You are on page 1of 68

BÁO CÁO TÀI CHÍNH &

PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP

1
NỘI  DUNG
1. TỔNG QUAN BÁO CÁO TÀI CHÍNH CỦA DOANH NGHIỆP
2. CÁC HỆ SỐ TÀI CHÍNH CƠ BẢN CỦA DOANH NGHIỆP
3. MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC CHỈ TIÊU TÀI CHÍNH
4. NHỮNG CHÚ Ý KHI SỬ DỤNG CÁC HỆ SỐ TÀI CHÍNH
1. TỔNG QUAN BÁO CÁO TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP

BÁO  CÁO  
BÁO   THUYẾT  
KẾT  QUẢ  
BẢNG   CÁO   MINH  
HOẠT  
CÂN  ĐỐI   LƯU   BÁO  
ĐỘNG  
KẾ  TOÁN CHUYỂN   CÁO  TÀI  
KINH  
TIỀN   CHÍNH
DOANH
CÁC ĐỐI TƯỢNG QUAN TÂM ĐẾN BÁO CÁO TÀI CHÍNH

Cơ  quan  
quản  lý  
nhà  nước
NHÀ  
QUẢN  LÝ

Nhà  đầu  

BÁO CÁO TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
Báo  cáo  tài  chính  phản  ánh:
Ø Sức  khoẻ  tài  chính  của  DN  tại  một  thời  điểm.
Ø Kết  quả  kinh  doanh  của  DN  trong  một  thời  kỳ.
Ø Dòng  tiền  luân  chuyển  trong  hoạt  động  của  DN.
PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH DÀNH CHO NHÀ QUẢN LÝ

Cơ cấu tài sản Khả năng


và nguồn vốn thanh toán

TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CỦA


Phân phối DOANH NGHIỆP Hiệu suất
lợi nhuận hoạt động
Hiệu quả
hoạt động
CẤU TRÚC BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Doanh   thu  
BCLCTT
-­ GVHB
LN  gộp
-­ Chi  phí
Dòng   tiền  HĐKD
LN  trước  thuế
-­ Thuế   TN
LN  sau  thuế

BẢNG  CĐKT
I.TÀI  SẢN  
TS  NGẮN  HẠN Dòng   tiền  HĐĐT
TS  DÀI  HẠN  

II.  NGUỒN  VỐN


Nợ  phải   trả
Nợ  trong   HĐKD
Nợ  vay Dòng   tiền  HĐTC
Vốn  chủ  SH
1. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

TÀI  SẢN   = NGUỒN  VỐN

TÀI  SẢN  
NỢ  PHẢI  TRẢ
NGẮN  HẠN

TÀI  SẢN   VỐN  CHỦ  SỞ  HỮU


DÀI  HẠN
Cơ cấu tài sản
Tiền   và  tương  đương   tiền
Đầu  tư  tài  chính   ngắn   hạn
TÀI  SẢN  
Khoản   phải   thu   ngắn   hạn NGẮN  HẠN
Hàng   tồn  kho
Tài  sản  ngắn   hạn   khác
TỔNG  
TÀI  
Nợ  phải   thu   dài  hạn
SẢN
Tài  sản  cố  định TÀI  SẢN  
Đầu  tư  tài  chính   dài  hạn DÀI  HẠN
Tài  sản  dài   hạn  khác
Cơ cấu tài sản
ØChỉ  tiêu  phân  tích  

Tỷ lệ đầu tư vào Tài sản dài hạn


tài sản dài hạn =
Tổng tài sản

Tỷ lệ đầu tư vào Tài sản ngắn hạn


tài sản ngắn hạn =
Tổng tài sản
Cơ cấu tài sản
CƠ  CẤU  TÀI  SẢN   CỦA  DOANH   NGHIỆP

CÔNG  TY %  TÀI  SẢN   %  TÀI  SẢN  


NGẮN   HẠN DÀI  HẠN
CTCP   Dược  Hậu  Giang 69,6% 30,4%
CTCP  Thế  giới  di  động 82,7% 17,3%
CTCP   Vinaconex 55,3% 44,7%
CTCP   Sữa  Việt  Nam 63,6% 36,4%
CTCP  Tập  đoàn  VinGroup 48,5% 51,5%
Nguồn:   Báo   cáo  tài  chính  các  công   ty
Cơ cấu nguồn vốn
Vay &  nợ  thuê   tài   chính  dài   hạn

Vay  &  nợ  thuê   tài   chính  ngắn   hạn


NỢ  NGẮN   NỢ  DÀI  HẠN
HẠN
Nợ  phải   trả  nhà   cung  cấp

TỔNG   Các  khoản   nợ  có  tính   chất  chu  kỳ


NGUỒN  VỐN
Vốn  đầu   tư  của  chủ  sở  hữu
VỐN  CHỦ  SỞ  HỮU
Thặng   dư  vốn  cổ  phần

Lợi  nhuận   chưa  phân   phối


Cơ cấu nguồn vốn
ØChỉ  tiêu  phân  tích  

Tổng nợ
Hệ số nợ =
Tổng nguồn vốn

Tổng vốn chủ sở hữu


Hệ số vốn chủ sở hữu =
Tổng nguồn vốn
Cơ cấu nguồn vốn
CƠ  CẤU  NGUỒN   VỐN  CỦA   DOANH   NGHIỆP

CÔNG  TY HỆ  SỐ  NỢ HỆ  SỐ  VỐN  


CSH
CTCP   Dược  Hậu  Giang 0,27 0,74
CTCP  Thế  giới  di  động 0,74 0,26
CTCP   Vinaconex 0,67 0,33
CTCP   Sữa  Việt  Nam 0,24 0,76
CTCP  Tập  đoàn  VinGroup 0,75 0,25
Nguồn:   Báo   cáo  tài  chính  các  công   ty
CÂN ĐỐI TÀI CHÍNH – MÔ HÌNH TÀI TRỢ CỦA DN?
Nguồn vốn lưu động thường xuyên (NWC)
NWC = TSNH – Nợ ngắn hạn

NWC = (Nợ dài hạn + VCSH) – TSDH


ØTH1: NWC > 0, mô hình tài trợ có mức độ rủi ro tài chính thấp, nhưng chi
phí sử dụng vốn cao.
ØTH2: NWC = 0, mô hình tài trợ tạo ra sự cân bằng giữa rủi ro và chi phí
sử dụng vốn.
ØTH3: NWC < 0: mô hình tài trợ có mức độ rủi ro tài chính cao, nhưng chi
phí sử dụng vốn thấp.
CÂN ĐỐI TÀI CHÍNH – MÔ HÌNH TÀI TRỢ CỦA DN?
NGUỐN  
VỐN  
NỢ  NGẮN  HẠN TẠM  
TÀI  SẢN  NGẮN   THỜI
HẠN

NWC  >  0

NỢ  DÀI  HẠN   NGUỐN  


+ VỐN  
VỐN  CHỦ  SỞ   THƯỜNG  
TÀI  SẢN  DÀI  HẠN HỮU   XUYÊN
CÂN ĐỐI TÀI CHÍNH – MÔ HÌNH TÀI TRỢ CỦA DN?

TÀI  SẢN  NGẮN  HẠN NGUỐN  


NỢ  NGẮN  HẠN VỐN  
TẠM  
THỜI
NWC  <0

TÀI  SẢN  DÀI  HẠN NGUỐN  


VỐN  
NỢ  DÀI  HẠN  
THƯỜNG  
XUYÊN
2. BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH
Khái niệm: là một báo cáo tài chính tổng hợp phản ánh một cách tổng
quát tình hình và kết quả kinh doanh trong một kỳ kế toán.
Kết cấu gồm 3 phần:
+ Doanh thu
+ Chi phí
+ Lợi nhuận
BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH – Công ty MWG
Chỉ  tiêu 2017 2018
1.  Doanh   thu 67.698.541 87.738.379
2.  Các  khoản   giảm   trừ -­1.358.736 -­1.222.092
3.  Doanh   thu   thuần 66.339.804 86.516.287
4.  Giá  vốn  hàng   bán -­55.198.025 -­71.224.159
5.  Lãi   gộp 11.141.779 15.292.128
6.  Thu  nhập tài chính 250.510 342.084
7.  Chi  phí  tài   chính -­234.287 -­436.573
-­ Trong   đó:  Chi  phí  lãi   vay -­233.202 -­436.417
8.  Chi  phí  bán   hàng -­7.017.061 -­9.659.741
9.  Chi  phí  quản   lý  doanh   nghiệp -­1.345.497 -­1.761.614
10.  Lãi/(lỗ)   từ  hoạt   động   kinh  doanh 2.795.444 3.774.182
11.  Thu   nhập   khác 17.685 33.233
12.  Chi   phí  khác -­3.816 -­21.097
13.  Thu   nhập   khác,  ròng 13.868 12.136
14.  Lãi/(lỗ)   ròng   trước  thuế 2.809.312 3.786.319
17.  Chi   phí  thuế   thu  nhập   doanh   nghiệp -­602.415 -­906.010
18.  Lãi/(lỗ)   thuần   sau  thuế 2.206.897 2.880.309
Doanh thu thuần về bán hàng
Giá vốn hàng bán DOANH  T HU  T HUẦN  BÁN  HÀNG

Lợi nhuận gộp bán hàng CHI  PHÍ  SẢN  XUẤT  KINH  DOANH

Doanh thu hoạt động tài chính


LỢI  NHUẬN  HĐ  SXKD    (  EBIT)
Chi phí hoạt động tài chính
Trong đó: Chi phí lãi vay CHI  PHÍ  L ÃI  VAY
Chi phí bán hàng
Chi phí quản lý doanh nghiệp LỢI  NHUẬN  T RƯỚC  T HUẾ
Lợi nhuận thuần từ HĐKD
THUẾ  T NDN
Thu nhập khác
Chi phí khác
Lợi nhuận khác LỢI  NHUẬN  SAU  T HUẾ

Tổng lợi nhuận trước thuế


Thuế thu nhập doanh nghiệp
Lợi nhuận sau thuế
Lợi  nhuận   hoạt   động   SXKD

Doanh   thu  thuần  bán  hàng


DOANH  T HU  T HUẦN  BÁN  HÀNG
-­ Chi  phí  sản  xuất  kinh  doanh
Ø Chi  phí  NVL CHI  PHÍ  SẢN  XUẤT  KINH  DOANH
Ø Chi  phí  NC
Ø Chi  phí  KHTSCĐ LỢI  NHUẬN  HĐ  SXKD    (  EBIT)
Ø Chi  phí  Bán  hàng   &  QLDN
Ø Chi  phí  dịch  vụ  khác CHI  PHÍ  L ÃI  VAY

Lợi  nhuận   hoạt   động  Tài   chính


LỢI  NHUẬN  T RƯỚC  T HUẾ
Doanh   thu  hoạt  động   tài  chính
-­ Chi  phí  hoạt  động  tài  chính THUẾ  T NDN
Ø Chi  phí  lãi  vay
Lợi  nhuận   hoạt   động   khác LỢI  NHUẬN  SAU  T HUẾ

Thu  nhập  khác


-­ Chi  phí  khác
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH

Một số chỉ tiêu cần xem xét:

Lợi nhuận trước lãi vay và thuế

EBIT = LỢI NHUẬN TRƯỚC THUẾ + LÃI VAY

Lợi  n huận  trước  lãi  vay,  thuế  và  khấu  h ao  (EBITDA)

EBITDA = EBIT + Khấu hao TSCĐ

EBITDAR  =  EBIT  +  KHẤU  HAO  +  CHI  PHÍ  T huê  h oạt  đ ộng

Lợi  nhuận   sau   thuế  trước  khấu   hao.  

Dòng  tiền  thuần  =  L ợi  n huận  sau  thuế  +  Khấu  h ao  T SCĐ


BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH

Một số vấn đề cần lưu ý đối với BC kết quả hoạt động kinh doanh
Ø Lợi nhuận đến từ hoạt động nào? Lợi nhuận của công ty có bền vững không?
Ø Chỉ tiêu lợi nhuận của DN có thể là cạm bẫy đối với nhà quản lý.
ØĐánh giá rủi ro kinh doanh và rủi ro tài chính trên báo cáo kết quả hoạt động kinh
doanh.
ØLợi nhuận và dòng tiền hoàn toàn khác biệt.

5/8/20 23
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH

Lợi nhuận của công ty có bền vững?

ØLợi nhuận gộp cao và sử dụng đòn bẩy một cách phù hợp
ØLợi nhuận đến từ hoạt động kinh doanh chính
ØĐánh giá tăng trưởng doanh thu so với tăng trưởng lợi nhuận gộp

5/8/20 24
1.3. BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ

Khái niệm: là một báo cáo tài chính tổng hợp phản ánh tình hình thu -
chi tiền tệ trong một thời kỳ nhất định.

Kết cấu: Báo cáo LCTT phân loại theo ba hoạt động: Hoạt động kinh
doanh, hoạt động đầu tư và hoạt động tài chính

5/8/20 25
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
Ho¹t ®éng kinh doanh
+ Dßng thu
- Dßng chi
Dßng tiÒn thuÇn HĐKD

Tiền và Ho¹t ®éng ®Çu tư Tiền


tương + Dßng thu

đương
Dßng tương
tiền
- Dßng chi tiÒn đương
đầu kỳ Dßng tiÒn thuÇn HĐĐT
thuÇn tiền
cuối
kỳ
Ho¹t ®éng tµi chÝnh
+ Dßng thu
- Dßng chi
Dßng tiÒn thuÇn H§TC
NỘI  DUNG  VỀ  DÒNG  TIỀN  CỦA  CÁC  HOẠT  ĐỘNG  

Dòng  tiền Nội  dung


Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh + Là các khoản thu chi liên quan đến việc sản xuất,
(Cash   flow  from  operating   marketing và tiêu thụ các hàng hoá dịch vụ
activities)

Dòng  tiền   từ  hoạt  động   đầu  tư   + Là các khoản thu chi liên quan đến việc đầu tư hoặc
(Cash   flow  from  investment   thanh lý các tài sản cố định và các khoản đầu tư tài
activities) chính khác

Dòng  tiền   từ  hoạt  động   tài  chính   + Là các khoản thu chi liên quan đến việc huy động
(Cash   flow  from  financing   vốn và hoàn trả vốn cho chủ nợ và cổ đông
activities)

5/8/20 27
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ (PP trực tiếp)
STT
NỘI  DUNG  VChỉ
Ề  Dtiêu
ÒNG  TIỀN  CỦA  CÁC  HOẠT  Năm
ĐỘNG  
N Năm N-1
I Lưu chuyển tiền từ hoạt động KD
1 Tiền thu từ bán hàng 6.320 5.120
Dòng tiền Thu  vào Chi  ra
2 Tiền chi trả cho nhà cung cấp -5.580 -4.490
Dòng  tiền   từ  hoạt  
3 +  Tiền  thu  bán  
Tiền chi hàng
trả cho người lao động +  Chi  mua  
-460 nguyên   vật  liệu
-400
động   kinh  doanh 4 +  Tiền  thu  khác
Tiền chi trả lãi vay +  Chi  trả  lương
-240 -160
5 Tiền chi nộp thuế TNDN +  Chi  nộp  thuế  
-60 TNDN-30
6 Tiền thu khác từ kinh doanh +  Chi  trả  lãi  vay
0 80
7 Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh -190 -90
Dòng tiền từ hoạt Lưu chuyển +  Tiền  thu  từ  nhượng  bán,  
tiền thuần từ HĐKD thanh  lý   +  Tiền  chi  
-210đầu  tư  TSCĐ 30
động đầu tư II Lưu chuyển TSCĐtiền từ hoạt động đầu tư +  Tiền  chi   cho  vay
1 +  Tiền  thu  hồi  
Tiền chi các  khoản   cho   vay
đầu tư tài sản cố định +  Tiền  góp  
-140 vốn,  mua  -110
cổ  phần
2 Tiền thu lãi cho vay,cổ  tức  được  chia
+  Lãi  vay,   cổ tức được chia 90 40
Lưu chuyển tiền thuần từ HĐ đầu tư -50 -70
III Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
Dòng  tiền   từ  hoạt  
1 +  Tiền
Tiền thu từ phátthu
hànhtừ
cổphát
phiếu hành cổ phần +  Chi  trả160
vốn gốc vay 0
động   tài  chính 1 Tiền vay +  Tiền vaydài hạn
ngắn hạn, +  Chi  trả
4.070cổ tức 2.830
2 +  Tiền
Tiền chi thuvay
trả nợ gốc từ phát hành trái phiếu +  Mua-3.820
lại cổ phần,   -2.800
mua lại trái
3 Chi trả cổ tức cho cổ đông phiếu -130 0
Lưu chuyển tiền thuần từ HĐTC 280 30
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ 20 -10
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ 200 210
5/8/20 Tiền và tương đương tiền cuối kỳ 220 200 28
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
NỘI  DUNG  VỀ  DÒNG  TIỀN  CỦA  CĐơn
ÁC  Hvị: triệu
OẠT   đồng
ĐỘNG  
I. Hoạt động sản xuất kinh doanh
Lợi nhuận sau thuế 1.175
Dòng tiềnCộng thêm (nguồn tiền)Thu  vào Chi  ra
Khấu hao tài sản cố định 1.000
Dòng  tiền   từ  hoạt   +  Tiền  thu  bán   hàng +  Chi  mua   nguyên   vật  liệu
Tăng khoản phải trả người bán 300
động   kinh  doanh +  Tiền  thu  khác +  Chi  trả  lương
Tăng các khoản phải trả khác 100
+  Chi  nộp  thuế   TNDN
Trừ đi (sử dụng tiền) +  Chi  trả  lãi  vay
Tăng khoản phải thu -600
Dòng tiền từ hoạtTăng hàng+  Tiền  thu  từ  nhượng  bán,  
tồn kho -2.000
thanh  lý   +  Tiền  chi   đầu  tư  TSCĐ
động đầu tư Lưu chuyển TSCĐ tiền thuần từ hoạt động kinh doanh +  Tiền  chi   cho  vay -25
II. Hoạt động đầu tư các  khoản   cho   vay
+  Tiền  thu  hồi   +  Tiền  góp   vốn,  mua   cổ  phần
Đầu tư Tài sản cố định
+  Lãi  vay,   cổ  tức  được  chia -2.300
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư -2.300
III. Hoạt động tài chính
Dòng  tiền   từ  hoạt   +  Tiền thu từ phát hành cổ phần +  Chi  trả vốn gốc vay
Tăng vay ngắn hạn 500
động   tài  chính +  Tiền vay +  Chi  trả cổ tức
Tăng vay dài hạn 1.700
+  Tiền thu từ phát hành trái phiếu +  Mua lại cổ phần,   mua lại trái
Chi trả cổ tức phiếu -575
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính 1.625
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ -700
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ 800
5/8/20 Tiền và tương đương tiền cuối kỳ 100 29
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
PHƯƠNG PHÁP GIÁN TIẾP

Lợi nhuận sau thuế


+ Khấu hao TSCĐ
Điều chỉnh
Tăng/giảm nợ phải thu
Tăng/giảm hàng tồn kho
Tăng/giảm tài sản ngắn hạn khác
Tăng/giảm phải trả người bán
Tăng/giảm thuế phải nộp
Tăng/giảm nợ dài hạn nhà cung cấp
Dòng tiền thuần từ hoạt động kinh doanh

5/8/20 30
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
Nhận xét về hai phương pháp:
ØPhương pháp trực tiếp cung cấp chi tiết hơn về dòng
tiền từ hoạt động kinh doanh: Thể hiện dòng thực thu
và thực chi, cụ thể, dễ hiểu
ØPhương pháp gián tiếp cho thấy “chất lượng của lợi
nhuận”, chỉ ra các nhân tố tác động đến dòng tiền từ
hoạt động kinh doanh. Từ đó giải thích vấn đề “tại sao
DN có lợi nhuận mà không có tiền” và ngược lại.

5/8/20 31
DÒNG TIỀN THUẦN CỦA DN TRONG CÁC GIAI ĐOẠN

Các trường hợp dòng tiền thuần của doanh nghiệp


Hình thành Tăng trưởng Phát triển Suy thoái
Dòng tiền thuần từ hoạt động kinh doanh - + + +
Dòng tiền thuần từ hoạt động đầu tư - - - +
Dòng tiền thuần từ hoạt động tài chính + + - -

5/8/20 32
1.4. THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH

Khái niệm: là một báo cáo tài chính giải thích và bổ sung thông tin về
tình hình hoạt động kinh doanh, tình hình tài chính của doanh nghiệp
trong kỳ báo cáo mà các báo cáo tài chính khác không thể trình bày rõ
và chi tiết

5/8/20 33
1.4. THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH

Những nội dung chủ yếu trình bày trong thuyết minh báo cáo tài chính :
I- Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp
II- Niên độ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
III- Chế độ kế toán áp dụng
IV- Tuyên bố về việc tuân thủ Chuẩn mực kế toán và Chế độ kế toán Việt Nam
V- Các chính sách kế toán áp dụng
VI- Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Bảng cân đối kế toán và
Báo cáo kết qủa hoạt động kinh doanh
VII- Những thông tin khác
34
5/8/20
Xử lý số liệu kế toán dành cho nhà đầu  tư  và  nhà  
quản  lý

Vốn lưu động hoạt động thuần (NOWC): là bộ phận vốn lưu
động do các nhà đầu tư cung cấp

Tài  sản   lưu  động  


NOWC = -­ Nợ  ngắn   hạn  không   chịu   lãi
cần   thiết  
(nợ  nhà   cung  cấp   +  nợ  khác)
(Tiền  +KPT+HTK)  

Dòng tiền hoạt động  (OCF):  là  dòng   tiền  tạo  ra  từ  các  tài  sản  của  DN

OCF = EBIT  (1-­ thuế  suất) + Khấu  hao

Trong đó:  
EBIT  (1-­ thuế   suất)  là  Lợi  nhuận   hoạt   động   thuần   sau  thuế,   đây  là  
khoản   lợi  nhuận   công   ty  có  thể  tạo   ra  nếu  không   vay  nợ    
35
Xử lý số liệu kế toán dành cho nhà đầu  tư  và  nhà  
quản  lý

Dòng tiền tự do  (FCFF):  dòng  tiền  có  sẵn  để  chi  trả  cho  các  nhà  đầu  
tư  sau  khi  công  ty  đầu  tư  vào  TSCĐ  và  vốn  lưu  động  thường  xuyên  
cần  thiết.

FCFF = (  EBIT  (1-­ thuế  suất) + Khấu  )  -­ (  Đầu  tư  mới   + Thay  đổi  )  
hao TSCĐ   VLĐ

Dòng tiền thuần  của  chủ  sở  hữu  (FCFE):  dòng  tiền  thuộc  về  các  cổ  
đông  sau  khi  đã  tính  đến  chi  tiêu  tiền  cho  đầu  tư  tài  sản  và  thanh  
toán  nợ  gốc.  

FCFE = FCFF  +  Khoản  vốn  vay  mới  – Trả  nợ  vay  gốc

36
FCFF  và  FCFE

5/8/20 37
Xử lý số liệu kế toán dành cho nhà đầu  tư  và  nhà  quản  lý

Giá trị thị trường gia tăng (MVA): là phần chênh lệch giữa giá trị thị
trường và giá trị sổ sách của vốn chủ sở hữu.
Giá  trị  kinh  tế  gia  tăng  (EVA)

EVA = Lợi  nhuận  hoạt  động   -­ Chi  phí  sử  dụng  vốn  
thuần  sau  thuế
(NOPAT)

EVA = EBIT  (1-­t%) -­ Tổng  vốn  hoạt  động  do   x Chi  phí  sử  dụng  
nhà  đầu  tư  cung  cấp vốn  sau  thuế

EVA  >0:  thu  nhập  sau  thuế>  chi  phí  vốn  è tạo  ra  giá  trị  cho  nhà  đầu  tư
38
NHỮNG LƯU Ý KHI SỬ DỤNG BÁO CÁO TÀI CHÍNH

Ø Bản báo cáo tài chính chỉ phản ánh những dữ kiện tài chính,
chưa phản ánh đầy đủ các nguồn lực mà doanh nghiệp sử dụng

Ø Phản ánh theo giá gốc, không phản ánh theo giá thị trường
Ø Các nhà quản lý có thể tác động vào những con số trên bản
báo cáo tài chính
Ø Lạm phát có thể ảnh hưởng đến giá trị thực của tài sản và hiệu
quả công ty

5/8/20 39
2.  CÁC  HỆ  SỐ  TÀI  CHÍNH  CƠ  BẢN

Ø Nhóm hệ số phản ánh khả năng thanh toán


Ø Nhóm hệ số cơ cấu nguồn vốn và cơ cấu tài sản
Ø Nhóm hệ số hiệu suất hoạt động
Ø Nhóm hệ số hiệu quả hoạt động
Ø Nhóm hệ số phân phối lợi nhuận
Ø Nhóm hệ số giá trị thị trường

5/8/20 40
2.1. HỆ SỐ PHẢN ÁNH KHẢ NĂNG THANH TOÁN

Hệ số KNTT Tổng tài sản ngắn hạn


hiện thời =
Tổng nợ ngắn hạn

Hệ số khả năng thanh Tổng tài sản ngắn hạn - HTK


toán nhanh =
Tổng nợ ngắn hạn

5/8/20 41
2.1. HỆ SỐ PHẢN ÁNH KHẢ NĂNG THANH TOÁN

Hệ số khả năng thanh Tiền và tương đương tiền


toán tức thời =
Tổng nợ ngắn hạn

Hệ số khả năng thanh Lợi nhuận trước lãi vay và thuế


toán lãi vay =
Lãi vay phải trả

5/8/20 42
2.1. HỆ SỐ PHẢN ÁNH KHẢ NĂNG THANH TOÁN

EBIT
Hệ số thanh toán =
lãi vay Lãi tiền vay phải trả trong kỳ

EBITDA +  Thanh toán tiền thuê


Khả năng
=
trả nợ Lãi vay + Nợ gốc + Thanh toán
tiền thuê

5/8/20 43
2.1. HỆ SỐ PHẢN ÁNH KHẢ NĂNG THANH TOÁN

Tiền và các khoản tương


Số ngày có khả năng chi đương tiền
trả bằng tiền = X 365
(days cash on hand) Chi phí cần chi trả bằng tiền

5/8/20 44
2.1. HỆ SỐ PHẢN ÁNH KHẢ   NĂNG   THANH   TOÁN

Khả năng tạo tiền của doanh nghiệp

Hệ số dòng tiền trên Lưu chuyển tiền thuần từ HĐKD


nợ ngắn hạn = Tổng nợ ngắn hạn bình  quân

Hệ số dòng tiền trên Lưu chuyển tiền thuần từ HĐKD


nợ vay đến hạn trả = Nợ vay đến hạn trả cuối kỳ

45
2.2. HỆ SỐ PHẢN ÁNH CƠ CẤU NGUỒN VỐN VÀ TÀI SẢN

Ø Cơ cấu nguồn vốn


Tổng nợ
Hệ số nợ =
Tổng nguồn vốn

Tổng vốn chủ sở hữu


Hệ số vốn chủ sở hữu =
Tổng nguồn vốn

46
HỆ SỐ PHẢN ÁNH CƠ CẤU NGUỒN VỐN VÀ TÀI SẢN

Ø Cơ cấu tài sản

Tỷ lệ đầu tư vào tài Tài sản ngắn hạn


sản ngắn hạn =
Tổng tài sản

Tỷ lệ đầu tư vào Tài sản dài hạn


tài sản dài hạn =
Tổng tài sản

5/8/20 47
2.3. HỆ SỐ HIỆU SUẤT HOẠT ĐỘNG

Vòng quay Giá vốn hàng bán


hàng tồn kho =
Hàng tồn kho bình quân

360
Số ngày 1 vòng quay =
hàng tồn kho Vòng quay hàng tồn kho

5/8/20 48
2.3. HỆ SỐ HIỆU SUẤT HOẠT ĐỘNG

Vòng quay các Doanh thu bán hàng


khoản phải thu =
Các khoản phải thu bình quân

Kỳ thu tiền 360


trung bình = Vòng quay các khoản phải thu

5/8/20 49
2.3. HỆ SỐ HIỆU SUẤT HOẠT ĐỘNG

Vòng quay các Giá vốn hàng bán


khoản phải trả =
Nợ phải trả bình quân

Kỳ trả tiền 360


Bình quân = Vòng quay các khoản phải trả

5/8/20 50
2.3. HỆ SỐ HIỆU SUẤT HOẠT ĐỘNG

Kỳ  luân  chuyển   vốn  lưu  động  

Mua tån kho B¸n tån kho

Kú tån kho Kú thu tiÒn Thêi gian


Kú tr¶ tiÒn Kú lu©n chuyÓn vèn
lưu ®éng
Tr¶ tiÒn mua Thu tiÒn
tån kho

5/8/20 51
2.3. HỆ SỐ HIỆU SUẤT HOẠT ĐỘNG

Vòng quay vốn Doanh thu thuần


lưu động =
Vốn lưu động bình quân

Kỳ luân chuyển 360


vốn lưu động =
Vòng quay vốn lưu động

5/8/20 52
2.3. HỆ SỐ HIỆU SUẤT HOẠT ĐỘNG

Vòng quay toàn Doanh thu thuần


bộ vốn =
Vốn kinh doanh bình quân

5/8/20 53
2.3. HỆ SỐ HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG

Tỷ suất lợi nhuận Lợi nhuận trước (sau) thuế


trên doanh thu =
(ROS) Doanh thu thuần

Tỷ suất sinh lời Lợi nhuận trước lãi vay và thuế


kinh tế của =
Tổng tài sản
tài sản (BEP)

5/8/20 54
HỆ SỐ HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG

Tỷ suất lợi nhuận Lợi nhuận trước thuế


trước thuế trên vốn =
kinh doanh Vốn kinh doanh bình quân

Tỷ suất lợi nhuận Lợi nhuận sau thuế


sau thuế trên vốn = Vốn kinh doanh bình quân
kinh doanh (ROA)

5/8/20 55
HỆ SỐ HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG

Tỷ suất sinh lời trên Lợi nhuận sau thuế


vốn chủ sở hữu (ROE) = Vốn chủ sở hữu bình quân

Tỷ suất sinh lời trên vốn cổ phần thường (ROE)

Tỷ suất sinh lời Lợi nhuận sau thuế thuộc cổ đông thường
trên vốn cổ phần =
thường Vốn cổ phần thường

5/8/20 56
HỆ SỐ HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG

Thu nhập một cổ Lợi nhuận sau thuế - cổ tức CĐƯĐ


phần thường =
(EPS) Số lượng cổ phần thường đang lưu hành

5/8/20 57
Các  vấn  đề  của  ROE

ØROE không xét đến rủi ro. ROE có thể cao khi DN sử
dụng đòn bẩy tài chính với mức độ lớn. Nhà đầu tư chịu
rủi ro không trả giá cao cho cổ phiếu công ty. Do vậy, tăng
ROE bằng cách tăng đòn bẩy TC là không tốt.
Ø ROE không tính đến lượng vốn đầu tư.
Ø Mục tiêu gia tăng ROE có thể dẫn đến hạn chế trong
mở rộng quy mô kinh doanh.

5/8/20 58
2.4. HỆ SỐ PHÂN PHỐI LỢI NHUẬN

Cổ tức một cổ Lợi nhuận sau thuế dành trả cổ tức cho
phần thường = CĐ thường
(DPS) Số lượng cổ phần thường đang lưu hành

Hệ số Cổ tức một cổ phần thường


chi trả cổ tức =
Thu nhập một cổ phần thường

5/8/20 59
HỆ SỐ PHÂN PHỐI LỢI NHUẬN

Tỷ suất Cổ tức một cổ phần thường


cổ tức = Giá thị trường một cổ phần thường

5/8/20 60
2.6. HỆ SỐ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG

Hệ số giá trên Giá thị trường 1 cổ phần thường


thu nhập (P/E) =
Thu nhập một cổ phần thường

Hệ số giá trị thị


Giá trị thị trường 1 cổ phần thường
trường trên giá trị
sổ sách (M/B) =
Giá trị sổ sách 1 cổ phần thường

5/8/20 61
2.7. MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC HỆ SỐ TÀI CHÍNH

Phương  trình  DUPONT  đơn  giản  

Tỷ suất lợi nhuận trên Lợi nhuận sau thuế


vốn kinh doanh (ROA) =
Vốn kinh doanh bình quân

Vòng quay vốn


= ROS x kinh doanh

5/8/20 62
2.7. MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC HỆ SỐ TÀI CHÍNH

Phương  trình  Dupont  mở  rộng  

Tỷ suất sinh lời Lợi nhuận sau thuế


trên vốn chủ sở =
hữu (ROE) Vốn chủ sở hữu bình quân

Vòng quay 1
= ROS x vốn kinh x (1- Hệ số nợ)
doanh

5/8/20 63
4.2.7. MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC HỆ SỐ TÀI CHÍNH

5/8/20 64
2.7. MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC HỆ SỐ TÀI CHÍNH

Các nhân tố ảnh hưởng đến sự tăng trưởng bền vững:


Ø Nhóm nhân tố do chính sách đầu tư vốn: Tỷ suất lợi
nhuận trên doanh thu và Vòng quay tài sản
Ø Nhóm nhân tố do chính sách tài trợ vốn: Hệ số tổng
vốn trên vốn chủ sở hữu.
Ø Nhóm nhân tố do chính sách phân phối lợi nhuận: Tỷ
lệ lợi nhuận giữ lại.

5/8/20 65
g : Tû lÖ t¨ng tr-
ëng dù kiÕn
MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC
HỆ SỐ TÀI CHÍNH Tû suÊt lîi nhuËn Tû lÖ lîi nhuËn
vèn chñ (ROE) nh©n víi lu gi÷

HÖ sè tµi s¶n trªn Tû suÊt lîi nhuËn


vèn CSH vèn (ROI)
nh©n víi

Tû suÊt lîi nhuËn Vßng quay vèn


doanh thu nh©n víi

Lîi nhuËn sau Doanh thu


thuÕ chia cho thuÇn

Doanh thu Doanh thu Tæng tµi s¶n


trõ ®i thuÇn thuÇn chia cho

Chi phÝ b¸n hµng


Tµi s¶n lưu Tµi s¶n cè ®Þnh
Gi¸ vèn hµng
& qu¶n lý ®éng
b¸n

L·i vay ThuÕ thu nhËp TiÒn mÆt Chøng kho¸n


ng¾n h¹n
5/8/20 66
C¸c kho¶n Hµng tån kho
ph¶i thu
3. PHÂN TÍCH DIỄN BIẾN NGUỒN VỐN VÀ SỬ DỤNG VỐN

Quy trình phân tích diễn biến nguồn vốn và sử dụng vốn

Bảng cân đối kế toán

Tài sản Nguồn vốn

Tính toán các thay đổi

Diễn biến nguồn vốn Sử dụng vốn


-Tăng nguồn vốn -Tăng tài sản
- Giảm tài sản - Giảm nguồn vốn
5/8/20 67
PHÂN TÍCH DIỄN BIẾN NGUỒN VÀ SỬ DỤNG VỐN
STT Sử dụng vốn Số tiền Tỷ trọng STT Diễn biến nguồn vốn Số tiền Tỷ trọng
1 Tăng hàng tồn kho 170 23,0% 1 Tăng vay và nợ ngắn hạn 280 37,8%
Tăng vốn đầu tư của chủ sở
2 Tăng đầu tư vào TSCĐ 140 18,9% 2 220 29,7%
hữu
3 Giảm lợi nhuận chưa phân phối 110 14,9% 3 Tăng khấu hao TSCĐ 110 14,9%

4 Trả bớt nợ nhà cung cấp 100 13,5% 4 Tăng quỹ đầu tư phát triển 50 6,8%
Tăng các khoản phải thu ngắn Tăng người mua trả tiền
5 80 10,8% 5 40 5,4%
hạn trước
6 Tăng tài sản ngắn hạn khác 70 9,5% 6 Tăng thặng dư vốn cổ phần 20 2,7%
Tăng phải trả người lao
7 Trả bớt nợ dài hạn 30 4,1% 7 10 1,4%
động
Tăng quỹ dự phòng tài
8 Tăng tiền và tương đương tiền 20 2,7% 8 10 1,4%
chính
9 Tăng tài sản dài hạn khác 10 1,4%
Giảm các khoản phải trả ngắn
10 10 1,4%
hạn khác
Tổng sử dụng vốn 740 100,0% Tổng diễn biến nguồn vốn 740 100,0%
5/8/20 68

You might also like