You are on page 1of 175

HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG

BÀI GIẢNG MÔN

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

Giảng viên chính, TS: NGUYỄN VĂN HẬU


Điện thoại/E-mail: haunv@ptit.edu.vn
Khoa : Tài chính - Kế toán
Học kỳ/Năm biên soạn:Học kỳ 1 /2020
GIỚI THIỆU CHUNG

 TÀI LIỆU HỌC TẬP: Giáo trình/Bài giảng Kế toán tài chính

 Yêu cầu chung đối với sinh viên

 Điểm thành phần môn học:

- Điểm chuyên cần 10%

- Điểm kiểm tra (2 bài kiểm tra) 20% + 10%

- Điểm thi cuối kỳ 60%


KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

NỘI
NỘIDUNG
DUNGCHÍNH
CHÍNHCỦA
CỦAHỌC
HỌCPHẦN:
PHẦN:

 KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÀ ĐẦU TƯ DÀI HẠN

 KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH

SẢN PHẨM

 KẾ TOÁN DOANH THU, XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KD


KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

CHƯƠNG 5:
KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÀ
CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ DÀI HẠN
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

5.1: KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH

Định
Địnhnghĩa
nghĩa--Phân
Phânloại
loạiTSCĐ
TSCĐ
Xác
Xácđịnh
địnhgiá
giátrị
trịTSCĐ
TSCĐ
Kế
Kếtoán
toánchi
chitiết
tiếtTSCĐ
TSCĐ
Kế
Kếtoán
toántổng
tổnghợp
hợptăng
tăngTSCĐ
TSCĐ
Kế
Kếtoán
toántổng
tổnghợp
hợpgiảm
giảmTSCĐ
TSCĐ
Kế
Kếtoán
toánkhấu
khấuhao
haoTSCĐ
TSCĐ
Kế
Kếtoán
toánsửa
sửachữa
chữaTSCĐ
TSCĐ
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
5.1.1 KHÁI NIỆM:
TSCĐ trong các doanh nghiệp là những tư liệu lao động chủ yếu
và các tài sản khác có giá trị lớn, tham gia vào nhiều chu kỳ
SXKD và giá trị của nó được chuyển dịch dần dần, từng phần
vào giá trị SP, DV được sản xuất ra trong các chu kỳ SX

TSCĐ
TSCĐHỮUHỮUHÌNHHÌNH(VAS
(VAS03)
03)

Lànhững
nhữngtài
tàisản
sảncó
cóhình
hìnhthái
tháivật
vậtchất
chấtdo
dodoanh
doanhnghiệp
nghiệpnắm
nắmgiữgiữđể
để
phục
phụcvụvụcho
chohoạt
hoạtđộng
độngsản
sảnxuất
xuấtkinh
kinhdoanh
doanhphù
phùhợp
hợpvới
vớitiêu
tiêuchuẩn
chuẩn
ghi
ghinhận
nhậnTSCĐ
TSCĐhữu hữuhình
hình

TSCĐ
TSCĐVÔ VÔHÌNH
HÌNH(VAS
(VAS04)04)

Lànhững
nhữngtài
tàisản
sảnkhông
khôngcócóhình
hìnhthái
tháivật
vậtchất,
chất,nhưng
nhưngxácxácđịnh
địnhđược
đượcgiá
giá
trị và do doanh nghiệp nắm giữ, sử dụng trong SXKD, cung
trị và do doanh nghiệp nắm giữ, sử dụng trong SXKD, cung cấp dịch cấp dịch
vụ,
vụ,hoặc
hoặccho
chocáccácđối
đốitượng
tượngkhác
khácthuê,
thuê,phù
phùhợp
hợpvới
vớitiêu
tiêuchuẩn
chuẩnghi
ghinhận
nhận
TSCĐ vô hình
TSCĐ vô hình
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

TIÊU
TIÊUCHUẨN
CHUẨNGHI
GHINHẬN
NHẬNTSCĐ
TSCĐ
1 Chắc chắn thu được lợi ích kinh tế trong
tương lai từ việc sử dụng TS đó

2 Nguyên giá tài sản phải được xác định


một cách đáng tin cậy

3
Thời gian sử dụng ước tính trên 1 năm

4 Có đủ tiêu chuẩn giá trị theo quy định


hiện hành (30 triệu VNĐ)
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
PHÂN
PHÂNLOẠI:
LOẠI:
Theo
Theohình
hìnhthái
tháibiểu
biểuhiện
hiệnvà
vànội
nộidung
dungkinh
kinhtế:
tế:

++TSCĐ
TSCĐhữu
hữuhình: ++TSCĐ
hình: TSCĐvôvôhình:
hình:
- -Nhà
Nhàcửa,
cửa,vật
vậtkiến
kiếntrúc - -Quyền
trúc Quyềnsử
sửdụng
dụngđất
đất
- -Máy
Máymóc,
móc,thiết
thiếtbịbị - -Nhãn
Nhãnhiệu
hiệuhàng
hànghóa
hóa
- -Phương
Phươngtiện
tiệnvận
vậntải,
tải,truyền
truyềndẫn
dẫn - -Bản
Bảnquyền,
quyền,bằng
bằngsáng
sángchế
chế
- -Thiết
Thiếtbịbịdụng
dụngcụ
cụquản
quảnlýlý - -Phần
Phầnmềm
mềmmáy
máyvivitính
tính
- -Cây
Câylâu
lâunăm,
năm,súc
súcvật
vậtlàm
làmviệc
việcvà
và - -Giấy
Giấyphép,
phép,giấy
giấynhượng
nhượngquyền
quyền
cho
chosản
sảnphẩm
phẩm
- -TSCĐ - -Quyền
Quyềnphát
pháthành
TSCĐhữu
hữuhình
hìnhkhác
khác hành
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
PHÂN
PHÂNLOẠI:
LOẠI:
Theo
Theotình
tìnhhình
hìnhsử
sửdụng
dụngvà
vàcông
côngdụng
dụngkinh
kinhtế:
tế:
++TSCĐ
TSCĐphục
phụcvụvụcho
chohoạt
hoạtđộng
độngSXKD
SXKD
++TSCĐ
TSCĐphục
phụcvụ
vụcho
chohoạt
hoạtđộng
độngphúc
phúclợi,sự
lợi,sựnghiệp
nghiệp
++TSCĐ
TSCĐchưa
chưasử
sửdụng
dụng
++TSCĐ
TSCĐchờ
chờxử
xửlýlý
Theo
Theonguồn
nguồnhình
hìnhthành:
thành:
++TSCĐ
TSCĐđược
đượcđầu
đầutưtưtừ
từvốn
vốnchủ
chủsở
sởhữu
hữu
++TSCĐ
TSCĐđầu
đầutư
tưtừ
từvốn
vốnvay
vay
++TSCĐ
TSCĐcó
cóđược
đượcdo
donhận
nhậngóp
gópvốn
vốn
++TSCĐ
TSCĐcó
cóđược
đượcdo
donhận
nhậnviện
việntrợ,
trợ,biếu
biếutặng,…
tặng,…
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
Theo
Theoquyền
quyềnsở sởhữu:
hữu:
++TSCĐ
TSCĐtự tựcó
có(TSCĐ
(TSCĐthuộc
thuộcsởsởhữu
hữucủa
củadoanh
doanhnghiệp)
nghiệp)
++TSCĐ
TSCĐđiđithuê
thuê(TSCĐ
(TSCĐđiđithuê
thuêđể
đểsử
sửdụng
dụngtrong
trongthời
thờigian
giannhất
nhất
định
địnhtheo
theohợp
hợpđồng
đồngthuê
thuêtài
tàisản)
sản)

THUÊ
THUÊTÀI
TÀICHÍNH:
CHÍNH: THUÊ
THUÊHOẠT
HOẠTĐỘNG:
ĐỘNG:
Thuê Thuê
ThuêTS
TSkhông
khôngthỏa
thỏamãn
mãnbất
ThuêTS
TSmà
màbên
bêncho
chothuê
thuêcó
có bất
cứ
cứđiều
điềukiện
kiệnnào
nàocủa
củahợp
hợpđồng
đồng
sự
sựchuyển
chuyểngiao
giaophần
phầnlớn
lớnrủi
rủiro
ro
thuê
thuêtài
tàichính.
chính.Bên
Bênthuê
thuêchỉ
chỉ

vàlợi
lợiích
íchgắn
gắnliền
liềnvới
vớiquyền
quyềnsởsở được
đượcquản
quảnlýlývà
vàsử
sửdụng
dụngTSTS
hữu
hữutài
tàisản
sảncho
chobên
bênthuê
thuê trong
trongthời
thờihạn
hạnquy
quyđịnh
địnhtrong
trong
(thỏa
(thỏamãn
mãn11trong
trong55điều
điềukiện) HĐ
kiện) HĐvà
vàphải
phảihoàn
hoàntrả
trảkhi
khihết
hết
hạn
hạnthuê
thuê
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

5.1.2
5.1.2XÁC
XÁCĐỊNH
ĐỊNHGIÁ
GIÁTRỊ
TRỊTSCĐ
TSCĐ
XÁC
XÁCĐỊNH
ĐỊNHGIÁ
GIÁTRỊ
TRỊBAN
BANĐẦU
ĐẦUCỦA
CỦATSCĐ
TSCĐ
(NGUYÊN
(NGUYÊNGIÁ
GIÁCỦA
CỦATSCĐ):
TSCĐ):
--Nguyên
Nguyêngiá
giáTSCĐ
TSCĐlàlàtoàn
toànbộ
bộcác
cácchi
chiphí
phídoanh
doanh
nghiệp
nghiệpphải
phảibỏbỏra
rađể
đểcó
cóđược
đượcTS
TSđóđóvàvàđưa
đưaTSCĐ
TSCĐvào
vào
trạng
trạngthái
tháisẵn
sẵnsàng
sàngsử
sửdụng
dụng
--Nguyên
Nguyêngiá
giáđược
đượcxác
xácđịnh
địnhdựa
dựatrên
trênnguyên
nguyêntắc
tắcgiá
giá
phí
phí
--Nguyên
Nguyêngiá
giáđược
đượcxác
xácđịnh
địnhcho
chotừng
từngđối
đốitượng
tượng(một
(một
đối
đốitượng
tượngđộc
độclập
lậphoặc
hoặcmột
mộthệhệthống
thốnggồm
gồmnhiều
nhiềubộ
bộ
phận)
phận)
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

XÁC
XÁCĐỊNH
ĐỊNHGIÁ
GIÁTRỊ
TRỊSAU
SAUGHI
GHINHẬN
NHẬNBAN
BANĐẦU
ĐẦU

NGUYÊN GIÁ

SỐ KHẤU HAO LUỸ KẾ

GIÁ TRỊ CÒN LẠI


KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
CHI
CHIPHÍ
PHÍPHÁT
PHÁTSINH
SINHSAU
SAUGHI
GHINHẬN
NHẬNBAN
BANĐẦU
ĐẦU

CP
CPphát
phátsinh
sinhsau
saughi
ghinhận
nhậnban
banđầu
đầu
của
củaTSCĐ
TSCĐ

TĂNG NGUYÊN GIÁ

(Nếu
(Nếuchichiphí
phínày
nàychắc
chắcchắn
chắnlàm
làmtăng
tănglợi
lợiích
ích
kinh
kinhtếtếtrong
trongtương
tươnglai
laido
dosử
sửdụng
dụngtài
tàisản
sảnđó:
đó:
tăng
tăngthời
thờigian
giansử
sửdụng,
dụng,tăng
tăngcông
côngsuất….)
suất….)
TĂNG CHI PHÍ SXKD
(Nếu
(Nếukhông
khôngthỏa
thỏamãn
mãnđiều
điềukiện
kiệnlàm
làmtăng
tăng
nguyên
nguyêngiá
giátài
tàisản:
sản:bảo
bảotrì,
trì,bảo
bảodưỡng
dưỡng
…)
…)
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

XÁC
XÁCĐỊNH
ĐỊNHGIÁ
GIÁTRỊ
TRỊTSCĐ
TSCĐ
XÁC
XÁCĐỊNH
ĐỊNHNGUYÊN
NGUYÊNGIÁ
GIÁTSCĐ
TSCĐ
Trường
Trườnghợp
hợpmua
muangoài:
ngoài:

NG CP
CPliên
liênquan
NGdo
do == Giá mua +
Thuế
Thuếkhông
không ++ quan
Giá mua + được hoàn trực
mua
muasắm
sắm được hoàn trựctiếp
tiếpkhác
khác

Lưu
Lưuý:ý:

Nhà TSCĐ
TSCĐHH
Nhàcửa,
cửa,vật
vậtkiến
kiếntrúc
trúc (VAS
HH
03)
TSCĐ
TSCĐHH HHlàlànhà
nhàcửa,
cửa, (VAS 03)
1)1)Mua
Muasắm
sắm vật kiến trúc gắn liền
vật kiến trúc gắn liền
với
vớiQSD
QSDđất
đất Quyền TSCĐ
TSCĐVH
Quyềnsử
sửdụng
dụngđất
đất VH
(VAS 04)
(VAS 04)
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

XÁC
XÁCĐỊNH
ĐỊNHGIÁ
GIÁTRỊ
TRỊTSCĐ
TSCĐ
XÁC
XÁCĐỊNH
ĐỊNHNGUYÊN
NGUYÊNGIÁ
GIÁTSCĐ
TSCĐ

2)2)Trường
Trườnghợp
hợpTSCĐ
TSCĐHH
HHmua
muasắm
sắmđược
đượcthanh
thanhtoán
toántheo
theophương
phươngthức
thứctrả
trảgóp:
góp:

NG
NGmua
muatrả
trảgóp
góp == Giá
Giámua
muatrả
trảngay
ngaytại
tạithời
thờiđiểm
điểmmua
muatài
tàisản
sản

Chênh
Chênhlệch
lệchgiữa
giữasốsốtiền
tiềnphải
phảitrả
trả- -giá
giámua
muatrả
trảngay
ngay

Hạch
Hạchtoán
toánvào
vàoCP
CPtài
tàichính
chínhtheo
theokỳ
kỳhạn
hạnthanh
thanhtoán
toán
(Trừ
(Trừkhi
khiđược
đượctính
tínhvào
vàoNG
NG(vốn
(vốnhóa)
hóa)theo
theoCMKT
CMKT16
16––“CP
“CPđiđi
vay”)
vay”)
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

XÁC
XÁCĐỊNH
ĐỊNHGIÁ
GIÁTRỊ
TRỊTSCĐ
TSCĐ
XÁC
XÁCĐỊNH
ĐỊNHNGUYÊN
NGUYÊNGIÁ
GIÁTSCĐ
TSCĐ
3)3)Về
Vềthuế
thuếGTGT
GTGT(VAT):
(VAT):

Đối
Đốivới
vớiDN
DNnộp
nộpthuế
thuếGTGT
GTGTtheo
theophương
phươngpháp
phápkhấu
khấu
trừ:
trừ: Phục Giá
Giáchưa
chưaVAT
Phụcvụ
vụhoạt
hoạtđộng
độngSXKD
SXKD VAT
Nguyên
Nguyêngiá
giá
TSCĐ
TSCĐ
Không
Khôngphục
phụcvụ
vụhđ
hđSXKD
SXKD Giá
Giágồm
gồmVAT
VAT
Vd:
Vd:hoạt
hoạtđộng
độngphúc
phúclợi…
lợi…

Đốivới
Đối vớiDN
DNnộp
nộpthuế
thuếGTGT
GTGTtheo
theophương
phươngpháp
pháptrực
trựctiếp:
tiếp:
Nguyên
Nguyêngiá
giáTSCĐ
TSCĐmua
muavề
vềlàlàgiá
giáđã
đãbao
baogồm
gồmVAT
VAT
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
XÁC
XÁCĐỊNH
ĐỊNHNGUYÊN
NGUYÊNGIÁ
GIÁTSCĐ
TSCĐ

Trường
Trườnghợp
hợptự
tựxây
xâydựng
dựnghoặc
hoặctự
tựchế:
chế:
NG
NGdo
dotự tựxây
xây ==
Giá
Giáthành
thànhthực
thựctếtếcủa TSCĐ + CP
củaTSCĐ CPlắp
lắpđặt
đặt
dựng
dựng/ /tự
tựchế tự + chạy thử
chế tựxây
xâydựng/
dựng/tự tựchế
chế chạy thử


Trường
Trườnghợp
hợpđược
đượctài
tàitrợ,
trợ,biếu
biếutặng:
tặng:

NG CP
CPlắp
lắpđặt
NGđược
đượctài
tàitrợ,
trợ,= Giá
Giátrị
trịhợp
hợplýlýban
banđầu
đầudodo ++ đặt
biếu chạy thử
biếutặng
tặng = ban
banđịnh
địnhgiá
giáxác
xácđịnh
định chạy thử


Trường
Trườnghợp
hợpdo
donhận
nhậngóp
gópvốn:
vốn:

NG
NGdodonhận
nhận = CP
CPl.quan
l.quan
Giá
Giátrị
trịghi
ghitrên
trênhợp
hợpđồng
đồnggóp
gópvốn
vốn ++
góp vốn =
gópvốn trực
trựctiếp
tiếp
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
XÁC
XÁCĐỊNH
ĐỊNHNGUYÊN
NGUYÊNGIÁ
GIÁTSCĐ
TSCĐ

Trường
Trườnghợp
hợpdo
dotrao
traođổi
đổitài
tàisản:
sản:
Th1:
Th1:trao
traođổi
đổivới
với11TSCĐ
TSCĐtương
tươngtự
tự
NG
NGTSCĐ
TSCĐ = Giá trị còn lại của TSCĐ đem đi trao đổi + CP
CPl.quan
l.quan
nhận = Giá trị còn lại của TSCĐ đem đi trao đổi +
nhậnvề
về trực
trựctiếp
tiếp
Th2:
Th2:trao
traođổi
đổivới
với11TSCĐ
TSCĐkhông
khôngtương
tươngtự
tự
NG
NGTSCĐ
TSCĐ = Giá
Giátrị
trịhợp
hợplýlýTSCĐ
TSCĐđem
đemđiđi ++ Chênh
Chênh CP
CPl.quan
l.quan
= lệch +
/-/- lệch +trực
trựctiếp
tiếp
nhận về
nhận về trao
traođổi
đổi

TS
TStương
tươngtự:
tự:tài
tàisản
sảncó cócùng
cùngcông
côngdụng,
dụng,
trong
trongcùng
cùnglĩnh
lĩnhvực
vựckinh
kinhdoanh
doanh

vàcó
cógiá
giátrị
trịtương
tươngđương
đương
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
XÁC
XÁCĐỊNH
ĐỊNHNGUYÊN
NGUYÊNGIÁ
GIÁTSCĐ
TSCĐ

Trường
Trườnghợp
hợpđược
đượccấp
cấp
Th1:
Th1:các
cácđơn
đơnvịvịtrong
trongcùng
cùnghệ
hệthống
thốngcấp
cấp
NG
NGTSCĐ Giá
TSCĐ == Giághi
ghisổsổđơn
đơnvịvịcấp,
cấp,điều
điều
được chuyển
đượccấp
cấp chuyển

Th2:
Th2:các
cácđơn
đơnvịvịkhông
khôngcùng
cùnghệ
hệthống
thốngcấp
cấp

NG
NGTSCĐ Giá CP vc, lắp
TSCĐ == Giátrị
trịcòn
cònlại
lạihoặc
hoặcgiá
giátrị
trị ++ CP vc, lắp
được đánh
đánhgiá
giálại đặt
đặtchạy
chạythử
đượccấp
cấp lại thử
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
XÁC
XÁCĐỊNH
ĐỊNHNGUYÊN
NGUYÊNGIÁ
GIÁTSCĐ
TSCĐTHUÊ
THUÊTÀI
TÀICHÍNH
CHÍNH

Giá
Giátrị
trịhợp
hợplýlýcủa
của
TSCĐ
TSCĐđược
đượcxác
xácđịnh
định
== tại
tạithời
thờiđiểm
điểmkhởi
khởi
đầu
đầuthuê
thuê
NG
NGTSCĐ
TSCĐthuêthuêtài
tàichính
chính
được
đượcghi
ghinhận
nhậntheo
theogiá
giá
thấp
thấphơn
hơntrong
tronghai
haigiá:
giá:

Giá
Giátrị
trịhiện
hiệntại
tạicủa
của
khoản
khoảnthanh
thanhtoán
toán
tiền
tiềnthuê
thuêtối
tốithiểu
thiểu
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

5.1.3
5.1.3KẾ
KẾTOÁN
TOÁNCHI
CHITIẾT
TIẾTTSCĐ
TSCĐ
••TSCĐ
TSCĐcần
cầnđược
đượcquản
quảnlýlýđơn
đơnchiếc
chiếc
Đối
Đốitượng
tượngghi
ghiTSCĐ
TSCĐHH HHlàlàtừng
từngvật
vậtkết
kếtcấu
cấuhoàn
hoànchỉnh
chỉnh
bao
baogồm
gồmcả
cảvật
vậtgá
gálắp
lắpvà
vàphụ
phụtùng
tùngkèm
kèmtheo
theo

ĐốiĐốitượng
tượngghi
ghiTSCĐ
TSCĐVHVHlàlàtừng
từngTSCĐ
TSCĐvôvôhình
hìnhgắn
gắnvới
với
một
mộtnội
nộidung
dungchi
chiphí
phívà
vàmột
mộtmục
mụcđích
đíchriêng
riêngbiệt
biệt
•Nội
•Nộidung
dungkếkếtoán
toánchi
chitiết:
tiết:
--Lập
Lậpvà
vàthu
thuthập
thậpcác
cácchứng
chứngtừ
từban
banđầu
đầu
--Tổ
Tổchức
chứckế
kếtoán
toánchi
chitiết
tiếttại
tạinơi
nơisử
sửdụng
dụngbảo
bảoquản
quản
--Tổ
Tổchức
chứckế
kếtoán
toánchi
chitiết
tiếttại
tạibộ
bộphận
phậnkế
kếtoán
toán
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
5.1.3
5.1.3KẾ
KẾTOÁN
TOÁNCHI
CHITIẾT
TIẾTTSCĐ
TSCĐ
Chứng
Chứngtừ từkế
kếtoán
toánban
banđầu:
đầu:
--Biên
Biênbản
bảngiao
giaonhận
nhậnTSCĐ
TSCĐ(mẫu(mẫusốsố01
01––TSCĐ)
TSCĐ)
--Biên
Biênbản
bảnthanh
thanhlýlýTSCĐ
TSCĐ(mẫu(mẫusốsố02
02––TSCĐ)
TSCĐ)
--Biên
Biênbản
bảngiao
giaonhận
nhậnTSCĐ
TSCĐSCL SCLđã đãhoàn
hoànthành
thành(mẫu
(mẫusốsố03
03––TSCĐ)
TSCĐ)
--Biên
Biênbản
bảnkiểm
kiểmkêkêTSCĐ
TSCĐ(mẫu(mẫusốsố04
04––TSCĐ)
TSCĐ)
--Biên
Biênbản
bảnđánh
đánhgiá
giálại
lạiTSCĐ
TSCĐ(mẫu(mẫusốsố05
05––TSCĐ)
TSCĐ)
--Bảng
Bảngtính
tínhvà
vàphân
phânbổbổkhấu
khấuhaohao(mẫu
(mẫusốsố06
06––TSCĐ)
TSCĐ)
- -Các tài liệu kỹ thuật có liên quan
Các tài liệu kỹ thuật có liên quan
Chứng
Chứngtừtừkế
kếtoán
toánkhác:
khác:
--Hóa
Hóađơn,
đơn,giấy
giấybiên
biênnhận
nhận
--Phiếu
Phiếuxuất
xuấtkho,
kho,
--Bản
Bảnquyết
quyếttoán
toángiá
giátrị
trịcông
côngtrình…
trình…
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

5.1.3
5.1.3KẾ
KẾTOÁN
TOÁNCHI
CHITIẾT
TIẾTTSCĐ
TSCĐ
Tổ
Tổchức
chứckế
kếtoán
toánchi
chitiết
tiếtTSCĐ
TSCĐtạitạinơi
nơisử
sửdụng,
dụng,bảo
bảoquản:
quản:
--Sử
Sửdụng
dụng“Sổ
“Sổtheo
theodõi
dõitài
tàisản
sảncố
cốđịnh
địnhvà
vàcông
côngcụ
cụdụng
dụngcụ
cụtại
tại
nơi
nơisử
sửdụng”
dụng”mẫu
mẫusốsốS22-
S22-DNDN
Tổ
Tổchức
chứckế
kếtoán
toánchi
chitiết
tiếttại
tạibộ
bộphận
phậnkế
kếtoán
toán
--Sử
Sửdụng
dụng“Thẻ
“Thẻtài
tàisản
sảncốcốđịnh”
định”mẫu
mẫusốsốS23-
S23-DN
DNvà
và“Sổ
“SổTài
Tài
sản
sảncố
cốđịnh”
định”mẫu
mẫusốsốS21
S21--DNDN
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

5.1.4
5.1.4KẾ
KẾTOÁN
TOÁNTỔNG
TỔNGHỢP
HỢPTĂNG
TĂNGTSCĐ
TSCĐ
1 KT tăng TSCĐ do mua sắm

2 KT tăng TSCĐ do tự chế/ đầu tư XDCB

3 KT tăng TSCĐ do nhận tài trợ, biếu, tặng

4 KT tăng TSCĐ do được cấp, nhận góp vốn

5 KT tăng TSCĐ do chuyển đổi MĐSD

6 KT tăng TSCĐ do trao đổi


KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
TÀI
TÀIKHOẢN
KHOẢNSỬSỬDỤNG:
DỤNG:
••TK
TKKHO
KHOẢN:
ẢN:211,
211,213,
213,214,
214,2141,
2141,2143
2143
TÀI
TÀIKHOẢN
KHOẢN211-
211-TÀI
TÀISẢN
SẢNCỐ
CỐĐỊNH
ĐỊNHHỮU
HỮUHÌNH
HÌNH
TK
TK211,
211,(213)
(213)
+SDĐK:
+SDĐK:xxx xxx
- -Ng.
Ng.giá
giátăng
tăngdo
domua
muasắm, -Ng.
sắm, -Ng.giá
giágiảm
giảmdo
dođiều
điềuchuyển
chuyểncho
chođơn
đơn
XDCB,
XDCB, được cấp, nhậngóp
được cấp, nhận gópvốn… vịvịkhác,
vốn… khác,nhượng
nhượngbán,
bán,thanh
thanhlý…
lý…
- -Điều
Điềuchỉnh
chỉnhtăng
tăngdodoxây
xâylắp, - -NG
trang
lắp, NGgiảm
giảmdo
dotháo
tháobớt
bớt11hoặc
hoặc11sốsốbộ
bộ
trangbịbịthêm,
thêm,cải
cảitạo
tạonâng
nângcấp…
cấp… phận
phận
- -Điều
Điềuchỉnh
chỉnhtăng
tăngdo
dođánh
đánhgiá
giálại - -Điều
lại Điềuchỉnh
chỉnhgiảm
giảmdo
dođánh
đánhgiá
giálại
lại
++SDCK:
SDCK:NG
NGhiện
hiệncó
cóởởDN
DN
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2


Tăng
TăngTSCĐ
TSCĐdo
domua
muasắm:
sắm:
111,112,331… 241 211,213
111,112,331… 241(2411)
(2411) 211,213
Nếu
Nếumua
muavềvềphải
phảiquaqua Khi
Khiđưa
đưaTSCĐ
TSCĐvào
vàosử
sửdụng
dụng
chạy
chạythử,
thử,l.đặt
l.đặt
Giá
Giámua,
mua,chi
chiphí
phíliên
liênquan
quantrực
trựctiếp
tiếp
(Nếu
(Nếumua
muavềvềsử
sửdụng
dụngngay)
ngay) (133)
(133)
Thuế
ThuếGTGT
GTGT

333
333(3339)
(3339)
Lệ
Lệphí
phítrước
trướcbạ
bạ(nếu
(nếucó)
có)
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

Tăng
TăngTSCĐ
TSCĐdo
domua
muatrả
trảgóp:
góp:
111,112
111,112 331
331 211,213
211,213
Định
Địnhkỳ NG
kỳ NGtheo
theogiá
giá
thanh mua
muatrả
trảngay
thanhtoán
toán Tổng
Tổng
ngay
sốsốtiền
tiền
phải 142/242 635
635
phải 142/242
thanh Lãi
thanh
toán Lãitrả
trảgóp
góp
toán Định
Địnhkỳkỳphân
phânbổ
bổ
lãi
lãitrả
trảgóp
góp

133
133
Thuế
ThuếGTGT
GTGT
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

Tăng
TăngTSCĐ
TSCĐdo
dođầu
đầutư
tưXDCB:
XDCB:

111,152,153,331… 241 211,213


111,152,153,331… 241(2412)
(2412) 211,213

CP Quá
Quátrình
trìnhxây
xâydựng
dựnghoàn
hoànthành
CPphí
phímua
muavà
và thành
XD
XDTSCĐ
TSCĐ

632
632
CP
CPkhông
khônghợp
hợplýlý(sau
(saukhi
khitrừ
trừ
bồi
bồithường)
thường)
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

Tăng
TăngTSCĐ
TSCĐdo
dotự
tựchế:
chế:

154,155
154,155 632
632 512
512 211,213
211,213

Giá ZZ
Giávốn
vốnxuất
xuất sản
kho TP, giá
kho TP, giá sản
thành xuất
thànhsxsx xuất

111,112
111,112

Chi
Chiphí
phílắp
lắpđặt,
đặt,
chạy thử
chạy thử
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

Kết
Kếtchuyển
chuyểnnguồn
nguồnvốn
vốn
Nếu
NếuTSCĐ
TSCĐđược
đượcmua
muatừtừnguồn
nguồntài
tàitrợ
trợkhác
khácNVKD
NVKDthìthìngoài
ngoàibút
búttoán
toánghi
ghi
nhận
nhậntăng
tăngNG
NGTSCĐ,
TSCĐ,KTKTphải
phảithực
thựchiện
hiệnbút
búttoán
toánchuyển
chuyểnnguồn:
nguồn:
411 414,
411 414,441
441
Chuyển
Chuyểntăng
tăngNVKD
NVKD

Nếu
NếuTSCĐ
TSCĐđược
đượcđầu
đầutư
tưbằng
bằngQPL
QPLvà
vàphục
phụcvụ
vụcho
choh.động
h.động
PL:
PL: 353(3)
353(3) 353(2)
353(2)
Chuyển
Chuyểntăng
tăngquỹ
quỹphúc
phúclợi
lợiđã
đã
hình
hìnhthành
thànhTSCĐ
TSCĐ
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2


Tăng
TăngTSCĐ
TSCĐdo
dotài
tàitrợ,
trợ,biếu,
biếu,tặng:
tặng:
711 211,213
211,213
711
Nhận
NhậnTSCĐ
TSCĐđược
đượctài
tàitrợ,
trợ,biếu,
biếu,tặng
tặng

111,112…
111,112…
CP
CPliên
liênquan
quantrực
trựctiếp
tiếp
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2


Tăng
TăngTSCĐ
TSCĐdo
donhận
nhậngóp
gópvốn:
vốn:
211,213
211,213
411
411
Giá
Giátrị
trịcủa
củaTSCĐ
TSCĐnhận
nhậngóp
gópvốn
vốn

111,112…
111,112…
CP
CPliên
liênquan
quantrực
trựctiếp
tiếp
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2


Tăng
TăngTSCĐ
TSCĐdo
dochuyển
chuyểnđổi
đổimục
mụcđích
đíchsử
sửdụng:
dụng:
217 211,213
211,213
217
Chuyển
Chuyểnnguyên
nguyêngiá
giá

214(2141,2143) 214(7)
214(7)
214(2141,2143)
Chuyển
Chuyểnhao
haomòn
mòn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

Tăng
TăngTSCĐ
TSCĐdo
dotrao
traođổi
đổivới
với11TSCĐ
TSCĐkhác:
khác:
211 211,213
211,213
211
NG
NGđem
đemđiđitrao
traođổi
đổi NG
NGnhận
nhậnvề
về

214(2141,2143)
214(2141,2143)

HM
HMlũy
lũykế
kế

TH:
TH:trao
traođổi
đổiTS
TStương
tươngtự
tự
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

Tăng
TăngTSCĐ
TSCĐdo
dotrao
traođổi
đổivới
với11TSCĐ
TSCĐkhác:
khác:
711 211
211 811
811
711 131(331
131(331
))
3. TSCĐ nhận về 1.TSCĐ đem đi TĐ
2. Giá trị hợp lý 3. TSCĐ nhận về 1.TSCĐ đem đi TĐ
2. Giá trị hợp lý
của tài sản đem
của tài sản đem
đi trao đổi
đi trao đổi

333 133
133 214
333 214

111,
111,112
112

4. Thanh toán
4. Thanh toán
chênh lệch
chênh lệch

TH:
TH:trao
traođổi
đổiTS
TSkhông
khôngtương
tươngtự
tự
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2


Tăng
TăngTSCĐ
TSCĐdo
dophát
pháthiện
hiệnthừa
thừatrong
trongkiểm
kiểmkê:
kê:
Trường
Trườnghợp
hợpTS
TSthuộc
thuộcquyền
quyềnsở
sởhữu
hữucủa
củađơn
đơnvịvị(do
(dochưa
chưaghi
ghi
331, nhận):
331,338(1),411
338(1),411 nhận): 211,213
211,213
Tăng
TăngNGNG

214
214 627,641,642,353(3)
627,641,642,353(3)
Trích
Tríchbổ
bổsung
sungCP
CPKH,
KH,HM
HM

Trường
Trườnghợp
hợpTS
TSkhông
khôngthuộc
thuộcquyền
quyềnsở
sởhữu
hữucủa
củađơn
đơnvị:
vị:
- -Nếu
Nếubiết
biếtCSH:
CSH:Báo
Báocho
chochủ
chủTS
TSbiết
biết
- -Nếu
Nếukhông
khôngbiết
biếtchủ
chủTS:
TS:Theo
Theodõi
dõiởởTK
TK002-
002-vật
vậttư,
tư,hàng
hànghóa
hóa
nhận
nhậngiữ
giữhộ,
hộ,nhận
nhậngia
giacông.
công.
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

5.1.5
5.1.5KẾ
KẾTOÁN
TOÁN TỔNG
TỔNGHỢP
HỢPGIẢM
GIẢMTSCĐ
TSCĐ

1 KT giảm TSCĐ do thanh lý, nhượng bán

2 KT giảm TSCĐ chuyển thành CCDC

3 KT giảm TSCĐ do chuyển đổi mục đích sử dụng

4 KT giảm TSCĐ do mang tài sản đi góp vốn

5 KT giảm TSCĐ do phát hiện thiếu trong kiểm kê


KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

Giảm
GiảmTSCĐ
TSCĐdo
dothanh
thanhlý,
lý,nhượng
nhượngbán
bán
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

Giảm
GiảmTSCĐ
TSCĐdo
dothanh
thanhlý,
lý,nhượng
nhượngbán
bán
Chi phí Thu nhập
211,213
211,213 214 711
711 152
152
214
GTHM
GTHM
Giảm PL,PT
PL,PTthu
thuhồi
hồiNK
NK
Giảm
NG
NG 811
811
GTCL
GTCL 111,112,131
111,112,131
111,112,331 Thu
Thutừ
từbán
bánTSCĐ
TSCĐ
111,112,331
33311
33311
CP
CPthanh
thanhlý,
lý,
nhượng
nhượngbán
bán
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2


Giảm
GiảmTSCĐ
TSCĐchuyển
chuyểnthành
thànhCCDC:
CCDC:
211,213
211,213 627,641,642
627,641,642
GTCL
GTCLnếu
nếunhỏ
nhỏ
Giảm 214
214
Giảm
NG
NG
GTHM
GTHM

GTHM
GTHM 142/242
142/242

Định
Địnhkỳ
kỳphân
phânbổ
bổ
GTCL
GTCLnếu
nếulớn
lớn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2


Giảm
GiảmTSCĐ
TSCĐdo
dochuyển
chuyểnđổi
đổimục
mụcđích
đíchsử
sửdụng:
dụng:
211,213
211,213 217
217

Chuyển
ChuyểnNguyên
Nguyêngiá
giá

2147
2147 2141,2143
2141,2143

Chuyển
ChuyểnHao
Haomòn
mòn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

Giảm
GiảmTSCĐ
TSCĐdo
dogóp
gópvốn
vốnthành
thànhlập
lậpcơ
cơsở
sởliên
liêndoanh
doanhđồng
đồngkiểm
kiểmsoát
soát
211,213
211,213 222
222

711 214
214
711

TH:
TH:chênh
chênh
lệch
lệch lớnhơn
lớn hơn
338(7)
338(7) 811
811
Định
Địnhkỳkỳphân
phân
bổ
bổtheo
theothời
thời TH:
TH:chênh
chênh
gian
giansử
sửdụng
dụng lệch
lệchnhỏ
nhỏhơn
hơn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2


Giảm
GiảmTSCĐ
TSCĐdo
dogóp
gópvốn
vốnvào
vàocông
côngty
tyliên
liênkết:
kết:
223
223
211,213
211,213

2141,2143
2141,2143
711
711
811
811

TH
THchênh
chênh TH
THchênh
chênh
lệch
lệch lớnhơn
lớn hơn lệch
lệch nhỏhơn
nhỏ hơn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2


Giảm
GiảmTSCĐ
TSCĐdo
dophát
pháthiện
hiệnthiếu
thiếutrong
trongkiểm
kiểmkê:
kê:
211,213
211,213 1381 1388
1381 1388

GTCL
GTCL Bắt
Bắtbồi
bồithường
thường
NG Xử
Xửlýlý
NG

214 811,415
811,415
214
GTHM
GTHM

DN
DNchịu
chịu
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

5.1.6
5.1.6KẾ
KẾTOÁN
TOÁNKHẤU
KHẤUHAO
HAOTSCĐ
TSCĐ
Khái
Kháiniệm:
niệm:
Khấu
Khấuhao
haoTSCĐ
TSCĐlàlàviệc
việcphân
phânbổbổmột
mộtcách
cáchcó
cóhệ
hệthống
thốnggiá
giátrị
trịphải
phảikhấu
khấuhao
haocủa
của
TSCĐ
TSCĐtrong
trongsuốt
suốtthời
thờigian
giansử
sửdụng
dụnghữu
hữuích
íchcủa
củatài
tàisản
sảnđó
đó
Giá trị phải khấu hao = Nguyên giá – Giá trị thanh lý ước tính

Thời
Thờigian
giansử
sửdụng
dụnghữu
hữuích
ích

TSCĐ
TSCĐ
Giá
Giátrị
trịphải
phảikhấu
khấuhao Giá
hao Giátrị
trịthanh
thanhlýlý
Nguyên ước
ướctính
Nguyêngiá
giá tính

Giá trị thanh lý ước tính = Giá trị ước tính thu khi thanh lý – CP thanh lý ước tính
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
KẾ
KẾTOÁN
TOÁNKHẤU
KHẤUHAO
HAOTSCĐ
TSCĐ
Nguyên
Nguyêntắc
tắctrích
tríchkhấu
khấuhao
haoTSCĐ
TSCĐ
(QĐ 206/2003/QĐ BTC ) Lưu ý: Nội dung nghị định 199/2004/NĐ-CP
(QĐ 206/2003/QĐ BTC ) Lưu ý: Nội dung nghị định 199/2004/NĐ-CP
và thông tư số 33/2005/TTBTC ; thông tư số 45/2013/TT-BTC
và thông tư số 33/2005/TTBTC ; thông tư số 45/2013/TT-BTC
a.a. Mọi
MọiTSCĐ
TSCĐliênliênquan
quanđến
đếnhoạt
hoạtđộng
độngKDKDđềuđềuphải
phảitrích
tríchkhấu
khấuhao.
hao.DN
DN
không
khôngđược
đượctrích
tríchkhấu
khấuhao
haođối
đốivới
vớinhững
nhữngtài
tàisản
sảnđã
đãkhấu
khấuhao
haohết
hếtnhưng
nhưng
vẫn
vẫncòn
cònsử
sửdụng.
dụng.
b.b. Những
NhữngTSCĐ
TSCĐkhôngkhôngtham
thamgia
giavào
vàohoạt
hoạtđộng
độngKD KDthì
thìkhông
khôngtrích
tríchkhấu
khấu
hao, DN xác định mức hao mòn hàng
hao, DN xác định mức hao mòn hàng năm.năm.
c.c. DN
DNphải
phảitrích
tríchkhấu
khấuhaohaođối
đốivới
vớinhững
nhữngTSCĐ
TSCĐchochothuê
thuêhoạt
hoạtđộng
độngvàvàđiđi
thuê
thuêtài
tàichính.
chính.
d.d. Việc
Việctrích
tríchhoặc
hoặcthôi
thôitrích
tríchkhấu
khấuhao
haobắt
bắtđầu
đầutừ
từngày
ngàymà
màTSCĐ
TSCĐtăng,
tăng,giảm,
giảm,
ngưng
ngưngsử sửdụng.
dụng.
e.e. QSDĐ
QSDĐlàlàTSCĐ
TSCĐVH
VHđặc
đặcbiệt,
biệt,DN
DNkhông
khôngtrích
tríchkhấu
khấuhao
haođối
đốivới
vớiQSDĐ
QSDĐvô

thời
thờihạn.
hạn.
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

Phương
Phươngpháp
phápkhấu
khấuhao
hao
1.1.PP
PPkhấu
khấuhao
haođường
đườngthẳng
thẳng

2.2.PP
PPkhấu
khấuhao
haotheo
theosản
sảnlượng
lượng

3.3.PP
PPkhấu
khấuhao
haotheo
theosố
sốdư
dưgiảm
giảmdần
dần
1.1.KẾ
PP
PPkhấu
khấuhao
TOÁN đường
haoTÀI thẳng
CHÍNH
đường thẳng 2
Mứckhấu
Mức khấuhao
haobình
bìnhquân
quânnăm
nămcủa
củatừng
từngTSCĐ
TSCĐi iđược
đượcxác
xácđịnh:
định:
M
Mi i==GGi ixxtti i hay
hayM
Mi i ==GGi/T
i/Ti
i

Với
Vớitti i==(1/T
(1/Ti)x100
i)x100
Trong
Trongđó
đóM
Mi:i:Mức
Mứckhấu
khấuhao
haobình
bìnhquân
quânnăm
nămcủa
củaTSCĐ
TSCĐi i
GGi: :Nguyên
Nguyêngiá
giáTSCĐ
TSCĐii
i

tit: :tỷtỷlệlệkhấu
khấuhao
haobình
bìnhquân
quânnăm
nămcủa
củaTSCĐ
TSCĐi i
i

TTi: :sốsốnăm
nămsử
sửdụng
dụngdự
dựkiến
kiếncủa
củaTSCĐ
TSCĐii
i

Mứckhấu
Mức khấuhao
haobình
bìnhquân
quântháng
thángcủa
củatừng
từngTSCĐ
TSCĐ(m
(mi)i)được
đượcxác
xácđịnh:
định:

m
mi i==M
Mi/12
i/12

Mức
Mứckhấu
khấuhao
haocủa
củatoàn
toànbộ
bộTSCĐ
TSCĐ(m)
(m)phải
phảitrích
tríchtrong
trongtháng:
tháng:

m
m==∑m
∑mi i
1.1.KẾ
PP
PPkhấu
khấuhao
TOÁN đường
haoTÀI thẳng
CHÍNH
đường thẳng 2
Để
Đểđơn
đơngiản
giảnsử
sửdụng
dụngcông
côngthức
thứcsau
sauđể
đểtính
tínhtoán
toán(tính
(tínhtròn
trònngày):
ngày):
Mức
MứcKH KHđã đã Mức
MứcKHKHcủacủa Mức
MứcKH KHcủacủa
Mức
MứcKH KHphải
phải trích
tríchtháng
tháng những
nhữngTSCĐ
TSCĐ những
nhữngTSCĐ
TSCĐ
trích
tríchtháng
thángnàynày == ++ --
trước
trướcởở tăng
tăngthêm
thêmtrong
trong giảm
giảmđiđitrong
trong
ởởbộ
bộphận
phậnj j bộ
bộphận
phậnj j tháng
thángnày
nàyởởbộbộ tháng
thángnày
nàyởởbộbộ
phận
phậnj j phận
phậnj j
Mức
MứcKHKHcủa
của Mức
MứcKHKHbìnhbình SốSốngày
ngàyphải
phải
những
nhữngTSCĐ
TSCĐ quân
quântháng
tháng trích
tríchKH
KHthực
thực SốSốngày
ngàythực
thực
tăng
tăngthêm
thêm == TSCĐ
TSCĐtăngtăng xx tếtếtrong
trongtháng
tháng tếtếcủa
củatháng
tháng
trong
trongtháng
tháng thêm
thêmtrong
trong của
củaTSCĐ
TSCĐ
này
nàyởởbphận
bphậnj j tháng
thángnày
nàyởởbộbộ tăng
tăngthêm
thêm
phận
phậnj j

Mức
MứcKH KHbình
bình
Mức SốSốngày
ngàythôi
MứcKH KHcủa
của quân tháng
quân tháng
thôi
Số
những
nhữngTSCĐ giảm ==
TSCĐgiảm TSCĐ
trích
trích KHthực
KH thực Sốngày
ngàythực
thực
điđitrong TSCĐgiảmgiảmđiđi xx tếtếtrong tháng tếtếcủa tháng
trongtháng
thángnày
này trong
trongtháng
tháng của
trong tháng của tháng
ởởbộbộphận
phậnj j này củaTSCĐ
TSCĐ
này ở bphậnj j
ở bphận
giảm đi
1.1.KẾ
PP
PPkhấu
khấuhao
TOÁN đường
haoTÀI thẳng
CHÍNH
đường thẳng 2

- -Trong
Trongtrường
trườnghợp
hợptháng
thángtrước
trướcđó
đócó
cóTSCĐ
TSCĐbiến
biếnđộng
độngcần
cầnđiều
điềuchỉnh
chỉnhnhư
nhưsau:
sau:
Mức
MứcKHKHBQ BQ Số ngày theo lịch Số
Sốngày
ngàyđã
đã
tháng TSCĐ tăng Số ngày theo lịch
tháng TSCĐ tăng x của tháng trước
thêm x của tháng trước -- trích
trích KHtrong
KH trong
1.Mức thêmtrong
trongtháng
tháng
1.MứcKH KH trước
tháng trước
tháng trước
TSCĐ phải trướctại
tạibphận
bphậnj j
TSCĐ phải ==
trích thêm trong
trích thêm trong
tháng
thángnày
nàytại
tạibộ
bộ Số
Sốngày
ngàytheo
theolịch
lịchcủa
củatháng
thángtrước
trước
phận j
phận j

Mức
MứcKH KHBQ BQ Số ngày theo lịch Số
Sốngày
ngày thôi
thôi
tháng TSCĐ giảm Số ngày theo lịch
tháng TSCĐ giảmx của tháng trước
điđitrong x của tháng trước -- trích
tríchKH
KHtrong
trong
2.Mức trongtháng
tháng
2.MứcKH KH trước
tháng
thángtrước
trước
TSCĐ trướctạitạibphận
bphậnj j
TSCĐphảiphải ==
giảm trừ đi
giảm trừ đi
trong
trongtháng
thángnày
này Số
Sốngày
ngàytheo
theolịch
lịchcủa
củatháng
thángtrước
trước
tại
tạibộ
bộphận
phậnj j
2.
2. PP
PP khấu
khấu
KẾhao
hao theo
theo số
TOÁN số dư
TÀI giảm
giảm dần
dưCHÍNH 2 có
dần có điều
điều chỉnh
chỉnh
Điều
Điềukiện
kiệnáp
ápdụng:
dụng:
- -TSCĐ
TSCĐđầu
đầutưtưmới
mới(chưa
(chưaqua
quasửsửdụng)
dụng)
- - TSCĐ
TSCĐlàlàmáy
máymóc,
móc,thiết
thiếtbị;
bị;dụng
dụngcụ
cụđo
đolường
lườngthí
thínghiệm
nghiệm

Mức
Mứctrích
tríchKH
KHhàng
hàngnăm
nămcủa
củaTSCĐ
TSCĐ == Giá
Giátrị
trịcòn
cònlại
lạiTSCĐ
TSCĐ xx Tỷ
TỷlệlệKH
KHnhanh
nhanh

Tỷ
TỷlệlệKH
KHnhanh
nhanh == Tỷ
TỷlệlệKH
KHtheo
theopp
ppđường
đườngthẳng
thẳng xx Hệ
Hệsốsốđiều
điềuchỉnh
chỉnh
Thời gian sử dụng của TSCĐ( t năm) Hệ số điều chỉnh (lần)
t <= 4 năm 1,5
4 năm < t <= 6 năm 2,0
t > 6 năm 2,5
Những
Nhữngnăm nămcuối
cuốikhi
khimức
mứckhấu
khấuhao
haobình
bìnhquân
quânnăm
nămnhỏ
nhỏhơn
hơngiá
giátrị
trịbình
bìnhquân
quân
(giá trị còn lại/số năm sử dụng còn lại):
(giá trị còn lại/số năm sử dụng còn lại):
2x
2xGiá
Giátrị
trịcòn
cònlại
lại
Mức
MứcKH
KHbình
bìnhquân
quânnăm
năm ==
Số năm tính khấu hao
3.
3. PP
PP
KẾkhấu
khấu hao theo
haoTÀI
TOÁN sản
sản lượng
theoCHÍNH lượng
2
Điều
Điềukiện
kiệnáp
ápdụng:
dụng:
- -TSCĐ
TSCĐphải
phảitrực
trựctiếp
tiếpliên
liênquan
quanđến
đếnviệc
việcsản
sảnxuất
xuấtsản
sảnphẩm
phẩm
- -Xác
Xácđịnh
địnhđược
đượctổng
tổngsốsốlượng,
lượng,khối
khốilượng
lượngsản
sảnphẩm
phẩmSX
SXtheo
theocông
côngsuất
suấtthiết
thiếtkế
kế
của
củaTSCĐ
TSCĐ
- -Công
Côngsuất
suấtsử
sửdụng
dụngthực
thựctếtếbình
bìnhquân
quântháng
thángtrong
trongnăm
nămtài
tàichính
chínhkhông
khôngthấp
thấp
hơn
hơn50%
50%công
côngsuất
suấtthiết
thiếtkế
kế
Mức
Mứctrích
tríchKH
KHtrong
trong Sản lượng hoàn Mức KH BQ trên
== Sản lượng hoàn xx Mức KH BQ trên
tháng
thángcủa
củaTSCĐ
TSCĐ thành
thànhtrong
trongtháng
tháng 11ĐV
ĐVsản
sảnphẩm
phẩm

Giá
Giátrị
trịTSCĐ
TSCĐphải
phảikhấu
khấuhao
hao
Mức
MứcKHKHbìnhbìnhquân
quântrên
trên ==
11đơn
đơnvịvịsản
sảnphẩm
phẩm Sản
Sảnlượng
lượngtính
tínhtheo
theocông
côngsuất
suấtthiết
thiếtkế
kế
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
KẾ TOÁN TỔNG HỢP HAO MÒN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
 TK: 214 (2141,2142, 2143,2147)
 TK 627, 641, 642, 623, 811
 3533,466
TK
TK214
214

+SDĐK: XXX
+SDĐK: XXX

--Giá
Giátrịtrịhao
haomòn
mònTSCĐ,
TSCĐ,BĐSBĐS --Giá
Giátrị
trịhao
haomòn
mònTSCĐ,
TSCĐ,BĐS
BĐSđầu
đầu
đầu
đầutưtưgiảm
giảmdodoTSCĐ,
TSCĐ,BĐSBĐS tưtưtăng
tăngdodotrích
tríchkhấu
khấuhao
haoTSCĐ,
TSCĐ,
đầu
đầutưtưthanh
thanhlý,
lý,nhượng
nhượngbán,
bán, BĐS
BĐSđầuđầutưtư
điều
điềuđộng
độngchochođơn
đơnvịvịkhác,
khác,
góp
gópvốn
vốnliên
liêndoanh
doanh
+SDCK: ++Giá
Giátrị
trịhao
haomòn
mònlũylũykế
kếcủa
củaTSCĐ,
TSCĐ,
+SDCK: BĐS
BĐSđầu
đầutưtưhiện
hiệncó
cóởởđơn
đơnvịvị
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

KẾ
KẾTOÁN
TOÁNTỔNG
TỔNGHỢP
HỢPHAO
HAOMÒN
MÒNTSCĐ
TSCĐ 627,641,642,623,
627,641,642,623,632
632
214
214
211,213
211,213
CP
CPKH
KHTSCĐ
TSCĐtừng
từngkỳ
kỳ
Các
Cáctrường
trườnghợp
hợp
3533,
3533,466
466
TSCĐ
TSCĐgiảm
giảm
Giá
Giátrị
trịhao
haomòn
mònTSCĐ
TSCĐdùng
dùng
cho
chohoạt
hoạtđộng
độngPL,
PL,hoạt
hoạtđộng
độngSNSN
(Ghi
(Ghivào
vàocuối
cuốiniên
niênđộ)
độ)
TK
TKliên
liênquan
quan 211,213
Tăng 211,213
Tănghao
haomòn
mòndo
donhận
nhận
TSCĐ
TSCĐ điều chuyển nộibộ
điều chuyển nội bộ
411
411
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
5.1.7
5.1.7KKẾẾTOÁN
TOÁNSỬA
SỬACHỮA
CHỮATÀI
TÀISẢN
SẢNCỐ
CỐĐỊNH:
ĐỊNH:

• •SC
SCthường
thườngxuyên,
xuyên,bảo
bảodưỡng: •Sửa
dưỡng: •Sửachữa
chữalớn:
lớn:
 khôi
khôiphục,
phục,nâng
nângcấp,
cấp,cải
cảitạo
đảm
đảmbảo
bảocho
choTSCĐ
TSCĐhoạt
hoạt tạo
khi
khiTSCĐ
TSCĐbịbịhư
hưhỏng
hỏngnặng
nặnghoặc
hoặc
động
độngbình
bìnhthường
thường QUY
QUY đảm
đảmbảo
bảonâng
nângcao
caonăng
nănglực
lựcsxsx
 MÔ
tiến
tiếnhành
hànhthường
thườngxuyên,
xuyên, MÔ Thời
Thờigian
giandài,
dài,chi
chiphí
phíphát
phát
thời sinh
sinhnhều
nhềunên
nênphải
phảilậplậpKH,
KH,Dự
thờigian
gianSC
SCngắn,
ngắn,chi
chiphí
phí Dự
không toán
toán
khônglớn
lớn

++Phương
Phươngthức
thứcthuê
thuêngoài:
ngoài:
++Phương
Phươngthứcthứctự
tựlàm:
làm: PHƯƠNG Đơn
Đơn
PHƯƠNG Đơnvịvịthực
thựchiện
hiệnđấu
đấuthầu
thầu
Đơnvịvịphải
phảibỏ
bỏra
racác
cáckhoản
khoản THỨC
THỨC hoặc
TIẾN
TIẾN hoặcgiao
giaothầu
thầucho
chocác
cácđơn
đơnvịvị
chi
chiphí
phísửa
sửachữa,
chữa,do docác
cácbộ
bộ HÀNH bên
bênngoài
ngoàithực
thựchiện
hiệnsửa
sửachữa
chữa
HÀNH
phận
phậntrong
trongđơn
đơnvịvịthực
thựchiện
hiện
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

Chi
Chiphí
phísửa
sửachữa
chữathường
thườngxuyên
xuyênTSCĐ:
TSCĐ:
111,112,152,153,
111,112,152,153,334,331…
334,331…
627,641,642
627,641,642

Chi 142/242
Chiphí
phíđơn
đơnvịvịbỏ
bỏrarap.vụ
p.vụsửa
sửachữa
chữaTSCĐ
TSCĐ 142/242
Phân bổ chi
154
154
Phân bổ chi
621,622,627 phí sửa chữa
621,622,627 phí sửa chữa

ĐV có phân
ĐV có phân
xưởng sửa chữa
xưởng sửa chữa

331,111,112
331,111,112

Thuê
Thuêngoài
ngoàiSC
SC
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

Chi
Chiphí
phísửa
sửachữa
chữalớn
lớnTSCĐ:
TSCĐ:

111,112,331…
111,112,331… 2413 211,213
2413 211,213

CP
CP p.sinh
p.sinh sau
sau ghi
ghi CPPSSGNBĐ
CPPSSGNBĐđủ đủđiều
điềukiện
kiện
nhận
nhậnban
banđầu
đầu(do
(docải
cải ghi
ghităng
tăngnguyên
nguyêngiá
giá 627,641,642
627,641,642
tạo,
tạo,nâng
nângcấp
cấpTSCĐ,
TSCĐ,
…) Nếu
…) Nếug.trị
g.trịnhỏ
nhỏ

CPPSSGNBĐ
CPPSSGNBĐkhông
khôngthoả
thoả 142/242
142/242
mãn
mãnđ.kiện
đ.kiệnghi
ghităng
tăng
nguyên
nguyêngiá
giáTSCĐ
TSCĐ
Nếu
Nếug.trị
g.trịlớn
lớn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

Trường
Trườnghợp
hợptrích
tríchtrước
trướcchi
chiphí
phísửa
sửachữa
chữalớn
lớnTSCĐ:
TSCĐ:
111,152,331… 2413 335
335 627,641,642
111,152,331… 2413 627,641,642
Kết
Kếtchuyển
chuyểnCP
CPSCL
SCL Định
Địnhkỳ
kỳtrích
tríchtrước
trướcCP
CP
hoàn
hoànthành
thành SCL
SCLTSCĐ
TSCĐ
Tập
Tậphợp
hợpCP CPSCL
SCL
thực
thựctếtếp.sinh
p.sinh
(TH (TH
(THtrích
tríchthiếu)
(THtrích
tríchthiếu)
thiếu) CL
thiếu)
CL giữa sốthực
giữa số thực
chi
chivà
vàsốsốđã
đãtrích
trích

TH
THtrích
tríchthừa
thừa

Hoàn
Hoànnhập
nhậpphần
phầntrích
tríchthừa
thừaghi
ghigiảm
giảmCP
CP
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

BCĐKT TMBCTC

B.B.TSDH
TSDH 1.1. PP
PPxác
xácđịnh
địnhNG
NG
II.
II.Tài
Tàisản
sảncố
cốđịnh
định
2.2. PP
PPkhấu
khấuhao,
hao,
1.1.TSCĐ
TSCĐhữu
hữuhình
hình TGSD
TGSDhữu
hữuích
ích
- - Nguyên
Nguyêngiá
giá 3.3. NG,
NG,HMLK,GTCL
HMLK,GTCL
- - Giá
Giátrị
trịHMLK
HMLK
4.4. Các
Cácthay
thayđổi
đổivề
về
2.2.TSCĐ
TSCĐvô vôhình
hình TSCĐ….
TSCĐ….
- - Nguyên
Nguyêngiágiá
- - Giá
Giátrị
trịHMLK
HMLK
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

5.1.8 Kế toán các nghiệp vụ khác về TSCĐ

 Kế toán thuê TSCĐ:

- Kế toán TSCĐ đi thuê tài chính

- Kế toán TSCĐ thuê hoạt động

- Kế toán giao dịch bán và cho thuê lại TSCĐ

 Kế toán nghiệp vụ kiểm kê, đánh giá lại TSCĐ


KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
A, Kế toán TSCĐ thuê tài chính:
 Xác định nguyên giá TSCĐ thuê tài chính

 Thanh toán tiền thuê tài sản: Số tiền lãi được xác định là chi phí
hoạt động tài chính, số tiền thuê được xác định là khoản phải trả;
số tiền lãi = số dư nợ gốc x tỷ lệ lãi suất ngầm định
 Bên thuê TS có trách nhiệm tính, trích khấu hao TSCĐ vào chi
phí
 TK sử dụng: TK 212; 635; 342; 315; 142; 244; 111, 112,331, 133;
627,641,642
TH1: NỢ GỐC PHẢI TRẢ VỀ BÊN CHO THUÊ XÁC ĐỊNH THEO
KẾGIÁ
TOÁN TÀI CHÍNH
MUA CHƯA 2
CÓ THUẾ GTGT

111,112,331
111,112,331 212
(3) 212
(3)
142
142
(1) (4)
(4)
(1)

315
315
(5)
(5)

244
244
(2)
(2)
342
342

(6)
(6)
(7)
(7)

Tăng
TăngTSCĐ
TSCĐthuê
thuêTài
Tàichính
chính
TH1: NỢ GỐC PHẢI TRẢ VỀ BÊN CHO THUÊ XÁC ĐỊNH THEO
KẾGIÁ
TOÁN TÀI CHÍNH
MUA CHƯA 2
CÓ THUẾ GTGT

111,112
111,112
(1.1) 635
635
(1.1)

315
315

(1.2)
(1.2) 342
342
(3)
(3)

(2)
(2)

133
133
(4)
(4)
Định
Địnhkỳkỳthanh
thanhtoán
toán
tiền
tiềnthuê
thuêvà
vàlãi
lãi
TH1: NỢ GỐC PHẢI TRẢ VỀ BÊN CHO THUÊ XÁC ĐỊNH THEO
KẾ TOÁN TÀI
GIÁ MUA CÓ CHÍNH 2
THUẾ GTGT

111,112,331
111,112,331 212
(3) 212
(3)
142
142
(1) (4)
(4)
(1)

315
315
(5)
(5)
244
244
(2)
(2)
342
342

(6) 138
138
(6)

Tăng
TăngTSCĐ
TSCĐthuê
thuêTài
Tàichính
chính
TH2: NỢ GỐC PHẢI TRẢ VỀ BÊN CHO THUÊ XÁC ĐỊNH THEO
KẾ TOÁN TÀI
GIÁ MUA CÓ CHÍNH 2
THUẾ GTGT

111,112
111,112 635
635
(1.1)
(1.1)

315
315
(1.2)
(1.2)

(3) 342
342
(3) (2)
(2)

(4) 133
133
(4)

138
138

Định
Địnhkỳkỳthanh
thanhtoán
toán
(5) tiền
tiềnthuê
thuêvà
vàlãi
lãi
(5)
CÁC NGHIỆP VỤ KHÁC VỀ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH THUÊ TÀI CHÍNH
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
635
635
111,112
111,112
(1)
(1)

214
214(1,3)
(1,3)
627,641,642..
627,641,642..
214(2)
214(2)
(4.3)
(4.3)
(2)
(2)
212
212
211,213
211,213
(3)
(3) (4.1)
(4.1)

(4.2)
(4.2)
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
B, Kế toán TSCĐ thuê hoạt động:
* Kế toán TSCĐ đi thuê hoạt động:
TK
TK001
001
 TSCĐ không là tài sản thuộc sở hữu của đơn vị,
Khi
KhitrảTS
trảTS
đơn vị theo dõi trên TK 001 - Tài sản thuê ngoài Khi
Khinhận
nhậnTS
TS
 Tiền thuê được tính vào chi phí sản xuất kinh doanh

111,112,331
111,112,331 627,
627,641,642…
641,642…
(1)
(1)
142,242
142,242

(2.2)
(2.2)
(2.1) 133
133
(2.1)
KẾ TOÁN
B, Kế toán TSCĐTÀI CHÍNH
thuê 2
hoạt động:
* Kế toán TSCĐ cho thuê hoạt động:
 TSCĐ cho thuê HĐ tài sản thuộc sở hữu của đơn vị,

 Đơn vị theo dõi chi phí (khấu hao, chi phí ban đầu); doanh thu
cho thuê tài sản (5113) 111,112,331
111,112,331 627,
511 627,641,642…
641,642…
511 (4)
(4) 142,242
142,242

3387
(1.1)
(1.1)
3387 (1.2)
(1.2)

333
(5.2)
(5.2)
333 214
(5.1)
(5.1) 214

(3)
(3)
C, Kế toánKẾ TOÁN
giao dịchTÀI
bánCHÍNH 2 lại TSCĐ:
và thuê
811 911
911 711
711
811 111,112,131
111,112,131
211,213
211,213

(1)
(1) (2)
(2)

214 627,641,642
627,641,642 3387
3387
214
THUÊ
THUÊ
TÀI
TÀI
(3)
(3)
CHÍNH
CHÍNH
333
333

TH:
TH:GIÁ
GIÁBÁN
BÁNCAO
CAOHƠN
HƠNGIÁ
GIÁTRỊ
TRỊCÒN
CÒN
LẠI
LẠI
C, Kế toánKẾ TOÁN
giao dịchTÀI
bánCHÍNH 2 lại TSCĐ:
và thuê
811 911
911 711
711
811 111,112,131
111,112,131
211,213
211,213

(1)
(1)
(2)
(2)
214
214
333
333
THUÊ
THUÊ

627,641,642
TÀI
TÀI
627,641,642

242
CHÍNH
CHÍNH
242 (3)
(3)

TH:
TH:GIÁ
GIÁBÁN
BÁNTHẤP
THẤPHƠN
HƠNGIÁ
GIÁTRỊ
TRỊCÒN
CÒNLẠI
LẠI
C, Kế toánKẾ TOÁN
giao dịchTÀI
bánCHÍNH 2 lại TSCĐ:
và thuê

811 911
911 711
711
811
111,112,131
111,112,131
211,213
211,213

(2)
(2)
(1)
(1)
214
214
333
333
THUÊ
THUÊ
HOẠT
HOẠT
ĐỘNG
ĐỘNG
TH:
TH:GIÁ
GIÁBÁN
BÁNBẰNG
BẰNGGIÁ
GIÁTRỊ
TRỊHỢP
HỢPLÝ

C, Kế toánKẾ TOÁN
giao dịchTÀI
bánCHÍNH 2 lại TSCĐ:
và thuê
811 911
911 711
711
811 111,112,131
111,112,131
211,213
211,213
Giá
Giátrị
trịhợp
hợplýlý
(1) (2)
(2)
(1)

214 627,641,642
627,641,642 3387
3387
214

(3) Chênh
Chênhlệch
lệchgiá
giábán
bán- -
(3) Giá
Giátrị
trịhợp
hợplýlý
111,112,
111,112,
(4) 333
333
(4)

TH: GIÁ BÁN CAO HƠN GIÁ TRỊ HỢP LÝ THUÊ HOẠT ĐỘNG
C, Kế toánKẾ TOÁN
giao dịchTÀI
bánCHÍNH 2 lại TSCĐ:
và thuê
811 911
911 711
711
811 111,112,131
111,112,131
211,213
211,213

(1)
(1)
(2)
(2)
214
214
333
333
627,641,642
627,641,642 THUÊ
THUÊ
111,112
111,112
HOẠT
HOẠT
(4)
(4)
242
ĐỘNG
ĐỘNG
242

(3)
(3)
TH:
TH:GIÁ
GIÁBÁN
BÁNTHẤP
THẤPHƠN
HƠNGIÁ
GIÁTRỊ
TRỊHỢP
HỢPLÝ

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

5.2: KẾ TOÁN ĐẦU TƯ XÂY


DỰNG CƠ BẢN
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

 Các hình thức đầu tư xây dựng cơ bản:

- Hình thức chủ đầu tư trực tiếp quản lý dự án: chủ đầu tư tổ chức
chọn thầu và ký hợp đồng với đơn vị trúng thầu chủ đầu tư ký hợp
đồng với tổ chức tư vấn, tổ chức tư vấn quản lý nhà thầu
- Hình thức chủ nhiệm điều hành dự án: chủ đầu tư tổ chức chọn
thầu, chủ đầu tư ký hợp đồng với tổ chức tư vấn, tổ chức tư vấn thay
nhà đầu tư ký kết hợp đồng với khảo sát, thiết kế, …
- Hình thức chìa khóa trao tay

- Hình thức tự làm


KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

CÁC HÌNH THỨC TỔ CHỨC KẾ TOÁN ĐẦU TƯ XDCB:

 TH1: Doanh nghiệp có thành lập BAN QUẢN


LÝ DỰ ÁN và tổ chức công tác kế toán riêng quá
trình ĐTXDCB
 TH2: Doanh nghiệp không thanh lập ban quản lý
dự án, kế toán quá trình XDCB ghi chung trên hệ
thống sổ kế toán của đơn vị
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

TH 1: Đơn vị có thành lập Ban Quản lý


Kế toán của Ban Quản lý sử dụng hệ thống tài khoản riêng,
nội dung phản ánh của các tài khoản phù hợp với đối tượng
(quá trình đầu tư xây dựng cơ bản).
-TK 441 - Quỹ đầu tư XDCB
-TK 241 (2411, 2412) - Chi phí đầu tư XDCB
-TK 152 (1521,1522,1523,1524) – Nguyên vật liệu (thiết
bị cần lắp - thiết bị không cần lắp)
- TK 642 - Chi phí phát sinh tại ban quản lý
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

TH1:DN có thành lập Ban QL dự án và tổ chức công tác kế


toán riêng quá trình đầu tư XDCB

Tkliên quan 241 441


(3)Quyết toán Bàn giao 111,112,…
(2)CP XD TSCĐ cho SXKD
thực tế p/sinh (a)Nhận vốn từ sxkd…
(1)

341
133
(b)vay để XD
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
152(4)
152(4)
152(3)
152(3)
241(2)
241(2)
241(1)
241(1)

111,112,334,338.
111,112,334,338.
..

642
642 152,
152,155,
155,138…
138…

152(1)
152(1)

152(2)
152(2)
421
421
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

CHƯƠNG 6: KẾ TOÁN
CHI PHÍ SẢN XUẤT
VÀ TÍNH GIÁ THÀNH
SẢN PHẨM
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

NHỮNG NỘI DUNG CHÍNH:


Chi phí sản xuất &Phân loại chi phí sản
xuất
Giá thành và các loại giá thành
 Đối tượng, phương pháp hạch toán
 Phương pháp xác định giá trị TP chế dở
 Kế toán chi tiết, tổng hợp chi phí sx
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
6.1
6.1CHI
CHIPHÍ
PHÍSẢN
SẢNXUẤT
XUẤT&&PHÂN
PHÂNLOẠI
LOẠICHI
CHIPHÍ
PHÍSẢN
SẢNXUẤT
XUẤT

 Bản chất của chi phí sản xuất


Khái niệm: Toàn bộ các hao phí về lao động sống, lao
động vật hóa và các chi phí cần thiết khác mà doanh
nghiệp phải chi ra trong quá trình sản xuất kinh doanh,
biểu hiện bằng tiền và tính cho một thời kỳ nhất định.
* Như vậy, bản chất của CPSX của doanh nghiệp luôn
được xác định là những phí tổn (hao phí) về vật chất, về
lao động sống và phải gắn liền với mục đích kinh doanh.
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

Khi xem xét bản chất của chi phí trong doanh
nghiệp, cần phải xác định rõ các mặt sau:
- Chi phí của doanh nghiệp phải được đo lường và
tính toán bằng tiền trong một khoảng thời gian
xác định.
- Độ lớn của chi phí phụ thuộc vào 2 nhân tố chủ
yếu: khối lượng các yếu tố sản xuất đã tiêu hao
trong kỳ và giá trị của một đơn vị yếu tố sản xuất
đã hao phí.
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

Hoạt động của doanh nghiệp

Hoạt động
Hoạt động khác
kinh doanh

Hoạt động sản


xuất kinh doanh Hoạt động tài chính
SP,HH
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

PHÂN LOẠI CHI PHÍ


1. Phân loại chi phí theo 3. Phân loại chi phí sản
hoạt động và công xuất kinh doanh theo
dụng kinh tế (hoạt công dụng kinh tế của
động kinh doanh, hoạt chi phí (chi phí sản
động khác)
xuất kinh doanh; chi
2. Phân loại chi phí theo phí ngoài sản xuất)
nội dung và tính chất
của chi phí (6 yếu tố
chi phí)
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

6.2 Giá thành và các loại giá thành

* Khái niệm:
 Giá thành sản xuất sản phẩm: là
toàn bộ những hao phí về lao động sống
và lao động vật hóa được tính trên một
khối lượng sản phẩm, lao vụ, dịch vụ
hoàn thành nhất định.
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

* Các loại giá thành:

Theo
Theocơ cơsở
sởsố
sốliệu
liệuvà

thời
thờiđiểm
điểmtính
tínhgiá
giáthành:
thành: Theo
Theophạm
phạmvivicác
cácchi
chi
++Giá
Giáthành
thànhsản
sảnphẩm
phẩmkế kế phí
phícấu
cấuthành:
thành:
hoạch
hoạch ++Giá
Giáthành
thànhsản
sảnxuất
xuất
++Giá
Giáthành
thànhsản
sảnphẩm
phẩm sản
sảnphẩm
phẩm
định
địnhmức
mức ++Giá
Giáthành
thànhtoàn
toànbộbộ
++Giá
Giáthành
thànhsản
sảnphẩm
phẩm
thực
thựctếtế
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

6.3 Đối tượng và phương pháp hạch toán chi phí sản xuất
và tính giá thành sản phẩm

HẠCH
HẠCHTOÁN
TOÁN
CHI
CHITIẾT
TIẾT
CHI
CHIPHÍ
PHÍSẢN
SẢN
XUÁT
XUÁTPHÁT
PHÁT
SINH TÍNH
TÍNHGIÁ
GIÁ
SINH
THÀNH
THÀNH
GIAI SẢN
SẢNPHẨM
PHẨM
GIAIĐOẠN
ĐOẠN11

GIAI
GIAIĐOẠN
ĐOẠN22
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

Phương pháp hạch toán chi phí sản xuất

Hạch
Hạchtoán
toánchi
chi
Hạch
Hạchtoán
toánchi
chi
phí
phísản
sảnxuất
xuất
phí
phísản
sảnxuất
xuất
theo
theophương
phương
theo
theophương
phương
pháp
phápkiểm
kiểmkê

pháp
phápkê
kêkhai
khai
định
địnhkỳ
kỳ
thường
thườngxuyên
xuyên
Phương pháp
KẾ TOÁN TÀI tính
CHÍNHgiá2 thành

1.Phương
1.Phươngpháp
pháptrực
trựctiếp
tiếp(phương
(phươngpháp
phápgiản
giản
đơn)
đơn)
Áp
Ápdụng
dụngtại
tạinhững
nhữngđơnđơnvịvịcó
cóloại
loạihình
hìnhsxsxgiản
giảnđơn,
đơn,số
số
lượng
lượngmặt
mặthàng
hàngít,
ít,sx
sxvới
vớikhối
khốilượng
lượnglớnlớn(điện,
(điện,nước,
nước,
quặng…)
quặng…)
Giá trị sản phẩm Chi
Chiphí
phísxsxphát
phát Giá
Giátrị
trịsản
sảnphẩm
phẩm
Giá trị sản phẩm + sinh trong kỳ dở
dở dang đầu kỳ
dở dang đầu kỳ
+ sinh trong kỳ - - dở dang cuốikỳ
dang cuối kỳ
Giá
Giáthành
thànhđơn
đơnvịvị ==

Số
Sốlượng
lượngsản
sảnphẩm
phẩmhoàn
hoànthành
thành
Phương pháp
KẾ TOÁN TÀI tính
CHÍNHgiá2 thành
2.2.Phương
Phươngpháp
pháptổng
tổngcộng
cộngchi
chiphí
phí
Áp
Ápdụng
dụngtại
tạinhững
nhữngđơn
đơnvịvịmà
màquá
quátrình
trìnhsản
sảnxuất
xuấtsản
sảnphẩm
phẩm
được
đượcthực
thựchiện
hiệnởởnhiều
nhiềubộbộphận
phậnsx,
sx,nhiều
nhiềugiai
giaiđoạn
đoạncông
công
nghệ
nghệ(dệt,
(dệt,may,
may,cơ
cơkhí
khíchế
chếtạo…)
tạo…)

Giá
Giáthành
thànhsản
sảnphẩm
phẩm==∑∑chi
chiphí
phísản
sản
xuất
xuấtcủa
củacác
cácbộ
bộphận,
phận,các
cácgiai
giaiđoạn
đoạn
3.3.Phương
Phươngpháp
KẾpháphệ
TOÁNhệsố
số
TÀI CHÍNH 2
Áp
Ápdụng
dụngtại
tạinhững
nhữngđơn
đơnvịvịmà
màtrong
trongcùng
cùngquá
quátrình
trìnhsản
sảnxuất
xuất
sản
sảnphẩm,
phẩm,cùng
cùngsửsửdụng
dụngnguyên
nguyênliệu,
liệu,lao
laođộng
độngnhưng
nhưngthu
thuđược
được
đồng
đồngthời
thờinhiều
nhiềusản
sảnphẩm
phẩmkhác
khácnhau,
nhau,chichiphí
phíkhông
khônghạch
hạchtoán
toán
riêng
riêngđược.
được.
Tổng
Tổnggiá
giáthành
thànhcác
cácsản phẩmZZ==Dđk
sảnphẩm Dđk++CC––Dck
Dck
Quy
Quyđổi
đổivề
vềsản
sảnphẩm
phẩmgốc
gốcQ
Q00==∑Q
∑Qi*H
i*Hi i

Giá
Giáthành
thànhsản
sảnphẩm
phẩmgốc
gốcZZoo==Z/Q
Z/Qoo
Giá
Giáthành
thànhđơn
đơnvị
vịsản
sảnphẩm
phẩmiiZZi i==ZZoo*H
*Hi i
4.4.Phương
Phươngpháp
KẾpháptỷ
TOÁNtỷlệlệTÀI CHÍNH 2
Áp
Ápdụng
dụngtại
tạinhững
nhữngđơn
đơnvịvịsản
sảnxuất
xuấtnhiều
nhiềuloại
loạisản
sảnphẩm
phẩmcó có
quy
quycách,
cách,phẩm
phẩmchất
chấtkhác
khácnhau
nhau(may
(maymặc,
mặc,dệt
dệtkim…)
kim…) để để
giảm
giảmbớt
bớtkhối
khốilượng,
lượng,kế
kếtoán
toánthường
thườngtập
tậphợp
hợpchi
chiphí
phísx
sxtheo
theo
nhóm
nhómsản
sảnphẩm
phẩmcùng
cùngloại
loại

Giá Tỷ
Tỷlệlệgiữa
giữaCP
CPthực
thựctếtế
Giáthành
thành Giá
Giáthành
thànhkế kế
thực so
sovới
vớiCPCPkế
kếhoạch/
thựctếtếđơn
đơn hoạch/
hoạch/định
địnhmức
mức hoạch/
vịvịsản == ** định
địnhmức
mứccủa
củatất
tấtcả
sảnphẩm
phẩm đơn
đơnvịvịsản
sảnphẩm
phẩm cả
từng các
cácloại
loạisản
sảnphẩm
từngloại
loại từng
từngloại
loại phẩm


5.5.Phương
Phươngpháp
KẾpháploại
TOÁN trừ
trừsản
loạiTÀI sảnphẩm
phẩm2phụ
CHÍNH phụ
Áp
Ápdụng
dụngtại
tạinhững
nhữngđơn
đơnvịvịsản
sảnxuất
xuấtbên
bêncạnh
cạnhnhững
nhữngsản
sản
phẩm
phẩmchính
chínhcòn
còncó
cóthể
thểcó
cónhững
nhữngsảnsảnphẩm
phẩmphụ
phụ(sx
(sxđường,
đường,
rượu,
rượu,bia…)
bia…)
Giá
Giátrị
trị Chi Giá trị Giá
Giá trị
trị
Giá
Giá Chi Giá trị
sản phí sản
thành
thành ==
sản
++ phísx
sx sản
sản sản
phẩm
phẩm phát -- phẩm - phẩm
phẩm
đơn
đơnvịvị phát phẩm -
dở
dở sinh dở phụ
phụ
sinh dở
dang
dang trong dang thu
thuhồi
hồi
trong dang
đầu
đầukỳ kỳ cuối
kỳ kỳ cuốikỳ
kỳ
6.6.Phương
Phươngpháp
phápliên
liênhợp
hợp
Phương
Phươngpháp
phápkết
kếthợp
hợpnhiều
nhiềuphương
phươngpháp
pháptính
tínhgiá
giá
6.4 Đánh giá sảnTÀI
KẾ TOÁN phẩm dở dang
CHÍNH 2 cuối kỳ

Khái
Kháiniệm:
niệm:Sản
Sảnphẩm
phẩmdở dởdang
danglàlànhững
nhữngsản
sảnphẩm
phẩmchưa
chưakết
kếtthúc
thúc
giai
giaiđoạn
đoạnchế
chếbiến,
biến,còn
cònđang
đangnằm
nằmtrong
trongquá
quátrình
trìnhsản
sảnxuất
xuất

Các
Cácphương
phươngpháp
phápxác
xácđịnh
địnhgiá
giátrị
trịsản
sảnphẩm
phẩmdở
dởdang:
dang:
Theo
Theochi
chiphí
phínguyên
nguyênvật
vậtliệu
liệuchính
chính
Theo
Theosản
sảnlượng
lượngước
ướctính
tínhtương
tươngđương
đương
Theo
Theo50%
50%chi
chiphí
phíchế
chếbiến
biến
Theo
Theochi
chiphí
phíNVL
NVLtrực
trựctiếp,
tiếp,theo
theoCP
CPnhân
nhâncông
côngtrực
trựctiếp
tiếp
Theo
Theochi
chiphí
phíđịnh
địnhmức,
mức,kế
kếhoạch
hoạch
1. XĐ giá trị
KẾSP dở dang
TOÁN theo CP
TÀI CHÍNH 2 NVL chính

Giá
Giátrị
trịsản
sảnphẩm
phẩmdở
dởdang
dangchỉ
chỉbao
baogồm
gồmCP
CPnguyên
nguyênvật
vậtliệu
liệuchính
chính

Toàn
Toànbộ
bộCP
CPNVL
NVLchính
chínhxuất
xuấtdùng
dùng Số lượng sản phẩm
Giá trị sản phẩm
Giá trị sản phẩm== xx dở dang cuối phẩm
Số lượng sản
kỳ
dở dang Số lượng TP Số lượng sản phẩm dở dang cuối kỳ
dở dang Số lượng sản phẩm
Số lượng TP + dở dang cuối kỳ
+ dở dang cuối kỳ
2. XĐ giá trị SPDD
KẾ theo
TOÁN sảnTÀI
lượng ước tính
CHÍNH 2 tương đương
Dựa
Dựavào
vàomức
mứcđộ
độhoàn
hoànthành
thànhvà
vàsố
sốlượng
lượngsản
sảnphẩm
phẩmdởdởdang
dangđể
để
quy
quyđổi
đổisản
sảnphẩm
phẩmdở
dởdang
dangthành
thànhsản
sảnphẩm
phẩmhoàn
hoànthành
thành

Toàn
Toànbộ
bộCP
CPNVL
NVLchính
chínhxuất
xuấtdùng
dùng Số lượng sản phẩm
Giá trị NVL
Giá trị NVL == xx dở dang cuối phẩm
Số lượng sản
kỳ
chính trong sản Số lượng TP Số lượng sản phẩm dở dang cuối kỳ
chính trong sản Số lượng sản phẩm
Số lượng TP + dở dang cuối kỳ
phẩm dở dang
phẩm dở dang + dở dang cuối kỳ

CP
CPchế
chếbiến
biếntừng
từngloại
loại Số
Sốlượng
lượng SPDD
SPDD quy
quy
CP chế biến
CP chế biến == xx đổi
đổira
raTP
TP
trong sản phẩm
trong sản phẩm Số lượng TP + Số
Sốlượng
lượng SPDD
SPDD quy
quy
Số lượng TP + đổi
dở dang
dở dang đổira
raTP
TP
3. XĐ giáKẾ
trị TOÁN
SPDD theo
TÀI 50% chi phí
CHÍNH 2 chế biến

Đây
Đâylàlàmột
mộtdạng
dạngcủa
củaphương
phươngpháp
phápsản
sảnlượng
lượngước
ướctính
tínhtương
tương
đương
đươngvới
vớimức
mứcđộ
độhoàn
hoànthành
thànhcủa
củasản
sảnphẩm
phẩmdởdởdang
danglàlà50%
50%

Giá
Giátrị
trịNVL
Giá
Giátrị
trịsản
sản = chính
NVL ++ 50%
50%chi
chiphí
phíchế
chế
chínhtrong
trongsản
sản
dang =
phẩm biến
phẩmdởdởdang phẩm
phẩmdởdởdang
dang
biến
6.5 Kế toán
KẾ chi
TOÁNtiết,TÀI
tổng hợp chi
CHÍNH 2 phí sản xuất
 Kế toán chi tiết: có thể khái quát thành các bước cơ bản sau
Bước Bước
Bước22
Bước11 Bước
Bước33

Mở Tập
Tậphợp
hợptoàn
toàn
Mởsổ sổ(thẻ)
(thẻ) bộ
kế
kếtoán
toánchi bộchi
chiphí
phí
chi Tập
Tậphợphợp theo
tiết
tiếttheo
theo theotừng
từngnội
nội
từng các
cácchi
chi dung
dungcho
cho
từngđối đối từng
tượng
tượng(phân
(phân phí
phíphát
phát từngđối
đối
xưởng, tượng
tượnghạch
hạch
xưởng,bộ bộ sinh
sinh toán
phận
phậnsx,sx,sản
sản toánvào
vàocuối
cuối
phẩm) trong
trongkỳkỳ kỳ
kỳlàm
làmcơcơsở
sở
phẩm) cho
choviệc
việctính
tính
giá
giáthành
thành
6.5 Kế toán
KẾ chi
TOÁNtiết,TÀI
tổng hợp chi
CHÍNH 2 phí sản xuất
 Kế toán tổng hợp
Bước
Bước11 Bước
Bước22 Bước
Bước33 Bước
Bước33

Tập
Tậphợp Tính
hợp Tínhtoán
toán Xác
và Tập
Tậphợp Xácđịnh
định
CP
CPliên
liên vàphân
phânbổbổ hợp giá
những và
vàphân giátrị
trịsản
sản
nhữngCP CP phân phẩm
quan
quantrực
trực của
củangành
ngành bổ
bổchi
chiphí
phí phẩmdở dở
tiếp dang
dangvà và
tiếpđến
đến sản
sảnxuất
xuất sản
sảnxuất
xuất
kinh chung tính
tínhgiá
giá
từng
từngđối
đối kinh chung
doanh
doanhphụ
phụ
thành
thànhTP TP
tượng
tượng
6.5 Kế toán
KẾ chi
TOÁNtiết,TÀI
tổng hợp chi
CHÍNH 2 phí sản xuất
 Kế toán tổng hợp (2 phương pháp)

HẠCH
HẠCHTOÁN
TOÁNCHI
CHI
PHÍ
PHÍSX
SXTHEO
THEO
PHƯƠNG
PHƯƠNGPHÁP
PHÁP

KÊKHAI
KHAI
THƯỜNG
THƯỜNGXUYÊN
XUYÊN

HẠCH
HẠCHTOÁN
TOÁNCHI
CHI
PHÍ
PHÍSX
SXTHEO
THEO
PHƯƠNG
PHƯƠNGPHÁP
PHÁP
KIỂM
KIỂMKÊKÊĐỊNH
ĐỊNHKỲ
KỲ
1/ THEO PHƯƠNG PHÁP
KẾ TOÁN TÀIKÊ KHAI THƯỜNG
CHÍNH 2 XUYÊN

TK
TK SỬ
SỬ DỤNG:
DỤNG:
••TK
TK 621,
621, 622,
622, 627
627
••TK
TK 111,112,152,153,
111,112,152,153, 214,
214, 334
334 …

•• TK
TK 154,
154, 155,
155, 156,
156, 157,
157, 632
632
1/ THEO PHƯƠNG PHÁP
KẾ TOÁN TÀIKÊ KHAI THƯỜNG
CHÍNH 2 XUYÊN

KẾ TOÁN CP NVL trực tiếp

TK
TK621
621
+SDĐK:
+SDĐK:00

- -Tập
Tậphợp
hợpchi
chiphí
phínguyên
nguyênvật
vậtliệu
liệu
xuất dùng trực tiếp cho sản xuất
xuất dùng trực tiếp cho sản xuất
sản -Giá
-Giátrị
trịvật
vậtliệu
liệuxuất
xuấtdùng
dùngkhông
khônghết
sảnphẩm,
phẩm,thực
thựchiện
hiệncác
cácdịch
dịchvụvụ hết
- -Kết
Kếtchuyển
chuyểnchi
chiphí
phíNVL
NVLtrực
trựctiếp
tiếp

++SDCK:
SDCK:00
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
111,112,331 152 621 152
(1a)
(1a) (2)
(2) (3)
(3)
138(8)
133
(4)
(4) 154
(1b)
(1b)
(5)
(5)

1a-Mua ngoài nhập kho vtư


1b-Mua ngoài vtư xuất thẳng cho 3- Phế liệu thu hồi
SX 4- Tiền bồi thường phải thu
2- Xuất kho vtư cho SX SP 5- Kết chuyển chi phí VLTT
3- Nhập lại vtư dùng không hết cuối kỳ
1/ THEO PHƯƠNG PHÁP
KẾ TOÁN TÀIKÊ KHAI THƯỜNG
CHÍNH 2 XUYÊN

KẾ TOÁN CP nhân công trực tiếp

TK
TK622
622
+SDĐK:
+SDĐK:00

- -Tập
Tậphợp
hợpchi
chiphí
phínhân
nhâncông
côngtrực
trực
tiếp cho sản xuất sản phẩm, thực
tiếp cho sản xuất sản phẩm, thực
hiện -Kết
-Kếtchuyển
chuyểnchi
chiphí
phíNC
NCtrực
trựctiếp
hiệncác
cácdịch
dịchvụ
vụ tiếp

++SDCK:
SDCK:00
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

TK 334 TK 622 TK154


1

TK 338 4

TK 335
3
1/ THEO PHƯƠNG PHÁP
KẾ TOÁN TÀIKÊ KHAI THƯỜNG
CHÍNH 2 XUYÊN

KẾ TOÁN CP SX CHUNG

TK
TK627
627
+SDĐK:
+SDĐK:00

- -Tập
Tậphợp
hợpchi
chiphí
phísản
sảnxuất
xuấtchung
chung
phát sinh
phát sinh - -Các
Cáckhoản
khoảnghi
ghigiảm
giảmchi
chiphí
phíSXC
SXC
- -Kết
Kếtchuyển
chuyển(phân
(phânbổ)
bổ)CPSXC
CPSXC

++SDCK:
SDCK:00
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
TK 627
TK 334, 338
(1)
Chi phí nhân viên

TK 154
TK 152
(6) CPSXC phân bổ
(2) Chi phí vật liệu
vào Chi phí chế biến trong kỳ

TK 153 (142, 242)


(3) Chi phí CCDC

TK 214 TK 632
(4) Chi phí khấu hao TSCĐ (7b CPSXC dưới mức công suất BT

không được phân bổ vào Z


TK 111,112,141,331
(5) chi phí dich vụ
mua ngoài, chi khác
1/ THEO PHƯƠNG PHÁP
KẾ TOÁN TÀIKÊ KHAI THƯỜNG
CHÍNH 2 XUYÊN

KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT

NỢ Tài khoản 154 CÓ

SDĐK: DĐK

C:-CP NVL trực tiếp,


-CP nhân công trực tiếp,
Z
-CP SX chung
SDCK: DCK
SƠ ĐỒ
KẾKẾ TOÁNTÀI
TOÁN NGHIỆP VỤ TẬP
CHÍNH 2 HỢP CP

TK 152 TK 621 TK 154 TK 155


(1
) (4.1) (5)

TK 334, 338 TK 156


TK 622
(2,3,4,9)
(2) (4.2) (6)

TK152,153, 214,
334, 338, 111,112 TK 627 TK 632
(3) (4.3) (7)
KẾTHCPSX
KẾ TOÁN TOÁN THEO
TÀI CHÍNH 2 PHÁP KKTX
PHƯƠNG

TK 152,153 TK 621 TK 154 TK157


(1)
(6a) (7b)

TK 331,111,112 TK 155
(7a)
(2)
TK 133
(9) TK 632
TK 334,338 TK 622
(3) (6b)

TK 214
TK 627 (8)

(6c)
(4)
TK 331,111,112
(5)
(6d)
TK 133
2/ THEOKẾ
PHƯƠNG PHÁP
TOÁN TÀI KIỂM2 KÊ ĐỊNH KỲ
CHÍNH

TK SỬ DỤNG:
 TK 152,153, 214, 334, 338, 111,112…
 TK 621,622, 627
 TK 611,631,632,154….
2/ THEOKẾ
PHƯƠNG PHÁP
TOÁN TÀI KIỂM2 KÊ ĐỊNH KỲ
CHÍNH
KẾ TOÁN CHI PHÍ NGUYÊN VẬT LIỆU TRỰC TIẾP
111,112,
111,112,331…
331… 611
611 621 631
621 631
(2)
(2) (4)
(3)
(3) (4)

133
133

152
152
(5)
(5)

(1)
(1)
2/ THEOKẾ
PHƯƠNG PHÁP
TOÁN TÀI KIỂM2 KÊ ĐỊNH KỲ
CHÍNH
KẾ TOÁN CHI PHÍ NHÂN CÔNG TRỰC TIẾP
622
622 631
631
334
334
(1)
(1) (4)
(4)

338
338

(2)
(2)

335
335
(3)
(3)
2/ THEO PHƯƠNG PHÁP KIỂM KÊ ĐỊNH KỲ
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
KẾ TOÁN CHI PHÍ SX CHUNG
TK 627
TK 334, 338
(1)
Chi phí nhân viên

TK 631
TK 611
(6) CPSXC phân bổ
(2) Chi phí vật liệu
vào Chi phí chế biến trong kỳ

TK 611 (142, 242)


(3) Chi phí CCDC

TK 214 TK 632
(4) Chi phí khấu hao TSCĐ (7) CPSXC dưới mức công suất BT

không được phân bổ vào Z


TK 111,112,141,331
(5) chi phí dich vụ
mua ngoài, chi khác
SƠ ĐỒ
KẾKẾ TOÁNTÀI
TOÁN NGHIỆP VỤ TẬP
CHÍNH 2 HỢP CP

(1
)
TK 154
TK 611 TK 621 TK 631
(2) (5.1) (6)

TK 334, 338 TK 632,155


TK 622
(2,3,4,9)
(3) (5.2) (7)

TK611, 214, 334,


338, 111,112 TK 627

(4) (5.3)
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
TK 154 TK 631 TK 632
(8) (1)

TK 611 TK 621
(2) (6a)
(7)

TK 334,338 Tổng giá thành SPSX hoàn


TK 622
thành trong kỳ
(3) (6b)

TK 214
TK 627
(4)
(6c)

TK 331,111,112
(5)

TK 133 (6d)
6.6 KẾ TOÁNKẾ
CÁC KHOẢN
TOÁN THIỆT
TÀI HẠI 2TRONG SẢN XUẤT
CHÍNH
1/1/KẾ
KẾTOÁN
TOÁNTHIỆT
THIỆTHẠI
HẠIVỀ
VỀSẢN
SẢNPHẨM
PHẨMHỎNG
HỎNG

Tk 138(1)-
138(1)-SP
SPHNĐM
Tk152,153,
152,153,214…
214… HNĐM 632,
632,415…
415…

CP
CPsửa
sửachữa
chữaSP
SPhỏng
hỏngcó Giá
có Giátrị
trịthiệt
thiệthại
hạithực
thựcvề
về
thể
thểsửa
sửachữa
chữađược
được SP
SPhỏng
hỏngngoài
ngoàiđịnh
địnhmức
mức
154, 138(8),
138(8),152
154,155,
155,157,
157,632
632 152

Giá
Giátrị
trịphế
phếliệu
liệuthu
thuhồi,
hồi,
Giá
Giátrị
trịSP
SPhỏng
hỏngkhông
không
các
cáckhoản
khoảnbồi
bồithường
thường
thể
thểsửa
sửachữa
chữađược
được

SẢN
SẢNPHẨM
PHẨMHỎNG
HỎNGNGOÀI
NGOÀIĐỊNH
ĐỊNHMỨC
MỨC
6.6 KẾ TOÁNKẾ
CÁC KHOẢN
TOÁN THIỆT
TÀI HẠI 2TRONG SẢN XUẤT
CHÍNH
2/2/KẾ
KẾTOÁN
TOÁNTHIỆT
THIỆTHẠI
HẠIVỀ
VỀNGỪNG
NGỪNGSẢN
SẢNXUẤT
XUẤT

Tk 138(1)
Tk152,153,
152,153,214…
214… 138(1) 632,
632,415…
415…

CP
CPphát
phátsinh thiệt
sinh thiệthại
hạithực
thựcvề
vềngừng
ngừng
trong
trongthời
thờigian
gian sản
sảnxuất
xuất
ngừng
ngừngsản
sảnxuất
xuất 138(8),
138(8),111…
111…

Giá
Giátrị
trịbồi
bồithường
thườngcủa
củatập
tậpthể,
thể,

cánhân
nhângây
gâyra
rangừng
ngừngsản
sảnxuất
xuất
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

CHƯƠNG 7:
KẾ TOÁN DOANH THU
VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ
KINH DOANH
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

NỘI DUNG:
 Những vấn đề chung
 Kế toán thành phẩm hàng hóa
 Kế toán doanh thu và các khoản giảm trừ doanh thu
 Kế toán chi phí bán hàng và CP quản lý doanh nghiệp
 Kế toán chi phí và doanh thu hoạt động tài chính
 Kế toán hoạt động khác
 Kế toán xác định kết quả kinh doanh
7.1 MỘT
7.1KẾ
MỘT SỐ VẤN
SỐTÀI
TOÁN VẤN ĐỀ
ĐỀ2CHUNG
CHÍNH CHUNG

•• VỊ
VỊ TRÍ,
TRÍ, VAI
VAI TRÒ
TRÒ CỦA
CỦA HOẠT
HOẠT
ĐỘNG
ĐỘNG BÁN
BÁN HÀNG
HÀNG
•• NHIỆM
NHIỆM VỤ
VỤ KẾ
KẾ TOÁN
TOÁN BÁN
BÁN
HÀNG
HÀNG VÀ
VÀ XÁC
XÁC ĐỊNH
ĐỊNH KẾT
KẾT QUẢ
QUẢ
KINH
KINH DOANH
DOANH
7.2 KẾKẾ
TOÁN
TOÁN
THÀNH
TÀI CHÍNH
PHẨM2HÀNG HÓA

++KHÁI
KHÁINIỆM
NIỆMTHÀNH
THÀNHPHẨM,
PHẨM,HÀNG
HÀNGHÓA
HÓA
++ĐÁNH
ĐÁNHGIÁ
GIÁTHÀNH
THÀNHPHẨM,
PHẨM,HÀNG
HÀNGHÓA
HÓA

-Đánh
-Đánhgiá
giáthành
thànhphẩm:
phẩm:

THÀNH
THÀNHPHẨM
PHẨMNHẬP
NHẬPKHO
KHO THÀNH
THÀNHPHẨM
PHẨMXUẤT
XUẤTKHO
KHO
7.2 KẾKẾ
TOÁN
TOÁN
THÀNH
TÀI CHÍNH
PHẨM2HÀNG HÓA

-Đánh
-Đánhgiá
giáhàng
hànghóa:
hóa:
HÀNG
HÀNGHÓA
HÓANHẬP
NHẬPKHO
KHO

HÀNG
HÀNGHÓA
HÓAXUẤT
XUẤTKHO:
KHO:

GIÁ
GIÁVỐN
VỐNTHỰC
THỰCTẾ
TẾ = GIÁ
GIÁMUA
MUATHỰC
THỰCTẾ
TẾ ++ CHI
CHIPHÍ
PHÍTHU
THUMUA
MUA
CỦA HH XUẤT KHO = CỦA
CỦA HH XUẤT KHO CỦAHH
HHXUẤT
XUẤTKHO
KHO PHÂN
PHÂN BỔ CHOHH
BỔ CHO HH
Chi
Chiphí
phímua
muahàng
hàngcủa
của+ CP
CPmua
muahàng
hàngcủa
củaHH
HH
HH tồn kho đầu kỳ + phát sinh trong kỳ
HH tồn kho đầu kỳ phát sinh trong kỳ
Giá trị hàng xuất
Chi
Chiphí
phímua
mua = xx Giá trị hàng xuất
bán
bántrong
trongkỳ
kỳ
phân bổ cho
phân bổ cho =
HH
HHbán
bán
trong kỳ GTHH
GTHHtồn
tồnkho
khocuối
cuốikỳ
kỳ++GT
GTHH
HHxuất
xuấtbán
bántrong
trongkỳ
kỳ
trong kỳ
* KẾKẾ
TOÁN
TOÁNCHI
TÀI TIẾT
CHÍNH 2
 CHỨNG TỪ KẾ TOÁN:
- Phiếu nhập kho, xuất kho
- Biên bản kiểm nghiệm vật tư, công cụ, sản phẩm, hàng hóa
- Phiếu báo vật tư còn lại cuối kỳ
- Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ
- Phiếu xuất kho hàng gửi đại lý
- Biên bản kiểm kê vật tư, công cụ, sản phẩm, hàng hóa
- Bảng kê mua hàng
- Hóa đơn bán hàng

**HẠCH
HẠCHTOÁN
TOÁNCHICHITIẾT:
TIẾT:
++Phương
Phươngpháp
phápghi
ghisổsổ(thẻ
(thẻsong
songsong)
song)
++Phương
Phươngpháp
phápsổsổđối
đốichiếu
chiếuluân
luânchuyển
chuyển
++Phương
Phươngpháp
phápsổsổsốsốdư

* KẾ TOÁN TỔNG HỢP THÀNH PHẨM, HÀNG HÓA
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
 TK SỬ DỤNG: TK 155, 156 (1561, 1562,1567)
Tài khoản 155
NỢ CÓ

SDĐK: Trị giá thành phẩm tồn kho

- Giá trị TP nhập kho


- Giá trị TP xuất kho
-TP thừa phát hiện khi kiểm kê - TP thiếu phát hiện khi kiểm kê
- K/c giá trị TP cuối kỳ (PPKKTX) - K/c giá trị TP đầu kỳ (PPKKTX).

SDCK: Trị giá thành phẩm tồn kho


* KẾ TOÁN TỔNG HỢP THÀNH PHẨM
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
TK
TK154 TK
154 TK155
155 TK
TK632,
632,157
157
(1) (5)
(5)
(1)

TK
TK157
157
(2) TK
TK138(1)
138(1)
(2) (6)
(6)

TK
TK338(1) TK
338(1)
(7) TK221,222,
221,222,223
223
(3) (7)
(3)
TK
TK811
811 TK
TK338(7),
338(7),711
711
TK
TK412
412
(4)
(4)
(8)
(8) THEO
THEOPP
PPKK
KKTX
TX
* KẾ TOÁN TỔNG HỢP THÀNH PHẨM
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

TK
TK155,157 TK
155,157 TK632
632 TK
TK155,
155,157
157
(1) (3)
(3)
(1)

TK
TK631
631
(2) TK
TK911
911
(2) (4)
(4)

THEO
THEOPP
PPKK
KKĐK
ĐK
* KẾKẾ
TOÁN TỔNG
TOÁN TÀI HỢP HÀNG
CHÍNH 2 HÓA
Tài khoản 156
NỢ CÓ
SDĐK: Trị giá vốn HH tồn kho

- Trị giá HH nhập kho


--Giá
Giátrị
trịTP
TPxuất
xuấtkho
kho
- HH thừa phát hiện khi --TP
TPthiếu
thiếuphát
pháthiện
hiệnkhi
khi
kiểm kê kiểm
kiểmkê kê
- K/c giá vốn HH tồn kho -- K/c
K/cgiágiátrị
trịTP
TPđầu
đầukỳ
kỳ
cuối kỳ (theo ppKK TX) (PPKKTX).
(PPKKTX).

SDCK: Trị giá vốn HH tồn kho


• KẾKẾ
TOÁN TỔNG
TOÁN HỢP HÀNG
TÀI CHÍNH 2 HÓA

TK
TK154 TK (3)
154 TK156
156 (3) TK
TK632,
632,157
157
(1)
(1) (6)
(6)
TK
TK111,112,331,
111,112,331,
333(1,2,3) (2)
(2)
333(1,2,3)
TK
TK133
133 TK
TK138(1)
138(1)
(7)
(7)

TK
TK338(1) TK
338(1) (8)
(8) TK221,222,
221,222,223
223
(4)
(4)
TK
TK811
811 TK
TK338(7),
338(7),711
711
TK
TK412
412
(5)
(5)
(9)
(9) THEO
THEOPP
PPKK
KKTX
TX
* KẾ
KẾTOÁN
TOÁNTỔNG HỢP HÀNG
TÀI CHÍNH 2 HÓA

(5) TK
TK111,112,331
111,112,331
(5) TK
TK611
611
TK
TK156,157
156,157 (3)
(3)
(1) TK
(1) TK133
133

TK
TK111,112,331
111,112,331
(2)
(2)
TK
TK911
911
TK
TK133
133
TK
TK632
632

TK
TK (7)
333(1,23) (6)
(6) (7)
333(1,23)
(4)
(4)

THEO
THEOPP
PPKK
KKĐK
ĐK
7.3
7.3KẾ
KẾTOÁN
TOÁNDOANH
DOANH THU
THUBÁN
BÁNHÀNG
HÀNG VÀ
VÀ CÁC
CÁC KHOẢN
KHOẢN
KẾ TOÁN
GIẢM
TÀI CHÍNH 2
GIẢMTRỪ
TRỪDOANH
DOANHTHU
THU

••MỘT
MỘTSỐ
SỐKHÁI
KHÁINIỆM
NIỆMCƠ
CƠBẢN
BẢN
••TK
TKKẾ
KẾTOÁN
TOÁNSỬ
SỬDỤNG
DỤNG
••KẾ
KẾTOÁN
TOÁNTIÊU
TIÊUTHỤ
THỤTHEO
THEOPHƯƠNG
PHƯƠNG
PHÁP
PHÁPKÊ
KÊKHAI
KHAITHƯỜNG
THƯỜNGXUYÊN
XUYÊN
••KẾ
KẾTOÁN
TOÁNTIÊU
TIÊUTHỤ
THỤTHEO
THEOPHƯƠNG
PHƯƠNG
PHÁP
PHÁPKIỂM
KIỂMKÊ
KÊĐỊNH
ĐỊNHKỲ
KỲ
MỘT
MỘT SỐ
SỐKHÁI
KHÁI
KẾ TOÁN NIỆM
NIỆM2CƠ
TÀI CHÍNH CƠBẢN
BẢN

* KHÁI NIỆM
•CHỨNG
•CHỨNGTỪ TỪSỬ SỬDỤNG:
DỤNG:
-- Hóa
HóađơnđơnGTGT
GTGT(mẫu (mẫu01- 01-
• DOANH THU GTKT)
GTKT)
• DOANH THU BH NỘI BỘ --Hóa
Hóađơnđơnbán
bánhàng
hàng(mẫu
(mẫu02 02--
• CHIẾT KHẤU THƯƠNG MẠI GTTT)
GTTT)
--Bang
Bangthanh
thanhtoán
toánhàng
hàngđại đạilí,lí,kíkígửi
gửi
• GIẢM GIÁ HÀNG BÁN (mẫu
(mẫu14-BH)
14-BH)
• HÀNG BÁN BỊ TRẢ LẠI --Thẻ
Thẻquầy
quầyhàng
hàng(mẫu
(mẫu15-BH)
15-BH)
• GIÁ VỐN HÀNG BÁN
--Các
Cácchứng
chứngtừtừthanh
thanhtoán
toán(phiếu
(phiếu
thu,
thu,séc
sécchuyển
chuyểnkhoan,
khoan,sécsécthanh
thanh
toán,
toán,ủyủynhiệm
nhiệmthu,
thu,giấy
giấybáobáocó cóNH,NH,
bang
bangsao
saokê kêcủa
củaNH...)
NH...)
--Tờ
Tờkhai
khaithuế
thuếGTGT
GTGT(mẫu (mẫu
07A/GTGT)
07A/GTGT)
--Chứng
Chứngtừtừkế kếtoán
toánliên
liênquan
quankhác khác
như phiếu nhập kho hàng trả lại...
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

TÀI KHOẢN SỬ DỤNG:


- TK 511 - DTBH và cung cấp dịch vụ
- TK 512 - Doanh thu nội bộ
- TK 521, 531, 532, 3331,3332,3333
(Các TK theo dõi giảm trừ doanh
thu)
- TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp
- TK 3387 - Doanh thu chưa thực hiện
- Các TK liên quan
khác(TK111,112,131, 632,...)
KẾ TOÁN
+ TK 511-DOANH TÀIHÀNG
THU BÁN CHÍNH
VÀ2CUNG CẤP D/VỤ:
TK 511

- Thuế tiêu thụ đặc biệt hoặc thuế - Doanh thu bán sản phẩm,
xuất khẩu và thuế GTGT tính theo hàng hóa và cung cấp
phương pháp trực tiếp phải nộp tính dịch vụ, DTBĐS của
trên doanh thu bán hàng thực tế của doanh nghiệp thực hiện
doanh nghiệp trong kỳ. trong kỳ hạch toán.
- Các khoản ghi giảm Doanh thu bán hàng
và cung cấp dịch vụ (giảm giá hàng bán,
DT hàng đã bị tra lại và chiết khấu thương
mại ).
- Kết chuyển doanh thu bán hàng và ccấp
dịch vụ thuần, Dthu BđS sang tài khoản
911 để xác định kết quả kinh doanh.

TK
TK511
511Có
Có55tài
tàikhoản
khoảncấp
cấp2:
2:511
511(1,2,3,4,7)
(1,2,3,4,7)
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
KẾT CẤU VÀ NỘI DUNG PHẢN ÁNH CỦA TK 512
– DOANH THU NỘI BỘ
+ Tài khoản này dùng để phản ánh doanh thu của số sản
phẩm, hàng hóa, dịch vụ, lao vụ tiêu thụ trong nội bộ giữa
các đơn vị trực thuộc trong cùng một công ty, tổng công ty
(Không thuộc mô hình Tổng công ty), ...

+ TK 512 bao gồm 3 TK cấp 2:


- TK 5121 - Doanh thu bán hàng hóa
- TK 5122 - Doanh thu bán thành phẩm
- TK 5123 - Doanh thu cung cấp dịch vụ
- Kết cấu và nội dung phản ánh của TK 512
cũng tương tự như TK 511.
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

TK 3387 - Doanh thu chưa thực hiện


- Nội dung bao gồm:
+ Số tiền nhận trước nhiều năm về cho thuê tài sản (cho thuê hoạt
động); cho thuê BĐSĐT
+ Khoản chênh lệch giưa bán hàng trả chậm, tra góp theo cam kết
với giá bán trả ngay.
+ Khoản lãi nhận trước khi cho vay vốn hoặc mua các công cụ nợ
(trái phiếu, tín phiếu, kỳ phiếu...).
+ Chênh lệch giá bán lớn hơn GTCL của TSCĐ bán rồi thuê lại
theo phương thức thuê tài chính
+ Chênh lệch giá bán lớn hơn giá trị hợp lý của TSCĐ bán rồi
thuê lại theo phương thức thuê hoạt động
+ Phần thu nhập khác hoãn lại khi góp vốn liên doanh thành lập
cơ sở đồng kiểm soát có giá trị vốn góp được đánh giá lớn hơn giá
trị thực tế vật tư, sản phẩm hàng hoá hoặc GTCL của TSCđ góp
vốn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
Tài khoản 338(7)
NỢ CÓ
SDĐK: Doanh thu chưa thực hiện

- Kết chuyển "Doanh thu chưa thực


hiện" sang TK 511 “ Doanh thu bán - -Doanh
Doanhthu
thuchưa
chưathực
thựchiện
hiệnthực
thực
hàng và cung cấp dịch vụ”, hoặc TK
tếtếphát
phátsinh.
sinh.
515 “ Doanh thu hoạt động tài chính”
(tiền lãi, tiền ban quyền, cổ tức và lợi
nhuận được chia).

SDCK: Doanh thu chưa thực hiện


* KẾ TOÁN THEO PHƯƠNG PHÁP KKTX
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

TK (2)
TK511
511 (2)
TK
TK521,532,531
521,532,531
TK
TK111,112,
111,112,131,
131,136
136(8)…
(8)…
(3)
(3) (1a)
(1a)
TK
TK333
333 TK
TK333
333

(1b)
(1b)
TK
TK338(7)
338(7)
TK
TK911
911
TK
TK515
515
(4)
(4)
* KẾ TOÁN DOANH THU TIÊU THỤ NỘI BỘ
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

TK
TK632
632 TK
TK111,112,136..
111,112,136..
TK
TK155,156
155,156
(th1)
(th1) TK
TK512
512

TK (ghi
(ghinhận
nhậndoanh
doanhthu)
TK157
157 thu)

TK
TK333
333
(th2)
(th2)

TẠI
TẠIĐƠN
ĐƠNVỊ
VỊGIAO
GIAOHÀNG
HÀNG
* KẾ TOÁN DOANH THU TIÊU THỤ NỘI BỘ
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
TK
TK632
632

TK TK
TK111,112,131
TK156(1)
156(1) 111,112,131
TK
TK111,112,336
111,112,336
(TH1) (TH1)
(TH1) (TH1) TK
TK511
511
TK
TK133
133

(TH2) Ghi
Ghinhận
nhận
(TH2)
doanh
doanhthu
thu
TK
TK133
133 TK
TK333
333
(TH2)
(TH2)

TẠI
TẠIĐƠN
ĐƠNVỊ
VỊNHẬN
NHẬNHÀNG
HÀNG
* KẾ TOÁN TIÊU THỤ NỘI BỘ KHÁC
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

TK
TK155,156
155,156 TK
TK632
632 TK
TK512
512 TK
TK211,
211,627,
627,641,
641,642
642
(2)
(2)
(1)
(1)
TH:
TH:dùngdùngcho
cho
hđ sxkd hhdv
hđ sxkd hhdv
ko
kothuộc
thuộcđối
đối
tượng chịu
tượng chịu TK353,
thuế TK353,334
334
thuếGTGT
GTGT
(3)
(3)

TK
TK333
333
* KẾ TOÁN DOANH THU BÁN HÀNG QUA ĐẠI LÝ, KÝ GỬI
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
TK
TK157
157 TK
TK632
632
TK
TK154,155,..
154,155,..
(2)
(2)
(1)
(1)

TK TK
TK641
TK111,112,131
111,112,131 641

TK
TK511
511
(4)
(4) TK
TK133
133
(3)
(3)

TK
TK333
333
TK
TK111,112
111,112
TẠI
TẠIĐƠN
ĐƠNVỊ
VỊGIAO
GIAOHÀNG
HÀNG
* KẾ TOÁN DOANH THU BÁN HÀNG QUA ĐẠI LÝ, KÝ GỬI
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
TK
TK003
003

(2)
(2)
(1) TK
TK331
331
(1)
TK
TK
111,112,131
111,112,131

TK
TK511
511
(3)
(3)
(4)
(4)

TK
TK333
333

TẠI (5)
TẠICÁC
CÁCĐẠI
ĐẠILÝ
LÝ (5)
* KẾ TOÁN TIÊU THỤ THEO PHƯƠNG THỨC HÀNG ĐỔI HÀNG
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

TK
TK155,156
155,156 TK
TK632
632

(1) TK
TK151,152,153…
151,152,153…
(1)
TK
TK131
131(331)
(331)

TK (3)
TK511
511 (3)

(2)
(2)
TK
TK133
133
TK
TK333
333
* KẾ TOÁN GIAO TRẢ VẬT TƯ, HÀNG HÓA NHẬN GIA CÔNG
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
TK
TK157
157
TK TK
TK632
TK154,155
154,155 632
(1a) (1b
(1b
(1a)

(2) TK
(2) TK131
131
TK
TK511
511

(3)
(3)
TK
TK002
002

TK
TK333
333
Bàn
Bàngiao
giaosp
spcho
cho
Vật
Vậttưtưnhận
nhận khách hàng
khách hàng
gia công
gia công
* KẾ TOÁN CÁC KHOẢN GIẢM TRỪ DOANH THU
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
• •Kế
Kếtoán
toáncác
cáckhoản
khoảnchiết
chiếtkhấu
khấuthương
thươngmại,
mại,giảm
giảmgiá
giáhàng
hàngbán,
bán,hàng
hàng
bán
bánbịbịtrả
trảlại:
lại:
- -TK
TKsử
sửdụng:
dụng:TK
TK521,
521,532,
532,531
531
- -SƠ
SƠĐỒ
ĐỒKT
KT TK
TK521,
521,531,532
531,532
TK
TK111,112,131
111,112,131 TK
TK511
511
Tính
TínhVAT
VATtheo
theopp
pp
trực
trựctiếp
tiếp
Cuối
Cuốikỳ
kỳkết
kếtchuyển
chuyển
TK
TK333
333
Tính
TínhVAT
VATtheo
theopp
pp
khấu
khấutrừ
trừ
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
* KẾ TOÁN CÁC KHOẢN GIẢM TRỪ DOANH THU
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
• •Kế
Kếtoán
toáncác
cácloloạiạithuế
thuếtiêu
tiêuthụ
thụđặc
đặcbiệt,
biệt,thuế
thuếxuất
xuấtkhẩu,
khẩu,thuế
thuếGTGT
GTGTtheo
theo
phương
phươngpháp
pháptrực
trựctiếp
tiếp
- -TK
TKsử
sửdụng:
dụng:TK
TK333(1),
333(1),333(2),
333(2),333(3)
333(3)
- -SƠ
SƠĐỒ
ĐỒKT
KT
TK
TK333(1),
333(1), TK
TK111,112,
111,112,131
131
TK 333(2),
333(2),333(3)
TK111,112
111,112 333(3) TK
TK511
511

3.3.Khi
Khinộp
nộpthuế
thuế
2.XĐ 1.1.Khi
Khibán
bánhàng
2.XĐsốsốthuế
thuế hàng
phải
phảinộp
nộp
7.4
7.4KẾ
KẾTOÁN
TOÁNCHI
CHIPHÍ
KẾ TOÁN PHÍBÁN
TÀI BÁNHÀNG
2 &
HÀNG
CHÍNH &CHI
CHIPHÍ
PHÍ
QUẢN
QUẢNLÝ
LÝDOANH
DOANHNGHIỆP
NGHIỆP

Kế toán chi phí bán hàng

CPBH là chi phí phát sinh trong quá trình tiêu


thụ SP, HH, DV, bao gồm các chi phí chào hàng, giới
thiệu sản phẩm, quảng cáo SP, hoa hồng bán hàng,
CP bảo hành SP, CP bảo quản, đóng gói, vận chuyển,

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
Tài khoản 641
NỢ CÓ

- CÁC CHI PHÍ PHÁT SINH LIÊN


QUAN ĐẾN QUÁ TRÌNH BÁN - -KẾT
KẾTCHUYỂN
CHUYỂNCP
CPBÁN
BÁNHÀNG
HÀNG
HÀNG TIÊU THỤ SẢN PHẨM,
VÀO
VÀOTK
TK911
911ĐỂ
ĐỂXĐKQKD
XĐKQKD
HÀNG HÓA, DỊCH VỤ
* KẾ
KẾ TOÁN
TOÁN TÀI
CHI CHÍNH
PHÍ BÁN
2 HÀNG
TK
TK152,153
152,153
TK
TK641
641
(1) TK
(1) TK911
911
TK
TK334,338
334,338
(7)
(7)
(2)
(2)

TK
TK214
214 TK
TK142(2)
142(2)
(3)
(3)

TK
TK142,242,335
142,242,335 (4) (8.1) (8.2)
(4) (8.1) (8.2)

TK
TK111,112…
111,112… (5)
(5)

TK
(6)
(6)
TK512
512
TK
TK333
333
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
KẾ TOÁN CHI PHÍ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP

CPQLDN là CP quản lý kinh doanh, CP quản lý hành


chính, chi phí chung khác liên quan hoạt động của cả
DN bao gồm tiền lương nhân viên QLDN, CP vật liệu,
công cụ, đồ dùng cho văn phòng, tiền điện thoại, CP
tiếp khách, công tác phí,…
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
Tài khoản 642
NỢ CÓ

- CÁC CHI PHÍ QLDN PHÁT SINH


- DỰ PHÒNG NỢ PHẢI THU KHÓ - -HOÀN
HOÀNNHẬP
NHẬPDỰ
DỰPHÒNG
PHÒNG
ĐÒI, DỰ PHÒNG PHẢI TRẢ PHẢI
PHẢITHU
THUKHÓ
KHÓĐÒI,
ĐÒI,DỰ
DỰ
PHÒNG
PHÒNGPHẢI
PHẢITRẢ
TRẢ
- -KẾT
KẾTCHUYỂN
CHUYỂNCHI
CHIPHÍ
PHÍQLDN
QLDN
VÀO
VÀOTK
TK911
911ĐỂ
ĐỂXĐKQKD
XĐKQKD
* KẾ TOÁN
KẾCHI PHÍTÀI
TOÁN QUẢN LÝ DOANH
CHÍNH 2 NGHIỆP
TK
TK152,153 TK
152,153 TK642
642

(1) TK
(1) TK911
911
TK
TK334,338
334,338
(8)
(8)
(2)
(2)
TK
TK214
214
(3) TK
TK142(2)
142(2)
(3)
TK
TK142,242,335
142,242,335 (4)
(4)
(9.1) (9.2)
(9.2)
TK (9.1)
TK111,112…
111,112… (5)
(5)
TK
TK139
139
TK
TK139,
139,351
351 (6)
(6) (10)
(10)

TK
TK333(8)
333(8) (7)
(7)
7.5
7.5KẾ
KẾTOÁN HOẠT
KẾ TOÁN
TOÁN TÀIĐỘNG
HOẠT CHÍNHTÀI
ĐỘNG 2 CHÍNH
TÀI CHÍNH
*Kế toán doanh thu hoạt động tài chính

Doanh thu hoạt động tài chính là những khoản doanh


thu do hoạt động tài chính mang lại như tiền lãi, tiền
bản quyền, cổ tức, lợi nhuận được chia và các doanh thu
hoạt động tài chính khác của doanh nghiệp.
Tài khoản sử dụng:

TK 515 ”Doanh thu hoạt động tài chính”


KẾdoanh
*Kế toán TOÁN TÀI
thu CHÍNH
hoạt 2 chính
động tài
TK
TK515 TK
515 TK111
111
(1)
(1)

TK 111,112(2)
TK
TK152,153,211…
152,153,211…
TK TK 111,112(2)
TK911
911 (2)
(2)

(3) TK331
TK331
(7) (3)
(7)
TK 111,112(2)
TK 111,112(2) TK111,112
(4)
(4) TK111,112(1)
(1)

TK
TK121,
121,221,
221,222
222
(5)
(5)

(6) TK413
TK413
(6)
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
Kế toán chi phí tài chính

Chi phí tài chính là những chi phí và những


khoản lỗ liên quan ñến hoạt động về vốn, các
hoạt động đầu tư tài chính, bao gồm:

 Lỗ chuyển nhượng chứng khoán, chi phí giao dịch


bán chứng khoán.
 Chi phí cho vay và đi vay vốn
 Chiết khấu thanh toán chấp thuận cho khách hàng.
 ….
Tài khoản sử dụng: TK 635 “Chi phí tài chính”
KẾchi
*Kế toán TOÁN TÀIđộng
phí hoạt CHÍNH
tài 2chính
111,112, 911
CPhí bán CK
635
121, 228
Lỗ do đầu tư CK Cuối kỳ kch
CPTC
111,112,…
CP quá trình LDLK
222
Lỗ do liên doanh
129, 229
131
Chênh lệch hoàn nhập DPGG đầu
CKTT khâu bán
tư CK
1112,1122
Lỗ do bán ngoại tệ
111,112,311,335
Lãi tiền vay
4131/4132
CL lập DP GGđầu tư CK
xử lý CLTG
7.6 KẾ KẾ
TOÁN HOẠT
TOÁN ĐỘNG2 KHÁC
TÀI CHÍNH

 Hoạt động khác là các hoạt động ngoài hoạt


động sản xuất, kinh doanh của DN.
 Tài khoản sử dụng:

TK 711 “Thu nhập khác”


TK 811 “Chi phí khác”
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

Nội dung của Thu nhập khác:

* Thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ


* Thu tiền phạt do đối tác vi phạm hợp đồng
* Thu các khoản nợ khó đòi đã xử lý xóa sổ
* Thu nhập quà biếu, quà tặng bằng tiền, hiện
vật của tổ chức, cá nhân tặng cho DN.
* Các khoản khác…
*Kế toánKẾ
thuTOÁN
nhập TÀI
hoạtCHÍNH 2
động khác
TK
TK711 TK
711 TK111,112
111,112
(1)
(1)

TK
TK911
911 TK 333 TK
TK111,112,131
111,112,131
TK 333
(2)
(2)
(7)
(7) TK331,338
(3)
(3) TK331,338

(4) 342
342
(4)

TK
TK111,112,152,211
111,112,152,211
(5)
(5)
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

Nội dung chi phí khác của DN gồm:


- Chi phí thanh lý, nhượng bán TSCð và
giá trị còn lại của TSCĐ thanh lý,
nhượng bán.
- Tiền phạt do vi phạm hợp đồng kinh tế
- Bị phạt thuế, truy nộp thuế
- Các khoản chi phí khác.
*Kế toánKẾ
chiTOÁN TÀIđộng
phí hoạt CHÍNH
khác2
TK
TK811
811
TK
TK211,213
211,213 (1)
(1)
TK
TK214
214

TK
TK911
911
TK
TK111,112
111,112
(2)
(2)
(4)
(4)

TK
TK211,152,156…
211,152,156…
(3)
(3)

TK
TK214
214
7.7 Kế toán xác định
KẾ TOÁN TÀIkết quả kinh
CHÍNH 2 doanh
TàI khoản kế toán sử dụng
TK sử dụng: 911, 421 và các tài khoản liên quan khác
Yêu cầu hạch toán
Doanh thu và chi phí trong kỳ phai đam bao
Nguyên tắc phù hợp
Nguyên tắc trọng yếu
Nguyên tắc thận trọng
đúng niên độ kế toán.
Trình tự xác định kết quả kinh doanh
Tập hợp chi phí bán hàng
Tập hợp chi phí QLDN
Xác định, kết chuyển doanh thu, các khoan giam trừ DT
Xác định, kết chuyển giá vốn.
Kết chuyển chi phí bán hàng
Kết chuyển chi phí QLDN
Tập hợp, kết chuyển các khoản chi phí , thu nhập khác
Xác định lỗ, lãi trong kỳ.
7.7 Kế toán xác định
KẾ TOÁN TÀIkết quả kinh
CHÍNH 2 doanh

Theo chế độ tài chính, lợi nhuận của doanh nghiệp


thường được phân phối sử dụng theo thứ tự như sau:
1. Nộp thuế thu nhập doanh nghiệp cho nhà nước.
2. Bù đắp các khoan lỗ từ năm trước, các khoản chi phí
không được tính vào chi phí để tính thu nhập chịu thuế.
(Trừ vào phần để lại cho DN sau khi phai nộp thuế cho
N/nước)
3. Trích lập các quỹ của doanh nghiệp theo quy định.
4. Chia cổ tức, chia lãi cho các bên góp vốn
KẾ
TàiTOÁN
khoản
TÀIkế toán 2sử dụng
CHÍNH

TK 911 – XĐ KẾT QỦA KD

- Trị giá vốn của san phẩm, hàng hoá


xuất bán, dịch vụ đã cung cấp, đã tiêu - Doanh thu thuần về bán
thụ. hàng và cung cấp dịch vụ
- Chi phí tài chính trong kỳ - Doanh thu thuần hoạt
- Chi phí bán hàng, chi phí QLDN tính động tài chính trong kỳ
cho hàng tiêu thụ trong kỳ - Thu nhập thuần khác
- Chi phí khác trong kỳ trong kỳ
- Kết chuyển số lãi từ hoạt động - Kết chuyển số lỗ từ hoạt
kinh doanh trong kỳ động kinh doanh trong kỳ
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
TK 421 – Lợi nhuận chưa phân phối

- Số lỗ từ hoạt động kinh doanh trong kỳ - Số lãi từ hoạt động kinh doanh
trong kỳ
- Phân phối tiền lãi - Số lãi được cấp dưới nộp, số lỗ
được cấp trên cấp bù
- Xử lý các khoan lỗ từ hoạt động
kinh doanh

Số dư bên Nợ: Phản ánh khỏan Số dư bên Có: Phản ánh khoản lãi
lỗ chưa xử lý từ hoạt động kinh doanh chưa phân
phối.

Tài khỏan 421 có 2 tài khỏan cấp 2:


- TK 4211- Lợi nhuận nam trước
- TK 4212- Lợi nhuận nam nay
KẾ
NỘI DUNG BÁO TOÁN
CÁO KẾT TÀI
QUẢCHÍNH 2
HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Doanh thu bán hàng Tổng doanh thu
- - Thuế TTĐB
Giá vốn hàng bán - Thuế Xkhẩu
= - Thuế GTGT (pp Ttiếp)
LN gộp (từ Hđbán hàng) - Chiết khấu Thương mại
+
- Hàng bị trả lại
LN từ hoạt động tài chính
- - Giảm giá HBán
Chi phí hoạt động
= Dthu tài chính-Cphí tchính
LN từ hoạt độngkinh doanh
+/-
Lãi/Lỗ từ hoạt động khác Chi phí bán hàng
= Chi phí quản lý DN
Lợi nhuận kế toán trước thuế Thu nhập khác
- - Chi phí khác
Chi phí Thuế thu nhập DN
=
LN * thuế suất
Lợi nhuận sau thuế
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH

632,635 911 511,512


1
4.2

641,642 TK
TK521,532,531
521,532,531
2
4.1
711
811,821
3
5
421
6.1

6.2
Theo
Theophương
phươngpháp
phápkê
kêkhai
khaithường
thườngxuyên
xuyên
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH

TK
TK631
631 632 911 511,512
2 5.2
1

641,642, 635 TK
TK521,532,531
521,532,531
3
5.1 711
811,821 6
4

421
7.1

7.2
Theo
Theophương
phươngpháp
phápkiểm
kiểmkê
kêđịnh
địnhkỳ
kỳ

You might also like