Professional Documents
Culture Documents
TCHV Chuong 1
TCHV Chuong 1
Nhà đầu tư: Tối đa hóa hữu dụng kỳ vọng: bằng việc
• Hành động lý trí
• Phân tích mọi thông tin liên quan đến tài sản đầu tư
• Xây dựng danh mục rủi ro tối.
• Phân bổ tài sản theo khẩu vị rủi ro của mình dựa trên
bài toán Max Utility
1
2/15/2020
TÀI CHÍNH CHUẨN TẮC TRONG CÁC QUYẾT ĐỊNH TÀI CHÍNH
DOANH NGHIỆP
• Thực hiện dự án
Doanh nghiệp huy động vốn bằng:
• Mua tài sản dài hạn
• Vay hạn mức tín dụng
• Đầu tư hàng tồn kho
• Phát hành trái phiếu
• Thâu tóm và sáp nhập
• Phát hành cổ phiếu
• Tạo ra dòng tiền
• …
• Chi trả cổ tức
MAX FIRMVALUE
TÀI CHÍNH CHUẨN TẮC TRONG CÁC QUYẾT ĐỊNH TÀI CHÍNH
DOANH NGHIỆP
Tối đa hóa
V
Chiết khấu
dòng tiền-
DCF
Dòng tiền
không chắc Rủi ro
chắn
2
2/15/2020
TÀI CHÍNH CHUẨN TẮC TRONG CÁC QUYẾT ĐỊNH TÀI CHÍNH
DOANH NGHIỆP
• Nhà quản lý • Lợi ích của nhà • …có thể ngăn việc
vì lợi ích cổ quản lý và cổ nhà quản lý hành
đông/nhà đông/nhà quản lý đông vì lợi ích của
quản lý quỹ quỹ và nhà đầu tư cổ đông/nhà đầu tư
vì nhà đầu tư vào quỹ có thể
không hoàn toàn
nhất quán
In Agency
In theory conflicts
practice
• các kỹ thuật
Các tài liệu tài
chính đưa ra chính xác
Bẩy tâm
(psychology • các kỹ thuật
pitfalls) lý ngăn này một cách
cản việc áp
dụng…
chính xác
3
2/15/2020
Bẫy tâm lý
Daniel Kahneman Amos Tversky
• 1974 bài báo trong • 1979 bài báo đăng
Journal of applied trên Econometrica về
psychology về Frame dependence
heuristic-driven
errors
Nobel Prize in
Economics, 2002
4
2/15/2020
Heuristic: Đưa ra quyết định sử dụng một tập hơp con thông tin
• Tình huống điển hình (Representativeness)
• Sự có sẵn (Availability)/Familiar biases)
• Neo quyết định (Anchoring)
• Cảm tính (Affect) Hiệu ứng mô tả (Framing effects)
• E ngại thua lỗ
• E ngại khoản lỗ chắc chắn
5
2/15/2020
Tend to
Thiết kế động Đào tạo và có emphasize
cơ quy trình Khuynh
hướng nhấn
mạnh:
6
2/15/2020
Mục tiêu:
Nội dung:
• Kinh tế học chuẩn tắc (tân cổ điển) giả định
về con người lý trí
• Lý thuyết hữu dụng kỳ vọng
• Thái độ đối với rủi ro
• Nghịch lý Allais và mẫu hình
7
2/15/2020
8
2/15/2020
SỰ ƯA THÍCH HỢP LÝ
Giả sử một người nào đó buộc phải lựa chọn giữa hai
kết quả x và y. Và ta có quy ước:
– x>y luôn là lựa chọn được ưa thích hơn y.
– x~y không có sự khác biệt, nghĩa là người nào đó đánh giá
hai kết quả x, y là nhau.
– x≥y cho thấy một người nào đó có thể thích x hơn hoặc
hoặc bằng y.
Giả định con người luôn hợp lý trong các lựa
chọn
9
2/15/2020
Hàm hữu dụng u(•) ấn định các con số cho các kết quả có
thể xảy ra để sự lựa chọn được ưa thích hơn sẽ nhận
được con số cao hơn.
Sự lựa chọn: Hai ổ bánh mì cộng với một chai nước (1)
Một ổ bánh mì cộng với 2 chai nước (2).
• Nếu 1 người cho biết họ thích lựa chọn (1) hơn thì.
u(2 ổ bánh mì, 1 chai nước) > u(1 ổ bánh mì, 2 chai nước)
Lưu ý:
• Chúng ta không biết rõ giá trị con số của hàm u(•) là
bao nhiêu. Vì những con số thực sự lại là vô hình.
• Hàm hữu dụng có tính thứ bậc (đạo hàm giữ nguyên
dấu), nhưng không có tính số học.
• Nếu chỉ có một món hàng hóa duy nhất nào đó, khi đó
sự sắp xếp thứ tự sẽ là vô nghĩa. Điều này xuất phát từ
chính sự không thỏa mãn, đơn giản nghĩa là nhiều hơn
thì tốt hơn. Vậy 5 (phở) > 2 (phở)?
• Về mặt toán học, một hàm hữu dụng có thể được cụ thể
hóa theo những cách khác nhau.
10
2/15/2020
Độ hữu dụng xuất với mức độ tài sản w là: u(w) = ln(w).
11
2/15/2020
$1,000,000 89%
$5,000,000 10%
12
2/15/2020
13
2/15/2020
• Mức hữu dụng kỳ vọng có thể dùng để sắp xếp các lựa chọn
có rủi ro bởi vì nó có tính thứ bậc (đạo hàm không đổi dấu).
Bạn đứng trước hai lựa chọn, bạn chọn triển vọng nào
P1(0.4, $50,000, $1,000,000)
P2(0.5, $100,000, $1,000,000)
14
2/15/2020
15
2/15/2020
Mức hữu dụng của giá trị kỳ vọng của sự giàu có:
u(E(w)) = ln(62) = 4.1271
U(P) = 0.40(1.6094) + 0.60(4.6052) = 3.4069
Hình 1.2: Hàm hữu dụng đối với một cá nhân ngại rủi ro (risk aversion)
16
2/15/2020
31.83
17
2/15/2020
Đối với người tìm kiếm rủi ro (thích rủi ro): u(E(P)) < U(P)
Hình 1.3: Hàm hữu dụng đối với người tìm kiếm rủi ro (Risk seeking)
Mức
hữu
dụng
U(P)
Mức
u(E(w)) giàu
có
w1 E(w) w2
Hình 1.4: Hàm hữu dụng đối với một cá nhân thờ ơ rủi ro
(Risk Neutral)
Mức
hữu
dụng
U(P) = u(E(w))
Mức
giàu
có
w1 E(w) w2
18
2/15/2020
PS 3 – Chapter 1
• Xem xét một người với hàm hữu dụng đối với sự giàu
có sau đây: u(w) = ew, trong đó e = 2.7183 và w là
mức giàu có tính theo đơn vị $100,000. Giả sử người
này có 40% cơ hội có được $50,000 và 60% cơ hội có
được $1,000,000: P(0.40, $50,000, $1,000,000).
• a. Giá trị sự giàu có kỳ vọng của người này là bao
nhiêu?
• b. Hãy vẽ đồ thị biểu diễn hàm hữu dụng này.
• c. Người này ngại rủi ro, tìm kiếm rủi ro hay thờ ơ
rủi ro?
• d. Sự tương đương chắc chắn của người này đối với
triển vọng trên là gì?
PS 3 – CHAPTER 1
• Xem xét một người với hàm hữu dụng đối với sự giàu
có sau đây: u(w) = ew, trong đó e = 2.7183 và w là
mức giàu có tính theo đơn vị $100,000. Giả sử người
này có 40% cơ hội có được $50,000 và 60% cơ hội có
được $1,000,000: P(0.40, $50,000, $1,000,000).
• a. E(w) = 6.2?
• b. Tính U(E) so với U(P). Xác định dạng hàm.
• c. Người này ngại rủi ro, tìm kiếm rủi ro hay thờ ơ
rủi ro?
• d. 9,48?
19
2/15/2020
PS 4 – CHAPTER 1
• Một cá nhân có hàm hữu dụng sau: u(w) = w0.5 trong
đó w là sự giàu có.
• a. Sử dụng mức hữu dụng kỳ vọng, sắp xếp thứ tự
cao đến thấp các triển vọng:
P1(0.8, 1,000, 600); P2(0.7, 1,200, 600); P3(0.5, 2,000,
300).
• b. Giá trị tương đương chắc chắn đối với triển vọng
P2 là bao nhiêu?
20
2/15/2020
$1,000,000 89%
$5,000,000 10%
21
2/15/2020
mẫu hình (frame) là quan điểm của người ra quyết định đối
với vấn đề và những kết quả có thể xảy ra.
22
2/15/2020
THE END!!!
23