Professional Documents
Culture Documents
VỐN QUỐC TẾ
NỘI DUNG CHÍNH
Là chi phí của các nguồn vốn được sử dụng để tài trợ
cho hoạt động kinh doanh.
Là chi phí cơ hội của việc thực hiện một dự án đầu tư.
Là tỷ suất sinh lời mà nhà đầu tư kỳ vọng thu được từ
dự án đầu tư.
NGUỒN VỐN
Ảnh hưởng tới quá trình hoạch định ngân sách vốn
Đánh giá hiệu quả của hoạt động quản lý tài chính
Là tiêu chí để phân tích so sánh các nguồn tài chính khác nhau.
1.2 CHI PHÍ VỐN VÀ QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ
k0
MRI
D/E
1.3 CHI PHÍ VỐN BÌNH QUÂN GIA QUYỀN
BÀI TẬP
1. Trong năm 2016, công ty Avenger của Mỹ có lợi nhuận trước thuế và
lãi vay là 100 triệu USD. Công ty vay nợ 40 triệu USD với lãi suất
10%/năm. Xác định chi phí lãi vay sau thuế của công ty (after tax cost of
debt) biết công ty phải chịu mức thuế TNDN là 35%?
2. Tập đoàn HT Group có cơ cấu vốn 120 triệu USD bao gồm 70 triệu là
vốn chủ sở hữu, còn lại là vốn nợ. Chi phí vốn của HT Group là 12% đối
với vốn nợ, 9% đối với vốn chủ sở hữu. Tính chí phí vốn bình quân gia
quyền (WACC) của HT Group biết rằng mức thuế thu nhập doanh
nghiệp là 30%.
1.4 SỬ DỤNG CHI PHÍ VỐN LÀM TỶ LỆ CHIẾT KHẤU
Khi cân nhắc một dự án nước ngoài có mức độ rủi ro tương đồng với
MNC, MNC có thể sử dụng WACC như một mức tỷ suất lợi nhuận yêu
cầu (hoặc tỷ lệ chiết khấu) cho dự án để tính toán NPV và các chỉ tiêu
đánh giá dự án khác.
- Để tránh việc bị tính hai lần, phần giảm trừ thuế nhờ lãi
vay nên được bỏ qua khi tính các dòng tiền.
- Sử dụng dòng tiền của công ty con có được trước khi
thanh toán lãi vay hay là dòng tiền nhận được bởi MNC?
- Dòng tiền phải tính đến cả thuế trong nước và nước ngoài.
- Có sự khác biệt giữa chi phí vốn của dòng tiền bằng nội tệ
và ngoại tệ.
1.4 SỬ DỤNG CHI PHÍ VỐN LÀM TỶ LỆ CHIẾT KHẤU
BÀI TẬP
3. Công ty ABC có chi phí vốn nợ là 16% (tỷ trọng 30%), chi phí vốn chủ
là 20%. Thuế TNDN là 25%. Công ty đang có ý định khởi động một dự
án mới tại nước ngoài. Thẩm định dự án sử dụng phương pháp NPV,
biết rằng các dòng tiền kỳ vọng từ dự án như sau:
Năm 0 1 2 3 4
Dự án (USD) - 800.000 270.000 130.000 350.000 450.000
2. CHI PHÍ VỐN CỦA MNC
2.1 Chi phí vốn bình quân gia quyền của MNC
2.2 Các yếu tố tác động tới chi phí vốn của MNC
2.1 CHI PHÍ BÌNH QUÂN GIA QUYỀN CỦA MNC
2.1 CHI PHÍ BÌNH QUÂN GIA QUYỀN CỦA MNC
2.1 CHI PHÍ BÌNH QUÂN GIA QUYỀN CỦA MNC
BÀI TẬP
4. Xác định chi phí vốn tổng thể của ABC group biết tập đoàn có nguồn
vốn được huy động từ hai quốc gia với cơ cấu như sau: (đv: triệu USD)
Vốn chủ Nợ Chi phí vốn chủ Chi phí nợ Thuế TNDN
Quốc gia A 160 250 13% 15% 25%
Quốc gia B 180 100 18% 12% 20%
2.2 CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG TỚI
CHI PHÍ VỐN CỦA MNC
kj – tỷ suất lợi nhuận yêu cầu đối với một chứng khoán
i – lãi suất phi rủi ro
km – tỷ suất lợi nhuận của thị trường
β – hệ số beta của chứng khoán
3.2 CÁC YẾU TỐ TRONG MÔ HÌNH CAPM
Lãi suất phi rủi ro
(Risk-free Rate): Lãi suất của các tài sản tài chính không có rủi ro.
(1) Rủi ro hệ thống (Systematic risk, Non-diversifiable risk): là phần rủi
ro gắn liền với thị trường, còn lại sau khi việc đa dạng hóa danh mục đã
được diễn ra triệt để.
(2) Rủi ro phi hệ thống (Unsystematic risk, Diversifiable risk): là phần
rủi ro riêng biệt của mỗi một doanh nghiệp (chứng khoán), không liên
quan gì tới biến động chung của thị trường và có thể được loại bỏ
thông qua đa dạng hóa.
Hệ số beta
Tình trạng Lợi nhuận thị trường Lợi nhuận kỳ vọng của
(km) chứng khoán j (kj)
Suy thoái - 5% -10%
Tăng trưởng 15% 20%
kj
1 - Rủi ro hệ thống trung bình
k - Rủi ro hệ thống cao, dao
km- i 1 động lớn hơn thị trường
m
β
1.0
Company Ticker Industry Beta
Abbott Laboratories ABT Drug 0.60
NYSE Composite Index 1.00
Hewlett-Packard HPQ Computers/Peripherals 1.00
AMR Corporation AMR Air Transport 1.65
2. Chứng khoán ABC có lợi nhuận kỳ vọng là 19% với hệ số beta 1,2; và
chứng khoán XYZ có lợi nhuận kỳ vọng là 17,5% với hệ số beta 1,1. Áp
dụng mô hình CAPM, xác định:
a/ Mức lãi suất phi rủi ro (risk free rate)
b/ Tỷ suất lợi nhuận của thị trường (expected return on the market)
c/ Phần bù rủi ro của thị trường (expected risk premium on the market)
d/ Phần bù rủi ro của từng chứng khoán ABC và XYZ (expected risk
premium for stock ABC & stock XYZ)
3.3 MÔ HÌNH ĐỊNH GIÁ TÀI SẢN TOÀN CẦU GAPM
DEBT
Risk-free rate Risk premium
EQUIT
Y
Risk-free rate Risk premium
Cơ hội đầu tư
CAPM
P/E ratio
5. LỰA CHỌN CƠ CẤU VỐN
5.3 Các yếu tố tác động đến lựa chọn cơ cấu vốn
5.1 THUYẾT ĐÁNH ĐỔI CẤU TRÚC VỐN
EQUITY DEBT
Tax shield
RISK?
Financial distress
Bankruptcy costs & non- bankruptcy costs
5.2 THUYẾT TRẬT TỰ PHÂN HẠNG
INTERNAL FUND
DEBT
NEW EQUITY
Các yếu tố ảnh hưởng tới trật tự vốn trong môi trường quốc tế
(1) Rủi ro quốc gia
Country risk
(2) Lãi suất
Interest rate
(3) Những dự báo về tỷ giá
(4) Thuế Exchange rate expectations
(5) Sự phong tỏa vốn
Withholding tax
Corporate tax
Blocked funds
Các yếu tố ảnh hưởng tới trật tự vốn trong môi trường quốc tế