You are on page 1of 18

05/10/2017

Marketing
without
research is just
like a shot in
the dark

NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG


Định nghĩa

Bác sĩ

Nhà thuốc

Bệnh nhân Khách hàng Thông tin Marketer

Người bán

Cơ quan quản lý y tế

NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG


Các nguyên tắc cơ bản
 NCTT là:  NCTT không phải là:
- Sự HỖ TRỢ cho việc xem - Công cụ thay thế cho việc
xét đánh giá xem xét đánh giá
- MỘT trong các công cụ cho - Công cụ duy nhất để ra quyết
việc ra quyết định định
 NCTT có thể:  NCTT không thể:
- Thiết lập dữ kiện (facts) - Cung cấp lời giải cho mọi vấn
- Dự báo với một số phương đề về marketing
pháp chính xác - Đảm bảo dự báo chính xác
- Giảm thiểu sự hoài nghi và 100%
thiếu chắc chắn - Thay thế cho khả năng kinh
- Loại bỏ việc đoán mò doanh, xem xét đánh giá
- Ra quyết định một mình

“giảm rủi ro trong việc ra quyết định”

1
05/10/2017

NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG


Khi nào cần phải thực hiện?
Giới hạn về thời gian Thông tin sẵn có Vai trò của quyết định Lợi ích và Chi phí

Liệu có đủ thời Liệu thông tin Quyết định Giá tr ị của Thực hiện
gian để thực chúng ta đang cần đưa r a thông tin do
hiện NCTT có tr ong tay đủ m ang tính NCTT m ang lại NCTT
tr ước đưa r a để r a quyết định chiến lược có lơn hơn chi
quyết định? chưa? hay chiến phí thực hiện
thuật? NCTT không?

Không Không Không Không

ĐỪNG thực hiện NCTT

Tự đánh giá Thảo luận nhóm Khảo sát nội bộ

NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG


Vòng đời sản phẩm
Market Sizing Focus Group (FGD) Concept / Product Post Ad Test/
Usage & Attitude Brainstorming / Packaging / Pre- FGD/
Ideation Advertising Tests
In- depth
Interview
Building the
brand
Xây
Test dựng r
/ monito
M arket Concept/ thương
D efining Positioning
Under- Product promotion
hiệu
Tìm hiểu thị
standing opportunities
Xác định cơ hội Định vị sản Tung sản Quản lý
tr ường D evelopment
phẩm Phát tr iển phẩm thư ơ ng
concept/ Quản lý
Phát tr iển hiệu ngành
sản phẩm Theo dõi chiến dịch hàng
tung s ản phẩm
U&A/ Brand Tracking/ Focus Groups or In-
depths Interview

Tr ẻ hóa nhãn hiệu/ tái định vị


thông qua việc m ở r ộng
dòng sản phẩm , m ở r ộng
ngành hàng

NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG


Tìm hiểu thị trường
• Hiểu biết về thị trường mà nhãn Tìm hiểu thị
trường
hiệu của bạn sẽ vận hành là yếu
tố then chốt để quản trị thương
hiệu cho mỗi giai đoạn trong chu Competitive Market

kỳ dòng đời sản phẩm


Insights Insights

• 2 giai đoạn: trước và sau khi


About t he M ar ket
Com pet i t or I nt el l i gence
- M ar ket Si ze, f or ecast
- I nvest m ent s
- Devel opm ent Tr ends

tung sản phẩm


- O r gani sat i on changes
- Segm ent at i on
- Cor por at e st r at egy
Cust om er I nsi ght s
- M &A About t hei r Pdt s
- Br and Pr ef er ence, Loyal t y
- M anagem ent - M ar ket i ng M i x - Usage and pur chase
( 4Ps) dynam i cs
- Cost st r uct ur e - O pi ni on about br ands

- SKUS - Unm et needs et c

2
05/10/2017

NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG


Xác định cơ hội Liệu chúng ta
đã xác định
được nhu Liệu nhu cầu
• Y ếu tố cần xem xét khi xác định cầu & thị cho sản
thị trường trường phẩm/ dịch
 T hị trường mục tiêu là ai? chưa? vụ định tung
có đủ lớn?
 Các đặc điểm nhân khẩu học, địa lý,
tâm lý học:
• Nhân khẩu học: Tuổi tác, giới tính, tình
trạng hôn nhân, học vấn, thu nhập vv..
• Địa lý: tập trung 1 khu vực hay đa vùng
• Tâm lý: lối sống, tính cách cá nhân,
quan điểm, sở thích, động cơ mua hàng
 Số lượng khách hàng
 Sản lượng tiêu thụ

NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG


Định vị sản phẩm
• Khách hàng mục tiêu đang tìm kiếm điều gì?
(thấu hiểu khách hàng)
• Sản phẩm nào như thế nào mới có thể đáp
ứng? (giá trị mang lại, value proposition)
• Có sản phẩm nào đang hiện hữu có thể đáp
ứng nhu cầu này?
• Các lợi ích mà sản phẩm cần có? (Đặt lợi ích
sản phẩm trong tương quan với định vị cần
có để đáp ứng nhu cầu khách hàng)
• Điểm tương đồng & Điểm khác biệt

NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG


Xây dựng thương hiệu (1)
• Từ các ý tưởng (concept) triển khai thành sản
phẩm
• Mẫu (Prototype)
• Đánh giá ý tưởng/ sản phẩm:
 Hấp dẫn
 Kết nối thương hiệu
 T hích và Không thích
 Ý định mua hàng, giá
 Yếu tố cần cải thiện
• Ý tưởng nổi trội: Phù hợp, Rõ ràng, Độc đáo,
Đáp ứng được nhu cầu, Có lý do để tin tưởng,
Phù hợp với định vị tổng thể của nhãn hàng
(umbrella brand positioning)

3
05/10/2017

NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG


Xây dựng thương hiệu (2)
• Kế hoạch tung hàng (4P) & phân bổ nguồn
lực
• Thiết lập mục tiêu marketing (% thị phần, %
nhận biết, % thâm nhập vv….)
• Câu hỏi:
 Định vị sản phẩm
 T ruyền thông định vị này tới khách hàng mục tiêu
như thế nào?
 Ở đâu, khi nào?
 Kênh phân phối tối ưu
 Định giá & chính sách bán hàng vv…

NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG


Theo dõi kế hoạch tung hàng
• Phản hồi của thị trường
 Sản phẩm
 Quảng cáo/Khuyến mại
• Mức độ tiếp cận
• Thông điệp truy ền tải
• Mức độ hiệu quả (cân nhắc,
thử, mua lại)
• Ai biết/thử sản phẩm vv…

NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG


Quản trị thương hiệu & ngành hàng
• Thương hiệu đã định hình
• Quản lý danh mục sản phẩm & dòng
đời sản phẩm
• Thị trường thay đổi (sản phẩm cạnh
tranh mới, đối thủ mới) >> chiến lược
đối phó
• Theo dõi liên tục sản phẩm & môi
trường cạnh tranh
• Sức khỏe thương hiệu
• Trẻ hóa thương hiệu/ tái định vị
• Duy trì, giảm đầu tư hay chấm dứt?

4
05/10/2017

NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG


Các câu hỏi nghiên cứu điển hình

Khách
hàng mục
tiêu

Quy mô TT Định vị

Tâm lý
khách Điểm bán
hàng

…và còn nhiều câu hỏi khác


Quàng cáo

NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG


Các câu hỏi nghiên cứu điển hình
• Ngành hàng của tôi quy mô thế nào? • Định vị - nhãn hiệu của tôi sẽ phù hợp nhất ở
đâu?
• Tìm hiểu về hành vi và động cơ mua hàng
• Chiến dịch quảng cáo của tôi có đúng chiến
• Tôi nên nhắm đến khách hàng nào?
lược không?
• Tung sản phẩm mới/ tái tung
• Chiến lược quảng cáo có hiệu quả không?
• Ý tưởng sản phẩm mới có phù hợp/ đáng
tin không? • Định giá – mức nào là phù hợp?
• Sản phẩm có tốt không? Cần cải thiện • Hoạt động tại điểm bán có hiệu quả không
không?
• Liệu các sĩ có bớt kê toa khi tôi quảng cáo sản
• Nhãn hiệu của tôi như thế nào so với đối thủ phẩm semi-ethical không?
cạnh tranh?
• Nhà thuốc có hài lòng và nhìn nhận công ty
thế nào

NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG


Các phương pháp tiêu biểu
Quyết định về mặt marketing Kỹ thuật NCTT
Lựa chọn thị trường mục tiêu Phân khúc thị trường
Xác định quy mô thị trường
Tìm hiểu về hành vi của khách hàng U&A, Nhật ký bác sĩ, Khách hàng bí mật, Hồ sơ khách hàng
Phát triển công thức sản phẩm Thử nghiệm sản phẩm
Định vị sản phẩm Focus Group, Concept Test
Xây dựng thương hiệu Kiểm tra tên thương hiệu
Bao bì Kiểm tra bao bì
Quảng cáo Test copy, quảng cáo, kịch bản quảng cáo
Lịch chạy truyền thông Media Rating, Media Landscape
Theo dõi thương hiệu Theo dõi sức khỏe thương hiệu
Phân phối tại điểm bán Retail Audit, kiểm tra mức độ phân phối
Định giá Kiểm tra mức độ nhạy cảm giá

5
05/10/2017

NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG


Một số sai lầm
• NCTT tốn thời gian & chi phí =
• Áp lực ra quy ết định ngay
• Dựa v ào giả định và phản hồi
không chính thức
• Không làm NCTT
• Làm NCTT không thường xuyên
• Ra quy ết định rồi mới làm NCTT

NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG


Một số sai lầm
• Ngân sách hạn chế
• Ôm đồm nhiều vấn đề cần
nghiên cứu

NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG


Một số sai lầm
• Quá nhiều NCTT
• Thiếu tổng kết, đánh giá
• Không sử dụng hết
• Không biến kết quả nghiên
cứu thành hành động

6
05/10/2017

NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG


Một số sai lầm
• NCTT có thể trả lời mọi câu
hỏi của marketing
• NCTT 100% chính xác

Hành
động

Xác
nhận
Nghiên
cứu

NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG


Nghiên cứu thứ cấp và sơ cấp

Nghiên cứu Nghiên cứu


thứ cấp sơ cấp

• Báo cáo của chính phủ


• Cơ quan quản lý nhà nước, Hiệp hội
• Báo cáo của ngành (Syndicated reports)
• Tạp chí khoa học ngành…vv

21

NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG


Các dữ liệu NCTT thứ cấp tại Việt Nam
Census data FMCG Ngành Dược

General Statistics Kantar World


Sales Audit (IMS)
Office (Population, Panel
GDP, HIB)
TNS Media Pharma Group Index (PGI)
Pharmacy/ rating
Sanisphere
retail census
Nielsen Retail
Medical data Index (MDI)
Business Monitor Audit
Import data from Minister of
Inter. (BMI)
Trade
Nicholas Hall CHC database
Others: GfK
Espicom
Euromonitor

22

7
05/10/2017

NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG


Nghiên cứu sơ cấp

Nghiên cứu định tính Nghiên cứu định lượng


• Tìm hiểu về nhận thức và động • Đo lường thông quả phỏng
cơ thông qua phỏng vấn không vấn mang tính định hướng
định hướng (non-directive
interviewing) (directive interviewing)

• Tìm hiểu sâu hơn những gì mà


đáp viên nói bằng cách thăm dò ý
định thực sự phía sau

NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG


Nghiên cứu sơ cấp
Nghiên cứu định tính
• Thăm dò khám phá

• Điều tra

• Tìm hiểu
• Mở rộng “câu hỏi”
Nghiên cứu định lượng
• So sánh

• Xác nhận

• Giải thích và xác minh

• Đo lường

• “Đóng” câu hỏi

NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG


Nghiên cứu sơ cấp
Nghiên cứu định tính Nghiên cứu định lượng
Chọn mẫu Mẫu nhỏ Mẫu lớn
Có mục đích,chọn lọc Mang tính đại diện
Tập trung Bao phủ toàn diện
Quy trình Có thể điều chỉnh, cải tiến Chặt chẽ
Mở, linh hoạt, tự do Có tổ chức
Tương tác, giữa các cá nhân
Kỹ thuật đa dạng
Nội dung Phản ứng, ngôn ngữ cơ thể Phản ứng bằng lời nói
biểu cảm/hành động
Đa chiều
Chi tiết
Phạm vi Cảm tính & lý trí Lý trí
tìm hiểu Vấn đề phức tạp

8
05/10/2017

NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG


Nghiên cứu sơ cấp

26

NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG


Nghiên cứu sơ cấp

27 Source: N iels en report, Gender Marketing insights, (June 2010)

NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG


Nghiên cứu sơ cấp
NC sơ cấp

Nghiên cứu định Nghiên cứu định


tính lượng

Focus
In-depth Interview Observation
Group

Ex te n d /
M ini On e -o n - Pa i r Fa m i l y In -h o m e Ac c o m p a n i e In s to re Eth n o g ra p h
fu l l
Gro u p s On e In te rv i e w In te rv i e w v i s i ts d s hopping o b s e rv e y
g ro u p s

9
05/10/2017

NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG


Nghiên cứu sơ cấp
Methodology

Nghiên cứu định tính Nghiên cứu định lượng

Face- Mail Fax Email Internet


Telephonic survey survey survey
to-face survey

Door-to-door Product home


Central location test
survey placement

NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG


Nghiên cứu sơ cấp – Thu thập dữ liệu
So sánh các phương pháp thu thập dữ liệu
DTD CLT Tel Mail Online
Overall Flexibility + + = - =
Geographic Flexibility + + ? ? ?
Key Diversity of Questions + + - = =
+ Có ưu thế Use of Stimuli =+ + - = +
= Trung bình
- Bất lợi
Control of Data Coll'n Environment + + = - =
? Tùy điều k iện Interview Length + = - = =
na Không áp dụng Response Rate = = = - =
Reach with Affluent Respondents =- - + + +
Control of Sample + = + - +
Anonymity of Respondent - - = + +
Obtaining Sensitive Information - - + + +
Potential for Interviewer Bias - - = na na

Interviewer Supervision - + + na na

NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG


Nghiên cứu sơ cấp – Chọn mẫu
• Chọn mẫu (Sampling): • Vì sao phải chọn mẫu?
Chọn mẫu là quá trình lấy ra một bộ • Ít tốn kém hơn việc tổng
phẩn của tổng thể cần nghiên cứu điều tra (census)
từ đó các đặc điểm của mẫu có thể • T iết kiệm thời gian, ngân
được dùng để dự đoán cho đặc sách
điểm của tổng thể • Dễ kiểm soát và thực hiện
• Bảo mật
• Nếu thực hiện đúng có
cách, thông tin mang lại
cũng hữu ích như trường
hợp tổng điều tra

31

10
05/10/2017

NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG


Nghiên cứu sơ cấp – Chọn mẫu
• Các v ấn đề khi chọn mẫu • Cỡ mẫu đề nghị
 Xác định tổng thể cần nghiên  NC định tính: Ít nhất 3
cứu (Target population) mẫu/nhóm (cluster)
 Khung chọn mẫu  NC định lượng
 Phương pháp chọn mẫu  Ít nhất 30 mỗi phân nhóm (sub-
 Chọn mẫu ngẫu nhiên (Random group, tốt hơn là 50, lý tưởng là
100
sampling)
 Lấy mẫu tăng cường (Booster)
 Chọn mẫu định ngạch (Quota
sampling)
 Cỡ mẫu:
(http://www.surveysystem.com/
sscalc.htm)

32

Bonus – Một số từ viết tắt phổ biến trong NCTT

• ATL – Above the line activities • NPD – New Product Development


• BTL – Below the line activities • P3M – Past 3 Months
• B2B – Business to Business • P12M – Past 12 Months
• B2C – Business to Consumer • POP – Point of Purchase
• BUMO – Brand Used Most Often (also referred to • POS – Point of Sale
as MOUB)
• PT – Product Test
• CAPI – Computer Aided Personal Interviewing
• RFP – Request for Proposal
• CATI – Computer Aided Telephone Interviewing
• RFQ – Request for Quotation
• CLT – Central Location Test • TARP – Target Audience Rating
• CSI – Customer Satisfaction Index Points
• CSS – Customer Satisfaction Survey (or Study) • TOM – Top of Mind (Awareness)
• CT – Concept Test • U&A – Usage and Attitude
• DP – Data Processing • UAI – Usage, Attitude and Imagery

• DTD – Door to Door • USP – Unique Selling Proposition


• HUT – Home Use Test • WOM – Word of Mouth
• F2F – Face to Face • YA – Year Ago
• FTF – Face to Face • YOY – Year on Year
• GRP – Gross Rating Points • YTD – Year to Date

THỊ TRƯỜNG DƯỢC VIỆT NAM


Các báo cáo thị trường cơ bản
• IMS Health
 Vietnam Market Audit (VNMA)
 Pharma Group Index (PGI)
 Các báo cáo thị trường khác
• Sanisphere
• Các nguồn khác
 Nicholas Hall
 Euro Monitor
 BMI Research

11
05/10/2017

THỊ TRƯỜNG DƯỢC VIỆT NAM


Báo cáo thị trường của IMS
NHÀ SẢN XUẤT/ ĐẠI L Ý

NHÀ PHÂN PHỐI NHÀ SỈ/ ĐẠI L Ý/ NPP PHỤ

Bá o c á o VHA (Vi e tn a m Ho s pi tal Au di t)


CƠ QUAN CHÍNH
BỆNH VIỆN NHÀ THUỐC BÁC SĨ PHỦ & KHÁC
Bá o c á o VPG (Vi e tn a m Re ta il Ma rk et Au di t)

Bá o c á o PGI (Ph a rm a Gro up Ind e x)


41% 45% 10% 4%
Ch ưa c ó b á o c á o

NGƯ Ờ I TIÊU DÙNG

THỊ TRƯỜNG DƯỢC VIỆT NAM


Báo cáo thị trường của IMS - VNMA
• Phạm v i khảo sát: 5 TP lớn (HCM, HN, Hải Phòng, Đà Nẵng,
Cần Thơ) v à các tỉnh thành khác
• Tần suất báo cáo: Hàng quý, 45 ngày sau khi kết thúc quý
• Dữ liệu mua vào (sell-in) các bệnh viện và nhà thuốc (khu vực
thành thị)
• Kết quả báo cáo được phóng (projection) từ danh sách các BV,
NT được chọn mẫu
• Giá & Sản lượng: Giá có thuế VAT, có tính tới hàng tặng và
hàng bị trả lại khi xử lý dữ liệu

THỊ TRƯỜNG DƯỢC VIỆT NAM


Báo cáo thị trường của IMS - VNMA
SỐ NT (KV THÀNH THỊ) THEO TỈNH THÀNH

Tỉnh thành Tổng thể Mẫu


HCM 3,550 104
Ha Noi 1,964 54
Hai Phong 501 30
Da Nang 364 37
Can Tho 389 30
Tỉnh thành khác 10,257 184
Central 3,173 42
Mekong 2,613 51
North 1,850 32
Red River 1,098 32
South East 1,523 27
Tổng 17,025 439

12
05/10/2017

THỊ TRƯỜNG DƯỢC VIỆT NAM


Báo cáo thị trường của IMS - VNMA
SỐ BỆNH VIỆN CHỌN MẪU THEO TỈNH THÀNH
Bệnh viện – Kênh nội trú Bệnh viện – Kênh ngoại trú
Tỉnh thành Tổng thể Mẫu Tỉnh thành Tổng thể Mẫu
HCMC 73 25 HCMC 79 27
Ha Noi 72 24 Ha Noi 74 25
Hai Phong 24 8 Hai Phong 24 8
Da Nang 18 9 Da Nang 18 9
Can Tho 24 12 Can Tho 24 12
Các tỉnh thành khác Các tỉnh thành khác
Central 248 16 Central 248 16
Mekong 133 9 Mekong 133 9
North 210 13 North 210 13
Red River 79 5 Red River 79 5
South East 103 7 South East 103 7
Rest of Vietnam 36 13 Rest of Vietnam 34 13
38
Tổng 1,020 141 Tổng 1,026 144

THỊ TRƯỜNG DƯỢC VIỆT NAM


Báo cáo thị trường của IMS - VNMA
• Các dữ liệu cung cấp
 Phân loại theo Kênh phân phối: Nhà thuốc, Bệnh viện
 Khu vực: 5 T P & các tỉnh thành khác
 Sản phẩm: Bảo Thanh, Lovenox
 Quy cách đóng gói: Panadol 500ml, Lovenox 40mg
 Nhà sản xuất, nhà đăng ký
 Phân khúc điều trị: AT C1, AT C2, AT C3, AT C4
 Phân loại OTC/ Thuốc kê toa
 Phân loại nội địa/ nhập khẩu
 Dạng bào chế: Viên nén (Tab), Viên sủi (Tab Eff), Viên nhộng
 Doanh số theo sản lượng (unit/ counting unit) và giá trị (VND/ USD)
 Phân tử, hoạt chất

THỊ TRƯỜNG DƯỢC VIỆT NAM


Báo cáo thị trường của IMS - VNMA
• Phân khúc điều trị (Anatomical Theurapeutic Classification)
Sản phẩm XISAT được phân loại vào nhóm R01A09
ATC1 R RESPIRATORY SYSTEM HỆ HÔ HẤP
ATC2 R01 NASAL PREPARATIONS THUỐC SỬ DỤNG CHO MŨI
ATC3 R01A TOPICAL NASAL PREPARATIONS Thuốc sử dụng tại mũi
R01A01 Nasal corticosteroids without anti infectives Thuốc sử dụng tại mũi chỉ có corticosteroid, không có kháng sinh
R01A03 Nasal corticosteroids with anti infectives Thuốc sử dụng tại mũi Corticosteroid phối hợp với kháng sinh
R01A04 Nasal anti infectives without corticosteroids Thuốc sử dụng tại mũi chi có kháng sinh, không có corticosteroid
R01A06 Nasal antiallergic agents Thuốc sử dụng tại mũi kháng dị ứng
R01A07 Nasal decongestants Thuốc chữa sung huyết mũi
ATC4 R01A09 Other topical nasal preparations Các thuốc sử dụng tại mũi khác

13
05/10/2017

THỊ TRƯỜNG DƯỢC VIỆT NAM


Báo cáo thị trường của IMS - VNMA
• Các khái niệm cơ bản
 MAT: Moving Annual Total (T ổng tích lũy 12 tháng gần nhất)
 YT D: Year to Date (T ổng tích lũy từ đầu năm tới thời điểm báo cáo)
 E.I: Evolution Index (Chỉ số tăng trưởng)
 SPLY: Same period last year (Cùng kỳ năm ngoái)
 Tăng trưởng: Tăng trưởng so với cùng kỳ năm ngoái

THỊ TRƯỜNG DƯỢC VIỆT NAM


Báo cáo thị trường của IMS - VNMA
RANKING BY VALUE
Gofen N02B

MANUFA ALL REGIONS MARKET SIZE


RANK BRAND ONLY CTURER UNITS C.UNITS VALUE (1000 VND)
1 PANADOL EXTRA GSK GROUP1,537,962 276,668,412 267,865,904
2 HAPACOL DHG GROUP6,281,926 316,016,096 228,254,086
3 EFFERALGAN BMS GROUP5,421,212 70,410,812 193,849,413
4 ULTRACET J&J GROUP 549,267 16,478,010 132,442,224
5 PERFALGAN BMS GROUP2,445,642 244,564,200 117,104,285
6 PANADOL GSK GROUP1,099,348 91,540,820 76,273,370
7 PARACETAMOL KABI FRESENIUS2,902,024
KB GROUP 290,202,400 56,617,507
8 EFFERALGAN CODEIN BMS GROUP288,194 11,527,760 53,712,420
9 ALAXAN UNITED PHARMA
603,747 60,374,700 52,704,270
10 RIFAXON SOLUPHARM 92,533 92,533,000 37,867,420
11 HAPACOL EXTRA DHG GROUP772,450 77,245,000 34,663,713
12 HAPACOL CODEIN DHG GROUP526,524 18,095,976 27,241,325
13 PARACETAMOL G.E.S G.E.S GENERICOS
503,195ES 50,319,500 22,629,988
14 GRAMADOL GRACURE 105,758 3,172,740 21,715,049
15 PARACETAMOL-BIVID SANAVITA 499,516 49,951,600 20,328,754

SELECTION
PERIOD:
CRITERIA
Jul :2015 - Sep 2016 REGION
AUDIT :TYPE
ALL REGIONS
: ALL Source: Panel Audit

Offline – Access File

THỊ TRƯỜNG DƯỢC VIỆT NAM


Báo cáo thị trường của IMS - VNMA
Online – IMS BI

14
05/10/2017

THỊ TRƯỜNG DƯỢC VIỆT NAM


Báo cáo thị trường của IMS - PGI
• Dữ liệu bán hàng thật của 16
công ty đa quốc gia có tham gia
Pharma Group
• Chi tiết đến từng mặt hàng &
tỉnh thành
• Công bố hàng tháng

THỊ TRƯỜNG DƯỢC VIỆT NAM


Báo cáo thị trường của Sanisphere
• Dữ liệu bán ra tại nhà thuốc
(OTC & thuốc kê toa)
• Công bố báo cáo mỗi 6 tháng
• 750+ nhà thuốc chọn mẫu
• 6 thành phố lớn: HCM, HN, Cần
Thơ, Đà Nẵng, Hải Phòng, Đà
Nẵng

THỊ TRƯỜNG DƯỢC VIỆT NAM


Báo cáo thị trường của Sanisphere
• Các y ếu tố ảnh hưởng đến việc lựa chọn nhãn hàng
• Sự khác biệt của từng nhãn hàng so với trung bình ngàng hàng

15
05/10/2017

THỊ TRƯỜNG DƯỢC VIỆT NAM


Báo cáo thị trường của Sanisphere
• Sự khác biệt của từng vùng miền
Tỉnh thành khác

Việt Nam HN

THỊ TRƯỜNG DƯỢC VIỆT NAM


Báo cáo thị trường của Sanisphere
• Thị phần của từng nhãn hiệu

THỊ TRƯỜNG DƯỢC VIỆT NAM


Báo cáo thị trường của Sanisphere
• Thị phần của từng nhãn hiệu ở từng yếu tố

16
05/10/2017

THỊ TRƯỜNG DƯỢC VIỆT NAM


Báo cáo thị trường của Sanisphere
• Thị phần của từng nhãn hiệu

THỊ TRƯỜNG DƯỢC VIỆT NAM


Báo cáo thị trường của Sanisphere
• Biến động qua các thời kỳ

THỊ TRƯỜNG DƯỢC VIỆT NAM


Báo cáo thị trường của Sanisphere
• Cách thức mua hàng

17
05/10/2017

CÂU HỎI & THẢO LUẬN

18

You might also like