Professional Documents
Culture Documents
Năm 2022
NỘI DUNG
1 Giới thiệu
3 Ví dụ
4 Phạm vi áp dụng
5 Ưu – nhược điểm
YÊU CẦU ĐẠT ĐƯỢC
(Theo: TĐGVN09)
1. KHÁI NIỆM
Việc tính toán chi phí xây dựng công trình căn cứ vào:
− Mặ t bằ ng giá thị trườ ng củ a nguyên, nhiên vậ t liệu tạ i thờ i
điểm định giá
− Cá c quy định củ a cơ quan có thẩ m quyền về định mứ c kinh
tế, kỹ thuậ t, định mứ c tiêu hao nguyên vậ t liệu.
− Cá c hướ ng dẫ n về xá c lậ p đơn giá xây dự ng.
XÁC ĐỊNH VÀ TÍNH TỔNG HAO MÒN
BƯỚC 3
11
TÍNH GIÁ TRỊ CÔNG TRÌNH XD
BƯỚC 4
(Chi phí tái tạo/thay thế mới) – (Tổng hao mòn tích lũy)
12
ƯỚC TÍNH GIÁ TRỊ BĐS CẦN THẨM ĐỊNH GIÁ
BƯỚC 5
Hay:
13
2.1 ƯỚC TÍNH CHI PHÍ THAY THẾ, TÁI TẠO CTXD
Cá c phương phá p phổ biến ướ c tính chi phí tá i tạ o hoặ c chi phí
thay thế cô ng trình xây dự ng
Phương pháp so sánh theo đơn vị
Dựa trên cơ sở so sánh tổng chi phí xây dựng của công trình
tương tự.
Xác
định Phương pháp ước tính hạng mục công trình
chi phí
Tổng chi phí của tất cả các hạng mục công trình.
VÍ DỤ
Cầ n xá c định tỷ lệ hao mò n củ a mộ t ngô i nhà 2 tầ ng, có tuổ i đờ i hiệu
quả 22 nă m. Qua điều tra thị trườ ng, thẩ m định viên thu đượ c thô ng
tin sau:
Tạ i thị trườ ng lâ n cậ n có 2 BĐS mà CTXD có mứ c độ hao mò n
tương tự vớ i ngô i nhà cầ n TĐG, đã đượ c bá n vớ i giá 3,55 tỷ đồ ng
(BĐS 1) và 3,1 tỷ (BĐS 2).
Tuổ i đờ i hiệu quả củ a 2 BĐS này lầ n lượ t là 21 nă m và 22 nă m.
Chi phí xây dự ng ngô i nhà tương tự , mớ i 100% củ a BĐS 1 là 1,765
tỷ và BĐS 2 là 1,8 tỷ.
Gía đấ t qua điều tra thị trườ ng củ a 2 BĐS này lầ n lượ t là 2,485 tỷ
và 2,015 tỷ. ĐS: 42,62%
2.2 XÁC ĐỊNH HAO MÒN CỦA TÀI SẢN
Tuổi đời kinh tế = Tuổi đời hiệu quả + Tuổi đời kinh tế còn lại
2.2 XÁC ĐỊNH HAO MÒN CỦA TÀI SẢN
Ví dụ:
Cầ n xá c định tỷ lệ hao mò n theo phương phá p tuổ i đờ i củ a
mộ t cô ng trình có cá c thô ng tin sau:
- Tuổ i đờ i hiệu quả : 10 nă m.
- Tuổ i đờ i kinh tế cò n lạ i: 40 nă m.
Cầ n xá c định tuổ i đờ i kinh tế, tuổ i đờ i kinh tế cò n lạ i, tuổ i đờ i thự c tế và tuổ i
đờ i hiệu quả , tỷ lệ hao mò n mộ t ngô i nhà có cá c thô ng số sau:
• Hoà n thà nh xây dự ng và o nă m 1990
• Theo tiêu chuẩ n kỹ thuậ t thì ngô i nhà sẽ tồ n tạ i trong 70 nă m (đến nă m
2060 bị phá bỏ ). Trong đó , giá trị ngô i nhà đó ng gó p và o giá trị chung
củ a bấ t độ ng sả n sẽ giả m dầ n, ướ c tính đến nă m 2058 giá trị ngô i nhà
đó ng gó p giá trị BĐS bằ ng 0 đ và từ sau nă m 2058 ngô i nhà đó ng gó p
giá trị â m (chi phí sử a chữ a nhà lớ n hơn giá trị mang lạ i cho BĐS).
• Nă m 2005 ngô i nhà đượ c nâ ng cấ p sử a chữ a. Do đượ c nâ ng cấ p nên
tuổ i thọ kinh tế cò n lạ i củ a ngô i nhà đượ c kéo dà i thêm 8 nă m nữ a.
• Nă m 2022 tiến hà nh thẩ m định giá .
Ướ c tính giá trị hiện tạ i củ aMTB cầ n thẩ m định biết:
Tuổ i đờ i kinh tế 50 nă m;
Máy này vừ a trả i qua mộ t đợ t sử a chữ a lớ n cá ch đây 5
nă m, sau khi sử a chữ a chấ t lượ ng cò n lạ i củ a cô ng
trình đượ c đá nh giá bằ ng 70% so vớ i lú c mớ i.
Chi phí mua mớ i máy tương tự là 1,5 tỷ đồ ng.
Ướ c tính giá trị hiện tạ i củ a bấ t độ ng sả n là khu nhà trọ khép kín gồ m 10
phò ng, xây dung trên đấ t thổ cư, ướ c tính cò n khai thá c đượ c 20 nă m nữ a.
S đấ t = 80m2, diện tích sà n xây dung là 250m2. Đơn giá xây dự ng mớ i
cô ng trình tương tự là 4trđ/m2.
Qua khả o sá t thị trườ ng, Đơn giá QSDĐ củ a 4 thử a đấ t tương tự vớ i TSTĐ
như sau:
TSSS1 TSSS2 TSSS3 TSSS4
Đơn giá 12 10 14 11
Hiện tạ i thị trườ ng cho thuê phò ng trọ đang trong tình trạ ng cung > cầ u.
Theo ướ c tính củ a TĐV, thu nhậ p củ a chủ nhà trọ ướ c tính sụ t giả m 0,3
triệu/phò ng/thá ng. Suấ t chiết khấ u 15%.
Tỷ lệ hao mò n vậ t lý ướ c tính là 40%.
Giả sử cô ng trình khô ng có hao mò n chứ c nă ng.
Bất động sản cần thẩm định giá là nằm trên mặt tiền đường
X, có diện tích đất là 80m2 (5m x 16m); nhà cấp 2, gồm 1
trệt, 1 lầu, diện tích xây dựng là 80m 2, khung, sàn bê tông cốt
thép, mái lợp ngói, nền lát gạch ceramic, đơn giá xây dựng
mới nhà tương tự 5,5 triệu đồng/m 2. Nhà được xây dựng và
đưa vào sử dụng từ năm 1999, tuổi đời kinh tế của nhà là 50
năm, năm 2015 chủ nhà tiến hành sửa chữa, theo đánh giá
của thẩm định viên, việc sửa chữa làm tăng tuổi đời kinh tế
còn lại của nhà thêm 5 năm.
2.2 XÁC ĐỊNH HAO MÒN CỦA TÀI SẢN
Hki x Tki
H =
Tki
Trong đó:
• i = 1…n: là số kết cấ u củ a tà i sả n thẩ m định giá
• H: là hao mò n củ a tà i sả n TĐG tính theo tỷ lệ %
• Hki: là hao mò n củ a kết cấ u thứ i tính theo tỷ lệ %
• Tki: là tỷ trọ ng củ a kết cấ u thứ i trong tổ ng giá kết cấ u củ a
tà i sả n TĐG
2.2 XÁC ĐỊNH HAO MÒN CỦA TÀI SẢN
Tính giá trị hiện tạ i củ a cô ng trình xây dự ng biết:
Diện tích xây dự ng: 60m2, nhà 1 trệt, 2 lầ u. Kết cấ u khung bê tô ng cố t
thé p; sà n, má i bê tô ng cố t thép, nền gạ ch ceramic.
Khả o sá t hiện trạ ng nhà tạ i thờ i điểm thẩ m định giá có tỷ lệ hao mò n
cá c kết cấ u chính như sau: mó ng khung cộ t 20%, tườ ng 15%, nền sà n
18%, kết cấ u đỡ má i 15%, má i 18%.
Tỷ trọ ng cá c kết cấ u chính trong că n nhà : mó ng khung cộ t 10%, tườ ng
18%, nề n sà n 13%, kết cấ u đỡ má i 7%, má i 16%.
Chi phí xây dự ng 1m2 nhà mớ i tương tự như sau:
• Chi phí trự c tiế p: 3 triệu đồ ng/m2
• Chi phí giá n tiếp: bằ ng 50% chi phí trự c tiếp
• Lợ i nhuậ n nhà thầ u: bằ ng 20% tổ ng chi phí.
4. PHẠM VI ÁP DỤNG
Here 35
VÍ DỤ
PHƯƠNG PHÁP CHI PHÍ
Cảm ơn!