You are on page 1of 27

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.

HCM
KHOA NGÂN HÀNG

TỔNG QUAN
VỀ NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI

TP. HỒ CHÍ MINH – NĂM 2017

1
1.1 Chức năng và các hình thức của ngân hàng

1. Khái niệm NHTM


 Ngân hàng thương mại là công ty kinh
doanh tiền tệ, chuyên cung cấp dịch vụ tài
chính và hoạt động trong ngành công
nghiệp dịch vụ tài chính. (Mỹ )

2
1.1 Chức năng và các hình thức của ngân hàng

1. Khái niệm NHTM


 Ngân hàng thương mại là những xí nghiệp
hay cơ sở mà nghề nghiệp thường xuyên
là nhận tiền bạc của công chúng dưới
hình thức ký thác, hoặc dưới các hình
thức khác và sử dụng tài nguyên đó cho
chính họ trong các nghiệp vụ về chiết
khấu, tín dụng và tài chính (Pháp)

3
1.1 Chức năng và các hình thức của ngân hàng

1. Khái niệm NHTM


 Ngân hàng thương mại là tổ chức kinh
doanh tiền tệ mà hoạt động chủ yếu và
thường xuyên là nhận tiền ký gửi từ khách
hàng với trách nhiệm hoàn trả và sử dụng
số tiền đó để cho vay, thực hiện nghiệp vụ
chiết khấu và làm phương tiện thanh toán
(Việt Nam)

4
2. So sánh khác biệt giữa ngân hàng với các định
chế tài chính khác

TRUNG GIAN LƢU KÝ


Ngân hàng thƣơng mại
Hiệp hội Tiết kiệm và Cho vay
Ngân hàng tiết kiệm tƣơng hỗ
Hiệp hội tín dụng

5
 TRUNG GIAN KHÔNG LƢU KÝ
Công ty bảo hiểm
Công ty tín thác / quỹ lƣơng hƣu
Nhà môi giới
Công ty cho vay
Thu đổi ngoại tệ

6
3. Chức năng của ngân hàng

 Chức năng trung gian tín dụng


 Chức năng trung gian thanh toán
 Chức năng tạo tiền

7
 Vai trò của ngân hàng
- Giữ tiền an toàn cho khach hang
- Chuyển tiền
- Tín dụng
- Góp phần đảm bảo giá trị đồng tiền
- Thực hiện các mục tiêu kinh tế xã hội

8
4. Các hình thức ngân hàng

 Ngân hàng toàn cầu (global bank)


 Ngân hàng quốc tế (international bank)
 Ngân hàng tiêu dùng (consumer bank)
 Ngân hàng bán buôn (wholesale bank)
 Ngân hàng bán lẻ (retail bank)
 Ngân hàng internet (internet bank )

9
6. Các rủi ro của ngân hàng
 Rủi ro tín dụng (credit risk)
 Rủi ro lãi suất (interest rate risk)
 Rủi ro hoạt động (operational risk)
 Rủi ro thanh khoản (liquidity risk)
 Rủi ro giá cả (price risk)
 Rủi ro tuân thủ (compliance risk)
 Rủi ro ngoại hối (foreign exchange risk)
 Rủi ro chiến lƣợc (strategic risk)
 Rủi ro danh tiếng (reputation risk)
10
7. Các yếu tố tác động đến ngân hàng và thị phần
của Ngân hàng

 Lạm phát và biến động lãi suất


 Chứng khoán hóa
 Tiến bộ về công nghệ
 Khách hàng
 Các qui định bị bãi bỏ
 Chuyên môn và cạnh tranh
 Toàn cầu hóa
 Thị trƣờng vốn và tiền tệ
11
2. Tài sản và nguồn vốn của
Ngân hàng
 TÀI SẢN
Cho Vay
Đầu tư
Tiền mặt
Các tài sản khác
 NGUON VỐN
- Tien gửi
- Vốn chủ sở hữu
- Vốn khác

12
3.Các dịch vụ Ngân hàng cung cấp cho
khách hàng.

DỊCH VỤ NGÂN HÀNG


- Phát hành thẻ tín dụng
- Cung cấp dịch vụ chuyển tiền nhanh
- Phát hành séc
- Cung cấp dịch vụ cho các định chế tài
chính như NH cho vay mua nhà, công ty
cho thuê tài chính, công ty bao thanh toán.
- Dịch vụ cho vay
13
3.Các dịch vụ Ngân hàng cung cấp cho
khách hàng.
TƯ VẤN
- Tư vấn kế toán và xử lý dữ liệu
- Tư vấn cho những người muốn mua
hàng hóa hoặc trao đổi ngoại hối
- Tư vấn tài chính, lập kế hoạch thuế và
các dịch vụ chuẩn bị thuế cho người tiêu
dùng
- Tư vấn tài chính cho các tổ chức và cá
nhân có giá trị cao
- Tư vấn đầu tư kết hợp và dịch vụ môi 14
3.Các dịch vụ Ngân hàng cung cấp cho
khách hàng.
ĐẦU TƯ
- Bán và tư vấn danh mục đầu tư, thông tin kinh tế
- Chứng khoán, và các khoản phải thu liên quan đến người
tiêu dùng
- Nhà tài trợ, tổ chức, hoặc kiểm soát một công ty đầu tư
kín
- Cung cấp các dịch vụ đầu tư nhằm thúc đẩy phúc lợi của
cộng đồng
- Môi giới kinh doanh vàng

15
3.Các dịch vụ Ngân hàng cung cấp cho
khách hàng.

BẢO LÃNH
- Bảo lãnh và xử lý trái phiếu doanh nghiệp
và cổ phiếu công ty
- Bảo lãnh và kinh doanh trái phiếu, giấy
tờ thương mại, thế chấp

16
3.Các dịch vụ Ngân hàng cung cấp cho
khách hàng.

BẢO HIỂM
- Bán bảo hiểm tài sản thông qua các công
ty con của công ty tài chính
- Làm đại lý bảo hiểm

17
3.Các dịch vụ Ngân hàng cung cấp cho
khách hàng.

TƯ VẤN
- Cung cấp dịch vụ tư vấn quản lý
- Quản lý và cho thuê tài sản cá nhân, bất
động sản và cung cấp dịch vụ cho thuê
đất

18
3.Các dịch vụ Ngân hàng cung cấp cho
khách hàng.
TÍN THÁC
- Cung cấp dịch vụ tín thác
Là dịch vụ mà Ngân hàng thương mại nhận sự
ủy thác của khách hàng, đứng ra mua bán
hộ khách hàng các loại chứng khoán, kim loại
quý, ngoại hối hoặc quản lý tài sản, vốn đầu tư
của tổ chức hay cá nhân theo hợp đồng (ví dụ
tài sản đang tranh chấp, tài sản thanh lý trong
quá trình phá sản . . .)

19
4.Cạnh tranh ngân hàng
 Cạnh tranh về khách hàng
 Cạnh tranh về công nghệ
 Cạnh tranh về lợi nhuận

20
1.3 Môi trƣờng pháp lý của NH

1. Vai trò của môi trường pháp lý trong hoạt


động NH
 Ngăn chặn sự gián đoạn của nền kinh tế
 Bảo vệ tiền gửi của khách hàng
 Mục tiêu xã hội

21
2. Quy định pháp lý của NH
 Điều lệ
 Quy định
 Giám sát
 Kiểm tra

22
3. Tại sao ngân hàng thất bại
 Rủi ro hệ thống
 Thất bại trong quản lý ngân hàng
 Bất chấp qui định về đảm bảo an toàn
 Cho vay lớn mà không có đảm bảo
 Do các khoản vay dài hạn với lãi suất cố định
 Sự can thiệp của chính phủ
 Đầu tư nguy hiểm, kế toán giả mạo
 Cho vay bất động sản quá nhiều
 Do các qui định và giám sát yếu kém
 Gặp cú sốc về kinh tế vĩ mô
 Thẩm định tín dụng không đúng cách
 Chi phí hoạt động không cân xứng
 Gặp vấn đề về gian lận
 Không quản lý được rủi ro
23
4. Giám sát hoạt động NH
 Ban hành các văn bản pháp luật về an
toàn trong hoạt động ngân hàng
 Ban hành các văn bản hướng dẫn phục vụ
cho việc thanh tra trên cơ sở rủi ro.
 Ban hành Sổ tay về thanh tra, quy chế về
quản trị rủi ro Ban hành quy định về hệ
thống kiểm soát nội bộ đối với ngân hàng
 Ban hành quy định về xếp hạng ngân
hàng về CAMELS (vốn, chất lượng tài
sản, quản trị điều hành, kết quả hoạt động
kinh doanh, khả năng thanh khoản, mức
độ nhạy cảm với rủi ro thị trường)
24
Để hoạt động giám sát hiệu quả
 (i) một bộ máy tổ chức tối ưu,
 (ii) quy trình giám sát hiệu quả,
 (iii) phương pháp giám sát, công cụ giám
sát phù hợp
 (iv) hạ tầng hệ thống công nghệ thông tin
hiện đại phục vụ hoạt động thanh tra, giám
sát ngân hàng.

25
1.4 Ngân hàng là ngƣời cung cấp
dịch vụ
1. Nhân viên ngân hàng
 Dịch vụ khách hàng
 Tinh thần trách nhiệm
 Đáng tin cậy
 Chuyên nghiệp
 Sự nghiệp của nhân viên ngân hàng
 Đào tạo nhân viên ngân hàng

26
2.Ngân hàng với hoạt động truyền
thông
 Quảng cáo
 Xúc tiến bán hàng
 Quan hệ cộng đồng
 Bán hàng trực tiếp
 Marketing trực tiếp

27

You might also like