Professional Documents
Culture Documents
13. Đánh giá hiệu quả IMC print PDF
13. Đánh giá hiệu quả IMC print PDF
Bài 13: Đánh giá hiệu quả truyền thông marketing tích hợp
Khái niệm
Khái niệmhiệu
hiệuquả
quảIMC
IMC
và
và các
các phương
phươngdiện
diện
1
01-Nov-22
Lập kế hoạch
Sáng tạo thông điệp phương tiện
2
01-Nov-22
Hiệu quả là đạt được mục tiêu đề ra và giải quyết được vấn đề
The degree to which objectives are achieved and the extent to which
targeted problems are solved.
http://www.businessdictionary.com/definition/effectiveness.html
3
01-Nov-22
Tin tưởng
THƯƠNG HIỆU
Biết đến
Nhiệm vụ của Thay đổi
nhận thức,
thái độ Quan tâm
truyền thông
marketing Ưa chuộng
Tác động
là tạo ra hành vi Thử
THAY ĐỔI
Tin tưởng
4
01-Nov-22
Các phương diện đánh giá hiệu quả xét theo các
thành phần chính của IMC (1 chiến dịch)
Nhớ đến thông điệp
Nhận thức thương hiệu
Nhận biết
Quan tâm, cân nhắc
Chạm đúng đích
Phương Thiện cảm,
Phạm vi bao phủ, Sáng tạo Chú ý
Tần xuất
Số lần hiển thị,
tiện Tìm kiếm TH
…
Số lượt xem
Thời gian giữ lại
Hành động trên SM
…
Tác
Ý định mua
động Hành vi mua
bán Lượng tiêu thụ
Lợi nhuận
hàng Lòng trung thành
…
5
01-Nov-22
Các phương diện đánh giá hiệu quả xét theo hành
trình của khách hàng (nhiều chiến dịch)
TIẾP CẬN
Công chúng chú ý, nhận
biết về hoạt động TT
PHẢN HỒI
Ý định mua hành vi mua
THƯƠNG HIỆU
GẮN BÓ (ENGAGEMENT)
11
Phương phápvà
Phương pháp vàdữ
dữliệu
liệu
đánh giá
đánh giá hiệu
hiệuquả
quảIMC
IMC
12
6
01-Nov-22
13
13
14
7
01-Nov-22
Lý trí
Thích
Ưa chuộng
Tin
(Ý định)
Phát triển từ Lavidge and Steiner (1961) Mua
15
16
8
01-Nov-22
TIẾP XÚC Phạm vi (Reach) Số lượng các đồ Lượng thư gửi đi Số người xem cùng Lượt tin bài trên
Tần xuất (Frequency) khuyến mãi được sử Lượng khán giả một thời điểm (traffic) các phương tiện
Lượng khán giả dụng (Ratings) Số lượt xem cho một (Media
(Ratings) (Hàng mẫu/Coupons) trang (Page views) Placements)
Lượng phát hành Trưng bày tại điểm Thời gian dừng trên Số bài tích cưc/tiêu
(Circulation) bán (P-O-P Displays) một địa chỉ (Time spent cực,
on site Số Video clip
XỬ LÝ – NHẬN
Nhớ lại (Recall) Nhớ lại (Recall) Nhớ lại (Recall) Nhớ lại (Recall) Nhớ lại
BIẾT Nhận ra (Recognition) Nhận ra (Recognition) Số lượng câu hỏi/đề Nhận ra (Recognition)
Nhận biết và chú ý nghị Lượt chạm (hits)/ghé
đến thương hiệu thăm (visits) số trang
(Brand Awareness/ đọc
Attention) Niềm tin, cảm nhận, Niềm tin, cảm nhận, Niềm tin, cảm nhận, Niềm tin, cảm nhận, Niềm tin, cảm
liên tưởng gắn với liên tưởng gắn với liên tưởng gắn với liên tưởng gắn với nhận, liên tưởng
Hiểu về thương thương hiệu thương hiệu thương hiệu thương hiệu gắn với thương
hiệu (Brand hiệu
Knowledge/
Comprehension) George E. Belch, Michael A. Belch, Evaluating The Effectiveness of Elements of
Integrated Marketing Communications: A Review of Research
18
9
01-Nov-22
Thái độ với thông Thái độ với khuyến Thái độ với thông Thái độ với trang Thái độ với sự kiện,
XỬ LÝ – CẢM XÚC điệp quảng cáo mại điệp web với công ty, với
Thái độ chung Thái độ với thương Thái độ với thương Thái độ với thương Thái độ với thương hiệu
hiệu hiệu hiệu thương hiệu
Ý định hành vi Ý định mua Ý định mua Ý định mua Ý định mua Ý định mua
Lượng bán giai Lượng Lượng bán giai Lượng tiêu thụ Số người tham gia
PHẢN HỒI (HÀNH VI) đoạn đầu phiếu/hàng/quà đoạn đầu trực tiếp từ
Thử khuyến mại đã dùng website
Mua lặp lại/ Doanh số và thị Doanh số trong thời Số khách hàng Lượng tiêu thụ/sử Doanh số
Gắn bó trung thành phần gian khuyến mại mua lặp lại dụng các phiếu Thị phần
Lượng khách hàng là (mã số) bán hàng
thành viên tham gia online
chương trình khách
hàng trung thành
George E. Belch, Michael A. Belch, Evaluating The Effectiveness of Elements of
Integrated Marketing Communications: A Review of Research
19
20
10
01-Nov-22
21
22
11
01-Nov-22
Thử nghiệm
Dữ liệu
(mua) từ Khảo
media sát, điều
research tra
/ agency
23
• Tiếp cận (Exposure): Công chúng được hỏi có nhớ đã nhìn thấy
thông điệp/hoạt động IMC này không
• Mức độ lặp lại (frequency): Công chúng được hỏi thấy bao nhiêu
lần, hoặc thấy thường xuyên tới mức độ nào
24
12
01-Nov-22
25
26
13
01-Nov-22
• Anh/chị có thấy nội dung clip liên quan đến thương hiệu không?
27
28
14
01-Nov-22
29
30
15
01-Nov-22
31
32
16
01-Nov-22
Performance marketing
Performance marketing hoặc performance-based marketing –
quảng cáo dựa trên tính hiệu quả là tư duy marketing chỉ trả
tiền cho những quảng cáo có thể đo lường được như lượt
view, số click, số likes, số đơn hàng… thông qua quảng cáo.
33
34
17
01-Nov-22
35
36
18
01-Nov-22
37
Dịch vụ CIMIGO
38
19
01-Nov-22
Dịch vụ Mibrand
39
• Đánh giá mức độ nhận biết thông điệp truyền thông trên các ấn
phẩm (tạp chí, báo …)
• Tập trung vào chỉ tiêu “được nhìn thấy” và được “đọc”
• Hàng năm khảo sát trên 75,000 quảng cáo trong hơn 140 ấn phẩm,
trên 100,000 đối tượng. Cỡ mẫu 100-150 /mỗi ấn bản
• Phỏng vấn được thực hiện sớm sau thời điểm phát hành
• Đối tượng tham gia được hỏi họ có đọc quảng cáo và có nhớ được
gì không
https://www.mrisimmons.com/our-data/print/starch-admeasure/
40
20
01-Nov-22
Starch Readership
41
41
• 39% để ý đến,
• 58% để ý,
• 37% nhận ra,
• 54% nhận ra,
• 27% đọc một
chút • 39% đọc một chút
42
21
01-Nov-22
43
44
22
01-Nov-22
45
"Half the money I spend on advertising "Unless your campaign has a big idea, it
is wasted, and the problem is I do not will pass like a ship in the night”
know which half.“ David Ogilvy
46
23