Professional Documents
Culture Documents
Untitled
Untitled
Định nghĩa Tính chi phí nguyên vật liệu định Đo lường kết quả hoạt động qua
Ý nghĩa mức phân tích biến động chi phí thực tế
Tính chi phí nhân công định mức
Tính biến phí sản xuất chung định
mức
Nhận dạng vấn đề Tiếp nhận các Tiến hành điều chỉnh
liên quan hoạt động giải thích hoạt động các hoạt động
ĐỊNH MỨC
ĐỊNH MỨC GIÁ x
LƯỢNG
NVLTT
NVLTT
ĐỊNH MỨC
ĐỊNH MỨC GIÁ x
LƯỢNG
LĐTT
LĐTT
ĐỊNH MỨC
ĐỊNH MỨC GIÁ x
LƯỢNG BIẾN
BIẾN PHÍ SXC
PHÍ SXC
Biến động
tiền lương
• Q1h1(r1 – r0)
❖Đối với chi phí sản xuất chung, BPsxc = SLSPsx * số giờ máy sxsp * đơn giá bpsxc 1sp
Biến động
KLsx
• - (Q1 – Q0)h0f0
❖Khi phân tích biến động chi phí sản xuất chung, thông thường đề bài sẽ yêu cầu tính 4 biến động,
gồm: biến động năng suất bpsxc, biến động đơn giá bpsxc, biến động dự toán và biến động khối
lượng sx.
❖Tuy nhiên, đề bài cũng có thể yêu cầu tính 3 hoặc 2 biến động, khi đó ta tính các biến động sau:
❖Nếu được yêu cầu tính 3 biến động, ta tính: biến động năng suất, biến động chi tiêu và biến động
khối lượng sản xuất
❖Nếu được yêu cầu tính 2 biến động, ta tính: biến động chi tiêu và biến động khối lượng sản xuất
❖Các định mức về nguyên liệu đã được lập cho 1 loại nguyên liệu được sử dụng để sản xuất sản phẩm
M của công ty: Số lượng định mức cho mỗi sản phẩm 0.1 kg, giá định mức 182000đ/kg.
Các dữ liệu liên quan đến hoạt động sản xuất sản phẩm trong tháng: Nguyên liệu thực tế mua
5700kg, chi phí mua nvl thực tế 1.003.200.000đ, vật liệu thực tế sử dụng trong sx 5600kg, sản lượng
sp sx thực tế 55.800sp. Biến động giá nguyên liệu trong tháng là:
❖A. +18.200.000đ
❖B. +17.600.000đ
❖C. -33.600.000đ
❖D. +3.520.000đ
❖Các định mức về chi phí nhân công đã được lập cho sản phẩm P của công ty: định mức thời gian
nhân công cho mỗi sản phẩm 2,4h, đơn giá nhân công 154.500đ/h.
Các dữ liệu liên quan đến hoạt động sản xuất sản phẩm P trong tháng: Số giờ thực tế làm việc 5.400
giờ, chi phí nhân công thực tế 858.600.000đ, sản lượng sp sx thực tế 2.200sp. Biến động đơn giá
nhân công trong tháng là:
❖A. +19.080.000đ
❖B. +24.300.000đ
❖C. +42.840.000đ
❖D. -42.840.000đ
❖Một lượng nguyên liệu được mua với giá 432.500.000đ. Định mức chi phí của nguyên liệu là
20.000đ/kg, định mức lượng là 1kg/sp. Tổng biến động giá nguyên liệu +32.500.000. Vậy có bao
nhiêu kg nguyên liệu được mua?
❖A. 20.000
❖B. 21.625
❖C. 23.250
❖D. 24.875
❖Tổng cộng 6.850kg nguyên liệu được mua với giá 219.200.000đ. Biến động giá nguyên liệu -13.700.000.
Giá định mức mỗi kg nguyên liệu là?
❖A. 2.000
❖B. 30.000
❖C. 32.000
❖D. 34.000
❖Các định mức về chi phí nhân công đã được lập cho sản phẩm Z của công ty: định mức thời gian nhân
công cho mỗi sản phẩm 8h, đơn giá nhân công 131.000đ/h. Các dữ liệu liên quan đến hoạt động sản xuất
sản phẩm Z trong tháng: Số giờ thực tế làm việc 4.000 giờ, chi phí nhân công thực tế 530.000.000đ, sản
lượng sp sx thực tế 400sp. Biến động năng suất của nhân công trong tháng là:
❖A. +106.000.000
❖B. +110.800.000
❖C. -110.800.000
❖D. +104.800.000
❖Các định mức về chi phí nhân công đã được lập cho sản phẩm F của công ty: 4h * 120.000đ =
480.000đ/sp. Trong tháng 10, có 3.350 sp F được sản xuất, ít hơn 150 cái so với dự tính. Các dữ liệu liên
quan đến hoạt động sản xuất sản phẩm F trong tháng: Số giờ thực tế làm việc 13.450 giờ, chi phí nhân
công thực tế 1.597.860.000đ. Các biến động về nhân công trực tiếp trong tháng là: