You are on page 1of 46

KHOA TÀI CHÍNH

BỘ MÔN: ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH

Nghiệp vụ ngân hàng đầu tư


Investment Banking

1
CHƯƠNG 1
TỔNG QUAN VỀ NGÂN HÀNG ĐẦU TƯ

2
CHƯƠNG 1
TỔNG QUAN VỀ NGÂN HÀNG ĐẦU TƯ

3
NGHIỆP VỤ NGÂN HÀNG ĐẦU TƯ
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ NGÂN HÀNG
ĐẦU TƯ (NHĐT)

NỘI DUNG BÀI GIẢNG

1. KHÁI NIỆM VỀ NHĐT

2. CÁC NGHIỆP VỤ CHÍNH CỦA NHĐT

3. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG CỦA NHĐT

NGHIỆP VỤ NGÂN HÀNG ĐẦU TƯ 4


CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ NGÂN HÀNG ĐẦU TƯ
(NHĐT)

1. TỔNG QUAN VỀ NHĐT

1.1 Lịch sử phát triển NHĐT

1.2 Khái niệm NHĐT

1.3 Đặc điểm NHĐT

1.4 Vai trò của NHĐT

1.5 Chức năng của NHĐT

NGHIỆP VỤ NGÂN HÀNG ĐẦU TƯ 5


1. TỔNG QUAN VỀ NHĐT

1.1 Lịch sử phát triển NHĐT

McFadden Act Glass-Steagall Act Gramm-Leach-Bliley Act

1933 1999
- Nghiệp vụ NHTM
- Ngân hàng chỉ hoạt
được tách bạch với
động trong phạm vi - Ngân hàng thương mại
nghiệp vụ NHĐT, kinh
tiểu bang. được phép tham gia kinh
doanh BH.
- Được phép BL phát doanh chứng khoán và bảo
- NHTM dưới sự quản
hành chứng khoán hiểm.
lý của FED không được
và bảo hiểm.
thực hiện NV NHĐT.

NGHIỆP VỤ NGÂN HÀNG ĐẦU TƯ 6


1. TỔNG QUAN VỀ NHĐT

1.1 Lịch sử phát triển NHĐT

❖ GSA đã buộc các NH lớn phải lựa chọn giữa nghiệp vụ


NHTM và nghiệp vụ NHĐT. Ví dụ, J.P.Morgan & Co đã
chọn con đường tiếp tục mảng NHTM. Một số nhân sự cao
cấp và nhân viên của nó đã ra đi để thành lập NHĐT
Morgan Stanley & Co.
❖ Năm 1999, đạo luật Gramm-Leach-Bliley ra đời thay thế
cho đạo luật Glass-Steagall 1933. Đạo luật này cho phép
các NHTM tham gia kinh doanh chứng khoán, bảo hiểm.

NGHIỆP VỤ NGÂN HÀNG ĐẦU TƯ 9


SWISS COMMERCIL WALL’ST
BANKS A BANKS I-BANKS
WITHS US. WITH IBDS
IDBS
Một số ngân hàng đầu tư lớn

10
1. TỔNG QUAN VỀ NHĐT
1.1 Lịch sử phát triển NHĐT
Tác động của cuộc khủng hoảng năm 2008 tới ngành
Ngân hàng thương mại Ngân hàng đầu tư

Citigroup Goldman Sachs Ngân hàng đa năng

J.P.Morgan Morgan Stanley Ngân hàng đa năng

Bank of America Merrill Lynch


Nomura
Watchovia Lehman Brothers
Barclays Capital
Wells Fargo Bears Stearns

Washington
Mutual
11
1.1 Lịch sử phát triển NHĐT

Ngân hàng đầu tư độc lập

Lazard
Greenhill
Rothschild
Tiếp nhận vốn chính phủ Nomura Vốn tư nhân

Goldman Sachs Citigroup Barclays


Morgan Stanley J.P.Morgan Deutsche Bank
Bank of America Credit Suisse
RBS HSBC
BNP Paribas

Ngân hàng đa năng

NGHIỆP VỤ NGÂN HÀNG ĐẦU TƯ 12


1. TỔNG QUAN VỀ NHĐT

1.2 Khái niệm NHĐT


Investment banking means the
underwriting of securities, that is arranging
for the issuance by corporations of stocks
and bonds.
Source: Prof. Rober Shiller, 2008, Financial Market
online course,Yale University.

NHĐT có nghĩa là bảo lãnh phát hành chứng


khoán, đó là sự sắp xếp cho đợt phát hành cổ phiếu và
trái phiếu của các công ty

NGHIỆP VỤ NGÂN HÀNG ĐẦU TƯ 13


1. TỔNG QUAN VỀ NHĐT

1.2 Khái niệm NHĐT


An investment bank is a financial institution that assists wealthy
individuals, corporations, and governments in raising capital by underwriting
and/or acting as the client’s agent in the issuance of securities. An investment
bank may also assist companies with mergers and acquisitions and may
provide support services in market making and trading of various securities.
Source: WallstreetPrep.com
NHĐT là một định chế tài chính hỗ trợ các cá nhân giàu có,
công ty và chính phủ trong việc tăng vốn bằng cách bảo lãnh
và/hoặc làm đại lý trong việc phát hành chứng khoán. NHĐT cũng
có thể hỗ trợ các doanh nghiệp trong M&A và cung cấp dịch vụ hỗ
trợ tạo lập thị trường và giao dịch các loại chứng khoán.
NGHIỆP VỤ NGÂN HÀNG ĐẦU TƯ 14
1. TỔNG QUAN VỀ NHĐT

1.2 Khái niệm NHĐT


An investment bank is an organization that helps clients raise
and invest capital and advises clients on strategic matters, including
mergers, acquisitions, financings, and restructuring transactions.
Source: Jerilyn J. Castillo and Peter J. McAniff, The Practitioner’s Guide to Investment
Banking Mergers & Acquisitions Corporate Finance, 2007, First Edition, Pg.3

Một ngân hàng đầu tư là một tổ chức giúp khách


hàng huy động và đầu tư vốn và tư vấn khách hàng về các
vấn đề chiến lược, bao gồm sáp nhập, mua lại, tài trợ, và
các giao dịch tái cơ cấu.

NGHIỆP VỤ NGÂN HÀNG ĐẦU TƯ 15


1. TỔNG QUAN VỀ NHĐT

1.2 Khái niệm NHĐT


Tóm lại
Ngân hàng đầu tư là một tổ chức giúp khách hàng
huy động vốn thông qua việc bảo lãnh phát hành chứng
khoán (cổ phiếu, trái phiếu) cung cấp các dịch vụ môi
giới giao dịch, nghiên cứu, tư vấn tái cấu trúc doanh
nghiệp, tư vấn mua bán và sáp nhập doanh nghiệp, quản
lý tài sản đồng thời thực hiện các nghiệp vụ tự doanh,
đầu tư vốn tư nhân, đầu tư vốn mạo hiểm.

NGHIỆP VỤ NGÂN HÀNG ĐẦU TƯ 16


1. TỔNG QUAN VỀ NHĐT

1.3 Đặc điểm NHĐT


1.3.1. Mô hình hoạt động
1.3.2. Nguồn thu nhập
1.3.3. Cách thức huy động vốn
1.3.4. Quản lý tài sản và nguồn vốn
1.3.5. Đòn bẩy tài chính
1.3.6. Khung pháp lý hoạt động
1.3.7. Các đặc điểm khác

NGHIỆP VỤ NGÂN HÀNG ĐẦU TƯ 19


1.3 Đặc điểm NHĐT

1.3.1. Mô hình hoạt động

NGÂN HÀNG ĐẦU TƯ

VỐN
Thừa vốn Thiếu vốn
Rủi ro đầu tư

VỐN
VỐN
NGÂN HÀNG
Thừa vốn THƯƠNG Thiếu vốn
MẠI
Rủi ro tín dụng Rủi ro tín dụng

NGHIỆP VỤ NGÂN HÀNG ĐẦU TƯ 20


1.3 Đặc điểm NHĐT

1.3.2. Nguồn thu nhập


Tiêu chí NHĐT NHTM
Bảo lãnh phát hành CK.
Môi giới. Thanh toán.
Phí Ủy thác, quản lý tài sản. Dịch vụ .
Tư vấn. Tư vấn.
Giao dịch.
Chênh lệch Giữa ls cho vay và ls huy động của Chênh lệch lãi ròng giữa ls
lãi suất nghiệp vụ ngân hàng bán buôn huy động và ls cho vay
Kinh doanh các công cụ
Hoạt động tự doanh, ngân hàng bán
Lãi lỗ đầu tư trên thị trường tiền tệ, ngoại
buôn
hối, chứng khoán...

NGHIỆP VỤ NGÂN HÀNG ĐẦU TƯ 21


1.3 Đặc điểm NHĐT

1.3.3. Cách thức huy động vốn


Nguồn vốn
Tiêu chí NHĐT NHTM
• Repo chứng khoán thanh
khoản cao
Đi vay đảm bảo Chiết khấu GTCG
• Chứng khoán đi vay
• Nhận ký quỹ giao dịch
• Tiền gửi khách hàng
Đi vay không • Vay ngân hàng
• Phát hành trái phiếu
đảm bảo • Phát hành trái phiếu
• Vay liên ngân hàng
• Vốn chủ sở hữu • Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu • Các quỹ • Các quỹ
• Lợi nhuận giữ lại • Lợi nhuận giữ lại
NGHIỆP VỤ NGÂN HÀNG ĐẦU TƯ 22
1.3 Đặc điểm NHĐT

1.3.3. Cách thức huy động vốn


Sử dụng vốn
Tiêu chí NHĐT NHTM
• Reverse repo CK thanh
Cho vay đảm khoản cao
• Cho vay chiết khấu
bảo • Chứng khoán cho vay
• Đặt ký quỹ giao dịch
Cho vay • Cho vay khách hàng
• Tài trợ dự án
không đảm • Đầu tư trái phiếu
• Cho vay đồng tài trợ
bảo • Cho vay liên ngân hàng
• Đầu tư thị trường tiền tệ
• Tài sản đầu tư
Đầu tư • Đầu tư thị trường vốn
• Tài sản cố định
• Tài sản cố định
NGHIỆP VỤ NGÂN HÀNG ĐẦU TƯ 23
1.3 Đặc điểm NHĐT

1.3.3. Cách thức huy động vốn


❖ Điểm bất lợi của NHĐT so với NHTM là NHĐT không
được phép huy động tiền gửi của công chúng.
❖ Nguồn vốn lớn nhất của NHĐT là đi vay bằng tài sản đảm
bảo thông qua các nghiệp vụ như: Repo, bán và mua lại (Sell
and Buy back), cho vay chứng khoán, bán khống, hợp đồng
cho vay ký quỹ.
❖ Nguồn vốn lớn thứ hai là đi vay không cần tài sản đảm bảo
thông qua vay NHTM hoặc phát hành trái phiếu, kỳ phiếu và
thương phiếu.

NGHIỆP VỤ NGÂN HÀNG ĐẦU TƯ 24


1.3 Đặc điểm NHĐT

1.3.4. Quản lý tài sản và nguồn vốn

NHTM NHĐT
Huy động vốn trước rồi quyết định
Chỉ huy động nguồn vốn theo
sử dụng vốn huy động được thế
nhu cầu đầu tư thực tế.
nào cho hiệu quả, hạn chế rủi ro.
“Nguồn vốn” quyết định “Sử dụng “Sử dụng vốn” quyết định
vốn” “Nguồn vốn”
Quản lý NHTM mang định Quản lý NHĐT mang định
hướng “Quản lý tài sản”. hướng “Quản lý nguồn vốn”

NGHIỆP VỤ NGÂN HÀNG ĐẦU TƯ 25


1.3 Đặc điểm NHĐT

1.3.5. Đòn bẩy tài chính


❖ NHTM có đòn bẩy tài chính thấp vì:
▪ Tỷ trọng tài sản nằm trong danh mục cho vay tín dụng và các
tài sản đầu tư với định hướng nắm giữ dài hạn khá lớn.
▪ Dùng uy tín của mình để huy động vốn từ dân cư. Do đó, hệ
số đòn bẩy tài chính của NHTM được kiểm soát thông qua hệ
số an toàn vốn với các chỉ số của Hiệp định an toàn vốn
BASEL.
❖ NHĐT có đòn bẩy tài chính cao vì hầu hết tài sản mang tính thanh
khoản cao nên dễ dàng thế chấp để vay vốn.
 Việc chấp nhận hệ số đòn bẩy cao và kiểm soát chúng là tâm
điểm của nghệ thuật quản trị NHĐT.
NGHIỆP VỤ NGÂN HÀNG ĐẦU TƯ 26
1.3 Đặc điểm NHĐT

1.3.6. Khung pháp lý hoạt động


❖ Tùy từng quốc gia mà mà cơ quan quản lý hoạt động
của NHĐT là khác nhau.
▪ Tại Mỹ, trước khủng hoảng tài chính 2008, NHĐT
chịu sự quản lý của UBCK. Sau khủng hoảng,
NHĐT chịu thêm sự quản lý của NHTW.
▪ Tại Châu Âu, cơ quan quản lý là NHTW.
▪ Tại Việt Nam, cơ quan quản lý là UBCK.

NGHIỆP VỤ NGÂN HÀNG ĐẦU TƯ 28


1.3 Đặc điểm NHĐT

1.3.7. Một số điểm khác biệt khác


Tiêu chí NHĐT NHTM
Thị trường hoạt động chính Thị trường vốn Thị trường tiền tệ
Mức độ ổn định lợi nhuận Thấp Cao

Mức độ rủi ro hoạt động Cao Thấp

NGHIỆP VỤ NGÂN HÀNG ĐẦU TƯ 29


1. TỔNG QUAN VỀ NHĐT

1.4 Vai trò của NHĐT


❖ Đối với Doanh nghiệp
✓ Giúp doanh nghiệp huy động vốn hiệu quả
✓ Tư vấn, hỗ trợ doanh nghiệp tái cấu trúc, gia tăng khả năng
cạnh tranh
❖ Đối với nhà đầu tư
✓ Cung cấp các sản phẩm, dịch vụ nghiên cứu
✓ Môi giới đầu tư chứng khoán
❖ Đối với nền kinh tế
✓ Hỗ trợ quá trình luân chuyển vốn diễn ra thuận lợi
✓ Góp phần thúc đẩy nền kinh tế phát triển
NGHIỆP VỤ NGÂN HÀNG ĐẦU TƯ 30
1. TỔNG QUAN VỀ NHĐT

1.5 Chức năng NHĐT


❑ Chức năng nhà môi giới (Broker)
❑ Chức năng nhà đầu tư (Dealer)
❑ Chức năng nhà tạo lập thị trường (Market Maker)
❑ Chức năng nhận ủy thác (Trustee)
❑ Chức năng nhà tư vấn (Advisor)
❑ Chức năng nhà cung cấp dịch vụ (Servicer)

NGHIỆP VỤ NGÂN HÀNG ĐẦU TƯ 31


Chức năng nhà môi giới (broker)

Môi giới Môi giới


bên bán bên mua

Người bán Sản phẩm Người mua

Người bán Người mua

Người bán Dòng tiền Người mua

32
Chức năng nhà đầu tư (dealer) và nhà tạo lập thị
trường (market maker)

Giá chào bán = Giá chào mua + Chênh lệch

Người bán Người mua

Người bán NHĐT Người mua

Người bán Người mua

33
1.3 Chức năng của Ngân hàng đầu tư
❖ Chức năng nhận ủy thác (trustee)
▪ Thay mặt khách hàng thực hiện các giao dịch do khách
hàng quyết định
▪ Quản lý đầu tư
❖ Chức năng nhà tư vấn (advisor)
Tư vấn phát hành chứng khoán và tư vấn cổ phần
hóa, ngân hàng đầu tư tham gia vào các hoạt động tư vấn,
mua bán sáp nhập doanh nghiệp, tư vấn chiến lược, thành
lập liên minh, liên doanh
❖ Chức năng nhà cung cấp dịch vụ (servicer)
Cung cấp các dịch vụ nhà môi giới chính cho các
quỹ đầu cơ (hedge fund) 35
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ NGÂN HÀNG
ĐẦU TƯ (NHĐT)

2. CÁC NGHIỆP VỤ CHÍNH NHĐT

2.1 Các nghiệp vụ chính của NHĐT

2.2 Các chủ thể thực hiện NV NHĐT

NGHIỆP VỤ NGÂN HÀNG ĐẦU TƯ 36


2. CÁC NGHIỆP VỤ CHÍNH NHĐT

2.1 Các nghiệp vụ chính của NHĐT

❑ Nghiệp vụ hỗ trợ huy động vốn


❑ Nghiệp vụ hỗ trợ mua bán, sáp nhập doanh nghiệp
❑ Nghiệp vụ quản lý tài sản
❑ Nghiệp vụ ngân hàng bán buôn
❑ Nghiệp vụ tư vấn doanh nghiệp
❑ Nghiệp vụ nghiên cứu
❑ Nghiệp vụ môi giới
NGHIỆP VỤ NGÂN HÀNG ĐẦU TƯ 37
2. CÁC NGHIỆP VỤ CHÍNH NHĐT

2.1 Các nghiệp vụ chính của NHĐT


❑ Nghiệp vụ hỗ trợ huy động vốn:
Là nghiệp vụ hỗ trợ tăng vốn cho các chủ thể thiếu vốn
thông qua việc hỗ trợ phát hành cổ phiếu và trái phiếu. Ngoài
ra, NHĐT còn hỗ trợ các chủ thể này tiếp cận với các nguồn
vốn đặc thù.
❑ Nghiệp vụ hỗ trợ mua bán, sáp nhập doanh nghiệp
Là nghiệp vụ cung cấp các tư vấn về mua bán, sáp nhập,
thành lập liên doanh, liên minh chiến lược, thoái vốn đầu tư và
tư vấn chiến lược chống lại các cuộc thôn tính thù nghịch.

NGHIỆP VỤ NGÂN HÀNG ĐẦU TƯ 38


2. CÁC NGHIỆP VỤ CHÍNH NHĐT

2.1 Các nghiệp vụ chính của NHĐT


❑ Nghiệp vụ quản lý tài sản
Là nghiệp vụ tư vấn và quản lý tài sản cho khách hàng,
thông qua đó NHĐT sẽ thu phí. Đối tượng khách hàng không chỉ
bao gồm nhà đầu tư tổ chức mà ngày càng được mở rộng sang
khách hàng cá nhân giàu có.
❑ Nghiệp vụ ngân hàng bán buôn
Là một hoạt động tự doanh mang tính rủi ro cao vì đối
tượng đầu tư là các sản phẩm thay thế như đầu tư vốn tư nhân,
đầu tư bất động sản, cho vay sử dụng đòn bẩy tài chính, các thỏa
thuận tín dụng lớn như cho vay đồng tài trợ và tài trợ dự án.
NGHIỆP VỤ NGÂN HÀNG ĐẦU TƯ 39
2. CÁC NGHIỆP VỤ CHÍNH NHĐT

2.1 Các nghiệp vụ chính của NHĐT


❑ Nghiệp vụ tư vấn doanh nghiệp
Là nghiệp vụ trong đó NHĐT tư vấn cho DN những giải
pháp để giải quyết các khó khăn mà DN đang gặp phải như tư vấn
chuyển đổi hình thức DN, tư vấn tái cấu trúc, tư vấn niêm yết…
❑ Nghiệp vụ nghiên cứu
Là nghiệp vụ trong đó bộ phận nghiên cứu của NHĐT tiến
tổng hợp các phân tích, nghiên cứu vĩ mô cũng như vi mô về các đối
tượng đa dạng như nền kinh tế, ngành kinh tế, doanh nghiệp, chứng
khoán, chiến thuật đầu tư giúp cho việc ra quyết định đầu tư của
khách hàng.
❑ Nghiệp vụ môi giới
NGHIỆP VỤ NGÂN HÀNG ĐẦU TƯ 40
2. CÁC NGHIỆP VỤ CHÍNH NHĐT

2.2 Các chủ thể thực hiện nghiệp vụ NHĐT


❑ Ngân hàng đầu tư
❑ Ngân hàng đa năng (Universal Bank): gồm đa năng 1 phần
và đa năng toàn phần.
❑ Công ty chứng khoán
❑ Công ty quản lý quỹ
❑ Công ty đầu tư chứng khoán
Tại Việt Nam, theo luật hiện hành, các chủ thể thực hiện
NVNHĐT bao gồm ngân hàng đa năng 1 phần (ABC,
Sacombank), công ty chứng khoán (SSI, HSC), công ty quản lý
quỹ (VFM) và công ty đầu tư chứng khoán (chưa có).
NGHIỆP VỤ NGÂN HÀNG ĐẦU TƯ 41
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ NGÂN HÀNG ĐẦU TƯ
(NHĐT)

3. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG NHĐT

3.1 Môi trường hoạt động của NHĐT

3.2 Tổ chức hoạt động của NHĐT

NGHIỆP VỤ NGÂN HÀNG ĐẦU TƯ 42


3. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG NHĐT
3.1 Môi trường hoạt động của NHĐT
Cty định mức Ngân hàng
tín nhiệm đầu tư
Công ty tư Công ty
vấn luật nghiên cứu

NGÂN Ngân hàng


Công ty tư HÀNG thương mại
vấn thuế ĐẦU TƯ

Công ty điều
Công ty
tra
kiểm toán Cty cung cấp dịch vụ lưu ký
và thanh toán chứng khoán

NGHIỆP VỤ NGÂN HÀNG ĐẦU TƯ 43


3. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG NHĐT

3.2 Tổ chức hoạt động của NHĐT

❑ Mô hình tổ chức của NHĐT


❑ Sự tương tác giữa các khối kinh doanh

NGHIỆP VỤ NGÂN HÀNG ĐẦU TƯ 44


Mô hình hoạt động của NHĐT

Ngân hàng
Ngân hàng
đầu tư độc
đa năng
lập

Ngân Ngân
Ngân
hàng hàng Ngân Công ty
hàng
đầu tư đầu tư hàng bảo
thương
toàn chuyên đầu tư hiểm
mại
diện sâu

NGHIỆP VỤ NGÂN HÀNG ĐẦU TƯ 45


3.2 Tổ chức hoạt động của NHĐT

❑ Mô hình tổ chức của NHĐT

Bộ phận kinh doanh


(Front Office)

Bộ phận quản trị rủi ro


(Middle Office)

Bộ phận điều hành


(Back Office)

NGHIỆP VỤ NGÂN HÀNG ĐẦU TƯ 46


3.2 Tổ chức hoạt động của NHĐT
❑Mô hình tổ chức của NHĐT
Tổ chức bộ phận kinh doanh của NHĐT

47
NGHIỆP VỤ NGÂN HÀNG ĐẦU TƯ
3.2 Tổ chức hoạt động của NHĐT
❑Mô hình tổ chức của NHĐT
Tổ chức bộ phận điều hành của NHĐT

48
NGHIỆP VỤ NGÂN HÀNG ĐẦU TƯ
3. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG NHĐT

3.2 Tổ chức hoạt động của NHĐT


❑ Sự tương tác giữa các khối kinh doanh
Xung đột lợi ích
❖ Giữa khối nghiên cứu và khối NHĐT: bị áp lực phải
cung cấp những báo cáo có lợi cho mối quan hệ với khách
hàng.
❖ Giữa khối nghiên cứu và khối đầu tư: bị áp lực phải
cung cấp những báo cáo có lợi cho việc kinh doanh của khối
đầu tư.
❖Giữa khối NHĐT và khối quản lý đầu tư: xảy ra khi huy
động vốn thành lập một quỹ đầu tư mới.
NGHIỆP VỤ NGÂN HÀNG ĐẦU TƯ 49
3. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG NHĐT

3.2 Tổ chức hoạt động của NHĐT


❑ Sự tương tác giữa các khối kinh doanh
Chia sẻ thông tin
❖ Gồm: thông tin đại chúng và thông tin bảo mật (thông
tin nội bộ).
❖ Bên nội bộ (Private Side) được tiếp cận với thông tin
bảo mật và trọng yếu của khách hàng, gồm nhân viên
khối NHĐT.
❖ Bên đại chúng (Public Side), gồm nhân viên khối nghiên
cứu và khối đầu tư.
NGHIỆP VỤ NGÂN HÀNG ĐẦU TƯ 50
3.2 Tổ chức hoạt động của NHĐT
❑Sự tương tác giữa các khối kinh doanh
Quản lý đảm bảo sự tách bạch các nghiệp vụ

Bên nội bộ Bên đại chúng


Vách ngăn mềm
NGHIỆP VỤ NGÂN HÀNG ĐẦU TƯ 51
3.2 Tổ chức hoạt động của NHĐT
❑Sự tương tác giữa các khối kinh doanh
Quản lý đảm bảo sự tách bạch các nghiệp vụ

Khối ngân
Khối đầu tư
hàng đầu tư Phòng
kiểm soát

Khối nghiên cứu

NGHIỆP VỤ NGÂN HÀNG ĐẦU TƯ 52

You might also like