You are on page 1of 150

MA TRẬN CHỨC NĂNG CÔNG TY TNHH MTV ĐIỆN LỰ

Quy ước Ký hiệu:


C: chủ trì và chịu trách nhiệm; P: Phối hợp, thực hiện song hành; T: tham gia thực hiện theo công đoạn; H: hỗ trợ khi có yêu cầu

Số Chuỗi giá
T/T trị Mã CN Các chức năng bộ phận 1.Văn phòng

Tham mưu giú p Chủ tịch kiêm Giá m đố c Cô ng ty


Chức năng quả n lý, chỉ đạ o, điều hà nh cô ng tá c tổ ng hợ p, vă n
cơ bản thư, lưu trữ , hà nh chính, quả n trị; kiểm soá t tà i
No Chuỗi giá trị liệu; quan hệ cộ ng đồ ng; truyền thô ng; thô ng tin
Chức năng truyền thô ng, quả ng bá thương hiệu; cô ng tá c vậ n
chi tiết tả i củ a Cô ng ty

1 2 3 4 11
B1

Xâ y dự ng và triển khai chiến lượ c tổ ng thể và T:


Tham gia xâ y dự ng và triển khai thự c hiện chiến
Quản trị
1 chiến lược CL.01 chiến lượ c thà nh phầ n lượ c tổ ng thể và chiến lượ c thà nh phầ n theo lĩnh vự c
Phò ng phụ trá ch
C: Xâ y dự ng kế hoạ ch hoạ t độ ng củ a vă n phò ng
SM.02 Lậ p kế hoạ ch SXKD nă m/quý/thá ng T: Tham mưu về cá c lĩnh vự c hoạ t độ ng phụ trá ch cho
lã nh đạ o cô ng ty
C: Điều hà nh hoạ t độ ng Vă n phò ng
SM.03 Điều hà nh hoạ t độ ng C: Tổ chứ c thự c hiện cá c kế hoạ ch trong phạ m vi phâ n
cấ p quả n lý

2 Lập kế hoạch
và điều hành

Giá m sá t, đá nh giá thự c hiện chiến lượ c và kế C: Theo dõ i, tổ ng hợ p tình hình hoạ t độ ng chung củ a
SM.04 hoạ ch toà n PC hà ng tuầ n, thá ng, quý, nă m
Thanh tra, kiểm soá t cá c hoạ t độ ng theo kế
SM.05 hoạ ch sả n xuấ t kinh doanh

SM.06 Thự c hiện cá c bá o cá o nghiệp vụ theo phâ n cấ p C: Thự c hiện cá c bá o cá o nghiệp vụ theo phâ n cấ p

SM.07 Quả n lý phâ n bổ tà i sả n

Lậ p kế hoạ ch vố n (xá c định nhu cầ u và phâ n bổ


FIN.01
vố n)
Thu xếp vố n và nguồ n vố n dà i hạ n (quả n lý cơ
FIN.02
cấ u vố n, nguồ n vố n)

FIN.03 Quả n lý vố n lưu độ ng

FIN.04 Quả n lý dò ng tiền

Quản trị tài


3
chính

Kiểm soá t tà i chính (phâ n tích tà i chính, kiểm


FIN.05
soá t chi phí, lợ i nhuậ n)

FIN.06 Quả n lý đầ u tư và vố n củ a Cô ng ty

FIN.07 Thiết lậ p và duy trì quan hệ vớ i cá c tổ chứ c tà i


chính

ACC.01 Xâ y dự ng và vậ n hà nh hệ thố ng kế toá n (thiết lậ p


tà i khoả n, sổ sá ch chứ ng từ , quy trình)
Giá m sá t thự c hiện chế độ kế toá n toà n hệ thố ng
ACC.02 (cô ng ty, cá c đơn vị trự c thuộ c)

Thự c hiện nghiệp vụ kế toá n (thu, chi, kiểm soá t


4 Kế toán ACC.03
chứ ng từ , hạ ch toá n, tổ ng hợ p, bá o cá o)

Giả i trình, cung cấ p thô ng tin kế toá n (cho cá c


ACC.04 bên liên quan: nộ i bộ , thuế, thanh tra, thố ng kê,
kiểm toá n, v.v.)

Lậ p bá o cá o kế toá n tà i chính, bá o cá o quả n trị và


tư vấ n cho Ban giá m đố c (bá o cá o doanh thu, chi
ACC.05 phí, quả n lý chi phí, Đá nh giá hiệu quả , hiệu suấ t
sả n xuấ t kinh doanh)

LEG.01 Cậ p nhậ t, phổ biến cá c vă n bả n phá p quy liên C: Cậ p nhậ t, phổ biến cá c vă n bả n liên quan đến cô ng
quan tá c hà nh chính, vă n phò ng
Xâ y dự ng hệ thố ng vă n bả n phá p lý, nộ i quy, quy T: Nghiên cứ u, đề xuấ t, xâ y dự ng, bổ sung, sử a đổ i và
LEG.02 ban hà nh Quy chế, quy định nộ i bộ Cô ng ty.
chế củ a cô ng ty

5 Pháp chế

Rà soá t, thẩ m định phá p lý củ a cá c vă n bả n, tà i


LEG.03 liệu củ a cô ng ty

LEG.04 Cố vấ n phá p luậ t (hợ p đồ ng đầ u tư, mua sắ m,


bá n hà ng...)

T: Lậ p cá c thủ tụ c phá p lý, xin cấ p giấ y chứ ng nhậ n


LEG.05 Thự c hiện cá c thủ tụ c phá p lý liên quan đến đă ng đă ng ký kinh doanh, giấ y phép hoạ t độ ng điện lự c, xếp
ký kinh doanh, bả n quyền, sở hữ u trí tuệ hạ ng doanh nghiệp củ a Cô ng ty.

LEG.06 Đạ i diện quyền lợ i phá p lý


MIS.01 Xâ y dự ng cấ u hình hệ thố ng và quả n lý, vậ n hà nh
hệ thố ng cô ng nghệ thô ng tin

MIS.02 Xâ y dự ng chính sá ch bả o đả m an toà n hệ thố ng


cô ng nghệ thô ng tin doanh nghiệp

Quản lý hệ
6 thống CNTT
Quản lý hệ
6
thống CNTT

MIS.03 Quả n lý và vậ n hà nh hệ thố ng CNTT

MIS.04 Duy trì hệ thố ng, phầ n mềm và hỗ trợ ngườ i


dù ng (CRM, HRM, Accounting,…)

C: Quả n lý cô ng tá c hà nh chính, vă n thư, thô ng tin liên


lạ c củ a cơ quan cô ng ty; thự c hiện nhậ n và chuyển cá c
INF.01 Quả n lý và bả o mậ t thô ng tin và o/ra củ a đơn vị vă n bả n đến, đi củ a cô ng ty; theo dõ i đô n đố c việc giả i
quyết vă n bả n đú ng quy định củ a cô ng ty, ngà nh và nhà
nướ c
Quản trị
thông tin
7 quản lý và INF.02 Quả n lý xuấ t bả n, ấ n phẩ m, lưu trữ thô ng tin C: Quả n lý cô ng tá c hà nh chính, lưu trữ , in ấ n.
Truyền thông
nội bộ INF.03 Xâ y dự ng chính sá ch bả o đả m an toà n thô ng tin C: Xâ y dự ng chính sá ch đả m bả o an toà n thô ng tin củ a
doanh nghiệp Cô ng ty
nội bộ

Phá t triển và duy trì cá c kênh truyền thô ng nộ i


INF.04 C: Duy trì cá c kênh truyền thô ng nộ i bộ
bộ

Thự c hiện truyền thô ng nộ i bộ cấ p cô ng ty/bộ


INF.05 C: Thự c hiện truyền thô ng nộ i bộ
phậ n

RIS.01 Nhậ n diện và đá nh giá rủ i ro (Chiến lượ c, thị C: Nhậ n diện và đá nh giá rủ i ro có liên quan đến lĩnh
trườ ng, tà i chính kế toá n, vậ n hà nh và thô ng tin) vự c cô ng việc đượ c phâ n cô ng
8 Quản lý rủi ro
RIS.02 Lậ p kế hoạ ch giả m thiểu rủ i ro T: Lậ p kế hoạ ch giả m thiểu rủ i ro

RIS.03 Theo dõ i, kiểm soá t và xử lý rủ i ro T: Theo dõ i, kiểm soá t và xử lý rủ i ro

Thiết lậ p hệ thố ng quy trình và cá c hệ thố ng C: Thiết lậ p hệ thố ng quy trình và cá c hệ thố ng quả n lý
QA.01 quả n lý trong lĩnh vự c hà nh chính, vă n phò ng

Phát triển và
Quản lý quy
trình kinh QA.02 Triển khai hệ thố ng quy trình và cá c hệ thố ng C: Triển khai hệ thố ng quy trình và cá c hệ thố ng quả n
9 doanh/ quả n lý lý trong lĩnh vự c hà nh chính, vă n phò ng
nghiệp vụ và
đảm bảo chất
lượng
nghiệp vụ và
đảm bảo chất
lượng

Giá m sá t việc tuâ n thủ quy trình và đả m bả o chấ t C: Giá m sá t việc tuâ n thủ quy trình quả n lý trong lĩnh
QA.03 lượ ng vự c hà nh chính, vă n phò ng củ a cá c đơn vị trự c thuộ c.

Đá nh giá và cả i tiến quy trình, hệ thố ng đả m bả o C: Rà soá t và cả i tiến quy trình quả n lý trong lĩnh vự c
QA.04
chấ t lượ ng hà nh chính, vă n phò ng

HRM.01 Xâ y dự ng cá c chính sá ch nhâ n sự

HRM.02 Thiết
kế và phá t triển cơ cấ u tổ chứ c (cơ cấ u, T: Thiết kế và phá t triển cơ cấ u tổ chứ c củ a Phò ng (cơ
MTCV) cấ u, MTCV)

HRM.03 Phá t triển tổ chứ c (Mô i trườ ng là m việc, vă n hó a C: Phá t triển tổ chứ c (Mô i trườ ng là m việc, vă n hó a
doanh nghiệp) doanh nghiệp)
HRM.04 Tuyển dụ ng, bố trí nhâ n sự T: Tuyển dụ ng,
C: bố trí nhâ n sự củ a phò ng

HRM.05 Quy hoạ ch & phá t triển nhâ n sự C: Quy hoạ ch & phá t triển nhâ n sự củ a phò ng

HRM.06 Đà o tạ o (Xá c định nhu cầ u, lậ p kế hoạ ch, thự c C: Đá nh giá , đề xuấ t nhu cầ u đà o tạ o tạ i Phò ng
hiện, đá nh giá hiệu quả đà o tạ o) C: Đà o tạ o/ kèm cặ p nộ i bộ

Quả n lý và đá nh giá hiệu quả cô ng việc (thiết lậ p C: Quả n lý và đá nh giá hiệu quả cô ng việc tạ i phò ng
Quản lý Nhân HRM.07 mụ c tiêu, lậ p kế hoạ ch, theo dõ i, kèm cặ p, đá nh (thiết lậ p mụ c tiêu, lậ p kế hoạ ch, theo dõ i, kèm cặ p,
10
sự giá , phả n hồ i) đá nh giá , phả n hồ i)

HRM.08 Quả n lý và thự c hiện chính sá ch tiền lương và


chế độ chính sá ch NLĐ khá c
Quan hệ lao độ ng (tư vấ n nhâ n sự , giả i quyết T: Tổ chứ c và đá nh giá cô ng tá c thi đua khen thưở ng
HRM.09
khiếu nạ i, khen thưở ng, kỷ luậ t) trong lĩnh vự c đượ c phâ n cô ng

C: Sơ cứ u và chă m só c sứ c khoẻ ban đầ u cho cá n bộ


HRM.10 Chă m só c sứ c khỏ e nhâ n viên cơ quan

T: Tham gia thự c hiện cá c biện phá p, phương á n bả o vệ


HRM.11 Bả o vệ chính trị nộ i bộ chính trị nộ i bộ

RND.01 Nghiên
cứ u, phâ n tích và lậ p bá o cá o đá nh giá về
sả n phẩ m, dịch vụ , thiết bị mớ i…

RND.02 Lậ
p phương á n kinh doanh, chính sá ch sả n phẩ m
dịch vụ mớ i
RND.03 Triển khai sả n phẩ m/dịch vụ mớ i
Triển khai đá nh giá và đá nh giá lạ i vò ng đờ i sả n
RND.04 phẩ m dịch vụ , đề xuấ t tiếp tụ c hoặ c ngừ ng kinh
doanh sả n phẩ m, dịch vụ

Nghiên cứu &


11 phát triển Nghiên cứ u phá t triển cô ng nghệ và ứ ng dụ ng
RND.05
trong sả n xuấ t, kỹ thuậ t

Nghiên cứ u phá t triển cô ng nghệ quả n lý, điều


RND.06 hà nh và phá t triển hệ thố ng quả n trị

C: Quả n lý đề tà i và sá ng kiến trong lĩnh vự c chuyên


RND.07 Quả n lý đề tà i và sá ng kiến
mô n

C: Hướ ng dẫ n và kiểm tra cô ng tá c hà nh chính, vă n thư


ADM.01 Dịch vụ vă n thư, lưu trữ
lưu trữ trong Cô ng ty

C: Xâ y dự ng lịch và kế hoạ ch là m việc cho lã nh đạ o


C: Ghi chép biên bả n, ra thô ng bá o về nộ i dung, kết luậ n
củ a lã nh đạ o cô ng ty tạ i cá c cuộ c họ p, hộ i nghị chung và
cá c buổ i là m việc, tiếp xú c củ a lã nh đạ o cô ng ty vớ i cá c
đố i tá c khi đượ c giao nhiệm vụ
AMD.02 Dịch vụ trợ lý, thư ký và lễ tâ n, khá nh tiết
C: Tổ chứ c đó n tiếp khá ch và cá c đoà n cô ng tá c đến là m
việc vớ i PC
C: Chủ trì hoặ c phố i hợ p thự c hiện cô ng tá c hậ u cầ n,
khá nh tiết cho cá c hộ i nghị, cuộ c họ p, bồ i huấ n,.. do PC
tổ chứ c
C: Mua sắ m, sử a chữ a, bả o quả n toà n bộ tà i sả n, vậ t tư,
Mua sắ m và quả n lý trang thiết bị, dụ ng cụ vă n
AMD.03 trang thiết bị củ a cơ quan cô ng ty và củ a nhà khá ch
phò ng (kế hoạ ch mua sắ m, mua, phâ n bổ ...)
cô ng ty

C: Sắ p xếp, bố trí nơi là m việc, trang bị dụ ng cụ , vă n


phò ng phẩ m
Quả n lý cơ sở vậ t chấ t, trang thiết bị (tò a nhà , C: Quả n lý, sử a chữ a, bả o quả n toà n bộ tà i sả n, vậ t tư,
AMD.04 vă n phò ng, bả o hộ ) trang thiết bị củ a cơ quan cô ng ty
C: Đề xuấ t nhu cầ u sử a chữ a nhà là m việc và cá c cơ sở
vậ t chấ t khá c củ a cô ng ty;
Dịch vụ hành
12 chính quản
trị C: Tổ ng hợ p nhu cầ u sử dụ ng phương tiện hà ng tuầ n
AMD.05 Dịch vụ hậ u cầ n vă n phò ng (xe, phò ng họ p, đặ t củ a cá c phò ng, ban, đơn vị; Sắ p xếp, bố trí phương tiện
vé/KS, nướ c…) đi lạ i củ a cơ quan Cô ng ty;
C: Giả i quyết việc hiếu, hỷ, lễ hộ i theo quy định

C: Bố trí trự c bả o vệ tạ i cá c vị trí quan trọ ng củ a cô ng ty


AMD.06 Quả n lý cô ng tá c an ninh, an toà n, PCCN, BHLĐ, đả m bả o trự c 24/24h; tổ chứ c và phố i hợ p vớ i chính
vệ sinh mô i trườ ng quyền địa phương thự c hiện cô ng tá c bả o vệ, an ninh,
trậ t tự , an toà n cho cơ quan cô ng ty

AMD.07 Quả n lý dịch vụ thuê ngoà i C: Quả n lý dịch vụ thuê ngoà i theo phâ n cấ p quả n lý

AMD.08 Quan hệ đố i ngoạ i và cô ng tá c xã hộ i (cơ quan, C: Là m đầ u mố i cô ng tá c quâ n sự và lao độ ng cô ng ích


chính quyền địa phương,..) củ a cơ quan cô ng ty

C: Đề xuấ t nhu cầ u đầ u tư và mua sắ m cho lĩnh vự c phụ


SCM.01 Đề xuấ t nhu cầ u đầ u tư và mua sắ m
trá ch
SCM.02 Thẩ m định nhu cầ u đầ u tư, mua sắ m

T: Lậ p kế hoạ ch đầ u tư và mua sắ m cho lĩnh vự c phụ


SCM.03 Lậ p kế hoạ ch đầ u tư và mua sắ m
trá ch

Tổ chứ c mua sắ m qua


Mua sắm và -Bá o giá cạ nh tranh T: Đá nh giá lự a chọ n nhà cung cấ p, đố i tá c đố i vớ i mua
cung ứng máy SCM.04 -Đấ u thầ u: Lậ p hồ sơ thầ u, thự c hiện đấ u thầ u, sắ m dịch vụ chuyên mô n
13 móc, vật tư, đà m phá n, ký kết hợ p đồ ng
thiết bị, dịch
vụ chính
SCM.05 Tổ chứ c thự c hiện thẩ m định hồ sơ mua sắ m

C: Quả n lý nhà cung cấ p và đố i tá c trong phạ m vi phâ n


SCM.06 Quả n lý nhà cung cấ p và đố i tá c
cô ng phụ trá ch
T: Quả n lý thự c hiện hợ p đồ ng mua sắ m lĩnh vự c phụ
SCM.07 Quả n lý thự c hiện hợ p đồ ng mua sắ m
trá ch

SCM.08 Quả n lý và phâ n bổ vậ t tư, má y mó c thiết bị

: Xâ y dưng và chuẩ n bị hồ sơ thầ u theo phâ n cấ p quả n


BID.01 Xâ y dự ng hồ sơ thầ u lý

BID.02 Thẩ m định và xét thầ u T: Thẩ m định và xét thầ u theo phâ n cấ p quả n lý

14 Quản lý đấu
thầu

BID.03 Thự c hiện cô ng tá c đầ u thầ u

BID.04 Kiểm tra giá m sá t cô ng tá c thầ u


PRO.01 Lậ p và đề xuấ t dự á n đầ u tư xâ y dự ng cơ bả n

PRO.02 Thẩ m định dự á n

PRO.03 Quả n lý thự c hiện dự á n đầ u tư xâ y dự ng cơ bả n

Quản lý dự án
15 đầu tư và xây
dựng cơ bản
dựng cơ bản

PRO.04 Kiểm soá t quá trình thự c hiện và vậ n hà nh dự á n

PRO.05 Thanh quyết toá n, nghiệm thu và là m thự c hiện


cá c thủ tụ c kết thú c dự á n

Bả o dưỡ ng, sử a chữ a lớ n cá c hạ ng mụ c đầ u tư và


PRO.06 xâ y dự ng cơ bả n

POW.01 Tìm kiếm nguồ n cung ứ ng điện đầ u nguồ n

POW.02 Xâ y dự ng phương á n hợ p tá c cung ứ ng điện đầ u


nguồ n

POW.03 Đà
m phá n, thương thả o hợ p đồ ng, phương á n
kết nố i và cung cấ p điện đầ u nguồ n
Quản lý điện Quả n lý và vậ n hà nh quá trình cung ứ ng điện đầ u
16 POW.04
đầu nguồn nguồ n

Giả i quyết cá c tình huố ng phá t sinh trong quá


POW.05 trình cung ứ ng điện đầ u nguồ n

OPS.01 Xâ y dự ng và quả n lý định mứ c khai thá c và vậ n


hà nh lướ i điện

Xâ y dự ng mạ ng lướ i điện theo phâ n cấ p quả n lý

OPS.02 Vậ n hà nh và xử lý cá c sự cố củ a lướ i điện theo


phâ n cấ p quả n lý

OPS.03 Quả n lý hệ thố ng trang thiết bị kỹ thuậ t, rơ le,


tổ ng đà i cung cấ p điện
OPS.04 Kiểm soá t chấ t lượ ng quá trình vậ n hà nh
Vận hành sản
17
xuất

OPS.05 Sả n xuấ t điện nă ng

OPS.06 Bả o trì, bả o dưỡ ng; Bả o hà nh, sử a chữ a trang


thiết bị, hạ tầ ng kỹ thuậ t điện
OPS.07 Đả m bả o hà nh lang lướ i điện

Quả n lý vậ n hà nh hệ thố ng đo lườ ng tiêu hao


BIL.01
điện nă ng

BIL.02 Đố i soá t tiền điện, doanh thu


Đối soát &
18 thanh toán BIL.03 Thanh toá n chi phí mua bá n điện cho đố i tá c
(Billing)
BIL.04 Thu tiền điện củ a khá ch hà ng

BIL.05 Quả n lý hó a đơn tiền điện

BIL.06 Quả n lý chố ng gian lậ n cướ c


Xâ y dự ng cá c kế hoạ ch hà nh độ ng, chỉ tiêu kiểm
CON.01
soá t tổ n thấ t điện nă ng

Kiểm soát tổn


19 thất điện CON.02 Đề xuấ t và triển khai cá c biện phá p giả m tổ n thấ t
năng điện nă ng

Phá t hiện và xử lý cá c tình huố ng tổ n thấ t điện


CON.03
nă ng phá t sinh

PRD.01 Xâ y dự ng cá c chỉ tiêu, định mứ c, qui trình quả n


lý điện thương phẩ m

PRD.02 Quả n lý sả n lượ ng điện thương phẩ m


Quản lý điện
20 thương phẩm

PRD.04 Giá m sá t quá trình cung cấ p điện thương phẩ m

MAR.01 Nghiên cứ u thị trườ ng

MAR.02 Thiết kế, triển khai sả n phẩ m dịch vụ


Quả n lý cá c sả n phẩ m dịch vụ
MAR.03 - Theo dõ i vò ng đờ i sả n phẩ m
- Đá nh giá hiệu quả kinh doanh SPDV

Xâ y dự ng chính sá ch dịch vụ , á p giá điện, chính


MAR.04 sá ch bá n hà ng (hoa hồ ng), chính sá ch hỗ trợ ,
chính sá ch chă m só c khá ch hà ng

Xâ y dự ng và triển khai cá c chương trình xú c tiến


MAR.05 bá n hà nh(khuyến mạ i)
21 Marketing

MAR.06 Quả n lý và phá t triển thương hiệu

C: Là m đầ u mố i đề xuấ t, thự c hiện việc thiết lậ p và duy


trì mố i quan hệ vớ i cá c cơ quan thô ng tấ n, bá o chí,
truyền thô ng,..thự c hiện cô ng tá c tuyên truyền, quả ng
bá thương hiệu trên phương tiện thô ng tin đạ i chú ng.
MAR.07 Truyền thô ng (Quả ng cá o & PR) Xâ y dự ng và tổ chứ c thự c hiện kế hoạ ch về cô ng tá c
thô ng tin tuyên truyền quả ng bá thương hiệu; Xâ y
dự ng và hướ ng dẫ n thự c hiện Vă n hó a doanh nghiệp
củ a cô ng ty.

MAR.08 Hợ p tá c kinh doanh vớ i đố i tá c, liên minh và hiệp


hộ i

MAR.10 Nghiên
cứ u, đề xuấ t, triển khai cá c kênh thanh
toá n

SAL.01 Quả n lý và phá t triển kênh phâ n phố i/ bá n hà ng


Quả n lý và thự c hiện cá c hoạ t độ ng bá n hà ng cho
SAL.02
cá c đố i tượ ng khá ch hà ng

Kinh doanh &


22 Cung cấp dịch
vụ SAL.03 Quả n lý cô ng nợ khá ch hà ng

Phâ n phố i và kiểm soá t vậ t tư, hà ng hó a, thiết bị


SAL.04
đo lườ ng

CSM.01 Quả n lý dữ liệu và thô ng tin khá ch hà ng

CSM.02 Khả o sá t và đo lườ ng mứ c độ hà i lò ng củ a khá ch


hà ng
Phâ n tích dữ liệu, phâ n nhó m, dự bá o hà nh vi
CSM.03 khá ch hà ng

CSM.04 Dịch vụ hỗ trợ và tư vấ n khá ch hà ng

CSM.05 Chă m só c khá ch hà ng lớ n/khá ch hà ng thâ n thiết


Quản lý dịch
23 vụ khách
hàng

CSM.06 Giả i quyết khiếu nạ i khá ch hà ng

CSM.07 Bả o hà nh và thay thế sả n phẩ m, thiết bị đo lườ ng

CSM.08 Sử a chữ a thiết bị và lướ i điện


NG TY TNHH MTV ĐIỆN LỰC HẢI DƯƠNG

: hỗ trợ khi có yêu cầu

2.Phòng Kế hoạch và Vật tư 3.Phòng Tổ chức và Nhân sự 4.Phòng Kỹ thuật

Tham mưu giú p Chủ tịch kiêm GĐ cô ng ty quả n lý,


chỉ đạ o, điều hà nh cô ng tá c tổ chứ c bộ má y, tổ
Tham mưu giú p Chủ tịch kiêm GĐ cô ng ty chứ c quả n lý; Cô ng tá c cá n bộ ; Cô ng tá c đà o tạ o
quả n lý, chỉ đạ o, điều hà nh cô ng tá c kế phá t triển nguồ n nhâ n lự c; Cô ng tá c đổ i mớ i Tham mưu giú p Chủ tịch kiêm GĐ quả n lý, chỉ
hoạ ch sả n xuấ t kinh doanh, đầ u tư xâ y doanh nghiệp; Cô ng tá c quả n lý cá n bộ cô ng nhâ n đạ o, điều hà nh cô ng tá c kỹ thuậ t, vậ n hà nh và
dự ng và sả n xuấ t kinh doanh khá c, quy viên chứ c; Cô ng tá c lao độ ng, tiền lương, chế độ sử a chữ a hệ thố ng điện; Cô ng tá c quy hoạ ch
hoạ ch và chiến lượ c phá t triển củ a Cô ng chính sá ch cá n bộ cô ng nhâ n viên lao độ ng; Cô ng đầ u tư phá t triển hệ thố ng điện; sá ng kiến cả i
ty; Cô ng tá c mua sắ m, tiếp nhậ n, điều tá c thi đua khen thưở ng; Cô ng tá c vă n hó a doanh tiến kỹ thuậ t và hợ p lý hoá trong SXKD;
độ ng, cấ p phá t vậ t tư, thiết bị phụ c vụ cô ng nghiệp trong toà n cô ng ty; Thườ ng trự c Ban chỉ nghiên cứ u khoa họ c, cô ng nghệ và mô i
tá c sả n xuấ t kinh doanh và đầ u tư xâ y đạ o ISO, Ban chỉ đạ o xâ y dự ng hệ thố ng KPIs và hệ trườ ng
dự ng củ a Cô ng ty. thố ng 5S; Thườ ng trự c hộ i đồ ng thi đua Cô ng ty;
Thườ ng trự c Ban chỉ đạ o vì sự tiến bộ phụ nữ củ a
Cô ng ty

12 13 14
B2 B3 B4

C: Tổ ng hợ p, nghiên cứ u, xâ y dự ng, lậ p và
trình duyệt phương hướ ng, mụ c tiêu, chiến P: Xâ y dự ng chiến lượ c phá t triển nguồ n nhâ n lự c P: Tham gia xâ y dự ng chiến lượ c phá t triển khoa
lượ c phá t triển, kế hoạ ch dà i hạ n, trung hạ n và họ c cô ng nghệ và đả m bả o kỹ thuậ t
trong từ ng thờ i kỳ củ a Cô ng ty.
C: Tổ ng hợ p và trình duyệt kế hoạ ch do cá c
phò ng chứ c nă ng theo lĩnh vự c phụ trá ch xâ y
dự ng, bao gồ m: KH sử a chữ a lớ n và sử a chữ a
thườ ng xuyên; KH vậ t tư thiết bị; KH lao độ ng
và tiền lương; KH vố n đầ u tư phá t triển; KH
kinh doanh điện nă ng, phá t triển khá ch hà ng; C: Xâ y dự ng kế hoạ ch hoạ t độ ng củ a lĩnh vự c tổ chứ c, C: Xâ y dự ng kế hoạ ch quả n lý kỹ thuậ t lướ i điện,
KH an toà n, vệ sinh lao độ ng và bả o vệ mô i nhâ n sự đườ ng dâ y, trạ m biến á p.
trườ ng; KH phá t triển SXKD khá c. T: Tham mưu về cá c lĩnh vự c hoạ t độ ng phụ trá ch cho T: Tham mưu về cá c lĩnh vự c hoạ t độ ng phụ trá ch
H: Tổ ng hợ p, trình phê duyệt và giao kế hoạ ch lã nh đạ o cô ng ty cho lã nh đạ o cô ng ty.
cho cá c đơn vị thà nh viên theo quy chế phâ n
cấ p quả n lý
C: Trình duyệt kế hoạ ch lợ i nhuậ n – chi phí sả n
xuấ t kinh doanh điện
C: Điều hà nh hoạ t độ ng Phò ng Kế hoạ ch và Vậ t
C: Điều hà nh hoạ t độ ng Phò ng Tổ chứ c và Nhâ n sự C: Điều hà nh hoạ t độ ng Phò ng Kỹ thuậ t
tư C: Tổ chứ c thự c hiện cá c kế hoạ ch trong phạ m vi phâ n C: Tổ chứ c thự c hiện cá c kế hoạ ch trong phạ m vi
C: Tổ chứ c thự c hiện cá c kế hoạ ch trong phạ m cấ p quả n lý phâ n cấ p quả n lý
vi phâ n cấ p quả n lý

C: Theo dõ i thự c hiện cá c mụ c tiêu chiến lượ c


củ a cô ng ty;
C: Tổ ng hợ p tình hình thự c hiện kế hoạ ch
SXKD củ a Cô ng ty hà ng kỳ
C: Giá m sá t, đá nh giá thự c hiện chiến lượ c và kế hoạ ch C: Giá m sá t, đá nh giá thự c hiện chiến lượ c phá t
C: Giá m sá t, đá nh giá thự c hiện chiến lượ c
nhâ n sự triển khoa họ c cô ng nghệ và đả m bả o kỹ thuậ t
Cô ng ty C: Phâ n bổ thự c hiện cá c mụ c tiêu chiến lượ c củ a Cô ng C: Giá m sá t, đá nh giá thự c hiện kế hoạ ch hoạ t
C: Giá m sá t, đá nh giá thự c hiện kế hoạ ch hoạ t ty. độ ng Phò ng Kỹ thuậ t
độ ng củ a Phò ng Kế hoạ ch và Vậ t tư
C: Nghiên cứ u, tổ ng kết và đề xuấ t cá c biện
phá p nâ ng cao hiệu quả sả n xuấ t kinh doanh
và đầ u tư xâ y dự ng củ a Cô ng ty
C: Tổ ng hợ p, thố ng kê tình hình thự c hiện kế
hoạ ch củ a Cô ng ty;
C: Lậ p bá o cá o thá ng, bá o cá o sơ kết, tổ ng kết
cô ng tá c sả n xuấ t kinh doanh củ a Cô ng ty C: Thự c hiện cá c bá o cá o nghiệp vụ theo phâ n cấ p C: Thự c hiện cá c bá o cá o nghiệp vụ theo phâ n cấ p
C: Lậ p bá o cá o khá c theo chứ c nă ng và yêu cầ u
củ a lã nh đạ o Cô ng ty

C: Lậ p kế hoạ ch và thự c hiện phâ n bổ tà i sả n


củ a Cô ng ty và cá c đơn vị trự c thuộ c
C: Tổ ng hợ p, trình duyệt phương á n và quyết
định việc tiếp nhậ n, bà n giao, điều chuyển tà i
sả n, thiết bị củ a cá c đơn vị trự c thuộ c
C: Lậ p kế hoạ ch, đă ng ký thự c hiện và theo dõ i
việc thự c hiện cá c nguồ n vố n đầ u tư xâ y dự ng
cơ bả n, sử a chữ a lớ n củ a Cô ng ty.
C: Cậ p nhậ t, phổ biến cá c vă n bả n phá p quy C: Cậ p nhậ t, phổ biến cá c vă n bả n phá p quy liên quan C: Cậ p nhậ t, phổ biến cá c vă n bả n phá p quy liên
liên quan hoạ t độ ng quả n lý kế hoạ ch và vậ t tư về quả n trị nhâ n sự quan về kỹ thuậ t
C: Nghiên cứ u, đề xuấ t, xâ y dự ng, bổ sung, sử a đổ i và
T: Nghiên cứ u, đề xuấ t, xâ y dự ng, bổ sung, sử a
đổ i và ban hà nh Quy chế, quy định nộ i bộ Cô ng ban hà nh Quy chế, quy định nộ i bộ Cô ng ty.
C: Xâ y dự ng phương á n thà nh lậ p, giả i thể, sá p nhậ p,
ty. chia tá ch cá c phò ng, ban, đơn vị sả n xuấ t trong Cô ng ty
.
theo quy chế phâ n cấ p quả n lý.

C: Lậ p cá c thủ tụ c phá p lý, xin cấ p giấ y chứ ng nhậ n


đă ng ký kinh doanh, giấ y phép hoạ t độ ng điện lự c, xếp
hạ ng doanh nghiệp củ a Cô ng ty.
C: Quả n lý cá c chương tình má y tính liên quan đến
cô ng tá c quả n lý kỹ thuậ t

Quả n lý và bả o mậ t thô ng tin thuộ c lĩnh vự c C: Quả n lý hồ sơ lý lịch cá n bộ cô ng nhâ n viên củ a Cô ng Quả n lý và bả o mậ t thô ng tin thuộ c lĩnh vự c
phò ng quả n lý thẻo quy định ty theo quy định phò ng quả n lý thẻo quy định
T: Duy trì cá c kênh truyền thô ng nộ i bộ T: Duy trì cá c kênh truyền thô ng nộ i bộ T: Duy trì cá c kênh truyền thô ng nộ i bộ

C: Thự c hiện truyền thô ng nộ i bộ cấ p phò ng C: Thự c hiện truyền thô ng nộ i bộ cấ p Phò ng C: Thự c hiện truyền thô ng nộ i bộ cấ p Phò ng

C: Nhậ n diện và đá nh giá rủ i ro có liên quan C: Nhậ n diện và đá nh giá rủ i ro có liên quan đến lĩnh C: Nhậ n diện và đá nh giá rủ i ro có liên quan đến
đến lĩnh vự c cô ng việc đượ c phâ n cô ng vự c cô ng việc đượ c phâ n cô ng lĩnh vự c cô ng việc đượ c phâ n cô ng

T: Lậ p kế hoạ ch giả m thiểu rủ i ro T: Lậ p kế hoạ ch giả m thiểu rủ i ro T: Lậ p kế hoạ ch giả m thiểu rủ i ro

T: Theo dõ i, kiểm soá t và xử lý rủ i ro T: Theo dõ i, kiểm soá t và xử lý rủ i ro T: Theo dõ i, kiểm soá t và xử lý rủ i ro

C: Thiết lậ p hệ thố ng quy trình và cá c hệ thố ng


C: Thiết lậ p hệ thố ng quy trình và cá c hệ thố ng quả n lý quả n lý về kỹ thuậ t - vậ n hà nh (lậ p cá c mô hình
C: Thiết lậ p hệ thố ng quy trình và cá c hệ thố ng nhâ n sự (dự kiến nhâ n sự , tuyển dụ ng nhâ n sự , phâ n quả n lý kỹ thuậ t á p dụ ng trong Cô ng ty dự a theo
cô ng bố trí sử dung nhâ n sự ; đá nh giá nhâ n sự ; thù lao cá c quy định củ a NPC; biên soạ n và quả n lý cá c
quả n lý đầ u tư xâ y dự ng, sử a chữ a thườ ng nhâ n sự ; đà o tạ o bồ i dưỡ ng; thă ng tiến và phá t triển, quy trình, định mứ c, tiêu chuẩ n, kỹ thuậ t; quy
xuyên, sử a chữ a lớ n và mua sắ m khen thưở ng và kỷ luậ t) trình vậ n hà nh lướ i điện, thiết bị, thao tá c, giả i
quyết sự cố ; quả n lý cá c tiêu chuẩ n kỹ thuậ t hệ
thố ng điện

C: Triển khai hệ thố ng quy trình và cá c hệ


thố ng quả n lý đầ u tư xâ y dự ng, sử a chữ a C: Triển khai hệ thố ng quy trình và cá c hệ thố ng quả n C: Triển khai hệ thố ng quy trình và cá c hệ thố ng
thườ ng xuyên, sử a chữ a lớ n và mua sắ m vậ t tư lý nhâ n sự
quả n lý kỹ thuậ t - vậ n hà nh
thiết bị phụ c vụ cô ng tá c sả n xuấ t kinh doanh
và đầ u tư xâ y dự ng
C: Giá m sá t việc tuâ n thủ quy trình quả n lý C: Giá m sá t việc tuâ n thủ quy trình và ĐBCL trong
quả n lý kỹ thuậ t - vậ n hà nh củ a cá c đơn vị trự c
đầ u tư xâ y dự ng, sử a chữ a thườ ng xuyên, sử a
C: Giá m sá t việc tuâ n thủ quy trình quả n lý nhâ n sự thuộ c; theo dõ i, thố ng kê, bá o cá o và lưu trữ số
chữ a lớ n và mua sắ m vậ t tư thiết bị phụ c vụ củ a cá c đơn vị trự c thuộ c liệu về thô ng số vậ n hà nh lướ i điện; theo dõ i hệ
sả n xuấ t kinh doanh và đầ u tư xâ y dự ng củ a thố ng rơ le bả o vệ và tự độ ng hó a; theo dõ i
Cô ng ty
chương trình điều hò a phụ tả i, phâ n bố cô ng suấ t.

C: Rà soá t và cả i tiến quy trình quả n lý đầ u tư C: Rà soá t và cả i tiến quy trình trong quả n lý kỹ
xâ y dự ng, sử a chữ a thườ ng xuyên, sử a chữ a C: Rà soá t và cả i tiến quy trình quả n lý nhâ n sự
lớ n và mua sắ m thuậ t - vậ n hà nh

C: Xâ y dự ng cá c chính sá ch nhâ n sự
C: Xâ y dự ng và quả n lý thự c hiện cá c định mứ c lao
độ ng, đơn giá tiền lương củ a cô ng ty
C: Xâ y dự ng và tổ chứ c thự c hiện tiêu chuẩ n nghiệp vụ ,
chứ c danh ngà nh nghề, tiêu chuẩ n cấ p bậ c kỹ thuậ t

C: Thiết kế mô hình tổ chứ c quả n lý, cơ cấ u tổ chứ c bộ


má y, cơ chế quả n lý củ a Cô ng ty theo quy chế phâ n cấ p
T: Thiết kế và phá t triển cơ cấ u tổ chứ c củ a quả n lý củ a NPC. T: Thiết kế và phá t triển cơ cấ u tổ chứ c củ a Phò ng
phò ng (cơ cấ u, MTCV) C: Xâ y dự ng kế hoạ ch và quả n lý việc chuyển đổ i mô (cơ cấ u, MTCV)
hình tổ chứ c, đổ i mớ i cơ chế quả n lý, xếp hạ ng doanh
nghiệp trong EVN NPC

C: Phá t triển tổ chứ c (Mô i trườ ng là m việc, vă n C: Phá t triển tổ chứ c (Mô i trườ ng là m việc, vă n hó a C: Phá t triển tổ chứ c (Mô i trườ ng là m việc, vă n
hó a doanh nghiệp) doanh nghiệp) hó a doanh nghiệp)
C: Tuyển dụ ng, bố trí nhâ n sự (Lậ p kế hoạ ch tuyển
dụ ng lao độ ng hà ng nă m; tham mưu cho Giá m đố c và
T: Tuyển dụ ng, Hộ i đồ ng tuyển dụ ng cô ng ty tổ chứ c tuyển dụ ng theo T: Tuyển dụ ng,
C: bố trí nhâ n sự củ a Phò ng quy chế tuyển dụ ng lao độ ng củ a Tổ ng cô ng ty; thự c C: bố trí nhâ n sự củ a Phò ng
hiện bố trí và sử dụ ng lao độ ng theo định mứ c lao
độ ng đã đượ c Cô ng ty xét duyệt).

C: Quy hoạ ch & phá t triển nhâ n sự củ a Cô ng ty.


C: Quy hoạ ch & phá t triển nhâ n sự củ a Phò ng C: Quy hoạ ch & phá t triển nhâ n sự củ a Phò ng C: Quy hoạ ch & phá t triển nhâ n sự củ a Phò ng

C: Tổ ng hợ p nhu cầ u đà o tạ o C: Đá nh giá , đề xuấ t nhu cầ u đà o tạ o tạ i Phò ng


C: Đá nh giá , đề xuấ t nhu cầ u đà o tạ o tạ i Phò ng C: Lậ p kế hoạ ch đà o tạ o C: Đà o tạ o/ kèm cặ p nộ i bộ
C: Đà o tạ o/ kèm cặ p nộ i bộ C: Tổ chứ c thự c hiện đà o tạ o T: Xá c định nhu cầ u và lậ p kế hoạ ch đà o tạ o kỹ
C: Đá nh giá hiệu quả đà o tạ o thuậ t.

C: Quả n lý và đá nh giá hiệu quả cô ng việc tạ i C: Tổ chứ c triển khai & giá m sá t hoạ t độ ng quả n lý & C: Quả n lý và đá nh giá hiệu quả cô ng việc tạ i
Phò ng (thiết lậ p mụ c tiêu, lậ p kế hoạ ch, theo đá nh giá hiệu quả cô ng việc củ a Cô ng ty Phò ng (thiết lậ p mụ c tiêu, lậ p kế hoạ ch, theo dõ i,
C: Tổ ng hợ p kết quả đá nh giá hiệu quả cô ng việc củ a kèm cặ p, đá nh giá , phả n hồ i)
dõ i, kèm cặ p, đá nh giá , phả n hồ i)
Cô ng ty;

C: Quả n lý và thự c hiện chính sá ch tiền lương và chế


độ chính sá ch ngườ i lao độ ng khá c
C: Xâ y dự ng kế hoạ ch bả o hiểm xã hộ i, bả o hiểm y tế, T: Tham gia ra đề thi, hỏ i thi, sá t hạ ch trình độ
nâ ng bậ c cho cô ng nhâ n theo quy chế phâ n cấ p
bả o hiểm thấ t nghiệp và kinh phí cô ng đoà n.
C: Xâ y dự ng và quả n lý chính sá ch phú c lợ i
T: Tổ chứ c và đá nh giá cô ng tá c thi đua khen C: Quan hệ lao độ ng (tư vấ n nhâ n sự ) T: Tổ chứ c và đá nh giá cô ng tá c thi đua khen
thưở ng trong lĩnh vự c đượ c phâ n cô ng T: Thi đua, khen thưở ng, kỷ luậ t thưở ng trong lĩnh vự c đượ c phâ n cô ng

C: Xâ y dự ng và giá m sá t thự c hiện chính sá ch chă m só c


C: Chă m só c sứ c khỏ e cho cá n bộ nhâ n viên sứ
c khỏ e; xâ y dự ng kế hoạ ch khai thá c cá c cô ng trình C: Chă m só c sứ c khỏ e cho cá n bộ nhâ n viên củ a
củ a Ban phú c lợ i tậ p thể, tổ chứ c việc điều dưỡ ng phụ c hồ i sứ c
khỏ e cho CBCNV; theo dõ i và chă m só c sứ c khỏ e cho Phò ng
CBCNV theo chế độ quy định.

T: Tham gia thự c hiện cá c biện phá p, phương C: Chủ trì cá c hoạ t độ ng bả o vệ chính trị nộ i bộ T: Tham gia thự c hiện cá c biện phá p, phương á n
á n bả o vệ chính trị nộ i bộ bả o vệ chính trị nộ i bộ

C: Nghiên cứ u, đề xuấ t phương á n giả m biên chế lao


độ ng giá n tiếp củ a cô ng ty.
C: Quả n lý cô ng tá c nghiên cứ u khoa họ c, tiến bộ
kỹ thuậ t, đổ i mớ i cô ng nghệ; nghiên cứ u, xâ y dự ng
chương trình và tổ chứ c thự c hiện phương á n, giả i
phá p để giả m tổ n thấ t điện nă ng củ a toà n cô ng ty
C: Nghiên cứ u, ứ ng dụ ng tiến bộ kỹ thuậ t, sá ng
kiến cả i tiến, kết quả cá c đề tà i nghiên cứ u khoa
họ c kỹ thuậ t, á p dụ ng cô ng nghệ mớ i và o cô ng tá c
kỹ thuậ t

C: Ứ ng dụ ng cô ng nghệ quả n lý mớ i C: Nghiên cứ u, ứ ng dụ ng tiến bộ kỹ thuậ t, sá ng


C: Xâ y dự ng kế hoạ ch, nghiên cứ u, tổ chứ c á p dụ ng kiến cả i tiến, kết quả cá c đề tà i nghiên cứ u khoa
tiến bộ trong khoa họ c quả n lý
họ c kỹ thuậ t, á p dụ ng cô ng nghệ mớ i và o cô ng tá c
C: Nghiên cứ u, xâ y dự ng kế hoạ ch và quả n lý việc quả n lý
chuyển đổ i mô hình tổ chứ c, đổ i mớ i cơ chế quả n lý.

C: Quả n lý đề tà i và sá ng kiến trong lĩnh vự c C: Quả n lý đề tà i và sá ng kiến trong lĩnh vự c chuyên C: Quả n lý đề tà i và sá ng kiến trong lĩnh vự c
chuyên mô n mô n chuyên mô n

T: Thự c hiện cô ng tá c vă n thư lưu trữ theo CT: Thự c hiện cô ng tá c vă n thư lưu trữ theo phâ n cấ p T: Thự c hiện cô ng tá c vă n thư lưu trữ theo phâ n
phâ n cấ p cấ p

C: Chuẩ n bị nộ i dung giao ban tuầ n, thá ng


C: Quả n lý cơ sở vậ t chấ t trong phạ m vi quả n lý C: Quả n lý cơ sở vậ t chấ t trong phạ m vi quả n lý C: Quả n lý cơ sở vậ t chấ t trong phạ m vi quả n lý

C: Xâ y dự ng và hướ ng dẫ n chính sá ch về bả o hộ lao


độ ng

C: Quả n lý dịch vụ thuê ngoà i theo phâ n cấ p C: Quả n lý dịch vụ thuê ngoà i theo phâ n cấ p quả n lý C: Quả n lý dịch vụ thuê ngoà i theo phâ n cấ p quả n
quả n lý lý

C: Quan hệ đố i ngoạ i (thuế, bả o hiểm...) C: Quan hệ đố i ngoạ i (cơ quan quả n lý nhà nướ c
về điều tiết điện lự c...)

C: Tổ ng hợ p đề xuấ t nhu cầ u đầ u tư và mua C: Đề xuấ t nhu cầ u đầ u tư và mua sắ m cho lĩnh vự c C: Đề xuấ t nhu cầ u đầ u tư và mua sắ m cho lĩnh
sắ m củ a Cô ng ty. phụ trá ch vự c phụ trá ch
C: Thẩ m định nhu cầ u đầ u tư, mua sắ m theo C: Thẩ m định nhu cầ u đầ u tư, mua sắ m theo phâ n
phâ n cấ p quả n lý cấ p quả n lý

T: Lậ p kế hoạ ch đầ u tư và mua sắ m cho lĩnh vự c phụ T: Lậ p kế hoạ ch đầ u tư và mua sắ m cho lĩnh vự c


C: Lậ p kế hoạ ch đầ u tư và mua sắ m.
trá ch phụ trá ch

C: Tổ chứ c thự c hiện mua sắ m (lậ p hồ sơ thầ u,


T: Đá nh giá lự a chọ n nhà cung cấ p, đố i tá c đố i vớ i mua T: Đá nh giá lự a chọ n nhà cung cấ p, đố i tá c đố i vớ i
thự c hiện đấ u thầ u, đà m phá n, ký kết hợ p
đồ ng) sắ m dịch vụ chuyên mô n mua sắ m dịch vụ chuyên mô n

C: Tổ chứ c thự c hiện thẩ m định dự toá n/kế


hoạ ch đầ u tư/mua sắ m, đấ u thầ u, hợ p đồ ng

C: Quả n lý nhà cung cấ p và đố i tá c trong phạ m C: Quả n lý nhà cung cấ p và đố i tá c trong phạ m vi phâ n C: Quả n lý nhà cung cấ p và đố i tá c trong phạ m vi
vi phâ n cô ng phụ trá ch cô ng phụ trá ch phâ n cô ng phụ trá ch
T: Quả n lý thự c hiện hợ p đồ ng mua sắ m lĩnh vự c phụ T: Quả n lý thự c hiện hợ p đồ ng mua sắ m lĩnh vự c
C: Quả n lý thự c hiện hợ p đồ ng mua sắ m
trá ch phụ trá ch

C: Quả n lý và phâ n bổ vậ t tư, má y mó c thiết bị

: Xâ y dưng và chuẩ n bị hồ sơ thầ u theo phâ n C: Xâ y dưng và chuẩ n bị hồ sơ thầ u theo phâ n cấ p
cấ p quả n lý quả n lý

T: Thẩ m định và xét thầ u theo phâ n cấ p quả n T: Thẩ m định và xét thầ u theo phâ n cấ p quả n lý

C: Lập phương án đầu tư trình EVN NPC phê duyệt
danh mục đầu tư theo nhu cầu phát triển lưới điện
trên cơ sở đảm bảo cung cấp điện ổn định và hiệu
C: Trình duyệt cá c phương á n đầ u tư, danh
mụ c kế hoạ ch đầ u tư xâ y dự ng cơ bả n quả trong sản xuất - kinh doanh. C: Lập và hướng
dẫn các đơn vị trong Công ty lập và duyệt phương án
kỹ thuật, thiết kế kỹ thuật theo quy chế phân cấp
quản lý.

T: Thẩ m tra, trình duyệt cá c phương á n sử a C: Thẩ m tra, trình duyệt cá c phương á n sử a chữ a
chữ a thườ ng xuyên trong Cô ng ty; T: tham gia thườ ng xuyên trong Cô ng ty;
Hộ i đồ ng nghiệm thu đó ng điện cá c cô ng trình T: tham gia Hộ i đồ ng nghiệm thu đó ng điện cá c
theo phâ n cấ p củ a Giá m đố c cô ng ty cô ng trình theo phâ n cấ p củ a Giá m đố c cô ng ty

C: Lậ p kế hoạ ch, phâ n bổ , theo dõ i việc thự c


hiện vố n khấ u hao cơ bả n và nhữ ng nguồ n vố n T: Theo dõ i tiến độ , chấ t lượ ng, khố i lượ ng cô ng
khá c đượ c sử dụ ng cho cô ng tá c đầ u tư xâ y việc
dự ng
C: giá m sá t, theo dõ i kết quả thự c hiện đầ u tư
xâ y dự ng và nă ng lự c tà i sả n tă ng sau khi bà n
giao cô ng trình đưa và o sử dụ ng; C: Theo dõ i, C: Thự c hiện cô ng tá c tư vấ n thiết kế, giá m sá t xâ y
kiểm tra, giá m sá t việc thự c hiện kế hoạ ch vố n dự ng cá c cô ng trình phụ c vụ sả n xuấ t kinh doanh
và cô ng tá c giả i ngâ n đầ u tư xâ y dự ng củ a cá c củ a Cô ng ty và cá c cô ng trình củ a khá ch hà ng
đơn vị ngoà i đượ c cô ng ty giao; duyệt và quả n lý chương
C: Giá m sá t cô ng tá c đầ u tư xâ y dự ng điện. trình thí nghiệm định kỳ cá c thiết bị trên đườ ng
C: Theo dõ i tiến độ , khố i lượ ng thự c hiện đầ u dâ y, cá c trạ m biến á p trung gian.
tư xâ y dự ng và nă ng lự c tà i sả n tă ng sau khi
bà n giao đưa cô ng trình và o sử dụ ng

C: Thườ ng trự c Hộ i đồ ng nghiệm thu giai đoạ n


T: tham gia thẩ m định quyết toá n cá c cô ng nghiệm thu tổ ng thể, nghiệm thu kĩ thuậ t cá c cô ng
trình, dự á n theo quy định
trình đầ u tư xâ y dự ng theo phâ n cấ p

C: Lậ p danh mụ c và trình duyệt cá c danh mụ c T: Lậ p danh mụ c và trình duyệt cá c danh mụ c kế


kế hoạ ch SCL, SC thườ ng xuyên, đầ u tư xâ y
hoạ ch SCL, SC thườ ng xuyên, đầ u tư xâ y dự ng;
dự ng; triển khai thự c hiện cô ng tá c đầ u tư xâ y
triển khai thự c hiện cô ng tá c đầ u tư xâ y dự ng lướ i
dự ng lướ i điện sử dụ ng nguồ n vố n củ a địa điện sử dụ ng nguồ n vố n củ a địa phương theo quy
phương theo quy chế phâ n cấ p quả n lý củ a
chế phâ n cấ p quả n lý củ a Cô ng ty; theo dõ i đô n
Cô ng ty; theo dõ i đô n đố c triển khai kế hoạ ch
SCL, SC thườ ng xuyên trong cô ng ty. đố c triển khai kế hoạ ch SCL, SC TX trong cô ng ty.

T: Tham gia thự c hiện theo chứ c nă ng, nhiệm


vụ đượ c phâ n cô ng
C: Giả i quyết cá c tình huố ng phá t sinh trong
C: Giả i quyết cá c tình huố ng phá t sinh trong quá
quá trình cung ứ ng điện đầ u nguồ n trong thẩ m trình cung ứ ng điện đầ u nguồ n trong thẩ m quyền
quyền

C: Quả n lý cá c tiêu chuẩ n kỹ thuậ t hệ thố ng điện

C. Lậ p kế hoach ,trình duyệt, tổ chứ c triển khai T. Lậ p kế hoach ,trình duyệt, tổ chứ c triển khai cá c
cá c dự á n xâ y dự ng mạ ng lướ i điện củ a C ty dự á n xâ y dự ng mạ ng lướ i điện củ a C ty

C: Quả n lý tình hình sự cố và khắ c phụ c sự cố lướ i


điện;
C: Điều tra sự cố lướ i điện;
C: Nghiên cứ u, xâ y dự ng cá c biện phá p ngă n ngừ a
sự cố kỹ thuậ t
C: Khắ c phụ c thiệt hạ i do thiên tai theo phâ n cấ p

C: Quả n lý hệ thố ng rơ le bả o vệ và tự độ ng hoá


C: Thố ng kê, bá o cá o và lưu trữ số liệu về thô ng số
vậ n hà nh lướ i
C: Duyệt và quả n lý chương trình thí nghiệm định
kỳ cá c trạ m biến á p

C: Quả n lý phương thứ c vậ n hà nh, quả n lý sơ đồ


C: Quả n lý nă ng lự c sả n xuấ t kinh doanh điện kết dâ y cơ bả n củ a lướ i điện.
củ a PC
C: Quả n lý chương trình điều hoà phụ tả i, phâ n bổ
cô ng suấ t

T: Tham gia cô ng tá c nghiệm thu cá c cô ng trình


sử a chữ a lớ n
C: Xâ y dự ng, quả n lý cá c định mứ c tiêu hao nhiên
liệu, nă ng lượ ng, chỉ tiêu kỹ thuậ t, thờ i gian vậ n
hà nh... cho từ ng thiết bị phụ c vụ cô ng tá c vậ n
hà nh, đạ i tu sử a chữ a
C: Đả m bả o hà nh lang lướ i điện

T: Tham gia thự c hiện theo chứ c nă ng, nhiệm T: Tham gia thự c hiện theo chứ c nă ng, nhiệm vụ
vụ đượ c giao đượ c giao
C: Xâ y dự ng, trình và tổ chứ c thự c hiện phương
á n, giả i phá p kỹ thuậ t để giả m tổ n thấ t điện nă ng;
P: phố i hợ p vớ i Phò ng Kinh doanh tính toá n tổ n
thấ t điện nă ng củ a Cô ng ty và cá c đơn vị.

C: Quả n lý cá c thiết bị đo đếm mẫ u

T: Xâ y dự ng cá c chỉ tiêu, định mứ c, qui trình quả n


lý điện thương phẩ m

C: Thự c hiện cá c hoạ t độ ng kỹ thuậ t - nghiệp vụ


nhằ m kiểm soá t điện nă ng và biểu đồ phụ tả i

C: Là m đầ u mố i theo dõ i triển khai thự c hiện


cô ng tá c sả n xuấ t khá c củ a Cô ng ty
C: Giả i quyết cá c thủ tụ c hợ p tá c vớ i cá c đố i tá c
dướ i dạ ng hợ p đồ ng hợ p tá c kinh doanh trong
cá c lĩnh vự c kinh doanh khá c
C: Là m đầ u mố i quả n lý, điều phố i vậ t tư, thiết
bị trong nộ i bộ Cô ng ty; tổ chứ c nghiệm thu vậ t
tư, thiết bị trướ c khi đưa và o sử dụ ng; quả n lý
vậ t tư thiết bị dự phò ng chung toà n cô ng ty;
quả n lý và tổ chứ c nghiệm thu vậ t tư thiết bị
thuộ c á c dự á n vay vố n nướ c ngoà i; kiểm tra
thự c hiện chế độ mua sắ m, bả o quả n, sử dụ ng, T: Phâ n phố i vậ t tư, hà ng hó a, thiết bị đo lườ ng
kiểm kê và sổ sá ch theo dõ i vậ t tư thiết bị tạ i
cá c đơn vị trự c thuộ c; tổ chứ c kiểm kê định kỳ;
lậ p và trình duyệt kế hoạ ch thanh xử lý vậ t tư
thiết bị thu hồ i, vậ t tư tồ n kho ứ độ ng vớ i NPC
sau khi có hồ sơ từ Phò ng Tà i chính kế toá n
chuyển sang
T: Hỗ trợ khá ch hà ng theo chứ c nă ng, nhiệm vụ
đượ c giao

T: Hỗ trợ khá ch hà ng theo chứ c nă ng, nhiệm vụ


đượ c giao

T: Tham gia giả i quyết khiếu nạ i củ a khá ch hà ng


theo chứ c nă ng, nhiệm vụ đượ c giao

C.Lậ p, trình duyệt và tổ chứ c triển khai thự c T.Lậ p, trình duyệt và tổ chứ c triển khai thự c hiên
hiên cô ng tá c sử a chữ a thiết bị và lướ i điện cô ng tá c sử a chữ a thiết bị và lướ i điện
5. Phòng Tài chính - Kế toán 6.P. Quản lý đấu thầu 7. P Kinh doanh

Tham mưu giú p Chủ tịch kiêm GĐ cô ng ty và kế Tham mứ u giú p Chủ tịch kiêm GĐ cô ng ty quả n lý, Tham mưu giú p Chủ tịch kiêm GĐ quả n lý, chỉ đạ o,
toá n trưở ng quả n lý cô ng tá c kinh tế tà i chính, chỉ đạ o thự c hiện chứ c nă ng quả n lý đấ u thầ u điều hà nh cô ng tá c kinh doanh điện nă ng, dịch vụ
hạ ch toá n kế toá n củ a Cô ng ty và quả n lý cô ng tá c trong Cô ng ty theo phâ n cấ p. Tham mưu giú p GĐ khá ch hà ng, quả n lý điện nô ng thô n và cô ng tá c
tà i chính kế toá n cá c đơn vị trong toà n Cô ng ty cô ng ty trong đấ u thầ u lự a chọ n đơn vị bá n đấ u giá kiểm toá n nă ng lượ ng, sử dụ ng nă ng lượ ng điện
lô hà ng thanh lý vậ t tư, thiết bị

15 19
B5 B9

T: Tham gia xâ y dự ng và triển khai thự c hiện chiến P: Xâ y dự ng chiến lượ c kinh doanh, chiến lượ c phá t
C: Xâ y dự ng chiến lượ c tà i chính lượ c tổ ng thể và chiến lượ c thà nh phầ n theo lĩnh vự c triển sả n phẩ m và chiến lượ c sả n xuấ t , kinh doanh từ
Phò ng phụ trá ch sả n xuấ t khá c và dịch vụ khá c
C: Lậ p kế hoạ ch ngắ n hạ n, dà i hạ n về điện thương
C: Lậ p và trình duyệt kế hoạ ch câ n đố i tà i chính - tín phẩ m, phá t triển khá ch hà ng mua điện, cô ng tá c quả n lý
dụ ng toà n cô ng ty; xâ y dự ng và triển khai á p dụ ng quy hệ thố ng đo đếm điện, cô ng tá c bá n điện, cô ng tá c tổ n
định về quả n lý chi tiêu tạ i cơ quan cô ng ty thấ t điện nă ng, cô ng tá c điện nô ng thô n, cô ng tá c tiết
C.Lậ p kế hoạ ch triển khai cô ng tá c đấ u thầ u phụ c vụ cá c
T: Tham mưu về cá c lĩnh vự c hoạ t độ ng phụ trá ch cho Dư á n đầ u tư xâ y dự ng mơi và sử a chữ a lớ n củ aPC kiệm điện; lậ p dự bá o nhu cầ u phụ tả i hà ng quý, nă m
lã nh đạ o Cô ng ty; tham gia xâ y dự ng tiêu chuẩ n và tổ C: Xâ y dự ng kế hoạ ch nghiên cứ u phá t triển sả n
chứ c đá nh giá , xếp loạ i hoà n thà nh cá c chỉ tiêu hà ng phẩ m/dịch vụ
nă m củ a Cô ng ty và củ a cá c đơn vị trự c thuộ c. T: Tham mưu về cá c lĩnh vự c hoạ t độ ng phụ trá ch cho
lã nh đạ o Cô ng ty
C: Điều hà nh hoạ t độ ng Phò ng Kinh doanh
C: Tổ chứ c thự c hiện cá c kế hoạ ch trong phạ m vi phâ n
cấ p quả n lý, bao gồ m: (i) cô ng tá c phá t triển và quả n lý
khá ch hà ng mua điện (giả i quyết phương á n cấ p điện
cho khá ch hà ng theo phâ n cấ p quả n lý; thự c hiện và
hướ ng dẫ n thự c hiện cô ng tá c phá t triển khá ch hà ng, ký
kết và quả n lý hợ p đồ ng mua bá n điện cho khá ch
hà ng,..); (ii) cô ng tá c quả n lý hệ thố ng đo đếm điện
(thự c hiện giá m sá t, ghi chỉ số cô ng tơ Cô ng ty mua điện
theo cá c nộ i dung và phạ m vi đượ c ủ y quyền; quả n lý
hệ thố ng đo đếm điện truyền tả i, ranh giớ i, tính toá n
C: Điều hà nh hoạ t độ ng Phò ng TCKT nộ i bộ và củ a khá ch hà ng chuyên dù ng Cô ng ty quả n lý;
C: Tổ chứ c thự c hiện cá c kế hoạ ch trong phạ m vi phâ n
quả n lý, giá m sá t hệ thố ng đo đếm củ a khá ch hà ng sau
cấ p quả n lý: (i) quả n lý cá c nguồ n quỹ và vố n toà n cô ng trạ m biến á p cô ng cộ ng, khá ch hà ng có trạ m biến á p
ty; (ii) quả n lý cá c quỹ từ lợ i nhuậ n và cá c nguồ n khá c; cô ng cộ ng, khá ch hà ng có TBA chuyên dù ng; quả n lý hệ
(iii) Quả n lý, theo dõ i, hạ ch toá n cá c khoả n vố n gó p củ a
thố ng cô ng tơ bá n điện cho khá ch hà ng sử dụ ng điện
cô ng ty tạ i cá c doanh nghiệp khá c. trên địa bà n,..; (iii) cô ng tá c bá n điện (phâ n tích, tính
toá n cá c chỉ tiêu kinh doanh hà ng quý nă m để giao kế
hoạ ch cho cá c điện lự c thự c hiện; tính toá n, quả n lý sả n
lượ ng điện nă ng mua, giao nhậ n giữ a Cô ng ty vớ i Tổ ng
cô ng ty; theo dõ i, kiểm tra, giá m sá t thu, nộ p tiền điện,..;
(iv) cô ng tá c điện nô ng thô n (theo dõ i việc ký kết và
thự c hiện cá c điều khoả n hợ p đồ ng giữ a Điện lự c vớ i
cá c dịch vụ bá n lẻ điện nă ng; hỗ trợ cá c dịch vụ bá n lẻ
điện nă ng; quả n lý, theo dõ i, đá nh giá kết quả hoạ t độ ng
củ a cá c dịch vụ bá n lẻ điện nô ng thô n,.. (v) cô ng tá c tổ n
thấ t điện và tiết kiệm điện,..

C: Giá m sá t, đá nh giá thự c hiện chiến lượ c và kế hoạ ch C: Giá m sá t, đá nh giá thự c hiện kế hoạ ch nghiệp vụ C: Giá m sá t, đá nh giá thự c hiện chiến lượ c kinh doanh
tà i chính trong phạ m vi phâ n cấ p quả n lý và chiến lượ c phá t triển sả n phẩ m.
C: Giá m sá t, đá nh giá thự c hiện kế hoạ ch hoạ t độ ng C: Giá m sá t, đá nh giá thự c hiện kế hoạ ch hoạ t độ ng củ a C: Giá m sá t, đá nh giá thự c hiện kế hoạ ch hoạ t độ ng củ a
Phò ng Tà i chính kế toá n Phò ng Phò ng Kinh doanh
Quả n lý thanh, quyết toá n và kiểm tra việc thự c C. Kiểm soat cá c hoạ t độ ng đấ u thầ u theo tiến độ và C: Chỉ đạ o và kiểm tra sử dụ ng điện theo Hợ p đồ ng mua
hieenjkees hoạ ch tà i chính tạ i cá c đơn vị tuâ n thủ cá c quy định bá n điện

C: Phâ n tích tình hình thự c hiện kế hoạ ch giá thà nh, kế
hoạ ch tà i chính, hiệu quả sử dụ ng cá c loạ i vố n và hiệu C: Thự c hiện cá c bá o cá o nghiệp vụ theo phâ n cấ p
quả kinh doanh củ a cô ng ty;

C: Quả n lý và kiểm tra việc thự c hiện chế độ quả n lý tà i


sả n
C: Hướ ng dẫ n, theo dõ i và đô n đố c thự c hiện thủ tụ c
giao nhậ n, tă ng giả m, kiểm kê tà i sả n cố định và vậ t tư
thiết bị
C: Xử lý theo kế hoạ ch đượ c duyệt đố i vớ i tà i sả n cố
định, vậ t tư thiết bị thu hồ i theo quy chế phâ n cấ p quả n

C: Lậ p kế hoạ ch sử dụ ng vố n (xá c định nhu cầ u và phâ n


bổ vố n)
C: Nghiên cứ u, đề xuấ t và thự c hiện cá c giả i phá p huy
độ ng vố n
C: Quả n lý và tổ chứ c thự c hiện hợ p đồ ng vay vố n từ
khâ u rú t vố n vay, sử dụ ng vố n vay đến khai trả nợ lã i,
gố c củ a từ ng dự á n vố n vay trong và ngoà i nướ c; đà m
phá n và thự c hiện cá c hợ p đồ ng tín dụ ng.

C: Quả n lý vố n lưu độ ng trong phạ m vi toà n bộ cô ng ty

C: Quả n lý và kiểm soá t dò ng tiền

C: Kiểm soá t tà i chính (phâ n tích tà i chính, kiểm soá t


chi phí, lợ i nhuậ n)
C: Xâ y dự ng tiêu chuẩ n và tổ chứ c đá nh giá , xếp loạ i
hoà n thà nh cá c chỉ tiêu liên quan đến cô ng tá c tà i chính
kế toá n
C: Thẩ m tra TCKT nộ i bộ
C: Thẩ m tra kế hoạ ch tà i chính, chi phí thuộ c Kế hoạ ch
SXKD

C: Quả n lý vố n đầ u tư xâ y dự ng, vố n sử a chữ a lớ n. Là m


đầ u mố i quyết toá n cá c dự á n đầ u tư xâ y dự ng (kể cả
sả n xuấ t kinh doanh điện và sả n xuấ t kinh doanh khá c)
và sử a chữ a lớ n đã hoà n thà nh theo quy chế quả n lý
phâ n cấ p;

C: Thiết lậ p và duy trì quan hệ vớ i cá c tổ chứ c và định


chế tà i chính

C: Xâ y dự ng và vậ n hà nh hệ thố ng kế toá n (thiết lậ p tà i


khoả n, sổ sá ch chứ ng từ , quy trình); thự c hiện toà n bộ
cá c phầ n hà nh kế toá n, bao gồ m: kế toá n vố n bằ ng tiền,
kế toá n tà i sả n cố định, kế toá n thuế, kế toá n tổ ng hợ p;
kế toá n vậ t liệu; kế toá n tiền lương, BHXH và cá c khoả n
trích theo lương; kế toá n lợ i nhuậ n và phâ n phố i thu
nhậ p.
C: Giá m sá t thự c hiện chế độ kế toá n toà n hệ thố ng
(cô ng ty và cá c đơn vị trự c thuộ c); tổ ng hợ p số liệu từ
cá c đơn vị trự c thuộ c, hình thà nh hệ thố ng chứ ng từ sổ
sá ch bá o cá o hoà n chỉnh củ a Cô ng ty

C: Thự c hiện nghiệp vụ kế toá n (kiểm soá t chứ ng từ ,


hạ ch toá n, tổ ng hợ p, bá o cá o);
C: Hạ ch toá n chi tiết chi phí sả n xuấ t, quả n lý và cá c chi
phí phá t sinh ở cơ quan cô ng ty; hạ ch toá n kế toá n xâ y
dự ng cơ bả n theo hệ thố ng sổ sá ch, bá o cá o riêng và
hợ p nhấ t bá o cá o chung toà n Cô ng ty

C Giả i trình, cung cấ p thô ng tin kế toá n (cho cá c bên


liên quan: nộ i bộ , thuế, thanh tra, thố ng kê, kiểm toá n,
v.v.)

C Lậ p bá o cá o kế toá n tà i chính, BC quả n trị và tư vấ n


cho Ban giá m đố c (bá o cá o doanh thu, chi phí, quả n lý
chi phí, Đá nh giá hiệu quả , hiệu suấ t sả n xuấ t kinh
doanh)
C: Lậ p quyết toá n cá c cô ng trình, dự á n XDCB, sử a chữ a
lớ n trên cơ sở hồ sơ khố i lượ ng củ a cá c phò ng liên
quan, chuyển phò ng Kế hoạ ch và vậ t tư thẩ m định hoặ c
trình Tổ ng cô ng ty phê duyệt quyết toá n.

C: Cậ p nhậ t, phổ biến cá c vă n bả n phá p quy liên quan Cậ p nhậ t, phổ biến cá c vă n bả n phá p quy liên quan đến C: Cậ p nhậ t, phổ biến cá c vă n bả n phá p quy liên quan
về tà i chính kế toá n nhiệm vụ đấ u thầ u về kinh doanh
T: Tham gia dự thả o cá c hợ p đồ ng kinh tế do cô ng ty ký
kết
P: Triển khai á p dụ ng CNTT và o cô ng tá c kinh doanh P: Triển khai á p dụ ng CNTT và o cô ng tá c kinh doanh
điện P: Triển khai á p dụ ng CNTT và o cô ng tá c chuyên mô n điện và dịch vụ khá ch hà ng dù ng điện

Quả n lý và bả o mậ t thô ng tin thuộ c lĩnh vự c phò ng Quả n lý và bả o mậ t thô ng tin thuộ c lĩnh vự c phò ng Quả n lý và bả o mậ t thô ng tin thuộ c lĩnh vự c phò ng
quả n lý thẻo quy định quả n lý thẻo quy định quả n lý thẻo quy định
T: Duy trì cá c kênh truyền thô ng nộ i bộ T: Duy trì cá c kênh truyền thô ng nộ i bộ

C: Thự c hiện truyền thô ng nộ i bộ cấ p Phò ng C: Thự c hiện truyền thô ng nộ i bộ cấ p Phò ng

C: Nhậ n diện và đá nh giá rủ i ro có liên quan đến lĩnh C: Nhậ n diện và đá nh giá rủ i ro có liên quan đến lĩnh
vự c cô ng việc đượ c phâ n cô ng vự c cô ng việc đượ c phâ n cô ng

T: Lậ p kế hoạ ch giả m thiểu rủ i ro T: Lậ p kế hoạ ch giả m thiểu rủ i ro T: Lậ p kế hoạ ch giả m thiểu rủ i ro

T: Theo dõ i, kiểm soá t và xử lý rủ i ro T: Theo dõ i, kiểm soá t và xử lý rủ i ro T: Theo dõ i, kiểm soá t và xử lý rủ i ro

C: Thiết lậ p hệ thố ng quy trình và cá c hệ thố ng quả n lý


C: Thiết lậ p hệ thố ng quy trình và cá c hệ thố ng quả n lý C: Thiết lậ p hệ thố ng quy trình và cá c hệ thố ng quả n lý kinh doanh (lậ p, kiểm tra cô ng tá c hoà n thiện, theo dõ i,
tà i chính kế toá n liên quan đến hoạ t độ ng đấ u thầ u quả n lý hồ sơ mua bá n điện theo đú ng quy trình, quy
định củ a Cô ng ty và Tổ ng cô ng ty); nghiên cứ u thị
trườ ng và phá t triển dịch vụ

C: Triển khai hệ thố ng quy trình và cá c hệ thố ng quả n lý C: Triển khai hệ thố ng quy trình và cá c hệ thố ng quả n lý C: Triển khai hệ thố ng quy trình và cá c hệ thố ng quả n lý
tà i chính kế toá n liên quan đến cô ng tá c đấ u thầ u kinh doanh, nghiên cứ u thị trườ ng và phá t triển dịch vụ
C: Giá m sá t việc tuâ n thủ quy trình quả n lý tà i chính kế
toá n củ a cá c đơn vị trự c thuộ c; kiểm tra, kiểm soá t nộ i
C: Giá m sá t việc tuâ n thủ quy trình đấ u thầ u củ a cá c C: Giá m sá t việc tuâ n thủ quy trình quả n lý nghiệp vụ
bộ Cô ng ty; kiểm tra và giá m sá t việc thự c hiện cá c lĩnh đơn vị dự thầ u củ a cá c đơn vị trự c thuộ c
vự c cô ng tá c do phò ng quả n lý (quả n lý tà i chính, giá cả ,
thanh quyết toá n tà i sả n và hạ ch toá n kế toá n)

C: Rà soá t và cả i tiến quy trình quả n lý tà i chính kế C: Rà soá t và cả i tiến quy trình quả n lý kinh doanh,
toá n nghiên cứ u thị trườ ng và phá t triển dịch vụ

T: Thiết kế và phá t triển cơ cấ u tổ chứ c củ a phò ng (cơ T: Thiết kế và phá t triển cơ cấ u tổ chứ c củ a Phò ng (cơ T: Thiết kế và phá t triển cơ cấ u tổ chứ c củ a Phò ng (cơ
cấ u, MTCV) cấ u, MTCV) cấ u, MTCV)

C: Phá t triển tổ chứ c (Mô i trườ ng là m việc, vă n hó a C: Phá t triển tổ chứ c (Mô i trườ ng là m việc, vă n hó a C: Phá t triển tổ chứ c (Mô i trườ ng là m việc, vă n hó a
doanh nghiệp) doanh nghiệp) doanh nghiệp)
T: Tuyển dụ ng, T: Tuyển dụ ng, T: Tuyển dụ ng,
C: bố trí nhâ n sự củ a Phò ng C: bố trí nhâ n sự củ a Phò ng C: bố trí nhâ n sự củ a Phò ng

C: Quy hoạ ch & phá t triển nhâ n sự củ a phò ng C: Quy hoạ ch & phá t triển nhâ n sự củ a Phò ng C: Quy hoạ ch & phá t triển nhâ n sự củ a Phò ng

C: Đá nh giá , đề xuấ t nhu cầ u đà o tạ o tạ i Phò ng


C: Đá nh giá , đề xuấ t nhu cầ u đà o tạ o tạ i phò ng C: Đá nh giá , đề xuấ t nhu cầ u đà o tạ o tạ i Phò ng C: Đà o tạ o/ kèm cặ p nộ i bộ
C: Đà o tạ o/ kèm cặ p nộ i bộ C: Đà o tạ o/ kèm cặ p nộ i bộ
T: Đà o tạ o/ kèm cặ p nhâ n sự kinh doanh

C: Quả n lý và đá nh giá hiệu quả cô ng việc tạ i Phò ng C: Quả n lý và đá nh giá hiệu quả cô ng việc tạ i Phò ng C: Quả n lý và đá nh giá hiệu quả cô ng việc tạ i Phò ng
(thiết lậ p mụ c tiêu, lậ p kế hoạ ch, theo dõ i, kèm cặ p, (thiết lậ p mụ c tiêu, lậ p kế hoạ ch, theo dõ i, kèm cặ p, (thiết lậ p mụ c tiêu, lậ p kế hoạ ch, theo dõ i, kèm cặ p,
đá nh giá , phả n hồ i) đá nh giá , phả n hồ i) đá nh giá , phả n hồ i)

C: Xá c lậ p và phâ n bổ quỹ lương củ a Cô ng ty và cá c đơn


vị
T: Tổ chứ c và đá nh giá cô ng tá c thi đua khen thưở ng T: Tổ chứ c và đá nh giá cô ng tá c thi đua khen thưở ng T: Tổ chứ c và đá nh giá cô ng tá c thi đua khen thưở ng
trong lĩnh vự c đượ c phâ n cô ng trong lĩnh vự c đượ c phâ n cô ng trong lĩnh vự c đượ c phâ n cô ng

C: Chă m só c sứ c khỏ e cho cá n bộ nhâ n viên củ a Phò ng C: Chă m só c sứ c khỏ e cho cá n bộ nhâ n viên củ a Phò ng C: Chă m só c sứ c khỏ e cho cá n bộ nhâ n viên củ a Phò ng

T: Tham gia thự c hiện cá c biện phá p, phương á n bả o vệ T: Tham gia thự c hiện cá c biện phá p, phương á n bả o vệ T: Tham gia thự c hiện cá c biện phá p, phương á n bả o vệ
chính trị nộ i bộ chính trị nộ i bộ chính trị nộ i bộ

C: Nghiên cứ u, phâ n tích và lậ p bá o cá o đá nh giá về sả n


phẩ m, dịch vụ , thiết bị, giả i phá p mớ i…

C: Lậ p phương á n kinh doanh, chính sá ch sả n phẩ m


dịch vụ , giả i phá p mớ i
C: Điều phố i triển khai sả n phẩ m/dịch vụ mớ i
C: Triển khai đá nh giá và đá nh giá lạ i vò ng đờ i sả n
phẩ m dịch vụ , đề xuấ t tiếp tụ c hoặ c ngừ ng KD sả n
phẩ m, dịch vụ

C: Quả n lý đề tà i và sá ng kiến trong lĩnh vự c chuyên C: Quả n lý đề tà i và sá ng kiến trong lĩnh vự c chuyên C: Quả n lý đề tà i và sá ng kiến trong lĩnh vự c chuyên
mô n mô n mô n

T: Thự c hiện cô ng tá c vă n thư lưu trữ theo phâ n cấ p T: Thự c hiện cô ng tá c vă n thư lưu trữ theo phâ n cấ p T: Thự c hiện cô ng tá c vă n thư lưu trữ theo phâ n cấ p
C: Quả n lý cơ sở vậ t chấ t trong phạ m vi quả n lý C: Quả n lý cơ sở vậ t chấ t trong phạ m vi quả n lý C: Quả n lý cơ sở vậ t chấ t trong phạ m vi quả n lý

C: Quả n lý dịch vụ thuê ngoà i theo phâ n cấ p quả n lý C: Quả n lý dịch vụ thuê ngoà i theo phâ n cấ p quả n lý

C: Quan hệ đố i ngoạ i (Kiểm toá n, thuế,...) T.: Quan hệ đố i ngoạ i và cô ng tá c xã hộ i (cơ quan, chính C: Quan hệ vớ i cơ quan quả n lý nhà nướ c về chính sá ch
quyền địa phương,..) giá giá điện và giá thà nh

C: Đề xuấ t nhu cầ u đầ u tư và mua sắ m cho lĩnh vự c phụ C: Đề xuấ t nhu cầ u đầ u tư và mua sắ m cho lĩnh vự c phụ C: Đề xuấ t nhu cầ u đầ u tư và mua sắ m cho lĩnh vự c phụ
trá ch trá ch trá ch
C: Thẩ m định nhu cầ u đầ u tư, mua sắ m theo phâ n cấ p C: Thẩ m định nhu cầ u đầ u tư, mua sắ m theo phâ n cấ p
quả n lý quả n lý

T: Lậ p kế hoạ ch đầ u tư và mua sắ m cho lĩnh vự c phụ T: Lậ p kế hoạ ch đầ u tư và mua sắ m cho lĩnh vự c phụ T: Lậ p kế hoạ ch đầ u tư và mua sắ m cho lĩnh vự c phụ
trá ch trá ch trá ch

T: Đá nh giá lự a chọ n nhà cung cấ p, đố i tá c đố i vớ i mua T: Đá nh giá lự a chọ n nhà cung cấ p, đố i tá c đố i vớ i mua T: Đá nh giá lự a chọ n nhà cung cấ p, đố i tá c đố i vớ i mua
sắ m dịch vụ chuyên mô n sắ m dịch vụ chuyên mô n sắ m dịch vụ chuyên mô n

C: Quả n lý nhà cung cấ p và đố i tá c trong phạ m vi phâ n C: Quả n lý nhà cung cấ p và đố i tá c trong phạ m vi phâ n
cô ng phụ trá ch cô ng phụ trá ch
T: Quả n lý thự c hiện hợ p đồ ng mua sắ m lĩnh vự c phụ T: Quả n lý thự c hiện hợ p đồ ng mua sắ m lĩnh vự c phụ
trá ch trá ch

C: Xâ y dưng và chuẩ n bị hồ sơ thầ u theo phâ n cấ p quả n C: Xâ y dưng và chuẩ n bị hồ sơ thầ u theo phâ n cấ p quả n T: Xâ y dưng và chuẩ n bị hồ sơ thầ u theo phâ n cấ p quả n
lý lý lý

C: Thẩ m định và trình duyệt kế hoạ ch đấ u thầ u, hồ sơ


T: Thẩ m định và xét thầ u theo phâ n cấ p quả n lý mờ i thầ u, kết quả đấ u thầ u củ a cá c gó i thầ u tư vấ n, cá c T: Thẩ m định và xét thầ u theo phâ n cấ p quả n lý
gó i thầ u mua sắ m hà ng hoá , xâ y lắ p thuộ c thẩ m quyền
C: Tham gia Tổ chuyên gia xét thầ u củ a Cô ng ty

C: Giả i quyết cá c vấ n đề phá t sinh trong quá trình đấ u T: Giả i quyết cá c vấ n đề phá t sinh trong quá trình đấ u
thầ u theo phâ n cấ p thầ u theo phâ n cấ p
C: Tham gia thương thả o hợ p đồ ng; Giá m sá t quá trình T: Tham gia thương thả o hợ p đồ ng; Giá m sá t quá trình
ký kết hợ p đồ ng và giả i quyết cá c vấ n đề phá t sinh liên ký kết hợ p đồ ng và giả i quyết cá c vấ n đề phá t sinh liên
quan trong phạ m vi quy định củ a Luậ t đấ u thầ u quan trong phạ m vi quy định củ a Luậ t đấ u thầ u

C: Kiểm tra, giá m sá t và hướ ng dẫ n cô ng tá c đấ u thầ u T: Kiểm tra, giá m sá t và hướ ng dẫ n cô ng tá c đấ u thầ u
tạ i cá c đơn vị trự c thuộ c Cô ng ty tạ i cá c đơn vị trự c thuộ c Cô ng ty
C: Chủ trì lậ p kế hoạ ch vố n, kế hoạ ch giả i ngâ n cá c cô ng
trình đầ u tư xâ y dự ng.

C: Chủ trì cô ng tá c giả i ngâ n, hạ ch toá n theo kế hoạ ch


vố n đã đượ c duyệt.
T: Thự c hiện thanh quyết toá n theo quy định.

C: Đầ u mố i tiếp nhậ n hồ sơ, kiểm tra và là m thủ tụ c


chấ p nhậ n mua điện

C: Đầ u mố i tiếp nhậ n hồ sơ là m thủ tụ c thoả thuậ n thiết


kế hệ thố ng đo đếm, thoả thuậ n thiết kế hệ thố ng
SCADA/EMS
C: Tham gia thoả thuậ n phương á n đấ u nố i
T: Tham gia thự c hiện theo chứ c nă ng, nhiệm vụ đượ c C: Đầ u mố i đà m phá n và ký kết thoả thuậ n giá điện
phâ n cô ng C: Đầ u mố i thự c hiện đà m phá n và ký kết hợ p đồ ng
mua bá n điện
C: Tính toá n, quả n lý sả n lượ ng điện nă ng mua, giao,
nhậ n giữ a Cô ng ty vớ i Tổ ng cô ng ty.
C: Xâ y dự ng phương á n kinh doanh, khai thá c, quả n lý
vậ n hà nh cá c nhà má y thuỷ điện vừ a và nhỏ

T: Tham gia thự c hiện theo chứ c nă ng, nhiệm vụ đượ c C: Giả i quyết cá c tình huố ng phá t sinh trong quá trình
phâ n cô ng cung ứ ng điện đầ u nguồ n trong thẩ m quyền

C: Quả n lý cô ng tá c điện nô ng thô n


C: Hướ ng dẫ n, quả n lý việc tiếp nhậ n lướ i điện trung
á p, hạ á p nô ng thô n
T. Lậ p kế hoach ,trình duyệt, tổ chứ c triển khai cá c dự C: Theo dõ i, kiểm tra và củ ng cố hoạ t độ ng củ a cá c mô
á n xâ y dự ng mạ ng lướ i điện củ a C ty hình quả n lý điện nô ng thô n, giá điện nô ng thô n
C: Theo dõ i tổ ng hợ p về nhữ ng cô ng trình lướ i điện
nô ng thô n do địa phương đầ u tư đấ u nố i và o lướ i điện
do EVN NPC quả n lý
C: Quả n lý hệ thố ng đo đếm điện, ranh giớ i đo đếm điện
trên hệ thố ng
C: Nghiên cứ u, đề xuấ t việc đầ u tư đổ i mớ i cô ng nghệ
T: Tham gia thự c hiện theo chứ c nă ng, nhiệm vụ đượ c á p dụ ng cho hệ thố ng đo đếm điện nă ng và thiết bị hiệu
chuẩ n trong EVN NPC
giao
C: Hướ ng dẫ n, kiểm tra cô ng tá c kiểm định, hiệu chuẩ n,
treo thá o và quả n lý hệ thố ng đo đếm điện củ a khá ch
hà ng; dịch vụ khá ch hà ng và kiểm tra việc sử dụ ng điện
củ a khá ch hà ng

C: Đố i soá t số liệu cướ c vớ i khá ch hà ng, đố i tá c

C: Thanh toá n chi phí mua bá n điện cho đố i tá c

C: Quả n lý dữ liệu doanh thu, cô ng nợ tiền điện từ


khá ch hà ng
C: Theo dõ i, kiểm soá t hó a đơn thu tiền cướ c khá ch
hà ng

T: Chố ng gian lậ n cướ c


C: Đầ u mố i tham mưu cho Giá m đố c cô ng ty quả n lý tổ n
thấ t điện nă ng toà n Cô ng ty (xâ y dự ng kế hoạ ch, triển
khai tổ chứ c thự c hiện và kiểm tra giá m sá t)

C: Thố ng kê, tính toá n chỉ tiêu tổ n thấ t điện nă ng, phâ n
tích và đề xuấ t cá c biện phá p giả m tổ n thấ t điện nă ng

C: Kiểm tra, đô n đố c cá c Điện lự c trự c thuộ c thự c hiện


cá c biện phá p giả m tổ n thấ t điện nă ng

T: Xâ y dự ng cá c chỉ tiêu, định mứ c, qui trình quả n lý C: Xâ y dự ng cá c chỉ tiêu, định mứ c, qui trình quả n lý
điện thương phẩ m điện thương phẩ m

C: Tổ ng hợ p, đă ng ký nhu cầ u cô ng suấ t, điện nă ng và


biểu đồ phụ tả i ngà y điển hình trong thá ng tạ i từ ng nú t
phụ tả i 110kV củ a EVN NPC theo yêu cầ u củ a EVN và cơ
quan quả n lý điều tiết điện lự c

C: Nghiên cứ u thị trườ ng kinh doanh điện


C: Thiết kế sả n phẩ m dịch vụ
C: Giá m sá t triển khai sả n phẩ m dịch vụ
C: Quả n lý cá c sả n phẩ m dịch vụ củ a TCT
- Quả n lý danh mụ c sả n phẩ m dịch vụ
- Quả n lý vò ng đờ i sả n phẩ m dịch vụ
- Đá nh giá hiệu quả kinh doanh SPDV

C: Xâ y dự ng và giá m sá t thự c hiện khung chính sá ch


C: Quả n lý việc thự c hiện chính sá ch giá cả trong Cô ng dịch vụ , giá cướ c, chính sá ch bá n hà ng (hoa hồ ng),
ty; tổ chứ c thự c hiện cá c điều khoả n có liên quan đến chính sá ch hỗ trợ , chính sá ch chă m só c khá ch hà ng
tà i chính giá cả trong hợ p đồ ng kinh tế do Cô ng ty ký C: Xâ y dự ng và giá m sá t thự c hiện chính sá ch chă m só c
kết khá ch hà ng
C: Kiểm soá t giá thà nh sả n phẩ m dịch vụ

C: Xâ y dự ng và giá m sá t thự c hiện khung cá c chương


trình xú c tiến bá n (khuyến mạ i)
C: Triển khai cá c chương trình xú c tiến bá n hà ng

C: Quả n lý và phá t triển thương hiệu

C: Dầ u mố i tổ chứ c tuyên truyền, hướ ng dẫ n khá ch


hà ng sử dụ ng điện hợ p lý, tiết kiệm

C: Hợ p tá c vớ i cá c liên minh và hiệp hộ i kinh doanh và


ngà nh

T: Nghiên cứ u, đề xuấ t, triển khai cá c kênh thanh toá n C: Nghiên cứ u, đề xuấ t, triển khai cá c kênh thanh toá n

C: Xâ y dự ng và quả n lý mô hình kênh phâ n phố i


C: Quả n lý và thự c hiện cá c hoạ t độ ng bá n hà ng cho cá c
đố i tượ ng khá ch hà ng
C: Tiếp nhậ n hồ sơ cấ p điện và phê duyệt phương á n
cấ p điện cho khá ch hà ng theo quy chế phâ n cấ p quả n lý
và quy định hiện hà nh

T: Giao kế hoạ ch, kiểm tra, theo dõ i, quả n lý, tổ ng hợ p


tình hình thu, nộ p, cô ng nợ tiền điện thá ng, quý, nă m
C: Cung cấ p thô ng tin quả n lý cô ng nợ khá ch hà ng
C: Giá m sá t quả n lý cô ng nợ khá ch hà ng toà n cô ng ty
C: Đầ u mố i tổ ng hợ p, giả i quyết việc trợ cấ p tiền điện,
thanh lý cô ng nợ tiền điện

C: Chịu trá ch nhiệm chính về việc thanh lý tà i sả n cố


đinh; tham gia xử lý vậ t tư hà ng hó a thu hồ i kém, mấ t
C: Phâ n phố i vậ t tư, hà ng hó a, thiết bị đo lườ ng
phẩ m chấ t theo quy chế phâ n cấ p quả n lý củ a Tổ ng
cô ng ty

C: Quả n lý dữ liệu và thô ng tin khá ch hà ng


C: Khả o sá t và đo lườ ng mứ c độ hà i lò ng củ a khá ch
hà ng
C: Phâ n tích dữ liệu, phâ n nhó m, dự bá o hà nh vi khá ch
hà ng

C: Dịch vụ hỗ trợ và tư vấ n khá ch hà ng

C: Chă m só c khá ch hà ng lớ n/ khá ch hà ng thâ n thiết

C: Gử i thư xin ý kiến gó p ý củ a khá ch hà ng điện. Tổ ng


hợ p, bá o cá o và giả i quyết cá c ý kiến gó p ý củ a khá ch
hà ng
T: Tham gia giả i quyết khiếu nạ i khá ch hà ng

C: Bả o hà nh và thay thế sả n phẩ m, thiết bị đo lườ ng

T.Lậ p, trình duyệt và tổ chứ c triển khai thự c hiên cô ng C.


Lậ p, trình duyệt và tổ chứ c triển khai thự c hiên kế
tá c sử a chữ a thiết bị và lướ i điện hoạ ch đấ u thầ u phụ c vụ cô ng tá c sử a chữ a thiết bị và
lướ i điện
10. Phòng Thanh tra, bảo vệ và pháp
8. Phòng Quản lý đầu tư 9. Phòng An Toàn chế

Tham mưu giú p Chủ tịch kiêm GĐ quả n lý, chỉ đạ o, điều Tham mưu giú p CHủ tịch kiêm GĐ Tham mưu giú p Chủ tịch kiêm GĐ cô ng ty
hà nh thự c hiện chứ c nă ng củ a chủ đầ u tư và cá c quyết cô ng ty quả n lý, chỉ đạ o, điều hà nh quả n lý, chỉ đạ o, điều hà nh cô ng tá c thanh
định đầ u tư về quả n lý cô ng tá c đầ u tư xâ y dự ng củ a Cô ng thự c hiện cô ng tá c an toà n, bả o hộ tra, kiểm tra, giả i quyết kiếu nạ i tố cá o,
ty lao độ ng trong toà n Cô ng ty phò ng chố ng tham nhũ ng, kê khai tà i sả n;
Cô ng tá c phá p chế trong Cô ng ty

18 24 22
B8 B14 B12

T: Tham gia xâ y dự ng và triển khai


T: Tham gia xâ y dự ng và triển khai thự c hiện chiến lượ c tổ ng thự c hiện chiến lượ c tổ ng thể và T:
Tham gia xâ y dự ng và triển khai thự c hiện
thể và chiến lượ c thà nh phầ n theo lĩnh vự c Phò ng phụ trá ch chiến lượ c tổ ng thể và chiến lượ c thà nh phầ n
chiến lượ c thà nh phầ n theo lĩnh vự c theo lĩnh
vự c Phò ng phụ trá ch
Phò ng phụ trá ch
C: Xâ y dự ng kế hoạ ch thanh tra, kiểm tra định
kỳ hoặ c độ t xuấ t trong toà n cô ng ty về việc
thự c hiện cá c chính sá ch, phá p luậ t củ a Nhà
nướ c, quy chế phâ n cấ p quả n lý, quy định củ a
C: Lậ p và trình duyệt kế hoạ ch bả o hệ cô ng ty
lao độ ng, biện phá p về việc đả m bả o C: Lậ p kế hoạ ch trang thiết bị, quầ n á o bả o hộ
cô ng tá c an toà n sả n xuấ t, an toà n lao lao độ ng, kế hoạ ch vệ sinh cô ng nghiệp và mô i
C: Xâ y dự ng kế hoạ ch đầ u tư xâ y dự ng hà ng nă m, 05 nă m và dà i độ ng, vệ sinh mô i trườ ng, phò ng trườ ng là m việc, cả i thiện điều kiện là m việc
hạ n củ a cô ng ty chố ng chá y nổ , phò ng chố ng lụ t bã o cho ngườ i lao độ ng,
T: Tham mưu về cá c lĩnh vự c hoạt động phụ trách cho lãnh đạo trong đơn vị; lậ p kế hoạ ch giả m thiểu C: Lậ p kế hoạ ch phò ng chố ng chá y nổ , phò ng
công ty vi phạ m hà nh lang bả o vệ điện cao á p chố ng lụ t bã o,
theo quy định; lậ p kế hoạ ch phò ng C: Lậ p kế hoạ ch giả m thiểu vi phạ m hà nh lang
chố ng tai nạ n thương tích bả o vệ lướ i điện cao á p
T: Tham mưu về cá c lĩnh vự c hoạ t C: Lậ p đề cương và tổ chứ c thự c hiện kế hoạ ch
độ ng phụ trá ch cho lã nh đạ o Cô ng ty hà nh độ ng phò ng chố ng tai nạ n thương tích
C: Xâ y dự ng kế hoạ ch thanh tra đả m bả o an
toà n an ninh
C: Xâ y dự ng kế hoạ ch hoạ t độ ng củ a lĩnh vự c
phá p chế.
C: Điều hà nh hoạ t độ ng củ a phò ng An
toà n
C: Tổ chứ c thự c hiện cá c kế hoạ ch
trong phạ m vi phâ n cấ p quả n lý (kế
hoạ ch bả o hộ lao độ ng, kế hoạ ch
C: Điều hà nh hoạ t độ ng Phò ng Thanh tra, bả o
C: Điều hà nh hoạ t độ ng củ a Phò ng Quả n lý đầ u tư giả m thiểu vi phạ m an toà n hà nh lang
C: Tổ chứ c thự c hiện cá c kế hoạ ch trong phạ m vi phâ n cấ p quả n bả o vệ lướ i điện cao á p, kế hoạ ch vệ và phá p chế
lý. phò ng chố ng tai nạ n thương tích); C: Tổ chứ c thự c hiện cá c kế hoạ ch trong phạ m
vi phâ n cấ p quả n lý
theo dõ i, đô n đố c, kiểm tra định kỳ và
bấ t thườ ng cô ng tá c an toà n sả n xuấ t,
an toà n lao độ ng, vệ sinh mô i trườ ng,
phò ng chố ng chá y nổ , phò ng chố ng
lụ t bã o củ a cá c đơn vị trự c thuộ c

C: Giá m sá t, đá nh giá thự c hiện cá c kế


hoạ ch trong thẩ m quyền xâ y dự ng
C: Duyệt kế hoạ ch trang thiết bị, quầ n
C: Giá m sá t, đá nh giá thự c hiện kế hoạ ch
C: Giá m sá t, đá nh giá thự c hiện kế hoạ ch nghiệp vụ trong phạ m á o bả o hộ lao độ ng cho cá c đơn vị
nghiệp vụ trong phạ m vi phâ n cấ p quả n lý
vi phâ n cấ p quả n lý trự c thuộ c; C: Giá m sá t, đá nh giá thự c hiện kế hoạ ch hoạ t
C: Giá m sá t, đá nh giá thự c hiện kế hoạ ch hoạ t độ ng củ a Phò ng. C: Hướ ng dẫ n, kiểm tra việc tổ chứ c độ ng củ a Phò ng Thanh tra, bả o vệ và phá p chế
thự c hiện
C: Giá m sá t, đá nh giá thự c hiện kế
hoạ ch hoạ t độ ng củ a Phò ng An toà n
C: Chủ trì cô ng tá c thanh tra, kiểm tra
cá c hoạ t độ ng củ a Cô ng ty dú ng chính
sá ch, phá p luậ t củ a Nhà nướ c, quy
định củ a ngà nh;
C: là m đầ u mố i điều tra cá c vụ tai nạ n
lao độ ng, cá c vụ chá y nổ và sự cố .
C: Hướ ng dẫ n cá c đơn vị thự c hiện C: Chủ trì cô ng tá c thanh tra, kiểm tra cá c hoạ t
C. Kiểm soat cá c hoạ t độ ng đầ u tư theo tiến độ và việc tuâ n thủ
cá c quy định khai bá o, điều tra tai nạ n lao độ ng độ ng củ a Cô ng ty theo đú ng chính sá ch, phá p
theo phâ n cấ p và quy định củ a Phá p luậ t củ a Nhà nướ c và quy định củ a ngà nh;
luậ t
C: Theo dõ i tình hình khắ c phụ c sự
cố , mấ t an toà n củ a đơn vị.
C: Cho điểm và đề xuấ t mứ c khen
thưở ng và kỷ luậ t về lĩnh vự c an toà n
lao độ ng

C: Thự c hiện cá c bá o cá o nghiệp vụ C: Thự c hiện cá c bá o cá o nghiệp vụ theo phâ n


C: Thự c hiện cá c bá o cá o nghiệp vụ theo phâ n cấ p theo phâ n cấ p cấ p

C: Chủ trì lậ p kế hoạ ch về vố n cho cá c dự á n đầ u tư theo kế


hoạ ch đầ u tư củ a cô ng ty.
T: Kiểm soá t chi phí quả n lý cá c dự á n đầ u tư.
C: Tổ chứ c việc tổ ng hợ p, biên soạ n,
triển khai và hướ ng dẫ n cá c đơn vị C: Cậ p nhậ t, phổ biến cá c vă n bả n phá p quy liên
trự c thuộ c thự c hiện cá c quy trình, quan về lĩnh vự c thanh tra, bả o vệ; cậ p nhậ t, rà
quy phạ m, cá c tà i liệu về an toà n sả n soá t và hệ thố ng hó a cá c vă n bả n quy phạ m
xuấ t, an toà n lao độ ng, vệ sinh mô i phá p luậ t mớ i ban hà nh; tuyên truyền, phổ
C: Cậ p nhậ t, phổ biến cá c vă n bả n phá p quy liên quan đến cô ng trườ ng và phò ng chố ng chá y nổ ; biên biến, kiểm tra đô n đố c việc thự c hiện cá c vă n
tá c quả n lý đầ u tư xâ y dự ng
soạ n đề cương, bà i giả ng và tổ chứ c bả n quy phạ m phá p luậ t, cá c quy định, hướ ng
bồ i huấ n, tậ p huấ n, kiểm tra kiến dẫ n củ a Nhà nướ c, củ a ngà nh và củ a cá c cấ p có
thứ c về quy trình kỹ thuậ t an toà n, vệ liên quan đến cá c lĩnh vự c hoạ t độ ng củ a Cô ng
sinh lao độ ng, chố ng chố ng chá y nổ ty
cho CBCNV theo quy định
C: Đề xuấ t vớ i lã nh đạ o Cô ng ty
nhữ ng kiến nghị lên Tổ ng cô ng ty
hoặ c cá c cơ quan nhà nướ c có thẩ m C: Đề xuấ t vớ i lã nh đạ o Cô ng ty nhữ ng kiến
quyền trong việc xâ y dự ng mớ i, sử a nghị lên NPC, EVN hoặ c cá c cơ quan nhà nướ c
C: Xâ y dự ng cá c quy chế, quy định, quy trình liên quan đến lĩnh đổ i, bổ sung vă n bả n quy phạ m phá p có thẩ m quyền trong việc xâ y dự ng mớ i, sử a
vự c cô ng tá c do phò ng quả n lý luậ t nó i chung và trong cá c lĩnh vự c đổ i, bổ sung vă n bả n quy phạ m phá p luậ t nó i
hoạ t độ ng củ a cô ng ty nó i riêng; là m chung và trong cá c lĩnh vự c hoạ t độ ng củ a Cô ng
đầ u mố i xâ y dự ng cá c quy chế, quy ty nó i riêng
định, quy trình liên quan đến lĩnh vự c
cô ng tá c do Phò ng quả n lý

C: Tham gia thẩ m định, rà soá t và hệ thố ng hó a


C: Cậ p nhậ t, rà soá t và hệ thố ng hoá cá c vă n bả n quy phạ m phá p luậ t, cá c quy định,
cá c vă n bả n quy phạ m phá p luậ t mớ i hướ ng dẫ n củ a Tổ ng cô ng ty và Cô ng ty khi có
Lậ p, hoà n thiện, lưu giữ hồ sơ đền bù giả i phó ng mặ t bằ ng thi
cô ng cá c cô ng trình đượ c giao quả n lý ban hà nh liên quan đến hoạ t độ ng và yêu cầ u; thẩ m định về mặ t phá p lý vớ i cá c quy
phạ m vi quả n lý củ a Phò ng chế quả n lý nộ i bộ củ a Cô ng ty, cá c thỏ a thuậ n,
hợ p đồ ng hoặ c tà i liệu mà Cô ng ty sẽ ký kết vớ i
cá c đố i tá c

C: Đă ng ký bả o hộ và bả o vệ quyền sở hữ u trí
tuệ và quyền tá c giả ;
C: Theo dõ i việc thự c hiện quyền sở hữ u trí tuệ
và quyền tá c giả củ a Cô ng ty
C: Khiếu nạ i vớ i cơ quan nhà nướ c có thẩ m
quyền và phố i hợ p vớ i cá c cơ quan hữ u quan
để xử lý nhữ ng hà nh vi vi phạ m quyền sở hữ u
trí tuệ và quyền tá c giả củ a Cô ng ty

C: Bả o vệ quyền lợ i củ a Cô ng ty trong cá c vụ
tranh chấ p;
C: Trự c tiếp đạ i diện cho Cô ng ty tham gia tố
tụ ng khi đượ c Giá m đố c uỷ quyền
C: Quả n lý cá c chương tình má y tính
P: Triển khai á p dụ ng CNTT và o cô ng tá c
P: Triển khai á p dụ ng CNTT và o cô ng tá c chuyên mô n liên quan đến cô ng tá c quả n lý an chuyên mô n
toà n điện

Quả n lý và bả o mậ t thô ng tin thuộ c lĩnh vự c phò ng quả n lý thẻo Quả n lý và bả o mậ t thô ng tin thuộ c Quả n lý và bả o mậ t thô ng tin thuộ c lĩnh vự c
quy định lĩnh vự c phò ng quả n lý thẻo quy định phò ng quả n lý thẻo quy định
T: Duy trì cá c kênh truyền thô ng nộ i
T: Duy trì cá c kênh truyền thô ng nộ i bộ T: Duy trì cá c kênh truyền thô ng nộ i bộ
bộ

C: Thự c hiện truyền thô ng nộ i bộ cấ p


C: Thự c hiện truyền thô ng nộ i bộ cấ p Phò ng C: Thự c hiện truyền thô ng nộ i bộ cấ p Phò ng
Phò ng

C: Nhậ n diện và đá nh giá rủ i ro có


C: Nhậ n diện và đá nh giá rủ i ro có liên quan đến lĩnh vự c cô ng liên quan đến lĩnh vự c cô ng việc C: Nhậ n diện và đá nh giá rủ i ro có liên quan
việc đượ c phâ n cô ng đến lĩnh vự c cô ng việc đượ c phâ n cô ng
đượ c phâ n cô ng

T: Lậ p kế hoạ ch giả m thiểu rủ i ro C: Lậ p kế hoạ ch giả m thiểu rủ i ro P: Lậ p kế hoạ ch giả m thiểu rủ i ro

T: Theo dõ i, kiểm soá t và xử lý rủ i ro C: Theo dõ i, kiểm soá t và xử lý rủ i ro P: Theo dõ i, kiểm soá t và xử lý rủ i ro

C: Thiết lậ p hệ thố ng quy trình và cá c hệ thố ng


quả n lý trong cô ng tá c thanh, kiểm tra và bả o
vệ nộ i bộ ; phố i hợ p là m việc vớ i cá c cơ quan
thanh tra, kiểm tra cấ p trên, cơ quan phá p luậ t
củ a Nhà nướ c có yêu cầ u thanh tra, kiểm tra
C: Thiết lậ p hệ thố ng quy trình và cá c thườ ng kỳ hoặ c độ t xuấ t; Phố i hợ p vớ i cá c cơ
C: Thiết lậ p hệ thố ng quy trình và cá c hệ thố ng quả n lý xâ y hệ thố ng quả n lý cô ng tá c an toà n sả n quan bả o vệ ở địa phương xâ y dự ng và tổ chứ c
dự ng và quả n lý cá c dự á n đầ u tư xuấ t, an toà n lao độ ng, vệ sinh mô i thự c hiện quy chế phố i hợ p bả o vệ giữ a cá c
trườ ng, phò ng chố ng chá y nổ , phò ng đơn vị trong địa bà n mình quả n lý; xâ y dự ng và
chố ng lụ t bã o củ a Cô ng ty
thự c hiện nộ i quy bả o vệ trậ t tự , an ninh, bả o
vệ chính trị nộ i bộ , bí mậ t quố c gia, cô ng tá c
bả o mậ t tạ i đơn vị, trậ t tư an toà n tạ i cơ quan
đơn vị, cá c cô ng trình điện và cá c tà i sả n khá c
do đơn vị mình quả n lý.

C: Triển khai hệ thố ng quy trình và


cá c hệ thố ng quả n lý trong cô ng tá c C: Tổ chứ c và giá m sá t triển khai hệ thố ng quy
C: Triển khai hệ thố ng quy trình và cá c hệ thố ng quả n lý xâ y lắ p an toà n sả n xuấ t, an toà n lao độ ng, vệ trình và cá c hệ thố ng quả n lý cô ng tá c thanh,
sinh mô i trườ ng, phò ng chố ng chá y kiểm tra, bả o vệ nộ i bộ và phá p chế củ a Cô ng ty
nổ , phò ng chố ng lụ t bã o củ a Cô ng ty
C: Giá m sá t việc tuâ n thủ quy trình quả n lý nghiệp vụ củ a cá c
đơn vị trự c thuộ c; kiểm tra, giá m sá t việc thự c hiện củ a cá c đơn
C: Giá m sá t việc tuâ n thủ quy trình
vị trự c thuộ c đố i vớ i cá c lĩnh vự c cô ng tá c do Phò ng quả n lý; C: Giá m sá t việc tuâ n thủ quy trình quả n lý
thự c hiện kiểm tra cô ng tá c đầ u tư xâ y dự ng toà n Cô ng ty; theo quả n lý nghiệp vụ củ a cá c đơn vị trự c nghiệp vụ củ a cá c đơn vị trự c thuộ c
dõ i, đô n đố c, kiểm tra tiến độ và chấ t lượ ng củ a cá c dự á n đầ u thuộ c
tư xâ y dự ng củ a Cô ng ty

C: Đá nh giá và Cả i tiến quy trình, hệ


thố ng đả m bả o chấ t lượ ng củ a Phò ng
trong cô ng tá c an toà n sả n xuấ t, an C: Đá nh giá và Cả i tiến quy trình, hệ thố ng đả m
C: Đá nh giá và Cả i tiến quy trình, hệ thố ng ĐBCL tạ i Phò ng bả o chấ t lượ ng cô ng tá c thanh tra, bả o vệ và
toà n lao độ ng, vệ sinh mô i trườ ng, phá p chế tạ i Phò ng
phò ng chố ng chá y nổ , phò ng chố ng
lụ t bã o

C: Xâ y dự ng cá c quy chế, quy định, C: Xâ y dự ng cá c quy chế, quy định, quy trình
quy trình liên quan đến lĩnh vự c cô ng liên quan đến lĩnh vự c cô ng tá c do Phò ng quả n
tá c do Phò ng quả n lý lý

T: Thiết kế và phá t triển cơ cấ u tổ chứ c củ a Phò ng (cơ cấ u, T: Thiết kế và phá t triển cơ cấ u tổ T: Thiết kế và phá t triển cơ cấ u tổ chứ c củ a
MTCV) chứ c củ a Phò ng (cơ cấ u, MTCV) Phò ng (cơ cấ u, MTCV)

C: Phá t triển tổ chứ c (Mô i trườ ng là m việc, vă n hó a doanh C: Phá t triển tổ chứ c (Mô i trườ ng là m C: Phá t triển tổ chứ c (Mô i trườ ng là m việc, vă n
nghiệp) việc, vă n hó a doanh nghiệp) hó a doanh nghiệp)
T: Tuyển dụ ng, T: Tuyển dụ ng, T: Tuyển dụ ng,
C: bố trí nhâ n sự củ a Phò ng C: bố trí nhâ n sự củ a Phò ng C: bố trí nhâ n sự củ a Phò ng

C: Quy hoạ ch & phá t triển nhâ n sự


C: Quy hoạ ch & phá t triển nhâ n sự củ a Phò ng củ a Phò ng C: Quy hoạ ch & phá t triển nhâ n sự củ a Phò ng

C: Đá nh giá , đề xuấ t nhu cầ u đà o tạ o


C: Đá nh giá , đề xuấ t nhu cầ u đà o tạ o tạ i Phò ng tạ i Phò ng C: Đá nh giá , đề xuấ t nhu cầ u đà o tạ o tạ i Phò ng
C: Đà o tạ o/ kèm cặ p nộ i bộ C: Đà o tạ o/ kèm cặ p nộ i bộ
C: Đà o tạ o/ kèm cặ p nộ i bộ

C: Quả n lý và đá nh giá hiệu quả cô ng C: Quả n lý và đá nh giá hiệu quả cô ng việc tạ i


C: Quả n lý và đá nh giá hiệu quả cô ng việc tạ i Phò ng (thiết lậ p việc tạ i Phò ng (thiết lậ p mụ c tiêu, lậ p Phò ng (thiết lậ p mụ c tiêu, lậ p kế hoạ ch, theo
mụ c tiêu, lậ p kế hoạ ch, theo dõ i, kèm cặ p, đá nh giá , phả n hồ i) kế hoạ ch, theo dõ i, kèm cặ p, đá nh giá , dõ i, kèm cặ p, đá nh giá , phả n hồ i)
phả n hồ i)

C: Thườ ng trự c Hộ i đồ ng xét thưở ng


vậ n hà nh an toà n, tổ ng hợ p bá o cá o
an toà n củ a cá c đơn vị thuộ c Cô ng ty
trình Hộ i đồ ng xét, ra thô ng bá o kết
quả xét thưở ng an toà n hà ng thá ng
đố i vớ i cá c đơn vị và cá nhâ n trong
Cô ng ty.
C: Giả i quyết cá c vụ việc khiếu nạ i tố cá o củ a
khá ch hà ng, củ a cá n bộ cô ng nhâ n viên trong
Cô ng ty theo phá p lệch thanh tra và quy định
T: Thườ ng trự c Hộ i đồ ng xét thưở ng
củ a Cô ng ty.
an toà n điện; C: Hướ ng dẫ n và thanh tra cô ng tá c tiếp dâ n và
C: Lậ p bả ng xét thưở ng vậ n hà nh an
toà n; Ra thô ng bá o thưở ng vậ n hà nh giả i quyết khiếu nạ i tố cá o củ a cá c đơn vị trự c
thuộ c; C: Tổ ng hợ p, quả n lý và giả i quyết đơn
T: Tổ chứ c và đá nh giá cô ng tá c thi đua khen thưở ng trong lĩnh an toà n hà ng thá ng đố i vớ i cá c đơn vị thư củ a nhâ n dâ n, củ a khá ch hà ng; thự c hiện
trự c thuộ c
vự c đượ c phâ n cô ng C: Đề xuấ t, tổ chứ c Hộ i thi an toà n vệ cá c cô ng việc thanh tra cầ n thiết khi đượ c Giá m
đố c cô ng ty giao; tham gia vớ i cá c cơ quan, đơn
sinh viên giỏ i
C: Giả i quyết đơn thư khiếu nạ i, tố vị hữ u quan giả i quyết cá c vụ vi phạ m gâ y mấ t
cá o đố i vớ i cá c lĩnh vự c cô ng tá c quả n an toà n cho hệ thố ng điện và cá c tà i sả n trong
phạ m vi đơn vị quả n lý; phố i hợ p vớ i cá c cơ
lý;
quan thanh tra, cơ quan cô ng an để tổ chứ c bồ i
dưỡ ng nâ ng cao nghiệp vụ cho cá n bộ là m cô ng
tá c thanh tra bả o vệ trong toà n cô ng ty

C: Chă m só c sứ c khỏ e cho cá n bộ C: Chă m só c sứ c khỏ e cho cá n bộ nhâ n viên củ a


C: Chă m só c sứ c khỏ e cho cá n bộ nhâ n viên củ a Phò ng nhâ n viên củ a Phò ng Phò ng

C: Quả n lý, chỉ đạ o và kiểm tra cá c đơn vị về


T: Tham gia thự c hiện cá c biện phá p, phương á n bả o vệ chính T: Tham gia thự c hiện cá c biện phá p, cô
ng tá c bả o vệ nộ i bộ , bả o vệ tà i sả n và an
trị nộ i bộ phương á n bả o vệ chính trị nộ i bộ ninh trậ t tự trong Cô ng ty
C: Phố i hợ p vớ i cô ng an và chính quyền địa
phương bả o vệ cá c trọ ng điểm củ a Cô ng ty

C: Nghiên cứ u và dự bá o nhu cầ u đầ u tư cơ sở vậ t chấ t kĩ thuậ t


đả m bả o thự c hiện tố t cá c mụ c tiêu chiến lượ c mà cô ng ty đặ t
ra.
C: Đá nh giá nhu cầ u đầ u tư cơ sở vậ t chấ t kĩ thuậ t để phá t triển
nhữ ng sả n phẩ m mớ i trong tương lai.

C: Nghiên cứ u đề xuấ t nhữ ng biện


C: Nghiên cứ u và dự bá o cá c nguồ n đầ u tư có thể thu hú t hoặ c phá p để thự c hiện cả i thiện khô ng
ngừ ng điều kiện là m việc, đả m bả o an
khai thá c đượ c để phá t triển cô ng nghệ mớ i trong tương lai.
toà n trong vậ n hà nh, sả n xuấ t lao
độ ng cho ngườ i và thiết bị

C: Nghiên cứ u đề xuấ t nhữ ng biện


C: Nghiên cứ u và dự bá o cá c nguồ n đầ u tư có thể thu hú t hoặ c phá p để thự c hiện cả i thiện khô ng
khai thá c đượ c để phá t triển cô ng nghệ điều hà nh và phá t triển ngừ ng điều kiện là m việc, đả m bả o an
hệ thố ng quả n trị. toà n trong vậ n hà nh, sả n xuấ t lao
độ ng cho ngườ i và thiết bị

C: Quả n lý đề tà i và sá ng kiến trong C: Quả n lý đề tà i và sá ng kiến trong lĩnh vự c


C: Quả n lý đề tà i và sá ng kiến trong lĩnh vự c chuyên mô n
lĩnh vự c chuyên mô n chuyên mô n

T: Thự c hiện cô ng tá c vă n thư lưu trữ T: Thự c hiện cô ng tá c vă n thư lưu trữ theo
T: Thự c hiện cô ng tá c vă n thư lưu trữ theo phâ n cấ p
theo phâ n cấ p phâ n cấ p
C: Quả n lý cơ sở vậ t chấ t trong phạ m
C: Quả n lý cơ sở vậ t chấ t trong phạ m vi quả n lý vi quả n lý C: Quả n lý cơ sở vậ t chấ t trong phạ m vi quả n lý

C: Quả n lý trang thiết bị, dụ ng cụ an


toà n, phò ng chá y chữ a chá y, phò ng
chố ng bã o lụ t
C: Hướ ng dẫ n cá c đơn vị trự c thuộ c
đă ng ký, kiểm tra, thử nghiệm cá c
thiết bị có yêu cầ u nghiêm ngặ t về an
toà n, vệ sinh lao độ ng;
C: Nghiên cứ u đề xuấ t nhữ ng biện
phá p để thự c hiện cả i thiện điều kiện
là m việc, đả m bả o an toà n trong vậ n
hà nh, sả n xuấ t lao độ ng cho ngườ i và
thiết bị
C: Hướ ng dẫ n và kiểm tra cá c đơn vị
thự c hiện cá c quy định về mô i trườ ng
là m việc.

C: Quả n lý dịch vụ thuê ngoà i theo C: Quả n lý dịch vụ thuê ngoà i theo phâ n cấ p
C: Quả n lý dịch vụ thuê ngoà i theo phâ n cấ p quả n lý phâ n cấ p quả n lý quả n lý
T: Quan hệ đố i ngoạ i và cô ng tá c xã C: Quan hệ đố i ngoạ i và cô ng tá c xã hộ i (cơ
T.: Quan hệ đố i ngoạ i và cô ng tá c xã hộ i (cơ quan, chính quyền hộ i (cơ quan, chính quyền địa quan thanh tra nhà nướ c, chính quyền địa
địa phương,..)
phương,..) phương,..)
C: Đề xuấ t nhu cầ u đầ u tư và mua C: Đề xuấ t nhu cầ u đầ u tư và mua sắ m cho lĩnh
C: Đề xuấ t nhu cầ u đầ u tư và mua sắ m cho lĩnh vự c phụ trá ch
sắ m cho lĩnh vự c phụ trá ch vự c phụ trá ch
C: Thẩ m định nhu cầ u đầ u tư, mua C: Thẩ m định nhu cầ u đầ u tư, mua sắ m theo
C: Thẩ m định nhu cầ u đầ u tư, mua sắ m theo phâ n cấ p quả n lý sắ m theo phâ n cấ p quả n lý phâ n cấ p quả n lý

T: Lậ p kế hoạ ch đầ u tư và mua sắ m T: Lậ p kế hoạ ch đầ u tư và mua sắ m cho lĩnh


T: Lậ p kế hoạ ch đầ u tư và mua sắ m cho lĩnh vự c phụ trá ch
cho lĩnh vự c phụ trá ch vự c phụ trá ch

T: Đá nh giá lự a chọ n nhà cung cấ p,


T: Đá nh giá lự a chọ n nhà cung cấ p, đố i tá c đố i vớ i mua sắ m T: Đá nh giá lự a chọ n nhà cung cấ p, đố i tá c đố i
đố i tá c đố i vớ i mua sắ m dịch vụ
dịch vụ chuyên mô n chuyên mô n vớ i mua sắ m dịch vụ chuyên mô n

C: Quả n lý nhà cung cấ p và đố i tá c trong phạ m vi phâ n cô ng C: Quả n lý nhà cung cấ p và đố i tá c C: Quả n lý nhà cung cấ p và đố i tá c trong phạ m
phụ trá ch trong phạ m vi phâ n cô ng phụ trá ch vi phâ n cô ng phụ trá ch
T: Quả n lý thự c hiện hợ p đồ ng mua T: Quả n lý thự c hiện hợ p đồ ng mua sắ m lĩnh
T: Quả n lý thự c hiện hợ p đồ ng mua sắ m lĩnh vự c phụ trá ch
sắ m lĩnh vự c phụ trá ch vự c phụ trá ch

T: Xâ y dưng và chuẩ n bị hồ sơ thầ u theo phâ n cấ p quả n lý; thự c C: Xâ y dưng và chuẩ n bị hồ sơ thầ u
hiện lậ p cá c hồ sơ yêu cầ u, mờ i thầ u trình Tổ ng cô ng ty phê theo phâ n cấ p quả n lý
duyệt hoặ c tổ chuyên gia thẩ m định trình phê duyệtg

C: Thẩ m định và trình duyệt kế hoạ ch đấ u thầ u, hồ sơ mờ i thầ u,


kết quả đấ u thầ u củ a cá c gó i thầ u tư vấ n, cá c gó i thầ u mua sắ m T: Thẩ m định và xét thầ u theo phâ n T: Thẩ m định và xét thầ u theo phâ n cấ p quả n lý
hà ng hoá , xâ y lắ p thuộ c thẩ m quyền cấ p quả n lý
C: Tham gia Tổ chuyên gia xét thầ u củ a Cô ng ty

T: Giả i quyết cá c vấ n đề phá t sinh trong quá trình đấ u thầ u theo


phâ n cấ p
T: Tham gia thương thả o hợ p đồ ng; Giá m sá t quá trình ký kết
hợ p đồ ng và giả i quyết cá c vấ n đề phá t sinh liên quan trong
phạ m vi quy định củ a Luậ t đấ u thầ u

T: Kiểm tra, giá m sá t và hướ ng dẫ n cô ng tá c đấ u thầ u tạ i cá c


đơn vị trự c thuộ c Cô ng ty
C: Tham gia cù ng cá c đơn vị liên quan trong việc kiểm tra, rà
soá t phương á n đầ u tư, lự a chọ n cá c danh mụ c kèm quy mô ,
tổ ng mứ c theo sự cầ n thiết đầ u tư và cá c tiêu thứ c yêu cầ u củ a
dự á n, trình Tổ ng cô ng ty phê duyệt danh mụ c và lậ p cá c danh
mụ c dự phò ng phù vụ cô ng tá c đầ u tư, xâ y dự ng cơ bả n.

C: Thẩ m tra, thẩ m định, trình duyệt đề cương khả o sá t lậ p bá o


cá o nghiên cứ u khả thi và đề cương khả o sá t thiết kế cá c dự á n
đầ u tư xâ y dự ng
C: Thẩ m tra, thẩ m định, trình duyệt bá o cá o đầ u tư, bá o cá o
kinh tế kỹ thuậ t, thiết kế kỹ thuậ t thi cô ng, dự toá n chi tiết và
tổ ng dự toá n cá c dự á n đầ u tư xâ y dự ng
C: thẩ m tra khố i lượ ng quyết toá n theo quy định củ a Cô ng ty về
quyết toá n dự á n đầ u tư xâ y dự ng
C: Theo dõ i và thẩ m tra kế hoạ ch di dâ n đền bù giả i phó ng mặ t
bằ ng.

C: Hướ ng dẫ n, theo dõ i, quả n lý và giá m sá t cô ng tá c thự c hiện


đầ u tư xâ y dự ng đố i vớ i cá c dự á n dù ng nguồ n củ a ngà nh điện
theo phâ n cấ p củ a Tổ ng cô ng ty và quy định củ a phá p luậ t;
tham mưu, chủ trì cù ng cá c đơn vị liên quan trong việc thự c
hiện nhậ n tuyến, giao tuyến, giao hồ sơ quả n lý dự á n, tiến độ
thi cô ng, chấ t lượ ng thi cô ng cá c dự á n; yêu cầ u cá c đơn vị xâ y
lắ p lậ p tiến độ thi cô ng, nhâ n lự c, vậ t lự c thi cô ng, biện phá p thi
cô ng theo đú ng hồ sơ dự thầ u, trình Lã nh đạ o phê duyệt, giao
cá c đơn vị giá m sá t thự c hiện; đô n đố c tiến độ thự c hiện cá c dự
á n; tham mưu, đề xuấ t cá c giả i phá p đả m bả o thi cô ng theo
đú ng tiến độ ; thự c hiện kiểm tra, xá c nhậ n khố i lượ ng và chấ t
lượ ng thi cô ng phụ vụ thanh toá n giai đoạ n; kiểm tra hồ sơ,
tham mưu trong cá c khâ u nghiệm thu kỹ thuậ t, nghiệm thu bà n
giao cô ng trình.
C: Kiểm tra cô ng tá c đầ u tư xâ y dự ng trong toà n cô ng ty; xá c
nhậ n khố i lượ ng và chấ t lượ ng thi cô ng phụ vụ thanh toá n giai
đoạ n; kiểm tra hồ sơ, tham mưu trong cá c khâ u nghiệm thu kỹ
thuậ t, nghiệm thu bà n giao cô ng trình
C: Theo dõ i, đô n đố c, kiểm tra tiến độ và chấ t lượ ng cá c dự á n
đầ u tư xâ y dự ng củ a cô ng ty

C: Đầ u mố i nghiệm thu cá c cô ng trình lướ i điện, đưa cô ng trình


và o vậ n hà nh, khai thá c theo quy chế phâ n cấ p quả n lý
C: Hướ ng dẫ n, đô n đố c và giá m sá t quả n lý chấ t lượ ng, nghiệm
thu hoà n thà nh cá c dự á n đầ u tư xâ y dự ng;
C: Nghiệm thu đó ng điện cá c cá c cô ng trình đầ u tư xâ y dự ng
lướ i điện, vậ t tư thiết bị theo quy chế phâ n cấ p quả n lý; kiểm
tra, tậ p hợ p đủ hồ sơ, thự c hiện quyết toá n khố i lượ ng xâ y lắ p
theo đú ng cá c quy định củ a luậ t và củ a ngà nh; kiểm tra, tậ p
hợ p, lưu hồ sơ cá c dự á n theo đú ng quy định.

C: Bả o dưỡ ng, sử a chữ a lớ n cá c hạ ng mụ c đầ u tư và xâ y dự ng


cơ bả n
T. Lậ p kế hoach, trình duyệt, tổ chứ c triển khai cá c dự á n xâ y
dự ng mạ ng lướ i điện củ a Cô ng ty
T: Tham gia thự c hiện theo chứ c T: Tham gia thự c hiện theo chứ c nă ng, nhiệm
nă ng, nhiệm vụ đượ c giao vụ đượ c giao
C: Tham gia giả i quyết khiếu nạ i củ a khá ch
hà ng theo chứ c nă ng, nhiệm vụ đượ c phâ n
cô ng

T.Lậ p, trình duyệt và tổ chứ c triển khai thự c hiên cô ng tá c sử a


chữ a thiết bị và lướ i điện
11. Phòng Điều độ 12. Phòng Công nghệ thông tin

Là đơn vị thự c hiện chứ c nă ng chỉ huy,


điều khiển vậ n hà nh lướ i điện đả m bả o
chấ t lượ ng điện; lậ p phương thứ c vậ n Tham mưu giú p Chủ tịch kiêm GĐ cô ng ty quả n lý, chỉ đạ o, điều hà nh
hà nh hệ thố ng điện thuộ c phạ m vi cô ng tá c ứ ng dụ ng CNTT phụ c vụ sả n xuấ t kinh doanh và khai thá c
quả n lý củ a cô ng ty và cô ng tá c điều độ hiệu quả hạ tầ ng CNTT trong phạ m vi cô ng ty quả n lý
hệ thố ng theo phâ n cấ p

25 20
B15 B10

T: Tham gia xâ y dự ng và triển khai thự c P: Xâ y dự ng định hướ ng phá t triển CNTT củ a Cô ng ty phù hợ p vớ i định
hiện chiến lượ c tổ ng thể và chiến lượ c hướ ng chung củ a Tổ ng cô ng ty và đá p ứ ng cá c yêu cầ u đặ c thù củ a Cô ng ty
thà nh phầ n theo lĩnh vự c Phò ng phụ trá ch trong từ ng giai đoạ n
C: Xâ y dự ng kế hoạ ch vậ n hà nh và điều
phố i lướ i điện thuộ c phạ m vi quả n lý củ a
Cô ng ty.
T: Tham mưu về cá c lĩnh vự c hoạ t độ ng C: Xâ y dự ng kế hoạ ch phá t triển và vậ n hà nh hệ thố ng cô ng nghệ thô ng tin
phụ trá ch cho lã nh đạ o Cô ng ty; tham gia C: Lậ p kế hoạ ch ngắ n hạ n, dà i hạ n về đầ u tư phá t triển CNTT củ a Cô ng ty;
và o việc lậ p kế hoạ ch sả n xuấ t, lịch sử a tham mưu cho lã nh đạ o Cô ng ty về triển khai cá c dự á n CNTT
chữ a thiết bị hà ng quý, nă m trên cơ sở kế T: Tham mưu về cá c lĩnh vự c hoạ t độ ng phụ trá ch cho lã nh đạ o cô ng ty
hoạ ch sả n xuấ t và sử a chữ a đã đượ c
duyệt, lâ p phương thứ c vậ n hà nh để thự c
hiện kế hoạ ch trên.
C: Chỉ huy điều độ , điều hà nh hệ thố ng
điện củ a Cô ng ty, phâ n phố i cô ng suấ t theo
phương thứ c vậ n hà nh đã đượ c Giá m đố c
cô ng ty phê duyệt; chỉ huy việc thao tá c
trên cá c thiết bị do cô ng ty quả n lý và sự
ủ y quyền củ a Trung tâ m Điều độ hệ thố ng
điện miền (A1) (nếu có ) đố i vớ i cá c thiết
bị do A1 quả n lý; chấ p hà nh sự chỉ huy củ a C: Điều hà nh hoạ t độ ng củ a Phò ng Cô ng nghệ thô ng tin
điều độ cấ p trên. Chỉ huy việc điều chỉnh C: Tổ chứ c thự c hiện cá c kế hoạ ch trong phạ m vi phâ n cấ p quả n lý
điện á p trên lướ i điện theo quy định củ a
A1 hoặ c quy định sa thả i phụ tả i theo tầ n
suấ t; Chỉ huy thao tá c và phố i hợ p vớ i cá c
nhâ n viên dướ i quyền xử lý sự cố và cá c
hiệu tượ ng khô ng bình thườ ng trên lướ i
điện nhằ m đả m bả o cấ p điện ổ n định, an
toà n liên tụ c và kinh tế nhấ t

C: Giá m sá t, đá nh giá thự c hiện kế hoạ ch C: Giá m sá t, đá nh giá thự c hiện chiến lượ c phá t triển CNTT.
nghiệp vụ trong phạ m vi phâ n cấ p quả n lý
C: Giá m sá t, đá nh giá thự c hiện kế hoạ ch C: Giá m sá t, đá nh giá thự c hiện kế hoạ ch hoạ t độ ng Phò ng Cô ng nghệ
hoạ t độ ng củ a Phò ng Điều độ thô ng tin
C: Ghi chép đầ y đủ cá c số liệu (hoặ c cậ p
nhậ t trong má y tính) phả n á nh tình trạ ng,
chế độ vậ n hà nh củ a lướ i điện phụ c vụ
đá nh giá chấ t lượ ng vậ n hà nh, chỉ tiêu
kinh tế, kỹ thuậ t. Tổ ng hợ p bá o cá o tình
C: Hướ ng dẫ n, đô n đố c, kiểm tra cá c đơn vị thà nh viên thự c hiện cô ng tá c
hình thự c hiện phương thứ c, tình hình CNTT
lướ i điện vớ i Giá m đố c Cô ng ty hà ng ngà y,
hà ng tuầ n, hà ng thá ng theo quy định; kiểm
tra và giá m sá t việc thự c hiện củ a cá đơn
vị trự c thuộ c đố i vớ i cá c lĩnh vự c cô ng tá c
do Phò ng quả n lý.

C: Thự c hiện cá c bá o cá o nghiệp vụ theo


phâ n cấ p C: Thự c hiện cá c bá o cá o nghiệp vụ theo phâ n cấ p
C: Cậ p nhậ t, phổ biến cá c vă n bả n phá p
quy liên quan về lĩnh vự c quả n lý củ a C: Cậ p nhậ t, phổ biến cá c vă n bả n phá p quy liên quan về CNTT
Phò ng
C: Cậ p nhậ t, rà soá t và hệ thố ng hoá cá c
vă n bả n quy phạ m phá p luậ t mớ i ban hà nh
liên quan đến hoạ t độ ng và phạ m vi quả n
lý củ a Phò ng
C: Quả n lý vậ n hà nh, sử a chữ a, nâ ng cấ p hệ thố ng phầ n cứ ng CNTT do Cô ng
ty quả n lý; Tiếp nhậ n và vậ n hà nh cá c chương trình phầ n mền dù ng chung
do Tổ ng Cô ng ty triển khai để phụ c vụ sả n xuấ t kinh doanh, quả n lý điều
hà nh củ a Cô ng ty và cá c phầ n mềm chuyên biệt khá c sử dụ ng tạ i cá c phò ng
ban chuyên mô n củ a Cô ng ty;
C: Thự c hiện triển khai á p dụ ng CNTT và o cô ng tá c kinh doanh và chă m só c
khá ch hà ng dù ng điện; cung cấ p thô ng tin dịch vụ , tra cứ u, thô ng bá o lịch
cắ t điện; tham mưu cho Lã nh đạ o cô ng ty trong việc á p dụ ng cá c giả i phá p
CNTT phù hợ p và hiệu quả , đả m bả o lưu trữ thô ng tin và xử lý tậ p trung
cá c ứ ng dụ ng CNTT cho toà n cô ng ty.
C: Giá m sá t, vậ n hà nh hệ thố ng mạ ng core, hệ thố ng truyền số liệu liên tỉnh
kết nố i hệ thố ng mạ ng CNTT củ a Cô ng ty đến cá c trạ m, đơn vị có liên quan

C: Xâ y dự ng chính sá ch bả o đả m an toà n hệ thố ng cô ng nghệ thô ng tin củ a


Cô ng ty
C: Xâ y dự ng trung tâ m tích hợ p dữ liệu (data center) và cá c giả i phá p CNTT
phù hợ p và hiệu quả , đả m bả o lưu trữ thô ng tin và xử lý tậ p trung cá c ứ ng
dụ ng CNTT cho toà n Tổ ng cô ng ty
C: Đả m bả o khả nă ng bả o mậ t và an ninh mạ ng
C: Triển khai cá c dự á n CNTT phụ c vụ cô ng tá c SXKD điện, cô ng tá c dịch vụ
khá ch hà ng dù ng điện, cô ng tá c quả n lý điều hà nh củ a Cô ng ty
C: Xâ y dự ng kế hoạ ch và triển khai á p dụ ng CNTT và o cô ng tá c kinh doanh
điện và dịch vụ khá ch hà ng dù ng điện
C: Nghiên cứ u phá t triển và quả n lý, khai thá c cá c hệ thố ng thô ng tin
SCADA/EMS, miniSCADA, đo đếm, thu thậ p dữ liệu từ xa, tự độ ng hó a và
hiện đạ i hó a lướ i điện
P: Thẩ m định, phê duyệt phương á n kết nố i thô ng tin, thô ng số kỹ thuậ t cá c
thiết bị CNTT củ a cá c trạ m biến á p 110kV đầ u tư mớ i hoặ c nâ ng cấ p, cả i
C: Quả n lý cá c chương tình má y tính liên tạ o có đấ u nố i và o hệ thố ng thô ng tin củ a Cô ng ty
quan đến cô ng tá c điều độ C: Nghiệm thu cá c cô ng trình có kết nố i và o hệ thố ng thô ng tin củ a Cô ng ty
C: Theo dõ i, quả n lý thự c hiện cô ng tá c khai thá c hạ tầ ng CNTT củ a Cô ng ty;
trự c tiếp vậ n hà nh, xử lý sự cố han tầ ng CNTT củ a Tổ ng cô ng ty tạ i địa bà n
Cô ng ty quả n lý; trự c tiếp vậ n hà nh, xử lý sự cố hệ thố ng Switch, hệ thố ng
mạ ng truyền số liệu liên tỉnh, hệ thố ng kết nố i mạ ng CNTT từ Vă n phò ng
cô ng ty đến cá c Điệc lự c trự c thuộ c; đầ u mố i vậ n hà nh, xử lý sự cố hệ thố ng
cá p truyền số liệu liên tỉnh và nộ i tỉnh, cá c tuyến cá p truyền dẫ n kết nố i
đến cá c khá ch hà ng thuê hạ tầ ng; chủ trì phố i hợ p vớ i cá c đố i tá c sử dụ ng
chung hạ tầ ng CNTT trong cô ng tá c quả n lý vậ n hà nh, xử lý sự cố , khai thá c
hạ tầ ng.

C: Kiểm soá t chấ t lượ ng hệ thố ng hỗ trợ ngườ i dù ng


C: Xâ y dự ng, triển khai, bả o trì bả o dưỡ ng, nâ ng cấ p cá c chương trình phầ n
mềm phụ c vụ SXKD và cô ng tá c quả n lý điều hà nh củ a Cô ng ty

Quả n lý và bả o mậ t thô ng tin thuộ c lĩnh Quả n lý và bả o mậ t thô ng tin thuộ c lĩnh vự c phò ng quả n lý thẻo quy định
vự c phò ng quả n lý thẻo quy định
T: Duy trì cá c kênh truyền thô ng nộ i bộ T: Duy trì cá c kênh truyền thô ng nộ i bộ

C: Thự c hiện truyền thô ng nộ i bộ cấ p


C: Thự c hiện truyền thô ng nộ i bộ cấ p Phò ng
Phò ng

C: Nhậ n diện và đá nh giá rủ i ro có liên


quan đến lĩnh vự c cô ng việc đượ c phâ n C: Nhậ n diện và đá nh giá rủ i ro có liên quan đến lĩnh vự c cô ng việc đượ c
phâ n cô ng
cô ng

T: Lậ p kế hoạ ch giả m thiểu rủ i ro T: Lậ p kế hoạ ch giả m thiểu rủ i ro

T: Theo dõ i, kiểm soá t và xử lý rủ i ro T: Theo dõ i, kiểm soá t và xử lý rủ i ro

C: Thiết lậ p hệ thố ng quy trình và cá c hệ C: Tổ chứ c và giá m sá t thiết lậ p hệ thố ng quy trình và cá c hệ thố ng quả n lý
thố ng quả n lý cô ng tá c vậ n hà nh và điều toà n hệ thố ng
phố i lướ i điện thuộ c phạ m vi quả n lý củ a C: Thiết lậ p hệ thố ng quy trình giá m sá t, đả m bả o chấ t lượ ng hệ thố ng
Cô ng ty CNTT

C: Triển khai hệ thố ng quy trình và cá c hệ C: Tổ chứ c và giá m sá t triển khai hệ thố ng quy trình và cá c hệ thố ng quả n
thố ng quả n lý trong cô ng tá c quả n lý vậ n lý cô ng nghệ thô ng tin; thự c hiện cá c quy chế, quy trình, quy định về vậ n
hà nh và điều phố i lướ i điện thuộ c phạ m vi hà nh, bả o dưỡ ng, sử a chữ a và xử lý dự cố cá c hạ tầ ng, thiết bị CNTT do
quả n lý củ a Cô ng ty Tổ ng cô ng ty ban hà nh.
C: Giá m sá t việc tuâ n thủ quy trình quả n lý C: Giá m sá t việc tuâ n thủ quy trình quả n lý nghiệp vụ củ a cá c đơn vị trự c
nghiệp vụ củ a cá c đơn vị trự c thuộ c thuộ c

C: Đá nh giá và Cả i tiến quy trình, hệ thố ng C: Tổ chứ c đá nh giá hệ thố ng quy trình nghiệp vụ
ĐBCL tạ i Phò ng C: Rà soá t, đá nh giá cả i tiến và ban hà nh quy trình sau cả i tiến

C: Xâ y dự ng cá c quy chế, quy định, quy


trình liên quan đến lĩnh vự c cô ng tá c do
Phò ng quả n lý

T: Thiết kế và phá t triển cơ cấ u tổ chứ c T: Thiết kế và phá t triển cơ cấ u tổ chứ c củ a Phò ng (cơ cấ u, MTCV)
củ a Phò ng (cơ cấ u, MTCV)

C: Phá t triển tổ chứ c (Mô i trườ ng là m việc, C: Phá t triển tổ chứ c (Mô i trườ ng là m việc, vă n hó a doanh nghiệp)
vă n hó a doanh nghiệp)
T: Tuyển dụ ng, T: Tuyển dụ ng,
C: bố trí nhâ n sự củ a Phò ng C: bố trí nhâ n sự củ a Phò ng

C: Quy hoạ ch & phá t triển nhâ n sự củ a


Phò ng C: Quy hoạ ch & phá t triển nhâ n sự củ a Phò ng

C: Lậ p kế hoạ ch đà o tạ o và phá t triển nguồ n nhâ n lự c cho CNTT củ a Cô ng


ty
C: Đá nh giá , đề xuấ t nhu cầ u đà o tạ o tạ i P: Phố i hợ p thự c hiện bồ i dưỡ ng kiến thứ c tin họ c và hướ ng dẫ n sử dụ ng
Phò ng phầ n mền ứ ng dụ ng tạ i cá c phò ng, ban, đơn vị, cá c ứ ng dụ ng CNTT và o sả n
xuấ t kinh doanh và cá c hoạ t độ ng khá c củ a Cô ng ty cho CNCNV trong Cô ng
C: Đà o tạ o/ kèm cặ p nộ i bộ
ty
C: Đá nh giá , đề xuấ t nhu cầ u đà o tạ o tạ i Phò ng
C: Đà o tạ o/ kèm cặ p nộ i bộ

C: Quả n lý và đá nh giá hiệu quả cô ng việc


tạ i Phò ng (thiết lậ p mụ c tiêu, lậ p kế hoạ ch, C: Quả n lý và đá nh giá hiệu quả cô ng việc tạ i Phò ng (thiết lậ p mụ c tiêu, lậ p
kế hoạ ch, theo dõ i, kèm cặ p, đá nh giá , phả n hồ i)
theo dõ i, kèm cặ p, đá nh giá , phả n hồ i)

T: Tham gia Hộ i đồ ng thi nâ ng bậ c cô ng nhâ n, bồ i huấ n, kiểm tra cô ng nhâ n


thi nâ ng bậ c, tuyển dụ ng lao độ ng về lĩnh vự c CNTT
T: Tổ chứ c và đá nh giá cô ng tá c thi đua T: Tổ chứ c và đá nh giá cô ng tá c thi đua khen thưở ng trong lĩnh vự c đượ c
khen thưở ng trong lĩnh vự c đượ c phâ n
cô ng phâ n cô ng

C: Chă m só c sứ c khỏ e cho cá n bộ nhâ n C: Chă m só c sứ c khỏ e cho cá n bộ nhâ n viên củ a Phò ng
viên củ a Phò ng

T: Tham gia thự c hiện cá c biện phá p, T: Tham gia thự c hiện cá c biện phá p, phương á n bả o vệ chính trị nộ i bộ
phương á n bả o vệ chính trị nộ i bộ
C: Đề xuấ t cá c giả i phá p cả i tiến kỹ thuậ t,
á p dụ ng cá c tiến bộ khoa họ c kỹ thuậ t
nhằ m hiện đạ i hó a hệ thố ng vậ n hà nh và
điều phố i lướ i điện

C: Tham mưu cho Lã nh đạ o cô ng ty trong việc quả n lý hệ thố ng hộ i nghị


truyền hình, hệ thố ng liên lạ c nộ i bộ và á p dụ ng cá c cô ng nghệ tiên tiến
trong quả n lý nâ ng cao hiệu quả hoạ t độ ng củ a Cô ng ty và cá c đơn vị; đề
xuấ t bổ sung, xâ y dự ng mớ i cá c yêu cầ u nghiệp vụ và cô ng nghệ đố i vớ i hệ
thố ng đang vậ n hà nh và cá c dự á n CNTT

C: Quả n lý đề tà i và sá ng kiến trong lĩnh C: Quả n lý đề tà i và sá ng kiến trong lĩnh vự c chuyên mô n


vự c chuyên mô n

C: Thự c hiện cô ng tá c vă n thư lưu trữ theo C: Thự c hiện cô ng tá c vă n thư lưu trữ theo phâ n cấ p
phâ n cấ p
C: Quả n lý cơ sở vậ t chấ t trong phạ m vi
quả n lý C: Quả n lý cơ sở vậ t chấ t trong phạ m vi quả n lý

C: Quả n lý dịch vụ thuê ngoà i theo phâ n C: Quả n lý dịch vụ thuê ngoà i theo phâ n cấ p quả n lý
cấ p quả n lý

T: Quan hệ đố i ngoạ i và cô ng tá c xã hộ i (cơ T: Quan hệ đố i ngoạ i và cô ng tá c xã hộ i (cơ quan, chính quyền địa
quan, chính quyền địa phương,..) phương,..)

C: Đề xuấ t nhu cầ u đầ u tư và mua sắ m cho C: Đề xuấ t nhu cầ u đầ u tư và mua sắ m cho lĩnh vự c phụ trá ch
lĩnh vự c phụ trá ch
C: Thẩ m định nhu cầ u đầ u tư, mua sắ m
theo phâ n cấ p quả n lý C: Thẩ m định nhu cầ u đầ u tư, mua sắ m theo phâ n cấ p quả n lý

T: Lậ p kế hoạ ch đầ u tư và mua sắ m cho


T: Lậ p kế hoạ ch đầ u tư và mua sắ m cho lĩnh vự c phụ trá ch
lĩnh vự c phụ trá ch

T: Đá nh giá lự a chọ n nhà cung cấ p, đố i tá c T: Đá nh giá lự a chọ n nhà cung cấ p, đố i tá c đố i vớ i mua sắ m dịch vụ chuyên
đố i vớ i mua sắ m dịch vụ chuyên mô n mô n

C: Quả n lý nhà cung cấ p và đố i tá c trong


C: Quả n lý nhà cung cấ p và đố i tá c trong phạ m vi phâ n cô ng phụ trá ch
phạ m vi phâ n cô ng phụ trá ch
T: Quả n lý thự c hiện hợ p đồ ng mua sắ m
T: Quả n lý thự c hiện hợ p đồ ng mua sắ m lĩnh vự c phụ trá ch
lĩnh vự c phụ trá ch

C: Xâ y dưng và chuẩ n bị hồ sơ thầ u theo C: Xâ y dự ng và chuẩ n bị hồ sơ thầ u theo phâ n cấ p quả n lý


phâ n cấ p quả n lý

T: Thẩ m định và xét thầ u theo phâ n cấ p T: Thẩ m định và xét thầ u theo phâ n cấ p quả n lý
quả n lý
C: Thẩ m tra, trình duyệt thủ tụ c đầ u tư hạ tầ ng CNTT
C: Đô n đố c và kiểm tra thự c hiện cá c dự á n hạ tầ ng CNTT
C: Phê duyệt, theo dõ i, quả n lý phầ n hệ thố ng truyền dẫ n, hệ thố ng mạ ng
má y tính, phầ n cứ ng, phầ n mềm và cá c ứ ng dụ ng cô ng nghệ thô ng tin trong
tấ t cả cá c dự á n có liên quan củ a cô ng ty

C: Nghiệm thu cá c dự á n CNTT


C: Tiếp nhậ n phương thứ c củ a A1 và că n
cứ và o chủ trương củ a Giá m đố c cô ng ty
để dự bá o phương thứ c vậ n hà nh trình
Giá m đố c phê duyệt; Nghiên cứ u lậ p sơ đô
kết dâ y củ a lướ i điện và dự bá o đồ thị phụ
tả i phâ n bổ cô ng suấ t cho ngà y hô m sau;
kiểm tra việc thự c hiện phương thứ c ngà y
hô m trướ c

C: Nghiên cứ u, đề xuấ t ý kiến giả i quyết


cá c yêu cầ u đă ng ký kiểm tra, sử a chữ a,
nghiệm thu cá c thiết bị và cá c đề nghị củ a
cá c đơn vị có liên quan đến vậ n hà nh. Sau
khi đượ c Giá m đố c duyệt, A1 duyệt, lậ p
phương thứ c và ra thô ng bá o cho cá c đơn
vị liên quan, tổ chứ c thự c hiện

T: Xâ y dự ng và quả n lý định mứ c khai thá c và vậ n hà nh hệ thố ng CNTT

C: Theo dõi và xác định các đầu phân áp của


các trạm trung gian.
T: Kiểm soá t chấ t lượ ng dịch vụ đầ u và o có liên quan đến hệ thố ng CNTT

- Tham gia tính toán chỉnh định rơ le bảo vệ,


dây chì bảo vệ các thiết bị thuộc phạm vi
quản lý của Công ty.

- Phối hợp với Phòng kỹ thuật, Phòng an


toàn xác định các thiết bị được phép đóng
cắt có tải, không tải, vận hành song song...

C: Theo dõi và xác định các đầu phân áp của


các trạm trung gian.
P: Phối hợp với Phòng Kỹ thuật, Phòng An
toàn xác định các thiết bị được phép đóng
cắt có tải, không tải, vận hành song song;
Lập phương thức để đưa thiết bị, công trình
mới vào vận hành; tham gia Đoàn nghiệm
thu cơ sở; tham gia tính toán chỉnh định rơ le
bảo vệ, dây chỉ bảo vệ các thiết bị thuộc
phạm vi quản lý của Công ty; tham gia
nghiệm thu các công trình để nắm vững sơ
đồ lưới điện, bổ sung kịp thời sơ đồ điều
hành lưới điện.

T: Tham gia thự c hiện theo chứ c nă ng, nhiệm vụ đượ c giao
T: Tham gia việc lập kế hoạch sản xuất, lịch
sửa chữa thiết bị hàng quý, năm trên cở kế
hoạch sản xuất và sửa chữa đã được duyệt,
lập phương thức vận hành để thực hiện kế
hoạch trên .
C: Hướ ng dẫ n, đô n đố c, kiểm tra cá c đơn vị trự c thuộ c đố i soá t và thu tiền
theo hợ p đồ ng hợ p tá c.

T: Chố ng gian lậ n cướ c


T: Nghiên cứ u, đề xuấ t, triển khai cá c kênh thanh toá n

C: Quả n lý việc treo cá p thô ng tin trên cộ t điện củ a cá c đơn vị ngoà i


C: Ký hợ p đồ ng, thanh toá n tiền thuê cộ t điện vớ i mộ t số đố i tá c
C: Hướ ng dẫ n, đô n đố c, kiểm tra cá c đơn vị trự c thuộ c ký hợ p đồ ng, tính
toá n và thu tiền treo cá p thô ng tin, viễn thô ng trên cộ t điện
C: Tổ ng hợ p bá o cá o cô ng tá c treo cá p thô ng tin trên cộ t điện, doanh thu
cho thuê cộ t điện

P: Quả n lý dữ liệu và thô ng tin khá ch hà ng

T: Khả o sá t và đo lườ ng mứ c độ hà i lò ng củ a Khá ch hà ng


13. Phòng Kiểm tra, giám sát điện năng

Tham mưu giú p Chủ tịch kiêm GĐ trong việc:


quả n lý, chỉ đạ o cô ng tá c kiểm tra, giá m sá t và xử
lý cá c hà nh vi vi phạ m trong hoạ t độ ng mua, bá n
và sử dụ ng điện nă ng trong phạ m vi toà n Cô ng ty;
Trự c tiếp thự c hiện cô ng tá c kiểm tra, giá m sá t
cá c hoạ t độ ng mua, bá n và sử dụ ng điện

26
B16

T: Tham gia xâ y dự ng và triển khai thự c hiện chiến


lượ c tổ ng thể và chiến lượ c thà nh phầ n theo lĩnh vự c
Phò ng phụ trá ch
C: Xâ y dự ng kế hoạ ch kiểm tra giá m sá t mua bá n điện
T: Tham mưu về cá c lĩnh vự c hoạ t độ ng phụ trá ch cho
lã nh đạ o cô ng ty
C: Điều hà nh hoạ t độ ng Phò ng Kiểm tra, giá m sá t và
mua bá n điện
C: Tổ chứ c thự c hiện cá c kế hoạ ch trong phạ m vi phâ n
cấ p quả n lý

C: Giá m sá t, đá nh giá thự c hiện kế hoạ ch nghiệp vụ


trong phạ m vi phâ n cấ p quả n lý
C: Giá m sá t, đá nh giá thự c hiện kế hoạ ch hoạ t độ ng
Phò ng Kiểm tra, giá m sá t và mua bá n điện
P: Xâ y dự ng và đá nh giá kết quả thự c hiện củ a cá c đơn
vị trong việc hoà n thà nh cá c chỉ tiêu kinh doanh, việc
chấ p hà nh Quy trình kinh doanh củ a Cô ng ty và củ a
Tổ ng cô ng ty.
C: Kiểm tra, giá m sá t cá c đơn vị trong toà n Cô ng ty
trong việc chấ p hà nh Quy trình kinh doanh điện nă ng
củ a Tổ ng cô ng ty, củ a Tậ p đoà n; chấ p hà nh Luậ t Điện
lự c, Luậ t sử dụ ng nă ng lượ ng tiết kiệm và hiệu quả ,
cá c vă n bả n phá p luậ t khá c và cá c vă n bả n hướ ng dẫ n
có liên quan đến hoạ t độ ng mua, bá n và sử dụ ng điện
nă ng

C: Thự c hiện cá c bá o cá o nghiệp vụ theo phâ n cấ p


C: Cậ p nhậ t, phổ biến cá c vă n bả n phá p quy liên quan
về lĩnh vự c kiểm tra, giá m sá t và mua bá n điện
C: Xâ y dự ng và hướ ng dẫ n quy trình kiểm tra, giá m
sá t hoạ t độ ng mua bá n và sử dụ ng điện trong toà n
Cô ng ty
P: Triển khai á p dụ ng CNTT và o cô ng tá c chuyên mô n

Quả n lý và bả o mậ t thô ng tin thuộ c lĩnh vự c phò ng


quả n lý thẻo quy định
T: Duy trì cá c kênh truyền thô ng nộ i bộ

C: Thự c hiện truyền thô ng nộ i bộ cấ p Phò ng

C: Nhậ n diện và đá nh giá rủ i ro có liên quan đến lĩnh


vự c cô ng việc đượ c phâ n cô ng

T: Lậ p kế hoạ ch giả m thiểu rủ i ro

T: Theo dõ i, kiểm soá t và xử lý rủ i ro

C: Thiết lậ p hệ thố ng quy trình và cá c hệ thố ng quả n


lý cô ng tá c kiểm tra, giá m sá t và mua bá n điện

C: Triển khai hệ thố ng quy trình và cá c hệ thố ng quả n


lý trong cô ng tá c kiểm ra giá m sá t và mua bá n điện
C: Giá m sá t việc tuâ n thủ quy trình quả n lý nghiệp vụ
củ a cá c đơn vị trự c thuộ c

C: Đá nh giá và Cả i tiến quy trình, hệ thố ng ĐBCL tạ i


Phò ng

C: Xâ y dự ng cá c quy chế, quy định, quy trình liên quan


đến lĩnh vự c cô ng tá c do Phò ng quả n lý

T: Thiết kế và phá t triển cơ cấ u tổ chứ c củ a Phò ng (cơ


cấ u, MTCV)

C: Phá t triển tổ chứ c (Mô i trườ ng là m việc, vă n hó a


doanh nghiệp)
T: Tuyển dụ ng,
C: bố trí nhâ n sự củ a Phò ng

C: Quy hoạ ch & phá t triển nhâ n sự củ a Phò ng

C: Đá nh giá , đề xuấ t nhu cầ u đà o tạ o tạ i Phò ng


C: Đà o tạ o/ kèm cặ p nộ i bộ

C: Quả n lý và đá nh giá hiệu quả cô ng việc tạ i Phò ng


(thiết lậ p mụ c tiêu, lậ p kế hoạ ch, theo dõ i, kèm cặ p,
đá nh giá , phả n hồ i)
T: Tổ chứ c và đá nh giá cô ng tá c thi đua khen thưở ng
trong lĩnh vự c đượ c phâ n cô ng

C: Chă m só c sứ c khỏ e cho cá n bộ nhâ n viên củ a Phò ng

T: Tham gia thự c hiện cá c biện phá p, phương á n bả o


vệ chính trị nộ i bộ
C: Đề xuấ t cá c giả i phá p cả i tiến kỹ thuậ t, á p dụ ng cá c
tiến bộ khoa họ c kỹ thuậ t nhằ m hiện đạ i hó a hệ thố ng
đo đếm điện nă ng trong hoạ t độ ng mua, bá n điện

C: Quả n lý đề tà i và sá ng kiến trong lĩnh vự c chuyên


mô n

C: Thự c hiện cô ng tá c vă n thư lưu trữ theo phâ n cấ p


C: Quả n lý cơ sở vậ t chấ t trong phạ m vi quả n lý

C: Quả n lý dịch vụ thuê ngoà i theo phâ n cấ p quả n lý

T: Quan hệ đố i ngoạ i và cô ng tá c xã hộ i (cơ quan,


chính quyền địa phương,..)

C: Đề xuấ t nhu cầ u đầ u tư và mua sắ m cho lĩnh vự c


phụ trá ch
C: Thẩ m định nhu cầ u đầ u tư, mua sắ m theo phâ n cấ p
quả n lý

T: Lậ p kế hoạ ch đầ u tư và mua sắ m cho lĩnh vự c phụ


trá ch

T: Đá nh giá lự a chọ n nhà cung cấ p, đố i tá c đố i vớ i


mua sắ m dịch vụ chuyên mô n

C: Quả n lý nhà cung cấ p và đố i tá c trong phạ m vi phâ n


cô ng phụ trá ch
T: Quả n lý thự c hiện hợ p đồ ng mua sắ m lĩnh vự c phụ
trá ch

T: Thẩ m định và xét thầ u theo phâ n cấ p quả n lý


C: Kiểm tra cá c Bên trong việc thự c hiện cá c điều
khoả n thỏ a thuậ n trong Hợ p đồ ng mua, bá n điện
C: Kiểm tra giá m sá t: sơ đồ đấ u dâ y, cá c cô ng tơ điện
đo đếm đầ u nguồ n, đo đếm tạ i cá c điểm ranh giớ i mua
và bá n điện nă ng
C: Kiểm tra việc giao nhậ n điện nă ng đầ u nguồ n;
T: Tham gia kiểm tra, nắ m bắ t hồ sơ kỹ thuậ t, tình
trạ ng kỹ thuậ t củ a lướ i điện, bao gồ m: tình trạ ng hoạ t
độ ng củ a cá c thiết bị điện, dâ y dẫ n, xà , sứ cá ch điện,
má y biến á p, trạ m điện, cá c thiết bị khá c có liên quan,
kịp thờ i bá o ngay cho đơn vị quả n lý, vậ n hà nh biết để
xử lý nhữ ng hiện tượ ng bấ t thườ ng trên lướ i điện.
C: Kiểm tra việc tuâ n thủ cá c quy định về quả n lý và
quy trình kỹ thuậ t đố i vớ i cá c đơn vị kiểm định đo
đếm trong Cô ng ty (kiểm tra hệ thố ng đo đếm, kiểm
tra biên bả n treo thá o hệ thố ng đo đếm, kiểm tra cá c
tà i liệu, hồ sơ có liên quan đến hệ thố ng đo đếm đầ u
nguồ n, ranh giớ i mua và bá n điện trong phạ m vi toà n
Cô ng ty, kiểm tra phá t hiện cá c thiết bị trong hệ thố ng
đo đếm bị hư hỏ ng (do bị kẹt, chá y hỏ ng,..) hoặ c có
dấ u hiệu bấ t thườ ng (bị mấ t hoặ c hỏ ng niêm pơhong,
bị đậ p phá , thay đổ i sơ đồ đầ u nố i,..) hoặ c nghi ngờ
hoạ t độ ng khô ng chính xá c (dẫ n đến việc tính toá n sai
hó a đơn tiền điện) gâ y thiệt hạ i cho bên mua và bên
bá n,..; kiểm tra giá m sá t sơ đầ u đấ u dâ y, cá c cô ng tơ
đo đếm đầ u nguồ n, đo đếm tạ i cá c điểm ranh giớ i mua
và bá n điện,..
T: Tham gia thự c hiện theo chứ c nă ng, nhiệm vụ đượ c
giao

T: Giá m sá t đố i soá t số liệu cướ c vớ i khá ch hà ng, đố i


tá c

C: Chố ng gian lậ n cướ c


C: Kiểm tra, giá m sá t cá c đơn vị trong việc quả n lý
khá ch hà ng mua điện, ghi chỉ số cô ng tơ điện, quả n lý
hoá đơn, thu nộ p tiền điện
C: Kiểm tra, giá m sá t việc thự c hiện định mứ c tiêu thụ
điện; á p giá bá n điện
T: Tham gia đề xuấ t cá c giả i phá p nhằ m giả m tổ n thấ t
điện nă ng.

C: Kiểm tra, phá t hiện cá c hà nh vi vi phạ m Hợ p đồ ng


mua, bá n điện; cá c hà nh vi trộ m cắ p điện dướ i mọ i
hình thứ c

C: Giá m sá t quá trình xâ y dự ng cá c chỉ tiêu, định mứ c,


qui trình quả n lý điện thương phẩ m

C: Giá m sá t quá trình kiểm soá t điện nă ng và biểu đồ


phụ tả i; số hộ dù ng chung cô ng ty điện tổ ng, việc chấ p
hà nh cá c chế độ , chính sá ch, quy định về sử dụ ng điện
an toà n, tiết kiệm và hiệu quả
C: Kiểm tra phá t hiện cá c hà nh vi vi phạ m sử dụ ng
điện củ a cá c tổ chứ c, cá nhâ n sử dụ ng vượ t quá cô ng
suấ t đã đă ng ký trong biểu đồ phụ tả i

C: Giá m sá t quá trình cung cấ p điện thương phẩ m


C: Kiểm tra phá t hiện cá c hà nh vi khô ng thự c hiện
việc cắ t giả m theo thô ng bá o củ a bên bá n điện hoặ c
khi xả y ra sự kiện bấ t khả khá ng trên hệ thố ng lướ i
điện
P: Tuyên truyền, giớ i thiệu, phổ biến và hướ ng dẫ n
cá c chế độ , chính sá ch củ a Nhà nướ c, củ a Tậ p đoà n,
củ a Tổ ng Cô ng ty, củ a Cô ng ty Điện lự c Lạ ng Sơn về an
toà n trong sử dụ ng điện, tiết kiệm điện và đo lườ ng
điện
C: Kiểm tra cá c Bên trong việc thự c hiện cá c điều
khoả n thỏ a thuậ n trong Hợ p đồ ng mua, bá n điện
C: Kiểm tra việc tuâ n thủ quy trình thự c hiện và thủ
tụ c giả i quyết ký, ký lạ i, gia hạ n hoặ c thanh lý Hợ p
đồ ng mua bá n điện khi hết hiệu lự c thi hà nh.
C: Kiểm tra cô ng tá c quả n lý Hợ p đồ ng mua bá n điện
tạ i cá c đơn vị
C: Kiểm tra, giá m sá t “Bên thuê dịch vụ ” và “Bên nhậ n
là m dịch vụ ” trong việc thự c hiện cá c thoả thuậ n đượ c
ghi trong Hợ p đồ ng dịch vụ bá n lẻ điện nă ng

C: Giá m sá t quá trình phâ n phố i vậ t tư, hà ng hó a, thiết


bị đo lườ ng
C: Kiểm tra hệ thố ng đo đếm; kiểm tra cá c tà i liệu, hồ
sơ có liên quan đến hệ thố ng đo đếm đầ u nguồ n, ranh
giớ i mua và bá n điện trong phạ m vi toà n Cô ng ty
C: Kiểm tra phá t hiện cá c thiết bị trong hệ thố ng đo
đếm bị hư hỏ ng, hoặ c có dấ u hiệu bấ t thườ ng, hoặ c
nghi ngờ hoạ t độ ng khô ng chính xá c

T: Giá m sá t kết quả đo lườ ng mứ c độ hà i lò ng củ a


Khá ch hà ng
C: Tư vấ n, đô n đố c và kiểm tra cá c khá ch hà ng sử
dụ ng điện về cô ng tá c kiểm toá n nă ng lượ ng, sử dụ ng
nă ng lượ ng (điện) tiết kiệm và hiệu quả

C: Giả i đá p nhữ ng thắ c mắ c củ a cá c tổ chứ c, cá nhâ n


về việc cung ứ ng và sử dụ ng điện trong phạ m vi Cô ng
ty quả n lý
C: Xá c minh, lậ p biên bả n, kiến nghị giả i quyết đơn,
thư khiếu nạ i, tố cá o về cung ứ ng, sử dụ ng điện;

You might also like