Professional Documents
Culture Documents
Bài 1. PHÁP LUẬT VỀ DOANH NGHIỆP 2022
Bài 1. PHÁP LUẬT VỀ DOANH NGHIỆP 2022
doanh nghiệp
nhân
ty
nghiệp
MỘT SỐ VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ DOANH NGHIỆP
• "Doanh nghiệp là tổ chức có tên riêng, có tài sản, có trụ sở
giao dịch, được đăng ký thành lập theo quy định của pháp
Khái niệm luật nhằm mục đích kinh doanh
• - Công ty:
• + Công ty TNHH: 1 thành viên và 2 thành viên trở lên.
• + Công ty hợp danh
Loại hình • + Công ty cổ phần
• - Doanh nghiệp tư nhân
ĐẶC ĐIỂM CỦA DOANH NGHIỆP
.
Tài sản của doanh nghiệp
Tài sản của doanh nghiệp là những loại tài sản
được pháp luật cho phép lưu thông và giao dịch.
Thuế
25
Doanh nghiệp tư nhân
Không
Cá nhân Vô hạn
có
Chế độ Tính
Chủ sở
trách chất
hữu
nhiệm liên kết
Doanh nghiệp tư nhân
Không Được
được tăng
phát giảm vốn
hành CK ĐL
Phát Tăng
hành giảm
chứng vốn
khoán điều lệ
Doanh nghiệp tư nhân
Bảo toàn
Không
vốn và
có tư đảm bảo
cách PN thanh toán
Sử
Tư cách
dụng
pháp
nhân
lợi
nhuận
Doanh nghiệp tư nhân
Chủ sở hữu 1 cá nhân
Sở hữu tài sản Không tách bạch rõ ràng giữa tài sản của DN và tài sản của
chủ DN.
Doanh nghiệp tư nhân
Khả năng tăng, giảm vốn Chủ DN có quyền chủ động tăng giảm vốn đầu tư
Phát hành chứng khoán Không được phát hành bất kỳ loại chứng khoán nào
Sử dụng lợi nhuận Chủ DN toàn quyền sử dụng lợi nhuận sau khi nộp
thuế và hoàn thành các NV tài chính khác
Loại hình
Chủ sở hữu
Tư cách pháp lý
Quy mô
03 Công ty
Khi nào thành lập công ty?
Khi cần mở nhiều cơ sở kinh doanh, chi nhánh, văn phòng đại diện
• Phân loại
• sự liên kết của hai • - Sự liên kết của • Công ty đối nhân
hay nhiều người hai hay nhiều • Công ty đối vốn
(cá nhân hay pháp người hoặc tổ chức
nhân) bằng một sự • - Sự liên kết được
kiện pháp lý nhằm thực hiện thông
thực hiện mục tiêu qua 1 sự kiện pháp
chung nào đó lý (hợp đồng, điều
lệ, quy chế)
• - Sự liên kết
nhằm mục đích
chung
Phân loại công ty
Công ty DS Công ty
Lĩnh vực hoạt động Số lượng 1 chủ sở hữu
là DS hay QP Công ty QP chủ sở hữu Công ty
nhiều chủ sở hữu
44
Công ty hợp danh
Chế độ Tính
Thành
trách chất
viên
nhiệm liên kết
Xác lập tư cách thành viên của Xác lập tư cách thành viên của
TVHD TVGV
THÀNH
TVHD
+ Thừa kế phần vốn góp của TVGV
+ Thừa kế phần vốn góp của TVHD + Nhận thanh toán nợ bằng vốn góp của
các TVGV
VIÊN
Chấm dứt tư cách TVHD Chấm dứt tư cách TVGV
47
Công ty hợp danh
Có tư Không Được
cách được tăng
pháp phát giảm vốn
nhân hành CK ĐL
Phát Tăng
Tư cách
hành giảm
pháp
chứng vốn
nhân
khoán điều lệ
Công ty hợp danh
Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên là
doanh nghiệp, trong đó: Thành viên có thể là tổ chức, cá
nhân; số lượng thành viên không vượt quá 50; Thành viên
chịu trách nhiệm về các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản khác
của doanh nghiệp trong phạm vi số vốn đã góp vào doanh
nghiệp; Phần vốn góp của thành viên chỉ được chuyển
nhượng theo quy định pháp luật.
52
Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên
trở lên
Trách Quen
Tổ chức,
nhiệm biết, tin
cá nhân
hữu hạn cậy
Chế độ Tính
Thành
trách chất
viên
nhiệm liên kết
Thành viên
Xác lập tư cách thành viên Chấm dứt tư cách thành viên
Được thanh toán nợ bằng vốn góp TV chết/CT phá sản, giải thể
Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên
trở lên
Tự do tăng
Theo quy Được TV
giảm vốn
định PL đồng ý ĐL
Chuyển Tăng
Kết nạp
nhượng giảm
thành
phần vốn vốn
viên
góp điều lệ
Quy chế vốn
vốn
Tư cách thành viên
Giảm • Hoàn trả vốn góp cho
TV
• Mua lại vốn góp của TV
Số vốn
vốn • TV không góp đủ vốn
cam kết
Một số trường hợp đặc biệt
Phát
Tư cách
hành Chia lợi
pháp
chứng nhuận
nhân
khoán
Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
60
Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên
Trách
Tổ chức, Có tư cách
nhiệm
cá nhân pháp nhân
hữu hạn
Chế độ Tư cách
Chủ sở
trách pháp
hữu
nhiệm nhân
Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên
Không
Theo quy được Theo quy
định PL phát định PL
hành CP
65
Công ty cổ phần
Trách
Tổ chức,
nhiệm Vốn góp
cá nhân
hữu hạn
Chế độ Tính
Thành
trách chất
viên
nhiệm liên kết
Công ty cổ phần
Tự do
Được
Tự do, tăng
phát
linh hoạt giảm vốn
hành CP
ĐL
Có tư Bảo toàn
cách vốn và
Dễ dàng đảm bảo
pháp
nhân thanh toán
Cổ phần
Cổ phần Cổ phần
ưu đãi phổ thông
CP UĐ CP UĐ cổ CP UĐ CP UĐ
biểu quyết tức hoàn lại khác
Cổ phần phổ thông
Hạn chế
• Không được chuyển nhượng
quyền
• Được trả cổ tức cao hơn CPPT hoặc mức ổn định hàng năm
Ưu đãi • Được ưu tiên thanh toán bằng giá trị TS còn lại khi CT giải thể, phá sản
• Theo Điều lệ CT
Đối tượng • Do ĐHĐCĐ quyết định
sở hữu
Cổ phần ưu đãi hoàn lại
• Được CT hoàn lại vốn theo yêu cầu hoặc theo các điều
Ưu đãi kiện được ghi trên cổ phiếu
• Theo Điều lệ CT
Đối tượng
sở hữu • Do ĐHĐCĐ quyết định
Kết luận về cấu trúc cổ phần
• Sự đa dạng hóa các loại cổ phần với các quyền và mức độ
khác nhau cho phép công ty cổ phần tạo lập được cấu trúc
vốn linh hoạt phù hợp với khả năng, yêu cầu phát triển cũng
như yêu cầu quản lý công ty.
Xác lập tư cách cổ đông
Nhận chuyển
Mua CP khi Mua CP do CT
nhượng CP từ
CT thành lập chào bán
CĐ
Mua lại CP
Quyền thành lập, góp vốn - Đối tượng có quyền thành lập và
quản lý công ty
- Đối tượng có quyền góp vốn vào
công ty
• Chủ thể
ĐĂNG KÍ KINH
DOANH • Vốn
• Điều kiện khác
• Tự nguyện
CHẤM DỨT • Bị thu hồi GCNĐKKD
• Phá sản
TỔ CHỨC LẠI CÔNG TY
Chia CT TNHH, CTCP
• Công ty A chấm dứt hoạt động
• Công ty A1, A2… liên đới chịu trách nhiệm
DN tự quyết định
HĐTV Chủ SH ĐHĐCĐ HĐTV
65%/75% >= ¾ TVHD Chủ DN
51%/65%
Không đủ số
lượng thành viên >=2 >=2
>=3
tối thiểu TVHD
Bị thu hồi giấy a) Nội dung kê khai trong hồ sơ ĐKDN là giả mạo;
chứng nhận đăng b) DN do những người bị cấm thành lập DN thành lập;
ký doanh nghiệp c) DN ngừng hoạt động KD 01 năm mà không thông báo với Cơ quan ĐKKD và cơ quan thuế;
d) DN không gửi báo cáo theo quy định đến Cơ quan ĐKKD trong thời hạn 06 tháng, kể từ ngày hết hạn
gửi báo cáo hoặc có yêu cầu bằng văn bản;
đ) Trường hợp khác theo quyết định của Tòa án.
Các loại hình công ty
Tiêu chí Công ty TNHH Công ty TNHH Công ty Công ty
2 TV trở lên 1 TV Cổ phần hợp danh
Loại thành viên -cá nhân -cá nhân -cá nhân -TVHD( cá nhân)
-tổ chức -tổ chức -tổ chức -TVGV( cá nhân
hoặc tổ chức)
Tính chất liên vốn góp(tuy nhiên -------- vốn góp nhân thân(quen
kết các thành viên biết, tin cậy)
thường quen biết nhau)
Bản chất
đối vốn đối vốn đối vốn đối nhân
công ty
Tiêu chí Công ty TNHH Công ty TNHH Công ty Công ty
2 TV trở lên 1 TV Cổ phần hợp danh
không được quyền
Phát hành không được phát không được phát được phát hành
allcác loại Ck để phát hành bất kỳ 1
chứng khoán hành cổ phần hành cổ phần
CK nào.
huyđộng vốn
Tăng giảm vốn
điều lệ
Chia lợi nhuận
Tổ chức quản lý của công ty
Công ty TNHH Công ty TNHH 1 TV Công ty Công ty
2 TV trở lên cổ phần hợp danh
Tổ chức Cá
nhân
Sở hữu
Quản lý
Điều
hành
Kiểm
soát
Ghi chú
Địa vị pháp lý của doanh nghiệp tư nhân
Tiêu chí Doanh nghiệp Công ty TNHH 1 TV
tư nhân
- 1 cá nhân - 1 cá nhân hặc 1 tổ chức
Chủ sở hữu
-1 cá nhân chỉ được thành lập 1 DNTN - có khả năng góp vốn thành lập,
Khả năng sở hữu 1 hoặc -DNTN không được góp vốn thành lập mua cổ phần, góp vốn vào các
nhiều DN ,mua cổ phần, góp vốn vào các loại loại hình DN khác.
hình DN khác
Chế độ trách nhiệm vô hạn hữu hạn
không có sự tách bạch rõ ràng tài có sự tách bạch rõ ràng giữa tài sản
Sở hữu tài sản sản của DNvới tài sản chủ DN của cty và tài sản chủ SH cty
Tiêu chí Doanh nghiệp Công ty TNHH 1 TV
tư nhân
Khả năng tăng giảm vốn - chủ DNTN chủ động trong việc -theo quy định của PL
tăng giảm vốn đầu tư
Phát hành chứng khóa -không được quyền phát hành bất không được quyền phát hành cổ
kỳ lọai chững khoán nào phần