You are on page 1of 75

TÀI CHÍNH

DOANH NGHIỆP I

Giảng viên: Ngô Minh Thu Trang


Khoa Tài chính
GIỚI THIỆU MÔN HỌC

▪ Học phần: Tài chính doanh nghiệp 1

▪ Thời lượng: 3 tín chỉ

▪ Nội dung: 5 chương


NỘI DUNG MÔN HỌC

Chương 1: Tổng quan về tài chính doanh nghiệp


Chương 2: Giá trị thời gian của tiền
Chương 3: Đầu tư dài hạn của Doanh nghiệp
Chương 4: Quản trị tài sản lưu động
Chương 5: Quản trị nguồn vốn trong doanh nghiệp*
ĐÁNH GIÁ HỌC PHẦN
❑ Chuyên cần: 10%
▪ Đi học đầy đủ: 6 điểm
▪ Làm VBT: 2 điểm
▪ Phát biểu/chữa bài: 2 điểm
❑ Kiểm tra 1: 15%
▪ Kiểm tra viết
❑ Kiểm tra 2 : 15%
▪ Kiểm tra viết
❑ Thi cuối kỳ: 60%
Chương 1

Chương 2

Chương 3

Kiểm tra 1
TIMELINE
HỌC PHẦN Chương 4

Chương 5

Kiểm tra 2

Ôn tập
CHƯƠNG 1.
TỔNG QUAN VỀ TCDN

Tài Chính Doanh Nghiệp I


Khoa Tài Chính
Giảng viên: ThS. Ngô Minh Thu Trang
NỘI DUNG CHƯƠNG I

1.1. Khái quát chung về TCDN

1.2. Các nguyên tắc quản trị TCDN

1.3. Các quyết định TCDN

1.4. Nhân tố chủ yếu ảnh hưởng đến TCDN


KHÁI QUÁT
CHUNG VỀ TCDN
DOANH NGHIỆP VÀ CÁC LOẠI HÌNH DOANH NGHIỆP

▪ Doanh nghiệp là gì?


▪ Có bao nhiêu loại hình doanh nghiệp?

10
DOANH NGHIỆP VÀ CÁC LOẠI HÌNH DOANH NGHIỆP

⮚Khái niệm
Theo Luật doanh nghiệp năm 2014: Doanh nghiệp là
một tổ chức có tên riêng, có tài sản, có trụ sở giao
dịch, được đăng ký thành lập theo quy định của
pháp luật nhằm mục đích kinh doanh.

11
CÁC
CÁC LOẠI
LOẠI
1. KHÁI HÌNH
HÌNH
QUÁT DOANH
DOANH
CHUNG VỀNGHIỆP
NGHIỆP
TCDN

Phân loại

Doanh Công ty
Công ty Công ty
nghiệp tư trách nhiệm
hợp danh cổ phần
nhân hữu hạn

12
CÁC
CÁC LOẠI
LOẠI
1. KHÁI HÌNH
HÌNH
QUÁT DOANH
DOANH
CHUNG VỀNGHIỆP
NGHIỆP
TCDN

TRÁCH NHIỆM TRÁCH NHIỆM


VÔ HẠN HỮU HẠN

Chủ sở hữu phải chịu Chủ sở hữu chỉ phải


trách nhiệm về hoạt chịu trách nhiệm về
động kinh doanh của hoạt động kinh doanh
doanh nghiệp trong của doanh nghiệp trong
phạm vi số vốn đã góp phạm vi số vốn đã góp.
và bằng cả tài sản cá
nhân của mình.

13
CÁC
CÁC LOẠI
LOẠI
1. KHÁI HÌNH
HÌNH
QUÁT DOANH
DOANH
CHUNG VỀNGHIỆP
NGHIỆP
TCDN

Doanh nghiệp Công ty Công ty trách


Công ty cổ phần
tư nhân hợp danh nhiệm hữu hạn
Chủ DN
là ai?

Trách nhiệm
của chủ DN

Thuế

Phương
thức huy
động vốn

Giới hạn về
tuổi thọ?

14
CÁC
CÁC LOẠI
LOẠI
1. KHÁI HÌNH
HÌNH
QUÁT DOANH
DOANH
CHUNG VỀNGHIỆP
NGHIỆP
TCDN

Doanh nghiệp Công ty Công ty trách


Công ty cổ phần
tư nhân hợp danh nhiệm hữu hạn
Chủ DN - TV hợp danh Cá nhân
Cá nhân Cổ đông
là ai? - TV góp vốn hoặc tổ chức

Trách nhiệm Vô hạn/


Vô hạn Hữu hạn Hữu hạn
của chủ DN Hữu hạn

Thuế TNDN
Thuế Thuế TNDN Thuế TNDN Thuế TNDN
Thuế TNCN

Quyền phát Không được Được phát


hành chứng Không Không phát hành hành cổ
khoán cổ phiếu phiếu
Giới hạn về
Có Có Có Không
tuổi thọ?

Slide 15 15
CÁC
TÀI
TÀI LOẠI
CHÍNH
CHÍNH
1. KHÁI HÌNH
DOANH
QUÁT DOANH
DOANH VỀNGHIỆP
NGHIỆP
NGHIỆP
CHUNG TCDN

Tài chính phản ánh tổng hợp các mối quan hệ kinh
tế nảy sinh thông qua việc tạo lập và sử dụng quỹ
tiền tệ nhằm đáp ứng các nhu cầu khác nhau của các
chủ thể trong xã hội.

16
CÁC
TÀI
CÁC
1.CÁC LOẠI
CHÍNH
LOẠI HÌNH
DOANH
HÌNH DOANH
DOANH NGHIỆP
NGHIỆP
NGHIỆP
1. KHÁI QUÁT CHUNG VỀTCDN
KHÁI
TÀI
TÀI QUÁT
LOẠI
CHÍNH
CHÍNH CHUNG
HÌNH
DOANH
DOANH VỀ
DOANH NGHIỆP
NGHIỆP
NGHIỆP TCDN

Quy trình vận động của dòng tiền

T H SX

T’ H’

17
CÁC
TÀI
CÁC
1.CÁC LOẠI
CHÍNH
LOẠI HÌNH
DOANH
HÌNH DOANH
DOANH NGHIỆP
NGHIỆP
NGHIỆP
1. KHÁI QUÁT CHUNG VỀTCDN
KHÁI
TÀI
TÀI QUÁT
LOẠI
CHÍNH
CHÍNH CHUNG
HÌNH
DOANH
DOANH VỀ
DOANH NGHIỆP
NGHIỆP
NGHIỆP TCDN
Quy trình vận động của dòng tiền trong
các mối quan hệ tài chính

DOANH NGHIỆP DN phát hành chứng khoán (A) THỊ TRƯỜNG


TÀI CHÍNH
Đầu tư
(B)
Giữ lại để tái đầu tư (E)

Dòng tiền được Trả nợ và


tạo ra bởi DN (C) trả cổ tức (F)
Nợ ngắn hạn

Tài sản ngắn hạn Nợ dài hạn

Nộp thuế (D)


Tài sản dài hạn Vốn chủ (cổ phiếu)

NHÀ NƯỚC

18
CÁC
TÀI
CÁC LOẠI
CHÍNH
QUAN
1. KHÁI HÌNH
DOANH
HỆ
QUÁT TÀI DOANH
CHÍNH
CHUNG VỀNGHIỆP
NGHIỆP
CỦA DOANH NGHIỆP
TCDN

Doanh nghiệp với • Phát sinh khi DN nộp thuế, lệ phí


Nhà nước vào ngân sách.

Doanh nghiệp với các • Mối quan hệ với nhà cung cấp,
chủ thể kinh tế khác khách hàng, trung gian TC…

Trong nội bộ • Trong việc thanh toán lương,


doanh nghiệp thưởng, phạt tài chính…

Doanh nghiệp với • Trong việc đầu tư góp vốn, rút vốn
chủ sở hữu DN và phân chia lợi nhuận sau thuế.

19
CÁC
TÀI
TÀI LOẠI
CHÍNH
CHÍNH
1. KHÁI HÌNH
DOANH
QUÁT DOANH
DOANH VỀNGHIỆP
NGHIỆP
NGHIỆP
CHUNG TCDN

Tài chính doanh nghiệp là các quan hệ kinh tế dưới


hình thức giá trị nảy sinh gắn liền với việc tạo lập, sử
dụng các quỹ tiền tệ của doanh nghiệp trong quá
trình kinh doanh.

20
CÁC
QUẢN
TÀI
QUẢN LOẠI
CHÍNH
TRỊ
TRỊ
1. KHÁI HÌNH
TÀI
DOANH
TÀI
QUÁT DOANH
CHÍNH
CHÍNH VỀNGHIỆP
NGHIỆP
DOANH
DOANH
CHUNG NGHIỆP
NGHIỆP
TCDN

⮚ Khái niệm
Quản trị tài chính doanh nghiệp là việc lựa chọn và
đưa ra các quyết định tài chính, đồng thời tổ chức
thực hiện các quyết định đó nhằm đạt được mục
tiêu hoạt động của doanh nghiệp.

21
CÁC
MỤC
QUẢN
TÀI
QUẢN LOẠI
CHÍNH
TIÊU
TRỊ
TRỊ
1. KHÁI HÌNH
TÀI
CỦA
DOANH
TÀI
QUÁT CHÍNH
DOANH
CHÍNH NGHIỆP
DOANH
VỀNGHIỆP
DOANH
CHUNG NGHIỆP
NGHIỆP
TCDN

⮚ Các mục tiêu của DN (?)


o Tối thiểu hóa chi phí
o Giảm thiểu gánh nặng tài chính
o Tránh rủi ro phá sản
o Tạo lợi thế cạnh tranh
o Tăng thị phần
o Tăng doanh thu
o Tối đa hóa lợi nhuận

22
CÁC
MỤC
QUẢN
TÀI
QUẢN LOẠI
CHÍNH
TIÊU
TRỊ
TRỊ
1. KHÁI HÌNH
TÀI
CỦA
DOANH
TÀI
QUÁT CHÍNH
DOANH
CHÍNH NGHIỆP
DOANH
VỀNGHIỆP
DOANH
CHUNG NGHIỆP
NGHIỆP
TCDN

Câu hỏi 1
❑Tối đa hóa lợi nhuận có phải là mục tiêu tối ưu
cho doanh nghiệp?

23
CÁC
MỤC
QUẢN
TÀI
QUẢN LOẠI
CHÍNH
TIÊU
TRỊ
TRỊ
1. KHÁI HÌNH
TÀI
CỦA
DOANH
TÀI
QUÁT CHÍNH
DOANH
CHÍNH
CHUNGNGHIỆP
DOANH
VỀNGHIỆP
DOANH NGHIỆP
NGHIỆP
TCDN
Trường hợp 1:
Công ty Midland sản xuất và kinh doanh vàng. Vào cuối năm, công ty đã bán được số
lượng vàng với giá là $1 triệu USD.
Chi phí Midland bỏ ra để nhập số vàng đó là $900,000; đã thanh toán bằng tiền mặt
ngay tại thời điểm mua.
Tuy nhiên, số tiền thu được từ việc bán vàng vẫn chưa được khách hàng thanh toán.
Lợi nhuận của công ty được ghi nhận như sau:

Từ góc nhìn kế toán, Midland có vẻ đang sinh lời từ việc kinh doanh.

24
CÁC
MỤC
QUẢN
TÀI
QUẢN LOẠI
CHÍNH
TIÊU
TRỊ
TRỊ
1. KHÁI HÌNH
TÀI
CỦA
DOANH
TÀI
QUÁT CHÍNH
DOANH
CHÍNH
CHUNGNGHIỆP
DOANH
VỀNGHIỆP
DOANH NGHIỆP
NGHIỆP
TCDN
Trường hợp 1:
Tuy nhiên, góc nhìn tài chính thì khác. Tài chính tập trung vào dòng tiền, cụ thể:

Tài chính tập trung vào việc doanh nghiệp có tạo ra dòng tiền từ việc kinh doanh của
mình hay không. Trong trường hợp của Midland, liệu công ty có thu được $1 triệu
tiền mặt hay không.

25
CÁC
MỤC
QUẢN
TÀI
QUẢN LOẠI
CHÍNH
TIÊU
TRỊ
TRỊ
1. KHÁI HÌNH
TÀI
CỦA
DOANH
TÀI
QUÁT CHÍNH
DOANH
CHÍNH
CHUNGNGHIỆP
DOANH
VỀNGHIỆP
DOANH NGHIỆP
NGHIỆP
TCDN

Trường hợp 2:
Công ty Midland đang cân nhắc lựa chọn giữa 2 dự án A và B. Cả 2 dự án đều
tạo ra 1 dòng tiền vào cuối năm 4, và chi phí đầu tư ban đầu đều là $10,000.
Chi tiết như sau:

• Nếu chỉ nhìn vào lợi nhuận, rõ ràng nên chọn dự án A.


• Nhưng khi cân nhắc yếu tố thời gian, lợi nhuận từ dự án B đến sớm hơn
có thể mang lại lợi ích lớn hơn cho DN.
=> Rất khó để quyết định chỉ dựa vào những thông tin trên.
26
CÁC
MỤC
QUẢN
TÀI
QUẢN LOẠI
CHÍNH
TIÊU
TRỊ
TRỊ
1. KHÁI HÌNH
TÀI
CỦA
DOANH
TÀI
QUÁT CHÍNH
DOANH
CHÍNH
CHUNGNGHIỆP
DOANH
VỀNGHIỆP
DOANH NGHIỆP
NGHIỆP
TCDN

Trường hợp 3:
Công ty Midland đang cân nhắc mở rộng hoạt động tại 1 quốc gia khác,
trong đó có 2 phương án: Châu Âu hoặc Nhật Bản. Giám đốc tài chính của
Midland đã phân tích và đưa ra các kịch bản sau:

• Nếu chúng ta lờ đi kịch bản “xấu”, Nhật Bản là lựa chọn tốt hơn vì lợi
nhuận cao hơn.
• Nhưng khi cân nhắc yếu tố rủi ro, Châu Âu có vẻ là một lựa chọn tốt hơn.
=> Rất khó để DN có thể đưa ra quyết định.

27
CÁC
MỤC
QUẢN
TÀI
MỤC LOẠI
CHÍNH
TIÊU
TRỊ
TIÊU
1. KHÁI HÌNH
TÀI
CỦA
DOANH
CỦA
QUÁT CHÍNH
DOANH
DOANHNGHIỆP
CHUNG DOANH
VỀNGHIỆP
TCDNNGHIỆP
NGHIỆP

⮚ Các mục tiêu


o Tối đa hóa lợi nhuận
o Tối thiểu hóa chi phí
o Giảm thiểu gánh nặng tài chính
o Tránh rủi ro phá sản
o Tạo lợi thế cạnh tranh
o Tăng thị phần
o Tăng doanh thu

28
CÁC
MỤC
QUẢN
TÀI
MỤC LOẠI
CHÍNH
TIÊU
TRỊ
TIÊU
1. KHÁI HÌNH
TÀI
CỦA
DOANH
CỦA
QUÁT CHÍNH
DOANH
DOANHNGHIỆP
CHUNG DOANH
VỀNGHIỆP
TCDNNGHIỆP
NGHIỆP

Mọi quyết định tài chính đều nhằm mục


tiêu cuối cùng là tối đa hóa giá trị tài sản cho
các chủ sở hữu.

29
CÁC NGUYÊN TẮC QUẢN TRỊ
TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
CÁC LOẠI
NGUYÊN
MỤC
QUẢN
TÀI CHÍNH
NGUYÊNTIÊU
1. KHÁITRỊ
TẮCHÌNH
TẮC
TÀI
QUÁTCỦA
DOANH
QUẢN
CHÍNH
DOANH
QUẢN NGHIỆP
TRỊ
CHUNG TRỊ
DOANH
VỀNGHIỆP
TCDNTCDN
TCDNNGHIỆP

Sinh lợi

Mối quan hệ rủi ro - lợi nhuận

Tính đến giá trị thời gian của tiền

Đảm bảo khả năng chi trả

Gắn kết lợi ích của người


quản lý với lợi ích cổ đông

Tính đến tác động của thuế


31
CÁC LOẠI
NGUYÊN
MỤC
QUẢN
TÀI CHÍNH
NGUYÊNTIÊU
1. KHÁITRỊ
TẮCHÌNH
TẮC
TÀI
QUÁTCỦA
DOANH
QUẢN
CHÍNH
DOANH
QUẢN NGHIỆP
TRỊ
CHUNG TRỊ
DOANH
VỀNGHIỆP
TCDNTCDN
TCDNNGHIỆP

❑ Nguyên tắc sinh lợi


Trong quá trình sản xuất kinh doanh, DN luôn luôn
phải tìm kiếm các dự án có khả năng sinh lời, đồng
thời đánh giá đúng khả năng sinh lời của các dự
án đó.

32
CÁC LOẠI
NGUYÊN
MỤC
QUẢN
TÀI CHÍNH
NGUYÊNTIÊU
1. KHÁITRỊ
TẮCHÌNH
TẮC
TÀI
QUÁTCỦA
DOANH
QUẢN
CHÍNH
DOANH
QUẢN NGHIỆP
TRỊ
CHUNG TRỊ
DOANH
VỀNGHIỆP
TCDNTCDN
TCDNNGHIỆP

❑ Mối quan hệ rủi ro – lợi nhuận


▪ Rủi ro và lợi nhuận là hai yếu tố luôn luôn song
hành.
▪ DN cần lựa chọn các dự án có mức sinh lời cao
hay thấp tùy thuộc vào mức độ rủi ro mà họ có
thể chấp nhận.

33
CÁC LOẠI
NGUYÊN
MỤC
QUẢN
TÀI CHÍNH
NGUYÊNTIÊU
1. KHÁITRỊ
TẮCHÌNH
TẮC
TÀI
QUÁTCỦA
DOANH
QUẢN
CHÍNH
DOANH
QUẢN NGHIỆP
TRỊ
CHUNG TRỊ
DOANH
VỀNGHIỆP
TCDNTCDN
TCDNNGHIỆP

❑ Tính đến giá trị thời gian của tiền


▪ Dòng tiền trong kinh doanh phải luôn vận động
và sinh lời. Giá trị của 1 đồng tiền trong tương
lai sẽ khác với giá trị 1 đồng tiền ở hiện tại.
▪ Do đó cần tính đến giá trị thời gian của tiền khi
cân nhắc các dự án đầu tư.

34
CÁC LOẠI
NGUYÊN
MỤC
QUẢN
TÀI CHÍNH
NGUYÊNTIÊU
1. KHÁITRỊ
TẮCHÌNH
TẮC
TÀI
QUÁTCỦA
DOANH
QUẢN
CHÍNH
DOANH
QUẢN NGHIỆP
TRỊ
CHUNG TRỊ
DOANH
VỀNGHIỆP
TCDNTCDN
TCDNNGHIỆP

❑ Đảm bảo khả năng chi trả


▪ Trong quá trình hoạt động, DN phải luôn luôn
đảm bảo được khả năng chi trả của mình.
▪ Đảm bảo khả năng chi trả giúp DN đề phòng
những rủi ro trong khâu thanh toán và cũng
làm tăng uy tín của DN.

⮚ Doanh nghiệp có lợi nhuận chắc chắn sẽ đảm


bảo khả năng chi trả, đúng hay sai?

35
CÁC LOẠI
NGUYÊN
MỤC
QUẢN
TÀI CHÍNH
NGUYÊNTIÊU
1. KHÁITRỊ
TẮCHÌNH
TẮC
TÀI
QUÁTCỦA
DOANH
QUẢN
CHÍNH
DOANH
QUẢN NGHIỆP
TRỊ
CHUNG TRỊ
DOANH
VỀNGHIỆP
TCDNTCDN
TCDNNGHIỆP

❑ Gắn kết lợi ích của người quản lý với cổ đông


(Agency Problem – Vấn đề người đại diện)
▪ Nhà quản lý tài chính chịu trách nhiệm điều
hành hoạt động tài chính và đưa ra các quyết
định tài chính với mục tiêu tối đa hóa giá trị tài
sản cho chủ sở hữu.
▪ Nhà quản lý phải hành động vì lợi ích của
doanh nghiệp và các cổ đông.
⮚ Vấn đề: Nhà quản lý chỉ hành động vì lợi ích của họ

Esop
36
CÁC LOẠI
NGUYÊN
MỤC
QUẢN
TÀI CHÍNH
NGUYÊNTIÊU
1. KHÁITRỊ
TẮCHÌNH
TẮC
TÀI
QUÁTCỦA
DOANH
QUẢN
CHÍNH
DOANH
QUẢN NGHIỆP
TRỊ
CHUNG TRỊ
DOANH
VỀNGHIỆP
TCDNTCDN
TCDNNGHIỆP

❑ Tính đến tác động của thuế


▪ Khi đưa ra quyết định, DN luôn cần phải tính
đến tác động của thuế, đặc biệt là thuế TNDN.
▪ Tác động đến quyết định nguồn vốn.
▪ Thuế là công cụ để Nhà nước điều tiết nền kinh
tế. Do đó, các quyết định tài chính cần phù hợp
với chính sách và chủ trương của Nhà nước.

37
CÁC
TÁC LOẠI
NGUYÊN
MỤC
QUẢN
TÀI CHÍNH
ĐỘNG
NGUYÊNTIÊU
1. KHÁITRỊ
TẮCHÌNH
TẮC
TÀI
QUÁTCỦA
DOANH
CỦA
QUẢN
CHÍNH
DOANH
QUẢNLÁTRỊCHẮN
CHUNG NGHIỆP
TRỊ
DOANH
VỀNGHIỆP
TCDNTCDN
THUẾ
TCDNNGHIỆP

⮚ Ví dụ: DN A cần 5.000 tr.đ tiền vốn, trong đó DN cân nhắc


2 PA:
PA 1: vay 1.500 tr.đ, lãi suất 10%/năm
PA 2: sử dụng 100% VCSH, cổ tức 10%
PA 1 PA 2
Doanh thu thuần 10000 10000
Giá vốn hàng bán 5000 5000
Chi phí BH 1500 1500
Chi phí QLDN 300 300
Chi phí tài chính 150 0
Chi phí khác 200 200
Lợi nhuận trước thuế 2850 3000
Thuế TNDN 570 600
Lợi nhuận sau thuế 2.280 2.400
Cổ tức 150
38
CÁC
VAI
MỤC
QUẢN
TÀI
VAI LOẠI
NGUYÊN
CHÍNH
TRÒ
TIÊU
TRÒ
1. KHÁITRỊ
CỦAHÌNH
CỦA
TẮC
TÀI
QUÁTCỦA
DOANH
GIÁM
QUẢN
CHÍNH
CFO –DOANH
NGHIỆP
ĐỐC
TRỊ
GIÁM
CHUNG DOANH
NGHIỆP
TCDN
ĐỐC
VỀ TÀI
TÀICHÍNH
TCDN NGHIỆP
CHÍNH DN

⮚ Đảm bảo đủ vốn cho hoạt động doanh nghiệp


• Đảm bảo vốn sx và đảm bảo khả năng trả nợ
• Lựa chọn phương pháp, hình thức huy động vốn phù hợp

⮚ Tổ chức sử dụng vốn có hiệu quả


• Đưa ra quyết định đầu tư đúng đắn
• Tìm cơ hội đầu tư tốt

⮚ Kiểm tra giám sát hoạt động kinh doanh


• Lập kế hoạch tài chính
• Phân tích tài chính doanh nghiệp
• Giám sát hoạt động doanh nghiệp

39
CÁC QUYẾT ĐỊNH TCDN
CÁC QUYẾT
1. KHÁI ĐỊNH
QUÁT TÀI CHÍNH
CHUNG DOANH NGHIỆP
VỀ TCDN

⮚ 3 quyết định tài chính doanh nghiệp bao gồm:


❑ Quyết định đầu tư
❑ Quyết định nguồn vốn
❑ Quyết định phân phối lợi nhuận

41
QUYẾT
1. KHÁI ĐỊNH
QUÁTĐẦU TƯ VỀ TCDN
CHUNG

Quyết định đầu tư liên quan đến việc


đầu tư vào loại tài sản nào, mức độ đầu
tư bao nhiêu để đảm bảo tính cân đối và
phù hợp giữa đầu tư tài sản ngắn hạn
và tài sản dài hạn

42
QUYẾT
1. KHÁI ĐỊNH
QUÁTĐẦU TƯ VỀ TCDN
CHUNG

Đầu tư vào loại


Mức độ đầu tư?
tài sản nào?

Để đưa ra quyết định đầu tư, giám đốc tài chính cần
tính toán được hiệu quả kinh tế của các dự án đầu
tư xét trong mối tương quan với rủi ro.

Từ đó lựa chọn phương án tối ưu nhất.

43
QUYẾT
1. KHÁI ĐỊNH
QUÁTĐẦU TƯ VỀ TCDN
CHUNG

❑ Quyết định đầu tư gắn liền với phía bên trái của
bảng cân đối kế toán, bao gồm:

▪ Quyết định đầu tư cho tài sản ngắn hạn

▪ Quyết định đầu tư cho tài sản dài hạn

▪ Quyết định cơ cấu TSNH và TSDH

⮚ Bên cạnh đó, giám đốc tài chính cũng có trách nhiệm
quản trị các loại TSNH và TSDH để tránh gây thất
thoát, lãng phí.

44
DN thương mại?
DN sản xuất?
DN thương mại?
DN sản xuất?
DN thương mại?
DN sản xuất?
QUYẾT
1. KHÁI ĐỊNH
QUÁTĐẦU TƯ VỀ TCDN
CHUNG

❑ Quyết định đầu tư gắn liền với phía bên trái của
bảng cân đối kế toán, bao gồm:

▪ Quyết định đầu tư cho tài sản ngắn hạn

▪ Quyết định đầu tư cho tài sản dài hạn

▪ Quyết định cơ cấu TSNH và TSDH

⮚ Bên cạnh đó, giám đốc tài chính cũng có trách nhiệm
quản trị các loại TSNH và TSDH để tránh gây thất
thoát, lãng phí.

48
QUYẾT
1. KHÁI ĐỊNH
QUÁTNGUỒN
CHUNG VỐN
VỀ TCDN

Quyết định nguồn vốn là quyết định sử


dụng nguồn vốn nào trong số các nguồn
vốn nhằm đảm bảo tính cân đối giữa
nguồn vốn ngắn hạn và dài hạn, giữa
vốn chủ sở hữu và nợ

49
QUYẾT
1. KHÁI ĐỊNH
QUÁTNGUỒN
CHUNG VỐN
VỀ TCDN

Hình thức
Nhu cầu vốn?
huy động vốn?

▪ Sau khi xác định được chính xác nhu cầu vốn,
giám đốc tài chính cần ra quyết định về hình
thức huy động vốn phù hợp.
▪ Có nhiều hình thức huy động vốn, mỗi hình
thức sẽ có ưu điểm, nhược điểm riêng.

50
QUYẾT
1. KHÁI ĐỊNH
QUÁTNGUỒN
CHUNG VỐN
VỀ TCDN

Câu hỏi 2
❑ So sánh giữa việc sử dụng vốn vay và vốn chủ
sở hữu của doanh nghiệp.
• Chi phí vốn
• Cơ cấu nguồn vốn
• Tác động đến thuế
• Thời gian sử dụng
• Thứ tự trả nợ
• Quyền kiểm soát
...

51
QUYẾT
1. KHÁI ĐỊNH
QUÁTPHÂN PHỐI
CHUNG LỢI NHUẬN
VỀ TCDN

Quyết định phân phối lợi nhuận hay còn


gọi là chính sách cổ tức của công ty cổ
phần là sự lựa chọn giữa việc sử dụng
lợi nhuận sau thuế để chia cổ tức hay
giữ lại để đầu tư.

52
QUYẾT
1. KHÁI ĐỊNH
QUÁTPHÂN PHỐI
CHUNG LỢI NHUẬN
VỀ TCDN

Chia cổ tức
hay
giữ lại để tái đầu tư?

53
1. KHÁI QUÁT CHUNG VỀ TCDN

54
QUYẾT
1. KHÁI ĐỊNH
QUÁTPHÂN PHỐI
CHUNG LỢI NHUẬN
VỀ TCDN

▪ Chủ sở hữu có toàn quyền quyết định phân phối


lợi nhuận doanh nghiệp.
▪ Hình thức pháp lý của DN sẽ gián tiếp ảnh
hưởng đến quyết định phân phối lợi nhuận .

55
Tìm hiểu về các
chính sách cổ
tức của DN và
tác động của nó
tới giá cổ phiếu.
Những nhân tố ảnh
hưởng đến
quản trị TCDN
NHÂN
1. KHÁITỐ ẢNHCHUNG
QUÁT HƯỞNGVỀĐẾN QUẢN TRỊ TCDN
TCDN

❑ Hình thức tổ chức doanh nghiệp


❑ Đặc điểm kinh tế - kỹ thuật ngành kinh doanh
❑ Môi trường kinh doanh

58
HÌNH THỨC
1. KHÁI QUÁTTỔCHUNG
CHỨC VỀ
DOANH
TCDNNGHIỆP

❑ Bao gồm 4 loại hình doanh nghiệp:


▪ Doanh nghiệp tư nhân
▪ Công ty hợp danh
▪ Công ty trách nhiệm hữu hạn
▪ Công ty cổ phần

Mỗi hình thức doanh nghiệp sẽ có những tính chất,


đặc điểm khác nhau và phương thức huy động
vốn, phân chia lợi nhuận khác nhau.

59
HÌNH THỨC
1. KHÁI QUÁTTỔCHUNG
CHỨC VỀ
DOANH
TCDNNGHIỆP

❖ Cách thức tạo lập và huy động vốn


❖ Quyền chuyển nhượng hay rút vốn khỏi doanh
nghiệp;
❖ Trách nhiệm của chủ sở hữu đối với các khoản nợ
và nghĩa vụ tài chính khác của DN;
❖ Phân chia lợi nhuận sau thuế

60
ĐẶC ĐIỂM
1. KHÁI NGÀNH
QUÁT KINH
CHUNG VỀ DOANH
TCDN

❑ Tính chất ngành kinh doanh


▪ Cơ cấu tài sản - nguồn vốn;
▪ Rủi ro kinh doanh;
▪ Cơ cấu chi phí kinh doanh;
▪ Tốc độ chu chuyển vốn;

❑ Tính thời vụ và chu kỳ sản xuất


▪ Nhu cầu vốn giữa các thời kỳ trong năm
▪ Sự cân đối thu và chi tiền tệ giữa các thời kỳ
trong năm

61
MÔI TRƯỜNG
1. KHÁI KINH DOANH
QUÁT CHUNG VỀ TCDN

❑ Môi trường kinh tế - tài chính

❑ Môi trường pháp lý

❑ Môi trường kỹ thuật, công nghệ, thông tin

62
BÁO CÁO
1. KHÁI TÀI CHÍNH
QUÁT CHUNG VỀ TCDN

❑ Khái niệm: Báo cáo tài chính là những báo cáo được lập dựa trên
phương pháp tổng hợp số liệu từ các sổ sách kế toán theo các chỉ
tiêu kinh tế tài chính tổng hợp, nhằm phản ánh khái quát và có hệ
thống tình hình tài chính của DN trong một thời kỳ nhất định

❑ Ý nghĩa:
✓ Là công cụ quan trọng để doanh nghiệp chuyển tải các thông tin về
tình hình tài chính của mình đến những người có nhu cầu tìm hiểu.
✓ Phản ánh “sức khỏe” tài chính của doanh nghiệp trong kỳ báo cáo

63
BÁO CÁO
1. KHÁI TÀI CHÍNH
QUÁT CHUNG VỀ TCDN

❑ Theo chuẩn mực kế toán Việt Nam hiện hành, hệ thống báo
cáo tài chính ở nước ta bao gồm 4 báo cáo:
✓ Bảng cân đối kế toán
✓ Báo cáo kết quả kinh doanh
✓ Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
✓ Thuyết minh báo cáo tài chính

64
BÁO CÁO
1. KHÁI TÀI CHÍNH
QUÁT CHUNG- VỀ
BCĐKT
TCDN

❑Khái niệm: Bảng cân đối kế toán là báo cáo tài chính
tổng hợp, phản ánh tổng quát toàn bộ giá trị tài sản
hiện có và nguồn hình thành những tài sản đó của
DN tại một thời điểm nhất định.
❑Kết cấu
✓Kết cấu của bảng cân đối kế toán được chia thành
2 phần: Phần tài sản và phần nguồn vốn.
✓Trên BCĐKT: Tài sản = Nguồn vốn (= Nợ phải trả +
Vốn chủ sở hữu)

65
BÁO CÁO
1. KHÁI TÀI CHÍNH
QUÁT CHUNG- VỀ
BCĐKT
TCDN

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

66
BÁO CÁO
1. KHÁI TÀI CHÍNH
QUÁT CHUNG- VỀ
BCĐKT
TCDN

67
BÁO CÁO
1. KHÁI TÀI CHÍNH
QUÁT CHUNG- VỀ
BCĐKT
TCDN

❑Một số lưu ý về Bảng cân đối kế toán


✓ Bảng CĐKT là báo cáo thời điểm.
✓ Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh làm ảnh hưởng đến các chỉ tiêu trên
bảng CĐKT, nhưng không làm mất đi tính “cân đối” của nó. Tức là, luôn
luôn có: “Tài sản = Nguồn vốn”
✓ Bảng CĐKT được trình bày theo chiều dọc (ở Việt Nam) hoặc chiều
ngang.
❑Phân tích BCĐKT cần chú ý
✓ Tính thanh khoản của tài sản: Tính thanh khoản của các tài sản càng
cao, khả năng của DN thanh toán các khoản nợ ngắn hạn càng cao.
✓ Cơ cấu nợ và vốn chủ sở hữu.
✓ Giá trị thị trường, giá trị sổ sách, giá trị lịch sử

68
BÁO CÁO
1. KHÁI TÀI CHÍNH
QUÁT CHUNG–VỀ
BÁO CÁO KQKD
TCDN

❑Khái niệm: Báo cáo kết quả kinh doanh là báo cáo tài chính
phản ánh khái quát tình hình và kết quả kinh doanh của
doanh nghiệp trong một thời kỳ nhất định
❑Nội dung: Báo cáo kết quả kinh doanh phản ánh khái quát
tình hình doanh thu, chi phí và lợi nhuận trong kỳ của
doanh nghiệp.
❑Kết cấu: Hiện nay, các doanh nghiệp Việt Nam phải lập và
trình bày báo cáo kết quả kinh doanh theo mẫu số B02_DN
do bộ Tài chính ban hành.

69
BÁO CÁO
1. KHÁI TÀI CHÍNH
QUÁT CHUNG–VỀ
BÁO CÁO KQKD
TCDN

70
BÁO CÁO
1. KHÁI TÀI CHÍNH
QUÁT CHUNG–VỀ
BCTCDN
LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ

❑ Khái niệm: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ là báo cáo tài chính tổng
hợp phản ánh khái quát việc hình thành và sử dụng tiền của DN
trong kỳ báo cáo

❑ Nội dung: Tổng hợp và phản ánh tất cả các hoạt động thu và chi
tiền (hay tất cả các dòng tiền xuất quỹ và nhập quỹ) trong kỳ báo
cáo của DN

71
BÁO CÁO
1. KHÁI TÀI CHÍNH
QUÁT CHUNG- VỀ
BC TCDN
LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ

❑ Kết cấu: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ có kết cấu được chia ra thành 3
phần như sau:
✓ Lưu chuyển tiền từ HĐKD: Phản ánh các dòng tiền phát sinh từ các hoạt động
tạo ra doanh thu chủ yếu của DN và các hoạt động khác không phải là hoạt
động đầu tư hay hoạt động tài chính
✓ Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư: Phản ánh các dòng tiền phát sinh từ các
hoạt động xây dựng, mua sắm, nhượng bán, thanh lý các tài sản dài hạn và các
khoản đầu tư khác không thuộc các khoản tương đương tiền
✓ Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính: Phản ánh các dòng tiền phát sinh từ
các hoạt động tạo ra các thay đổi về quy mô và cơ cấu của vốn chủ sở hữu và
vốn vay của DN.

72
BÁO CÁO
1. KHÁI TÀI CHÍNH
QUÁT CHUNG–VỀ
BCTCDN
LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ

73
Tổng kết chương 1

▪ Nhận biết 4 loại hình doanh nghiệp: DN tư nhân, công ty hợp


danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần.
▪ Mục tiêu bao trùm trong quản trị TCDN là tối đa hóa giá trị tài
sản của chủ sở hữu.
▪ 6 nguyên tắc quản trị TCDN: sinh lợi, mối quan hệ rủi ro – lợi
nhuận, giá trị thời gian của tiền, đảm bảo khả năng chi trả, vấn
đề đại diện, tính đến tác động của thuế.
▪ Vai trò của giám đốc tài chính: đảm bảo đủ vốn cho hoạt động
của DN, tổ chức sử dụng vốn có hiệu quả, kiểm tra giám sát
hoạt động kinh doanh.
▪ 3 quyết định TCDN: quyết định đầu tư, quyết định nguồn vốn,
quyết định phân phối lợi nhuận. Trong đó quyết định đầu tư
đóng vai trò quan trọng nhất do nó tạo ra giá trị cho doanh
nghiệp.
The end.
See you next lesson!

You might also like