You are on page 1of 28

CHƯƠNG 4- TÍNH GIÁ CÁC ĐỐI

TƯỢNG KẾ TOÁN

26/02/2022
MỤC TIÊU

Sinh viên giải thích được khái niệm và ý nghĩa phương pháp tính
giá
Sinh viên vận dụng được các nguyên tắc trong tính giá và giải
thích được nhân tố chi phối đến việc tính giá
Sinh viên áp dụng được các phương pháp tính giá đối với TSCĐ
và NLVL

26/02/2022 2
NỘI DUNG

1. Khái niệm và ý nghĩa của việc tính giá


2. Các nguyên tắc kế toán và các nhân tố ảnh hưởng đến việc tính
giá
3. Phương pháp tính giá một số đối tượng kế toán chủ yếu.
Tính giá tài sản cố định
Tính giá nguyên liệu vật liệu

26/02/2022 3
1.KHÁI NIỆM VÀ Ý NGHĨA CỦA VIỆC TÍNH GIÁ
KHÁI NIỆM TÍNH GIÁ
–Tính giá là phương pháp kế toán biểu hiện các đối tượng kế toán bằng tiền
theo các nguyên tắc kế toán và quy định hiện hành.

Ý NGHĨA CỦA TÍNH GIÁ

–Giúp kế toán xác định các chỉ tiêu kinh tế tổng hợp, nhằm đảm bảo
tính so sánh được và tính tổng hợp được của thông tin kế toán

–Dùng thước đo giá trị để thực hiện chức năng phản ánh và giám đốc
các đối tượng kế toán, giúp các nhà quản lý kiểm tra, giám sát bằng
26/02/2022
đồng tiền đối với hoạt động của đơn vị. 4
2.CÁC NGUYÊN TẮC KẾ TOÁN ẢNH HƯỞNG ĐẾN VIỆC
TÍNH GIÁ

–Nguyên tắc giá phí ( giá gốc) –Nguyên tắc cơ sở dồn tích
–Nguyên tắc khách quan –Nguyên tắc nhất quán

–Nguyên tắc thận trọng –Nguyên tắc trọng yếu

–Nguyên tắc phù hợp –Giả định hoạt động liên tục
–...

26/02/2022 5
3.PHƯƠNG PHÁP TÍNH GIÁ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG KẾ TOÁN
CHỦ YÊU

Tính giá TSCĐ


Nguyên giá TSCĐ
Giá trị còn lại TSCĐ

Tính giá nguyên liệu vật liệu


Trị giá NLVL nhập kho
Trị giá NLVL xuất kho

26/02/2022 14
TÍNH GIÁ TSCĐ

NGUYÊN GIÁ CỦA TSCĐ


–Nguyên giá TSCĐ là toàn bộ chi phí mà DN phải bỏ ra để có được
TSCĐ tính từ khi mua tài sản đến khi đưa tài sản đó vào trạng thái sẵn
sàng sử dụng hoặc theo giá trị hợp lý của tài sản tại thời điểm tài
sản được ghi nhận.
–Nguyên giá TSCĐ được xác định dựa trên nguyên tắc giá gốc.

26/02/2022 15
CTY MUA CĂN NHÀ
–GIÁ MUA 10 TỶ
–LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ: 1 TỶ
–CP SỬA CHỮA NHÀ CHO PHÙ HỢP VỚI NHU CẦU SỬ DỤNG = 3 TỶ

GIÁ TRỊ CĂN NHÀ LÀ BAO NHIÊU?

26/02/2022 16
TÍNH GIÁ TSCĐ

Nguyên giá của TSCĐ TSCĐ hình thành do mua sắm

Nguyên Giá mua Các khoản Chi phí liên Các


giá = thực tế + thuế không + quan trực - khoản
TSCĐ trên được tiếp giảm giá
hóa đơn hoàn lại CKTM
– THUẾ NHẬP KHẨU CP VẬN CHUYỂN
(GIÁ MUA
– THUẾ TTĐB CP BỐC XẾP
KHÔNG BAO
– THUẾ BVMT CP LẮP ĐẶT
GỒM THUẾ)
– THUẾ GTGT KHÔNG CP CHẠY THỬ
ĐƯỢC HOÀN LẠI ...

26/02/2022 17
MUA XE
–GIÁ MUA 900 TR
–LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ: 100 TR
–CP LẮP ĐẶT 200TR
–DÀN ÂM THANH: 300 TR
–GIẢM GIÁ 50 TR
NG = ?
26/02/2022 18
TÍNH GIÁ TSCĐ
Hao mòn TSCĐ: Phần giá trị TSCĐ bị giảm dần trong quá trình sử dụng

Giá trị hao mòn Nguyên giá


bình quân 1 năm = Số năm sử dụng ước tính

Giá trị hao mòn Giá trị hao mòn bình quân 1 năm
bình quân 1 tháng = 12 tháng
GIÁ TRỊ HAO Giá trị hao mòn bình Số tháng TSCĐ
= X
MÒN LŨY KẾ quân 1 tháng đã sử dụng

GIÁ TRỊ CÒN GIÁ TRỊ HAO


= NGUYÊN GIÁ -
LẠI CỦA TSCĐ MÒN LŨY KẾ
26/02/2022 22
VÍ DỤ:
–NGÀY 1/1/N1, CÔNG TY MUA 1 MÁY SẢN XUẤT NGUYÊN GIÁ 360 TR
–THỜI GIAN SỬ DỤNG ƯỚC TÍNH 10 NĂM
–VÀO NGÀY 1/7/N6, GIÁ TRỊ HAO MÒN LŨY KẾ VÀ GIÁ TRỊ CÒN LẠI
CỦA MÁY SẢN XUẤT TRÊN LÀ BAO NHIÊU?

26/02/2022 23
TÍNH GIÁ TSCĐ

Ví dụ 1:
Công ty X mua 1 ô tô với giá chưa thuế GTGT 500 triệu đồng, thuế GTGT
được khấu trừ 50,trả bằng TGNH 550.

Chi phí vận chuyển xe về công ty là 10 triệu đồng, trả bằng tiền mặt.

Yêu cầu: Xác định nguyên giá của ô tô.

a/ 500 trđ b/ 510 trđ c/ 550 trđ d/ 560 trđ

26/02/2022 25
TÍNH GIÁ TSCĐ

Ví dụ 2: Tiếp theo ví dụ 1: Tính giá trị còn lại của ô tô


sau 8 năm sử dụng. Biết thời gian sử dụng hữu ích của
ô tô trên được xác định là 10 năm.

Giá trị khấu hao (hao mòn


Giá trị còn lại
Lũy kế)

26/02/2022 26
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Tính giá các đối tượng kế toán là việc:


a Ghi nhận giá trị của đối tượng kế toán trên vào sổ
kế toán.
b Xác định giá trị của các đối tượng kế toán phù hợp
với các nguyên tắc và quy định được Nhà Nước
ban hành.
c Ghi nhận theo giá thị trường cho các đối tượng kế
toán khi lập BCTC.
d Cả a, b, c đều đúng.

26/02/2022 28
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

Câu 2: Mua 1 TSCĐ HH với các số liệu sau: Giá mua


chưa thuế 100 triệu, thuế GTGT khấu trừ 1 triệu, chi
phí vận chuyển 200.000 đ, chi phí lắp đặt 100.000 đ,
nguyên giá TSCĐHH được xác định là:
a 100.000.000đ
b 100.300.000đ
c 110.000.000đ
d 110.300.000đ

26/02/2022 29
TÍNH GIÁ NGUYÊN LIỆU VẬT LIỆU

Tính giá NLVL nhập kho


Tính giá NLVL xuất kho

26/02/2022 30
TÍNH GIÁ NLVL NHẬP KHO
NLVL được tính giá theo nguyên tắc giá gốc

Giá thực Giá mua Các khoản Chi Các khoản


tế nhập = thực tế + thuế + phí - CK TM
kho trên hóa không được thu giảm giá
đơn hoàn lại mua được hưởng

26/02/2022 36
VÍ DỤ
Công ty chuyển khoản mua 200 kg vật liệu A, đơn giá mua chưa bao gồm
10% thuế GTGT 40 trđ/kg.

Chi phí vận chuyển giá chưa có thuế GTGT 100 trđ, thuế GTGT 8trđ.

Chi phí bốc xếp giá chưa có thuế GTGT 20 trđ, thuế GTGT 1,6 trđ.

Khoản giảm giá công ty được hưởng do hàng sai qui cách so với hợp đồng
giá chưa có thuế GTGT 50 trđ, thuế GTGT 5 trđ.

Câu hỏi:
1. Xác định giá gốc vật liệu A nhập kho
2. Xác định đơn giá gốc vật liệu A nhập kho
26/02/2022 38
TÍNH GIÁ VẬT LIỆU XUẤT KHO

NHẬP TRƯỚC
XUẤT TRƯỚC
(FIFO)
THỰC TẾ
ĐÍCH DANH

BÌNH QUÂN
GIA QUYỀN LIÊN HOÀN
CỐ ĐỊNH

26/02/2022 39
TÍNH GIÁ VẬT LIỆU XUẤT KHO
Ví dụ 5: Thông tin về tình hình nhập xuất kho NVL A như trong bảng sau.
Yêu cầu: Tính giá trị vật liệu xuất kho và giá trị vật liệu tồn cuối kỳ
Chứng từ Nhập Xuất Tồn
Nội dung Đơn giá
Số Ngày SL TT SL TT SL TT
Dư đầu tháng 2,000 20 40,000
3 Nhập lần 1 2,200 30 66,000
4 Xuất lần 1 ? 17 ?
5 Nhập lần 2 2,500 40 100,000
8 Nhập lần 3 2,700 50 135,000
20 Xuất lần 2 ? 20 ?
Cộng PS
26/02/2022
120 301,000 37 103 ? 40
PHƯƠNG PHÁP THỰC TẾ ĐÍCH DANH

Theo phương pháp này DN phải quản lý vật liệu theo từng lô hàng. Khi xuất lô
hàng nào thì tính giá trị hàng xuất kho theo đơn giá nhập của lô hàng đó.
–Ví dụ 5a: tính giá vật liệu xuất kho theo phương pháp giá thực tế đích danh
Xuất lần 1 là 17 chiếc: lấy 15 chiếc ở tồn kho đầu kỳ và 2 chiếc lấy ở lần nhập thứ nhất.
Giá trị vật liệu xuất kho là .....................................................................
Xuất lần 2 là 20 chiếc: lấy 10 chiếc ở lần nhập 1, 5 chiếc ở lần nhập 2, 5 chiếc ở lần
nhập 3. Giá trị vật liệu xuất kho là ...........................................................................
Giá trị vật liệu tồn cuối kỳ là: ..................................................................................

26/02/2022 42
PHƯƠNG PHÁP NHẬP TRƯỚC XUẤT TRƯỚC
Phương pháp này dựa trên giả định rằng, lô hàng nào nhập vào
trước thì được xuất ra trước,nghĩa là lấy đơn giá của lần nhập vào
trước để làm căn cứ tính giá cho hàng xuất trước
–Ví dụ 5b: tính giá vật liệu xuất kho theo phương pháp nhập trước xuất trước
Xuất lần 1 là 17 chiếc: Giá trị vật liệu xuất kho là ....................................................
Xuất lần 2 là 20 chiếc: Giá trị vật liệu xuất kho là ....................................................
Giá trị vật liệu tồn cuối kỳ là: ...................................................................................

26/02/2022 44
PHƯƠNG PHÁP BÌNH QUÂN GIA QUYỀN

Trị giá hàng xuất kho = Đơn giá bình quân x Số lượng xuất kho.

Trong đó đơn giá bình quân được tính theo công thức:
Đơn giá = Trị giá hàng tồn đầu kỳ + Trị giá hàng nhập vào trong kỳ
bình
quân Số lượng hàng tồn đầu kỳ + Số lượng hàng nhập vào trong kỳ

26/02/2022 46
PHƯƠNG PHÁP BÌNH QUÂN GIA QUYỀN
Bình quân chung/cuối kỳ/ cố định/ cả kỳ dự trữ

Ví dụ 5c

26/02/2022 48
PHƯƠNG PHÁP BÌNH QUÂN GIA QUYỀN
Bình quân sau mỗi lần nhập / liên hoàn/ chuyển động

Ví dụ 5d

26/02/2022 50
Ví dụ 9: Công ty Chăm & Chỉ quản lý hàng tồn kho theo phương pháp
Kê khai thường xuyên:
-Vật liệu tồn kho đầu tháng: 200kg A, đơn giá 2.000đ/kg.
-Tình hình nhập xuất trong tháng:
1. Ngày 01: nhập kho 500kg A, đơn giá nhập 2.100đ/kg.
2. Ngày 05: xuất sử dụng 300kg A để sản xuất SP
3. Ngày 10: nhập kho 300kg A, đơn giá nhập 2.050đ/kg.
4. Ngày 15: xuất sử dụng 400kg A để sản xuất SP
YC: Tính giá trị xuất kho vật liệu trong kỳ và giá trị VL tồn cuối kỳ theo
phương pháp
1. NTXT
2. Bình quân gia quyền.
3. Thực tế đích danh (biết: ngày 05 gồm có 150kg A tồn đầu tháng,
150 kg A thuộc số nhập ngày 01; ngày 15 gồm 250kg A thuộc số
nhập ngày 01 và 150kg A thuộc số nhập ngày 10)
26/02/2022 55
26/02/2022 57

You might also like