Professional Documents
Culture Documents
Bao Cao Tai Chinh HV
Bao Cao Tai Chinh HV
1
NỘI DUNG
1. TỔNG QUAN BÁO CÁO TÀI CHÍNH CỦA DOANH NGHIỆP
2. CÁC HỆ SỐ TÀI CHÍNH CƠ BẢN CỦA DOANH NGHIỆP
3. MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC CHỈ TIÊU TÀI CHÍNH
4. NHỮNG CHÚ Ý KHI SỬ DỤNG CÁC HỆ SỐ TÀI CHÍNH
1. TỔNG QUAN BÁO CÁO TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
BÁO CÁO
BÁO THUYẾT
KẾT QUẢ
BẢNG CÁO MINH
HOẠT
CÂN ĐỐI LƯU BÁO
ĐỘNG
KẾ TOÁN CHUYỂN CÁO TÀI
KINH
TIỀN CHÍNH
DOANH
CÁC ĐỐI TƯỢNG QUAN TÂM ĐẾN BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cơ quan
quản lý
nhà nước
NHÀ
QUẢN LÝ
Nhà đầu
tư
BÁO CÁO TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
Báo cáo tài chính phản ánh:
Ø Sức khoẻ tài chính của DN tại một thời điểm.
Ø Kết quả kinh doanh của DN trong một thời kỳ.
Ø Dòng tiền luân chuyển trong hoạt động của DN.
PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH DÀNH CHO NHÀ QUẢN LÝ
BẢNG CĐKT
I.TÀI SẢN
TS NGẮN HẠN Dòng tiền HĐĐT
TS DÀI HẠN
TÀI SẢN
NỢ PHẢI TRẢ
NGẮN HẠN
Tổng nợ
Hệ số nợ =
Tổng nguồn vốn
NWC > 0
Lợi nhuận gộp bán hàng CHI PHÍ SẢN XUẤT KINH DOANH
Một số vấn đề cần lưu ý đối với BC kết quả hoạt động kinh doanh
Ø Lợi nhuận đến từ hoạt động nào? Lợi nhuận của công ty có bền vững không?
Ø Chỉ tiêu lợi nhuận của DN có thể là cạm bẫy đối với nhà quản lý.
ØĐánh giá rủi ro kinh doanh và rủi ro tài chính trên báo cáo kết quả hoạt động kinh
doanh.
ØLợi nhuận và dòng tiền hoàn toàn khác biệt.
5/8/20 23
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
ØLợi nhuận gộp cao và sử dụng đòn bẩy một cách phù hợp
ØLợi nhuận đến từ hoạt động kinh doanh chính
ØĐánh giá tăng trưởng doanh thu so với tăng trưởng lợi nhuận gộp
5/8/20 24
1.3. BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
Khái niệm: là một báo cáo tài chính tổng hợp phản ánh tình hình thu -
chi tiền tệ trong một thời kỳ nhất định.
Kết cấu: Báo cáo LCTT phân loại theo ba hoạt động: Hoạt động kinh
doanh, hoạt động đầu tư và hoạt động tài chính
5/8/20 25
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
Ho¹t ®éng kinh doanh
+ Dßng thu
- Dßng chi
Dßng tiÒn thuÇn HĐKD
Dòng tiền từ hoạt động đầu tư + Là các khoản thu chi liên quan đến việc đầu tư hoặc
(Cash flow from investment thanh lý các tài sản cố định và các khoản đầu tư tài
activities) chính khác
Dòng tiền từ hoạt động tài chính + Là các khoản thu chi liên quan đến việc huy động
(Cash flow from financing vốn và hoàn trả vốn cho chủ nợ và cổ đông
activities)
5/8/20 27
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ (PP trực tiếp)
STT
NỘI
DUNG
VChỉ
Ề
Dtiêu
ÒNG
TIỀN
CỦA
CÁC
HOẠT
Năm
ĐỘNG
N Năm N-1
I Lưu chuyển tiền từ hoạt động KD
1 Tiền thu từ bán hàng 6.320 5.120
Dòng tiền Thu vào Chi ra
2 Tiền chi trả cho nhà cung cấp -5.580 -4.490
Dòng tiền từ hoạt
3 + Tiền thu bán
Tiền chi hàng
trả cho người lao động + Chi mua
-460 nguyên vật liệu
-400
động kinh doanh 4 + Tiền thu khác
Tiền chi trả lãi vay + Chi trả lương
-240 -160
5 Tiền chi nộp thuế TNDN + Chi nộp thuế
-60 TNDN-30
6 Tiền thu khác từ kinh doanh + Chi trả lãi vay
0 80
7 Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh -190 -90
Dòng tiền từ hoạt Lưu chuyển + Tiền thu từ nhượng bán,
tiền thuần từ HĐKD thanh lý + Tiền chi
-210đầu tư TSCĐ 30
động đầu tư II Lưu chuyển TSCĐtiền từ hoạt động đầu tư + Tiền chi cho vay
1 + Tiền thu hồi
Tiền chi các khoản cho vay
đầu tư tài sản cố định + Tiền góp
-140 vốn, mua -110
cổ phần
2 Tiền thu lãi cho vay,cổ tức được chia
+ Lãi vay, cổ tức được chia 90 40
Lưu chuyển tiền thuần từ HĐ đầu tư -50 -70
III Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
Dòng tiền từ hoạt
1 + Tiền
Tiền thu từ phátthu
hànhtừ
cổphát
phiếu hành cổ phần + Chi trả160
vốn gốc vay 0
động tài chính 1 Tiền vay + Tiền vaydài hạn
ngắn hạn, + Chi trả
4.070cổ tức 2.830
2 + Tiền
Tiền chi thuvay
trả nợ gốc từ phát hành trái phiếu + Mua-3.820
lại cổ phần, -2.800
mua lại trái
3 Chi trả cổ tức cho cổ đông phiếu -130 0
Lưu chuyển tiền thuần từ HĐTC 280 30
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ 20 -10
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ 200 210
5/8/20 Tiền và tương đương tiền cuối kỳ 220 200 28
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
NỘI
DUNG
VỀ
DÒNG
TIỀN
CỦA
CĐơn
ÁC
Hvị: triệu
OẠT
đồng
ĐỘNG
I. Hoạt động sản xuất kinh doanh
Lợi nhuận sau thuế 1.175
Dòng tiềnCộng thêm (nguồn tiền)Thu vào Chi ra
Khấu hao tài sản cố định 1.000
Dòng tiền từ hoạt + Tiền thu bán hàng + Chi mua nguyên vật liệu
Tăng khoản phải trả người bán 300
động kinh doanh + Tiền thu khác + Chi trả lương
Tăng các khoản phải trả khác 100
+ Chi nộp thuế TNDN
Trừ đi (sử dụng tiền) + Chi trả lãi vay
Tăng khoản phải thu -600
Dòng tiền từ hoạtTăng hàng+ Tiền thu từ nhượng bán,
tồn kho -2.000
thanh lý + Tiền chi đầu tư TSCĐ
động đầu tư Lưu chuyển TSCĐ tiền thuần từ hoạt động kinh doanh + Tiền chi cho vay -25
II. Hoạt động đầu tư các khoản cho vay
+ Tiền thu hồi + Tiền góp vốn, mua cổ phần
Đầu tư Tài sản cố định
+ Lãi vay, cổ tức được chia -2.300
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư -2.300
III. Hoạt động tài chính
Dòng tiền từ hoạt + Tiền thu từ phát hành cổ phần + Chi trả vốn gốc vay
Tăng vay ngắn hạn 500
động tài chính + Tiền vay + Chi trả cổ tức
Tăng vay dài hạn 1.700
+ Tiền thu từ phát hành trái phiếu + Mua lại cổ phần, mua lại trái
Chi trả cổ tức phiếu -575
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính 1.625
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ -700
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ 800
5/8/20 Tiền và tương đương tiền cuối kỳ 100 29
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
PHƯƠNG PHÁP GIÁN TIẾP
5/8/20 30
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
Nhận xét về hai phương pháp:
ØPhương pháp trực tiếp cung cấp chi tiết hơn về dòng
tiền từ hoạt động kinh doanh: Thể hiện dòng thực thu
và thực chi, cụ thể, dễ hiểu
ØPhương pháp gián tiếp cho thấy “chất lượng của lợi
nhuận”, chỉ ra các nhân tố tác động đến dòng tiền từ
hoạt động kinh doanh. Từ đó giải thích vấn đề “tại sao
DN có lợi nhuận mà không có tiền” và ngược lại.
5/8/20 31
DÒNG TIỀN THUẦN CỦA DN TRONG CÁC GIAI ĐOẠN
5/8/20 32
1.4. THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Khái niệm: là một báo cáo tài chính giải thích và bổ sung thông tin về
tình hình hoạt động kinh doanh, tình hình tài chính của doanh nghiệp
trong kỳ báo cáo mà các báo cáo tài chính khác không thể trình bày rõ
và chi tiết
5/8/20 33
1.4. THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Những nội dung chủ yếu trình bày trong thuyết minh báo cáo tài chính :
I- Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp
II- Niên độ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
III- Chế độ kế toán áp dụng
IV- Tuyên bố về việc tuân thủ Chuẩn mực kế toán và Chế độ kế toán Việt Nam
V- Các chính sách kế toán áp dụng
VI- Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Bảng cân đối kế toán và
Báo cáo kết qủa hoạt động kinh doanh
VII- Những thông tin khác
34
5/8/20
Xử lý số liệu kế toán dành cho nhà đầu tư và nhà
quản lý
Vốn lưu động hoạt động thuần (NOWC): là bộ phận vốn lưu
động do các nhà đầu tư cung cấp
Dòng tiền hoạt động (OCF): là dòng tiền tạo ra từ các tài sản của DN
Trong đó:
EBIT (1- thuế suất) là Lợi nhuận hoạt động thuần sau thuế, đây là
khoản lợi nhuận công ty có thể tạo ra nếu không vay nợ
35
Xử lý số liệu kế toán dành cho nhà đầu tư và nhà
quản lý
Dòng tiền tự do (FCFF): dòng tiền có sẵn để chi trả cho các nhà đầu
tư sau khi công ty đầu tư vào TSCĐ và vốn lưu động thường xuyên
cần thiết.
FCFF = ( EBIT (1- thuế suất) + Khấu ) - ( Đầu tư mới + Thay đổi )
hao TSCĐ VLĐ
Dòng tiền thuần của chủ sở hữu (FCFE): dòng tiền thuộc về các cổ
đông sau khi đã tính đến chi tiêu tiền cho đầu tư tài sản và thanh
toán nợ gốc.
FCFE = FCFF + Khoản vốn vay mới – Trả nợ vay gốc
36
FCFF và FCFE
5/8/20 37
Xử lý số liệu kế toán dành cho nhà đầu tư và nhà quản lý
Giá trị thị trường gia tăng (MVA): là phần chênh lệch giữa giá trị thị
trường và giá trị sổ sách của vốn chủ sở hữu.
Giá trị kinh tế gia tăng (EVA)
EVA = Lợi nhuận hoạt động - Chi phí sử dụng vốn
thuần sau thuế
(NOPAT)
EVA = EBIT (1-t%) - Tổng vốn hoạt động do x Chi phí sử dụng
nhà đầu tư cung cấp vốn sau thuế
EVA >0: thu nhập sau thuế> chi phí vốn è tạo ra giá trị cho nhà đầu tư
38
NHỮNG LƯU Ý KHI SỬ DỤNG BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Ø Bản báo cáo tài chính chỉ phản ánh những dữ kiện tài chính,
chưa phản ánh đầy đủ các nguồn lực mà doanh nghiệp sử dụng
Ø Phản ánh theo giá gốc, không phản ánh theo giá thị trường
Ø Các nhà quản lý có thể tác động vào những con số trên bản
báo cáo tài chính
Ø Lạm phát có thể ảnh hưởng đến giá trị thực của tài sản và hiệu
quả công ty
5/8/20 39
2. CÁC HỆ SỐ TÀI CHÍNH CƠ BẢN
5/8/20 40
2.1. HỆ SỐ PHẢN ÁNH KHẢ NĂNG THANH TOÁN
5/8/20 41
2.1. HỆ SỐ PHẢN ÁNH KHẢ NĂNG THANH TOÁN
5/8/20 42
2.1. HỆ SỐ PHẢN ÁNH KHẢ NĂNG THANH TOÁN
EBIT
Hệ số thanh toán =
lãi vay Lãi tiền vay phải trả trong kỳ
5/8/20 43
2.1. HỆ SỐ PHẢN ÁNH KHẢ NĂNG THANH TOÁN
5/8/20 44
2.1. HỆ SỐ PHẢN ÁNH KHẢ NĂNG THANH TOÁN
45
2.2. HỆ SỐ PHẢN ÁNH CƠ CẤU NGUỒN VỐN VÀ TÀI SẢN
46
HỆ SỐ PHẢN ÁNH CƠ CẤU NGUỒN VỐN VÀ TÀI SẢN
5/8/20 47
2.3. HỆ SỐ HIỆU SUẤT HOẠT ĐỘNG
360
Số ngày 1 vòng quay =
hàng tồn kho Vòng quay hàng tồn kho
5/8/20 48
2.3. HỆ SỐ HIỆU SUẤT HOẠT ĐỘNG
5/8/20 49
2.3. HỆ SỐ HIỆU SUẤT HOẠT ĐỘNG
5/8/20 50
2.3. HỆ SỐ HIỆU SUẤT HOẠT ĐỘNG
5/8/20 51
2.3. HỆ SỐ HIỆU SUẤT HOẠT ĐỘNG
5/8/20 52
2.3. HỆ SỐ HIỆU SUẤT HOẠT ĐỘNG
5/8/20 53
2.3. HỆ SỐ HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG
5/8/20 54
HỆ SỐ HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG
5/8/20 55
HỆ SỐ HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG
Tỷ suất sinh lời Lợi nhuận sau thuế thuộc cổ đông thường
trên vốn cổ phần =
thường Vốn cổ phần thường
5/8/20 56
HỆ SỐ HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG
5/8/20 57
Các vấn đề của ROE
ØROE không xét đến rủi ro. ROE có thể cao khi DN sử
dụng đòn bẩy tài chính với mức độ lớn. Nhà đầu tư chịu
rủi ro không trả giá cao cho cổ phiếu công ty. Do vậy, tăng
ROE bằng cách tăng đòn bẩy TC là không tốt.
Ø ROE không tính đến lượng vốn đầu tư.
Ø Mục tiêu gia tăng ROE có thể dẫn đến hạn chế trong
mở rộng quy mô kinh doanh.
5/8/20 58
2.4. HỆ SỐ PHÂN PHỐI LỢI NHUẬN
Cổ tức một cổ Lợi nhuận sau thuế dành trả cổ tức cho
phần thường = CĐ thường
(DPS) Số lượng cổ phần thường đang lưu hành
5/8/20 59
HỆ SỐ PHÂN PHỐI LỢI NHUẬN
5/8/20 60
2.6. HỆ SỐ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG
5/8/20 61
2.7. MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC HỆ SỐ TÀI CHÍNH
5/8/20 62
2.7. MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC HỆ SỐ TÀI CHÍNH
Vòng quay 1
= ROS x vốn kinh x (1- Hệ số nợ)
doanh
5/8/20 63
4.2.7. MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC HỆ SỐ TÀI CHÍNH
5/8/20 64
2.7. MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC HỆ SỐ TÀI CHÍNH
5/8/20 65
g : Tû lÖ t¨ng tr-
ëng dù kiÕn
MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC
HỆ SỐ TÀI CHÍNH Tû suÊt lîi nhuËn Tû lÖ lîi nhuËn
vèn chñ (ROE) nh©n víi lu gi÷
Quy trình phân tích diễn biến nguồn vốn và sử dụng vốn
4 Trả bớt nợ nhà cung cấp 100 13,5% 4 Tăng quỹ đầu tư phát triển 50 6,8%
Tăng các khoản phải thu ngắn Tăng người mua trả tiền
5 80 10,8% 5 40 5,4%
hạn trước
6 Tăng tài sản ngắn hạn khác 70 9,5% 6 Tăng thặng dư vốn cổ phần 20 2,7%
Tăng phải trả người lao
7 Trả bớt nợ dài hạn 30 4,1% 7 10 1,4%
động
Tăng quỹ dự phòng tài
8 Tăng tiền và tương đương tiền 20 2,7% 8 10 1,4%
chính
9 Tăng tài sản dài hạn khác 10 1,4%
Giảm các khoản phải trả ngắn
10 10 1,4%
hạn khác
Tổng sử dụng vốn 740 100,0% Tổng diễn biến nguồn vốn 740 100,0%
5/8/20 68