Phân tích thêm vì ít CTCK cho
24 HVH nghệ HVC 30 24,287 10,950 14.0 vay
Công ty Cổ phần Đầu tư và Công TTKD miền Bắc: Nâng tỷ lệ cho vay
25 ITA nghiệp Tân Tạo 40 23,586 16,700 26.8 lên 50%
Công ty Cổ phần Điện lực Khánh QTRR: Phân tích thêm vì ít CTCK cho
26 KHP Hòa 30 49,995 16,150 26.8 vay
QTRR: Phân tích thêm vì ít CTCK cho
27 KOS Công ty Cổ phần Kosy 40 37,866 33,900 12.4 vay
Công ty Cổ phần Khoáng sản và TTKD miền Bắc: Nâng tỷ lệ cho vay
28 KSB Xây dựng Bình Dương 40 83,527 43,050 26.8 lên 50%
TTKD miền Bắc: Nâng tỷ lệ cho vay
29 LCG Công ty cổ phần LICOGI 16 40 34,780 19,750 26.8 lên 50%
QTRR: Phân tích thêm vì ít CTCK cho
30 LIG Công ty Cổ phần Licogi 13 30 17,230 14,600 26.8 vay
Công ty cổ phần Đầu tư Phát triển
Xây dựng và Thương mại Việt QTRR: Phân tích thêm vì ít CTCK cho
31 MBG Nam 30 19,274 13,600 26.8 vay
12
PHỤ LỤC
Chi tiết ý kiến của các phòng ban
Tỷ lệ
Mã cho vay Giá đóng cửa Hạn mức
STT CK Tên doanh nghiệp (%) Giá chặn 23/02/2022 (Tỷ đồng) Đề xuất
Công ty Cổ phần Đầu tư Năm Bảy TTKD miền Bắc: Nâng tỷ lệ cho vay
32 NBB Bảy 40 55,931 36,000 26.8 lên 50%
TTKD miền Bắc: Nâng tỷ lệ cho vay
33 NKG Công ty Cổ phần Thép Nam Kim 40 71,450 41,100 26.8 lên 50%
Công ty cổ phần Đầu tư Nam Phòng Phân tích - Đầu tư: Bổ sung
34 NLG Long 50 71,495 54,800 26.8 vào danh mục
Công ty Cổ phần Phát triển Đô thị TTKD miền Bắc: Nâng tỷ lệ cho vay
35 NTL Từ Liêm 40 64,965 36,600 26.8 lên 50%
Tổng Công ty Cổ phần Dịch vụ TTKD miền Bắc: Nâng tỷ lệ cho vay
36 PET Tổng hợp Dầu khí 40 68,373 51,500 26.8 lên 50%
Tổng Công ty Cổ phần Bảo hiểm QTRR: Phân tích thêm vì ít CTCK
37 PTI Bưu điện 10 71,798 56,000 4.5 cho vay
Tổng Công ty Cổ phần Dịch vụ TTKD miền Bắc: Nâng tỷ lệ cho vay
38 PVS Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam 40 45,320 33,200 26.8 lên 50%
Công ty Cổ phần Bóng đèn Phích TTKD miền Bắc: Bổ sung vào danh
39 RAL nước Rạng Đông 40 386,354 141,000 8.2 mục với tỷ lệ cho vay 50%
TTKD miền Bắc: Nâng tỷ lệ cho vay
40 SAM Công ty Cổ phần SAM Holdings 40 21,916 21,000 26.8 lên 50%
QTRR: Phân tích thêm vì ít CTCK
41 SCI Công ty Cổ phần SCI E&C 30 134,911 31,500 26.8 cho vay
QTRR: Phân tích thêm vì ít CTCK
42 SD9 Công ty Cổ phần Sông Đà 9 30 38,110 12,000 17.1 cho vay
Công ty Cổ phần Công nghệ Viễn QTRR: Phân tích thêm vì ít CTCK
43 SGT thông Sài Gòn 30 30,060 31,000 7.2 cho vay
Công ty cổ phần Sonadezi Châu TTKD miền Bắc: Nâng tỷ lệ cho vay
44 SZC Đức 40 77,288 83,400 26.8 lên 50%
Công ty Cổ phần Đầu tư Phát QTRR: Phân tích thêm vì ít CTCK
45 TCD triển Công nghiệp và Vận tải 40 28,774 24,600 21.5 cho vay
Phòng Phân tích - Đầu tư: Theo dõi
do thuộc nhóm Hoàng Huy
TTKD miền Bắc: Đề xuất bổ sung
Công ty cổ phần Đầu tư Dịch vụ vào danh mục với tỷ lệ cho vay
46 TCH Tài chính Hoàng Huy 50 42,492 22,000 26.8 50%
Công ty Cổ phần Dệt may - Đầu TTKD miền Bắc: Nâng tỷ lệ cho vay
47 TCM tư - Thương mại Thành Công 40 106,898 67,200 26.8 lên 50%
Công ty Cổ phần Dầu khí Thái QTRR: Phân tích thêm vì ít CTCK
48 TDG Dương 20 13,671 12,750 10.6 cho vay
TTKD miền Nam: Đề xuất thêm vào
49 TDP Công ty cổ phần Thuận Đức 30 46,869 25,550 2.7 danh mục
QTRR: Phân tích thêm vì ít CTCK
50 THI Công ty Cổ phần Thiết Bị Điện 30 70,009 28,000 7.5 cho vay
Công ty cổ phần Phát triển Khu TTKD miền Bắc: Nâng tỷ lệ cho vay
51 TIP Công nghiệp Tín Nghĩa 30 113,695 59,500 26.8 lên 50%
Công ty Cổ phần Đầu tư Xây
dựng và Phát triển Đô thị Thăng TTKD miền Bắc: Nâng tỷ lệ cho vay
52 TLD Long 30 18,713 11,000 20.1 lên 50%
Công ty Cổ phần Thương mại QTRR: Phân tích thêm vì ít CTCK
53 TNA Xuất nhập khẩu Thiên Nam 30 28,036 18,750 15.5 cho vay
Công ty Cổ phần Đầu tư và TTKD miền Bắc: Nâng tỷ lệ cho vay
54 TNG Thương mại TNG 40 41,531 33,200 26.8 lên 50%
Tổng Công ty Cổ phần Xuất nhập TTKD miền Bắc: Nâng tỷ lệ cho vay
55 VCG khẩu và Xây dựng Việt Nam 40 62,764 44,350 26.8 lên 50%
Công ty Cổ phần Dược liệu và QTRR: Phân tích thêm vì ít CTCK
56 VHE Thực phẩm Việt Nam 20 18,008 9,200 10.5 cho vay
TTKD miền Bắc: Nâng tỷ lệ cho vay
lên 50
Công ty cổ phần Hàng không Phòng Phân tích - Đầu tư: Bổ sung
57 VJC VietJet 40 194,127 148,200 26.8 vào danh mục
QTRR: Phân tích thêm vì ít CTCK
58 VMC Công ty Cổ phần Vimeco 20 30,926 26,700 10.5 cho vay
Tổng công ty Cổ phần Xây dựng QTRR: Phân tích thêm vì ít CTCK
59 VNE điện Việt Nam 30 19,873 16,800 18.4 cho vay
13
QUY TRÌNH VẬN HÀNH NỘI BỘ CỦA HOẠT
ĐỘNG CHO VAY KÝ QUỸ
(MARGIN)
Tài liệu này thuộc quyền sở hữu của ASC. Mọi hành vi sao chép, chiếm đoạt, mạo danh, công bố, phân phối, sử dụng Tài liệu
này khi chưa được sự đồng ý của ASC đều là hành vi vi phạm pháp luật.
QUY TRÌNH VẬN HÀNH HOẠT ĐỘNG CHO VAY KÝ QUỸ (MARGIN)
(Ban hành theo Tờ trình HĐQT số: ………………………………………………………………)
Trong Quy trình này, các từ ngữ sau đây được hiểu như sau:
STT Thuật ngữ Giải thích
1 ASC Công ty CP Chứng khoán ASC
2 UBCK Ủy ban Chứng khoán
3 TGĐ/GĐ Tổng Giám đốc/Giám đốc
4 TTKD/ TTKD KH.VIP Trung tâm kinh doanh/Trung tâm kinh doanh Khách hàng VIP
Bộ phận Tư vấn đầu tư và Môi giới chứng khoán: bao gồm Trung
5 TVĐT & MGCK tâm kinh doanh Miền Bắc/Nam và Trung tâm kinh doanh Khách
hàng VIP.
6 QLKD Quản lý kinh doanh
7 PTSP Phòng Phát Triển Sản Phẩm
Tên gọi chung của chức danh Trưởng phòng kinh doanh và
8 TPKD
Trưởng phòng kinh doanh cao cấp
Nhân viên kinh doanh: bao gồm các cấp Trưởng nhóm/Chuyên
9 NVKD
viên/Nhân viên Tư vấn đầu tư và Môi giới chứng khoán
Môi giới – là nhân sự thuộc bộ phận TVĐT & MGCK, Khối Kinh
10 MG doanh
11 MGCK Môi giới chứng khoán
Cộng tác viên – được quy định trong văn bản này là đối tác trực
12 CTV
thuộc quản lý của nhân viên/TP kinh doanh.
Tài liệu này thuộc quyền sở hữu của ASC. Mọi hành vi sao chép, chiếm đoạt, mạo danh, công bố, phân phối, sử dụng Tài liệu
này khi chưa được sự đồng ý của ASC đều là hành vi vi phạm pháp luật.
Trưởng nhóm kinh doanh – là chuyên viên kinh doanh cấp cao có
năng lực được giao nhiệm vụ hỗ trợ Trưởng phòng KD quản lý
13 Trưởng nhóm
đội nhóm hoặc là nhân sự đang trong thời gian thử thách để phát
triển trở thành Trưởng phòng KD trong tương lai.
14 KH Khách hàng
Danh Mục Margin (danh mục cho vay ký quỹ): là danh mục bao
15 Danh mục Margin gồm các mã cổ phiếu mà ASC thực hiện cho vay được ASC công
bố thông tin theo qui định.
Là các trường hợp giải ngân cho vay ký quỹ được xét duyệt, giải
20 Deal Margin ngân và theo dõi riêng biệt do có yếu tố cấu thành không nằm
trong Danh mục Margin đang có hiệu lực.
21 PTĐT Phòng Phân Tích Đầu Tư
22 QTRR Phòng Quản Trị Rủi Ro
23 HĐQT Hội Đồng Quản Trị CTCP Chứng Khoán ASC
Một Deal margin được xác định là chấm dứt khi và chỉ khi khách hàng thanh toán hết toàn bộ
nợ gốc, lãi và các chi phí liên quan.
Điều 6. Cơ chế xây dựng, ban hành, phê duyệt chính sách cho vay ký quỹ
• HĐQT phê duyệt chính sách về hoạt động cho vay ký quỹ của công ty theo từng thời kỳ,
phù hợp với chiến lược phát triển của công ty và tuân thủ qui định của pháp luật, bao gồm
nhưng không giới hạn: danh mục cổ phiếu cho vay ký quỹ, tỷ lệ cho vay ký quỹ với từng
mã, giá đánh giá sở hữu tối đa (hay giá chặn đánh giá sở hữu), hạn mức cho vay tối đa với
từng mã hoặc với nhóm khách hàng cụ thể, v.v…
• TGĐ có thẩm quyền phê duyệt, quyết định thực hiện và giám sát trong phạm vi các chính
sách cho vay ký quỹ đã được HĐQT phê duyệt.
• Các bộ phận chuyên môn, bao gồm nhưng không giới hạn Phân Tích Đầu Tư, Pháp Chế,
Quản Trị Rủi Ro, Các đơn vị Kinh doanh, v.v… có nhiệm vụ thu thập thông tin, phân tích
đánh giá, đề xuất, tham mưu các thông tin về khách hàng, thị trường, cổ phiếu, doanh nghiệp
để HĐQT có căn cứ ra quyết định.
• QTRR có trách nhiệm theo dõi, giám sát thực hiện theo những chính sách đã ban hành, đồng
thời là đầu mối tổng hợp, báo cáo, cảnh báo rủi ro các rủi ro tiềm ẩn cho TGĐ.
3
Tài liệu này thuộc quyền sở hữu của ASC. Mọi hành vi sao chép, chiếm đoạt, mạo danh, công bố, phân phối, sử dụng Tài liệu
này khi chưa được sự đồng ý của ASC đều là hành vi vi phạm pháp luật.
Điều 7. Phân loại chính sách về hoạt động cho vay ký quỹ
• Phê duyệt Danh mục Margin định kỳ: hàng tháng, bộ phận chuyên môn đề xuất Danh
mục Margin kèm theo báo cáo ảnh hưởng tác động của các thay đổi trong Danh mục Margin
so với tháng trước. Trên cơ sở đó, HĐCSKD phê duyệt danh mục cho vay ký quỹ của công
ty áp dụng chung cho toàn hệ thống sau khi thực hiện công bố danh mục ký quỹ theo qui
định.
Danh mục Margin có thể được thay đổi bất cứ lúc nào theo quyết định của HĐCSKD để
đảm bảo quản trị rủi ro cho công ty. Mọi hoạt động cho khách hàng vay ký quỹ nằm trong
phạm vi của danh mục margin đang có hiệu lực đều có thể thực hiện mà không cần bất cứ
phê duyệt nào khác.
• Đề xuất, Đánh giá, Phê duyệt Deal Margin: là qui trình được áp dụng trong trường hợp
nhu cầu phát sinh từ phía khách hàng không nằm trong Danh mục Margin đang có hiệu lực
(bao gồm nhưng không giới hạn các yếu tố mã cổ phiếu cho vay, tỷ lệ cho vay, giá chặn
đánh giá sở hữu, hạn mức cho vay tối đa, lãi suất, v.v…).
Nhu cầu từ phía khách hàng được các Đơn Vị Kinh Doanh đề xuất, bộ phận chuyên môn
đánh giá, phân tích, đo lường rủi ro và trình lên HĐCSKD xem xét phê duyệt chính sách áp
dụng cho từng trường hợp cụ thể.
Điều 9.Quy Trình Đề Xuất, Đánh giá và Phê Duyệt Deal Margi
Tài liệu này thuộc quyền sở hữu của ASC. Mọi hành vi sao chép, chiếm đoạt, mạo danh, công bố, phân phối, sử dụng Tài liệu
này khi chưa được sự đồng ý của ASC đều là hành vi vi phạm pháp luật.
Điều 10. Trách Nhiệm Của Các Bộ Phận Chuyên Môn
10.1. Đơn vị kinh doanh
• Tìm kiếm khách hàng và phát triển các Deal trình phê duyệt.
• Thu thập và cung cấp đầy đủ thông tin nhằm thực hiện đánh giá Deal Margin.
• Là đấu mối làm việc với khách hàng về các đàm phán hoặc điều chỉnh Deal Margin.
10.2. Phân Tích Đầu Tư
• Phân tích, Đánh giá, Định giá cổ phiếu là tài sản bảo đảm cho vay ký quỹ.
• Cập nhật tình hình sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp, cổ phiếu trong giai đoạn Deal
Margin đang hiêu lực.
• Đưa ra các ý kiến, cảnh báo, đề xuất theo phạm vi chuyên môn phân tích.
10.3. Quản Trị Rủi Ro
• Là đầu mối theo dõi giám sát hoạt động cho vay ký quỹ Deal Margin bảo đảm thực hiện
đúng theo qui định của pháp luật và theo các phương án, chính sách đã được cấp thẩm
quyền phê duyệt.
• Đưa ra cảnh báo, đề xuất phương án quản trị rủi ro.
• Là đầu mối tập hợp các đề xuất điều chỉnh, thực hiện các báo cáo lên cấp thẩm quyền
về hoạt động quản trị rủi ro trong nghiệp vụ cho vay ký quy.
10.4. Pháp chế
• Đánh giá tính pháp lý của Deal Margin, cảnh báo các rủi ro tiềm ẩn.
• Tham gia thực hiện các nghiệp vụ cần thiết nhằm quản trị rủi ro cho công ty.
Tài liệu này thuộc quyền sở hữu của ASC. Mọi hành vi sao chép, chiếm đoạt, mạo danh, công bố, phân phối, sử dụng Tài liệu
này khi chưa được sự đồng ý của ASC đều là hành vi vi phạm pháp luật.
• Tham gia thực hiện các nghiệp vụ chuyên môn cần thiết nhằm xử lý các vấn đề hoặc rủi
ro phát sinh trong quá trình thực hiện hoạt động cho vay ký quỹ.
10.5. Các bộ phận chuyên môn khác có liên quan
• Đánh giá các ảnh hưởng tiềm ẩn hoặc ảnh hưởng trực tiếp tới hệ thống của hoạt động
cho vay ký quỹ.
• Tham gia theo dõi, cảnh báo rủi ro tiềm ẩn.
• Cho ý kiến chuyên môn liên quan.
Điều 11. Hiệu lực của các Phê duyệt trong hoạt động cho vay ký quỹ
Trừ trường hợp được qui định về thời gian hiệu lực cụ thể bằng văn bản của cấp có thẩm
quyền, các Phê duyệt trong hoạt động cho vay ký quỹ sẽ có hiệu lực như sau:
• Danh mục Margin được phê duyệt định kỳ hàng tháng và phê duyệt này có hiệu lực về
mặt thời gian tối đa là 1 tháng.
• Các khoản vay của khách hàng nằm trong Danh mục Margin có hiệu lực tối đa là 3
tháng.
• Các Phê duyệt về deal Margin có hiệu lực tối đa là 3 tháng.
Trong vòng 5 ngày làm việc trước khi các Phê duyệt về chính sách cho vay ký quỹ hết hiệu
lực, các đơn vị kinh doanh có trách nhiệm báo cáo cấp thẩm quyền, đề xuất và xin phê duyệt
gia hạn, điều chỉnh hoặc chấm dứt khoản vay.
Điều 12. Thời gian xử lý các đề xuất từ khách hàng và đơn vị kinh doanh
Trừ trường hợp có chỉ đạo từ cấp thẩm quyền trong quá trình phân tích thẩm định hoặc
đảm phán với với khách hàng, thời gian cho các bộ phân chuyên môn thực hiện công việc
chuyên môn đề phản hồi lại yêu cầu của khách hàng và đơn vị kinh doanh được qui định
như sau:
• Thời gian trình đề xuất danh mục margin áp dụng: tối thiểu 4 ngày trước khi Phê duyệt
danh mục Margin tháng trước đó hết hiệu lực.
• Thời gian Phê duyệt danh mục margin áp dụng: tối thiểu 1 ngày trước khi trước khi Phê
duyệt danh mục Margin tháng trước đó hết hiệu lực.
• Từ thời điểm nhận được đề xuất của khách hàng hoặc đơn vị kinh doanh, thời gian xử
lý đánh giá, phân tích, báo cáo về rủi ro tiềm ẩn, tối đa trong vòng 5 ngày làm việc.
• Đối với mỗi đề xuất cụ thể xuất phát từ khách hàng, sau khi nhận được phê duyệt kết
luận của cấp thẩm quyền thì các đơn vị kinh doanh có trách nhiệm trao đổi, trả lời khách
hàng tối đa trong vòng 1 ngày làm việc.
Tài liệu này thuộc quyền sở hữu của ASC. Mọi hành vi sao chép, chiếm đoạt, mạo danh, công bố, phân phối, sử dụng Tài liệu
này khi chưa được sự đồng ý của ASC đều là hành vi vi phạm pháp luật.
• Nợ có khả năng mất vốn (nợ xấu) được xác định khi giá của TSĐB giảm xuống thấp
hơn giá mất vốn hoặc khi Rtt của khách hàng tương đương tỷ lệ cho vay hoặc tỷ lệ tính
TSĐB.
• Việc xử lý nợ bao gồm tất cả nghĩa vụ nợ Deal, nợ phí lưu ký, các nghĩa vụ phí khác
theo quy định của ASC, và của Pháp luật.
• Khi nợ xấu phát sinh, dựa trên các điều khoản đã quy định tại Hợp đồng mở tài khoản
giao dịch ký quỹ giữa khách hàng và ASC, ASC sẽ thực hiện biện pháp xử lý để thu hồi
nợ bao gồm:
o Bán chứng khoán (nếu có) và/hoặc khấu trừ các khoản tiền có trên Tài khoản giao
dịch thông thường của Khách hàng để thu hồi nợ;
o Yêu cầu phong toả và trích/khấu trừ tiền trong tài khoản Ngân hàng của Khách hàng
để thu hồi nợ;
o Yêu cầu cơ quan chi trả tiền/thu nhập cho Khách hàng thực hiện việc khấu trừ từ
khoản tiền phải trả cho Khách hàng để thu hồi nợ; và/hoặc;
o Xử lý các tài sản khác của Khách hàng để thu hồi nợ.
• Quy trình này có hiệu lực áp dụng kể từ ngày được ban hành. Ban Tổng Giám đốc, Ban
Điều hành, các Khối/Phòng/Ban và cá nhân có liên quan có trách nhiệm tuân thủ và
thực hiện đúng các quy định nêu tại Văn bản này.
• Mọi sửa đổi, bổ sung, thay thế cho văn bản này cần được chấp thuận bởi các bộ phận
trực tiếp liên quan đến việc thẩm định, tái thẩm định, phê duyệt Deal, và được phê duyệt
cuối cùng bởi HĐQT hoặc cấp có thẩm quyền được HĐQT ủy quyền.
• Trong trường hợp các vị trí, bộ phận trong văn bản này được thay đổi tên gọi nhưng
không thay đổi chức năng, hoặc các chức năng được giao lại cho các vị trí, bộ phận
khác, QTRR sẽ thông báo bằng email tới TGĐ, Ban phê duyệt và các các bộ phận, nhân
sự có liên quan tới việc phê duyệt và các yêu cầu sử dụng dịch vụ bổ trợ trong hạn mức
phê duyệt của Deal.
Tài liệu này thuộc quyền sở hữu của ASC. Mọi hành vi sao chép, chiếm đoạt, mạo danh, công bố, phân phối, sử dụng Tài liệu
này khi chưa được sự đồng ý của ASC đều là hành vi vi phạm pháp luật.