You are on page 1of 58

Học phần: Kế toán tài chính

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP

Chương 2
Kế toán Tài sản cố định
Các vấn đề cần nghiên cứu của chương
CHƯƠNG 2: KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH

1
1 Nhiệm vụ TSCĐ

2
2 Phân loại TSCĐ

3
3 Đánh giá TSCĐ

4
4 Kế toán tổng hợp tăng TSCĐ hữu hình và vô hình

5
5 Kế toán tổng hợp giảm TSCĐ hữu hình và vô hình

6
6 Kế toán sửa chữa tài sản cố định

7
7 Kế toán kiểm kê và đánh giá lại TSCĐ
Khái niệm của tài sản cố định
CHƯƠNG 2: KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH

TSCĐ trong các DN: Là những tư liệu lao động chủ yếu và
các TS khác có giá trị lớn và được sử dụng trong quá trình
SXKD.

Chắc chắn Nguyên giá Có thời gian Có giá trị


thu được lợi TS phải sử dụng
ích kinh tế được xác ước tính
30.000.00
trong tương định một trên 1 năm
lai từ việc 0 đồng trở
cách đáng trở lên.
sử dụng TS tin cậy. lên
Đặc điểm của tài sản cố định
CHƯƠNG 2: KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH

TSCĐ

Tham gia nhiều Giá trị bị TSCĐ thực hiện


chu kỳ SXKD hao mòn dần, được 1 vòng
nhưng vẫn giữ chuyển dịch từng luân chuyển khi
nguyên hình thái phần vào giá trị giá trị của nó được
ban đầu của SP sản xuât thu hồi toàn bộ
Phân loại tài sản cố định
CHƯƠNG 2: KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH

Theo
Theo hình
quyền sở
thái biểu
hữu
hiện

1.TSCĐ tự có
1. Tài sản cố 2. TSCĐ thuê
ngoài
định hữu hình
+ TSCĐ thuê
2. Tài sản cố
tài chính
định vô hình
+ TSCĐ thuê
hoạt động
Phân loại tài sản cố định
CHƯƠNG 2: KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH

Theo hình
thái biểu
hiện

TSCĐHH: Là những tư TSCĐVH: Là những


liệu lao động chủ yếu TS không có hình thái
được biểu hiện bằng vật chất cụ thể biểu
những hình thái vật chất hiện một lượng giá trị
cụ thể. Do DN nắm giữ đã được đầu tư, do DN
sử dụng cho SXKD phù nắm giữ sử dụng
hợp với tiêu chuẩn ghi SXKD phù hợp với tiêu
nhận TSCĐ. chuẩn ghi nhận TSCĐ.
Nhiệm vụ của kế toán TSCĐ
CHƯƠNG 2: KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH

1 Tổ chức ghi chép tổng hợp số liệu một cách đầy đủ, chính
xác, kịp thời về số lượng, hiện trạng và giá trị TSCĐ hiện có.

Phản ánh kịp thời giá trị hao mòn TSCĐ trong quá trình
2 sử dụng, tính toán, phân bổ số KH vào chi phí SXKD.

Tham gia lập kế hoạch sửa chữa và dự toán chi phí sửa
3
chữa TSCĐ, phân bổ hợp lý chi phí sửa chữa vào chi phí.

4 Tham gia kiểm kê, kiểm tra định kỳ hay bất thường
TSCĐ, đánh giá lại TSCĐ khi cần thiết.
Đánh giá TSCĐ
CHƯƠNG 2: KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH

Đánh giá TSCĐ: Là việc vận dụng phương pháp tính giá
để xác định giá trị của TSCĐ ở những thời điểm nhất định theo
những nguyên tắc chung.

Nguyên giá Giá trị còn


TSCĐ lại TSCĐ

Nguyên Nguyên Giá trị còn Đánh giá lại


giá giá lại TSCĐ TSCĐ
TSCĐHH TSCĐVH
Đánh giá theo nguyên giá
Nguyên giá TSCĐ hữu hình
CHƯƠNG 2: KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH

 TSCĐHH mua sắm:

Các khoản Các chi phí Các


Nguyên Giá
thuế không Liên quan khoản
Giá = mua + +
được hoàn trước - giảm
TSCĐ TSCĐ
lại khi sử dụng trừ
 TSCĐHH mua dưới hình thức trao đổi:

- Trao đổi với một TSCĐHH tương tự:


Nguyên giá Giá trị còn lại của
=
TSCĐ nhận về TSCĐ đưa đi trao đổi
Đánh giá theo nguyên giá
Nguyên giá TSCĐ hữu hình
CHƯƠNG 2: KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH

TSCĐHH mua dưới hình thức trao đổi:


- Trao đổi với một TSCĐHH không tương tự hoặc TS
khác:
Nguyên giá = Giá trị hợp lý của TSCĐ hữu hình nhận về

Hoặc:
Các khoản tiền hoặc
Nguyên Giá trị hợp lý của
= ± tương đương tiền trả thêm
giá TS đưa đi trao đổi
hoặc thu thêm khi trao đổi
Đánh giá theo nguyên giá
Nguyên giá TSCĐ hữu hình
CHƯƠNG 2: KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH

 TSCĐHH hình thành do đầu tư XDCB theo phương thức giao thầ

Các chi phí


Nguyên Giá quyết toán Lệ phí trước
= + + Liên quan tt
Giá TSCĐ Công trình xd bạ (nếu có)
 TSCĐHH tự xây dựng hoặc tự chế:

Giá thành thực Các chi phí Các khoản


Nguyên
tế của TSCĐ tự liên quan lãi nội bộ,
Giá = + +
xây dựng hoặc trước khi chi phí
TSCĐ
tự chế sử dụng không hợp lý
Đánh giá theo nguyên giá
Nguyên giá TSCĐ hữu hình
CHƯƠNG 2: KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH

 TSCĐHH được cấp, được điều chuyển đến:

Giá trị còn lại Các chi phí Lệ phí


Nguyên
hoặc giá trị liên quan trước
Giá = +
đánh giá của trước khi + bạ (nếu
TSCĐ
HĐ giao nhận sử dụng có)

TSCĐHH nhận góp liên doanh và nhận lại vốn góp LD:

Nguyên Giá do HĐLD Các chi phí liên quan


= +
giá TSCĐ xác định trước khi sử dụng
Đánh giá theo nguyên giá
Nguyên giá TSCĐ vô hình
CHƯƠNG 2: KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH

 Quyền sử dụng đất:

Nguyên Tiền chi ra để có Chi phí đền bù, giải


giá = quyền sử dụng đất + phóng mặt bằng,
TSCĐ hợp pháp san lấp
 TSCĐVH mua sắm trả ngay :
Giá Các khoản thuế
Nguyên Chi phí
= mua + không được hoàn +
giá TSCĐ khác
thực tế lại
 TSCĐVH mua sắm trả góp, trả chậm :

Nguyên giá TSCD = Giá mua trả tiền ngay tại thời điểm mua
Đánh giá theo giá trị còn lại
Giá trị còn lại của TSCĐ
CHƯƠNG 2: KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH

 Giá trị còn lại trên sổ kế toán của TSCĐ

=
Giá trị còn lại của Nguyên giá Số khấu hao lũy kế
-
TSCĐ TSCĐ TSCĐ

Ý Nghĩa: Cho biết được số vốn chưa thu hồi của TSCĐ,
biết được hiện trạng của TSCĐ là cũ hay mới để có phương
hướng đầu tư, kế hoạch sửa chữa, bổ sung và hiện đại hóa
TSCĐ và có biện pháp để bảo toàn được vốn cố định.
Đánh giá theo giá trị còn lại
Đánh giá lại TSCĐ
CHƯƠNG 2: KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH

 Đánh giá lại TSCĐ

Giá trị đánh giá lại TSCĐ


Giá trị còn lại
Giá trị còn lại
của TSCĐ
của TSCĐ sau = x Nguyên giá tài sản cố
được đánh
khi đánh giá định
giá
Nguyên giá TSCĐ chỉ được thay đổi trong các trường hợp sau:
 Đánh giá lại TSCĐ theo quy định của pháp luật
 Nâng cấp TSCĐ
 Tháo dỡ một hay một số bộ phận của TSCĐ
Kế toán chi tiết tài sản cố định
CHƯƠNG 2: KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH

Kế toán chi tiết TSCĐ được thực hiện cho từng


TSCĐ, từng nhómTSCĐ và theo nơi sử dụng TSCĐ
a.Thẻ TSCĐ:
b.Mở thêm TK cấp 2
c.Mở sổ TSCĐ

Company Logo
Kế toán tổng hợp tăng TSCĐHH
Tài khoản sử dụng
CHƯƠNG 2: KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH

 TK 211 “ Tài sản cố định hữu hình ”

Nợ TK 211 Có

DĐK: Nguyên giá TSCĐ


hiện có đầu kì
-Nguyên giá TSCĐHH tăng
- Nguyên giá TSCĐ HH giảm
trong kỳ trong kỳ
-Điều chỉnh tăng nguyên -Điều chỉnh giảm nguyên giá
giá
DCK: Nguyên giá TSCĐ
hữu hình hiện có
Kế toán tổng hợp TSCĐ hữu hình và TSCĐ vô hình
Tài khoản sử dụng
CHƯƠNG 2: KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH

Tài khoản 213 “Tài sản cố định vô hình”

Nợ TK 213 Có

DĐK: Phản ánh nguyên giá Phản ánh nguyên giá


TSCĐVH tăng trong kỳ TSCĐVH giảm trong kỳ

DCK: Nguyên giá TSCĐ


hiện có tại DN
Phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ cơ bản
Kế toán tăng TSCĐHH, TSCĐVH
CHƯƠNG 2: KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH

1. Mua sắm TSCĐ theo phương thức trả ngay

 Khi mua TSCĐ về:


a) Nợ TK 211 TSCĐ hữu hình (Nguyên giá)
Nợ TK 133 Thuế GTGT khấu trừ
Có TK 111, 112, 331, 341 Tổng giá thanh
toán
 Chi phí vận chuyển, bốc dỡ khi mua TSCĐ:

b) Nợ TK 211 Chi phí vận chuyển, nâng hạ… TSCĐ


Nợ TK 133 Thuế GTGT khấu trừ
Có TK 111, 112, 331 Tổng giá thanh toán
Phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ cơ bản
Kế toán tăng TSCĐHH, TSCĐVH
CHƯƠNG 2: KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH

2. Nhập khẩu TSCĐ


 Khi nhập về:
a) Nợ TK 211 Giá NK +Thuế NK + Chi phí khác
Có TK 3332 Thuế TTĐB
Có TK 3333 Thuế nhập khẩu
Có TK 331 Phải trả người bán

 Thuế GTGT được khấu trừ của hàng nhập khẩu

b) Nợ TK 1331 Thuế GTGT được khấu trừ (theo NG )


Có TK 33312 Thuế GTGT hàng nhập khẩu
Phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ cơ bản
Kế toán tăng TSCĐHH,TSCĐVH
CHƯƠNG 2: KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH

3. Mua sắm TSCĐ theo phương thức trả chậm, trả


góp

 Khi mua TSCĐ về:

Nợ TK 211 Theo giá mua trả tiền ngay ( 1 lần)


Nợ TK 1332 Theo giá mua trả tiền ngay
Nợ TK 242 Lãi trả chậm, trả góp
Có TK 331 Tổng giá thanh toán
Phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ cơ bản
Kế toán tăng TSCĐHH,TSCĐVH
CHƯƠNG 2: KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH

3. Mua sắm TSCĐ theo phương thức trả chậm, trả góp

 Định kỳ khi thanh toán tiền cho người bán theo thỏa
thuận, ghi:
Nợ TK 331 - Phải trả cho người bán
Có TK 111, 112...
Đồng thời phân bổ số lãi trả chậm vào chi phí tài chinh
trong kỳ:
Nợ TK 635 - Chi phí tài chính
Có TK 242
Phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ cơ bản
Kế toán tăng TSCĐHH, TSCĐVH
CHƯƠNG 2: KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH

Chú ý: Việc đầu tư mua sắm, xây dựng TSCĐ liên quan
đến việc sử dụng các nguồn vốn của DN Thì phải điều
chuyển nguồn.

TH1: Nếu TSCĐ được đầu tư, viện trợ bằng nguồn vốn vay
dài hạn hoặc NV khấu hao thì không cần điều chuyển nguồn.

TH2: Nếu TSCĐ được hình thành bằng vốn chủ sở hữu
(Quỹ đầu tư phát triển, quỹ đầu tư XDCB, quỹ phúc lợi…) thì
phải điều chuyển nguồn.
Phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ cơ bản
Kế toán tăng TSCĐHH, TSCĐVH
CHƯƠNG 2: KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH

 TH 2: Điều chuyển nguồn:


 Sử dụng các quỹ để mua sắm TSCĐ dùng cho HĐSXKD.

Nợ TK 414Quỹ đầu tư phát triển (Theo nguyên giá TSCĐ)


Nợ TK 441:Quỹ đầu tư XDCB (Theo nguyên giá TSCĐ)
Nợ TK 353.2 Quỹ phúc lợi (Theo nguyên giá TSCĐ)
Có TK 411 Vốn đầu tư của CSH
Nếu TSCĐ đó được dùng cho hoạt động phúc lợi tập thể,
kế toán ghi.
Nợ TK 353.2 Quỹ phúc lợi
Có TK 353.3: Quỹ phúc lợi đã hình thành TSCĐ
Phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ cơ bản
Kế toán tăng TSCĐHH,TSCĐVH
CHƯƠNG 2: KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH

VD: DN dùng quỹ đầu tư phát triển để mua một TSCĐ dùng
hoạt động SXKD với giá trên hóa đơn gồm cả 10% thuế GTGT
638.000.000 đồng, chưa trả cho người bán. Chi phí vận
chuyển 2.625.000 đồng gồm 5% thuế GTGT đã trả bằng TM.

 Mua TSCĐ:

a) Nợ TK 211 580.000.000
Nợ TK 133 58.000.000
Có TK 331 638.000.000
Phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ cơ bản
Kế toán tăng TSCĐHH, TSCĐVH
CHƯƠNG 2: KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH

 Chi phí vận chuyển :


b) Nợ TK 211 2.500.000
Nợ TK 133 125.000
Có TK 111 2.625.000
 Kết chuyển nguồn:

c) Nợ TK 414 580.000.000
Có TK 411 580.000.000
Phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ cơ bản
Kế toán tăng TSCĐHH, TSCĐVH
CHƯƠNG 2: KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH

4. Tăng TSCĐ do đầu tư xây dựng cơ bản hoàn thành.

 Tập hợp chi phí xây dựng cơ bản

Nợ TK 241 Giá mua


Nợ TK 1332 Thuế GTGT được khấu trừ
Có TK 111, 112, 331, 341 Tổng giá thanh
toán
 Khi bàn giao đưa TSCĐ vào sử dụng
Nợ TK 211 Giá quyết toán công trình
Có TK 2412 Tổng chi phí xây dựng
 Kết chuyển nguồn (nếu có)
Phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ cơ bản
Kế toán tăng TSCĐHH,TSCĐVH
CHƯƠNG 2: KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH

5. TSCĐ tự chế

Khi sử dụng sản phẩm do DN tự chế tạo để chuyển


thành TSCĐ hữu hình sử dụng cho hoạt động sản xuất kinh
doanh, kế toán ghi:
Nợ TK 632 Theo giá thành sản xuất thực tế.
Có TK 155 - Giá vốn thực tế thành phẩm xuất kho
Có TK 154 - Theo GTSX nếu SPSX xong chuyển SD
ngay.
Phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ cơ bản
Kế toán tăng TSCĐHH,TSCĐVH
CHƯƠNG 2: KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH

5. TSCĐ tự chế

Đồng thời ghi tăng nguyên giá TSCĐ hữu hình:


Nợ TK 211, 213 - Nguyên giá
Có TK 511 – Doanh thu BH,CCDV (giá thành SX thực
tế)
Có TK 111, 152 - Chi phí lắp đặt chạy thử
Phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ cơ bản
Kế toán tăng TSCĐHH,TSCĐVH
CHƯƠNG 2: KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH

6. Mua sắm TSCĐ dưới hình thức trao đổi

Trao đổi với TSCĐ hữu hình tương tự:


Khi trao đổi
Nợ TK 211 Nguyên giá ghi theo giá trị còn lại TSCĐ
nhận về
Nợ TK 214 Giá trị hao mòn lũy kế của TSCĐ đưa đi
trao đổi
Có TK 211 Nguyên giá của TSCĐ đưa đi trao đổi
Phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ cơ bản
Kế toán tăng TSCĐHH,TSCĐVH
CHƯƠNG 2: KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH

6. Mua sắm TSCĐ dưới hình thức trao đổi

Trao đổi với TSCĐ hữu hình không tương tự:


Ghi giảm TSCĐ mang đi trao đổi
a) Nợ TK 811 Giá trị còn lại của TSCĐ hữu hình đưa
đi trao đổi
Nợ TK 214 Giá trị hao mòn lũy kế TSCĐ đưa đi
trao đổi
Có TK 211 Nguyên giá TSCĐ đưa đi trao đổi
Phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ cơ bản
Kế toán tăng TSCĐHH,TSCĐVH
CHƯƠNG 2: KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH

6. Mua sắm TSCĐ dưới hình thức trao đổi


 Trao đổi với TSCĐ hữu hình không tương tự:
Đồng thời ghi tăng thu nhập do trao đổi TSCĐ:
b) Nợ TK 131 Phải thu của khách hàng (Tổng giá
thanh toán)
Có TK 711 Giá trị thu được của TSCĐ đưa đi trao
đổi
Có TK 33311 Thuế GTGT phải nộp (nếu có).
Phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ cơ bản
Kế toán tăng TSCĐHH,TSCĐVH
CHƯƠNG 2: KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH

6. Mua sắm TSCĐ dưới hình thức trao đổi


 Trao đổi với TSCĐ hữu hình không tương tự:

Khi nhận được TSCĐ hữu hình do trao đổi, ghi:


c) Nợ TK 211 Giá trị còn lại TSCĐ nhận về
Nợ TK 133 Thuế GTGT được khấu trừ (Nếu có)
Có TK 131 Tổng giá thanh toán
Phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ cơ bản
Kế toán tăng TSCĐHH, TSCĐVH
CHƯƠNG 2: KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH

6. Mua sắm TSCĐ dưới hình thức trao đổi


 Trao đổi với TSCĐ hữu hình không tương tự:

- TH: Phải thu thêm tiền do giá trị hợp lý của TSCĐ đưa đi trao
đổi lớn hơn giá trị hợp lý của TSCĐ nhận được do trao đổi:
d) Nợ TK 111, 112 Số tiền đã thu thêm
Có TK 131 Phải thu của khách hàng.
- TH: Phải trả thêm tiền do giá trị hợp lý của TSCĐ đưa đi trao
đổi nhỏ hơn giá trị hợp lý của TSCĐ nhận được do trao đổi:
e) Nợ TK 131 Phải thu của khách hàng
Có TK 111, 112,... Số tiền trả thêm
Phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ cơ bản
Kế toán tăng TSCĐHH, TSCĐVH
CHƯƠNG 2: KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH

7. Nhận vốn góp liên doanh bằng TSCĐHH

Nợ TK 211 Nguyên giá TSCĐ hữu hình


Có TK 411 Nguồn vốn kinh doanh
8. Nhận lại vốn góp liên doanh bằng TSCĐHH

Nợ TK 211 Nguyên giá TSCĐHH


Có TK 222, 228 Giá trị vốn góp do HĐLD thống nhất
9. Nhận viện trợ, biếu tặng bằng TSCĐHH

Nợ TK 211 Nguyên giá TSCĐHH viện trợ, biếu tặng


Có TK 711 Thu nhập khác
Phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ cơ bản
Kế toán tăng TSCĐHH, TSCĐVH
CHƯƠNG 2: KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
10. Tăng TSCĐ vô hình là quyền sử dụng đất có thời hạn
được mua cùng với nhà cửa vật kiến trúc trên đất, phải xác
định nguyên giá TSCĐ vô hình, hữu hình riêng biệt:
Nợ TK 211 - TSCĐ HH
Nợ TK 213 - TSCĐ VH
Nợ TK 133 - Thuế GTGT được khấu trừ
Có TK 111, 112, 331.
11. Tăng TSCĐVH do mua dưới hthức ttoán bằng vốn CP
Nợ TK 213 - TSCĐ vô hình
Có TK 411 (4111 - Vốn góp, 4112 - Thặng dư vốn
góp)
Phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ cơ bản
Kế toán giảm TSCĐHH, TSCĐVH
CHƯƠNG 2: KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH

1. Nhượng bán TSCĐHH


 Nhượng bán TSCĐ dùng cho hoạt động SXKD.

 Doanh thu nhượng bán:


a) Nợ TK 111,112,131 Tổng giá thanh toán
Có TK 711 Thu nhập khác
Có TK 3331 Thuế GTGT phải nộp
Phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ cơ bản
Kế toán giảm TSCĐHH, TSCĐVH
CHƯƠNG 2: KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH

1. Nhượng bán TSCĐHH


 Nhượng bán TSCĐ dùng cho hoạt động SXKD.
 Xóa sổ tài sản cố định
b) Nợ TK 2141 Hao mòn tài sản cố định
Nợ TK 811 Chi phí khác (giá trị còn lại).
Có TK 211 Nguyên giá TSCĐ
Các chi phí liên quan tới nhượng bán TSCĐ
c) Nợ TK 811 Chi phí khác
Nợ TK 133 Thuế GTGT khấu trừ
Phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ cơ bản
Kế toán giảm TSCĐHH, TSCĐVH
2. Giao dịch bán hoặc cho thuê tài chính TSCĐ
 Giá bán và thuê lại với giá cao hơn giá trị còn lại TSCĐ

Khi hoàn tất thủ tục bán tài sản, căn cứ vào hoá đơn và
chứng từ liên quan
a) Nợ TK 111, 112, 131 Tổng giá thanh toán
Có TK 711 Giá trị còn lại của TSCĐ bán và thuê lại
Có TK 3387: Chênh lệch giá bán lớn hơn giá
trị còn lại
Có TK 3331 Thuế GTGT phải nộp.
Phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ cơ bản
Kế toán giảm TSCĐHH, TSCĐVH
2. Giao dịch bán hoặc cho thuê tài chính TSCĐ

 Giá bán và thuê lại với giá cao hơn giá trị còn lại TSCĐ

Đồng thời, ghi giảm TSCĐ:


b) Nợ TK 811 Giá trị còn lại của TSCĐ bán và thuê lại
Nợ TK 214 Hao mòn TSCĐ (Nếu có)
Có TK 211 :TSCĐ hữu hình (Nguyên giá TSCĐ).
Định kỳ, kết chuyển chênh lệch lớn hơn giữa giá bán và
giá trị còn lại TSCĐ
c) Nợ TK 3387 Doanh thu chưa thực hiện
Có TK 623, 627, 641, 642,... Chi phí SXKD
Phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ cơ bản
Kế toán giảm TSCĐHH, TSCĐVH
2. Giao dịch bán hoặc cho thuê tài chính TSCĐ

 Giá bán và thuê lại với giá cao hơn giá trị còn lại TSCĐ

Khi hoàn tất thủ tục bán tài sản, căn cứ vào hoá đơn và
chứng từ liên quan
a) Nợ TK 111, 112, 131 Tổng giá thanh toán
Nợ TK 242: Chênh lệch nhỏ hơn
Có TK 711:Giá trị còn lại của TSCĐ bán và thuê lại
Có TK 3331 Thuế GTGT phải nộp.
Đồng thời, ghi giảm TSCĐ:
b) Nợ TK 811 Giá trị còn lại của TSCĐ bán và thuê lại
Nợ TK 214 Hao mòn TSCĐ (Nếu có)
Có TK 211 :TSCĐ hữu hình (Nguyên giá TSCĐ).
Phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ cơ bản
Kế toán giảm TSCĐHH, TSCĐVH
2. Giao dịch bán hoặc cho thuê tài chính TSCĐ

 Giá bán và thuê lại với giá thấp hơn giá trị còn lại TSCĐ

Định kỳ, kết chuyển số chênh lệch nhỏ hơn giữa giá bán và
giá trị còn lại TSCĐ
c) Nợ TK627, 641, 642,...Chi phí SXKD
Có TK 242 Chi phí trả trước dài hạn
Phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ cơ bản
Kế toán giảm TSCĐ hữu hình
CHƯƠNG 2: KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH

3. Góp vốn liên doanh bằng TSCĐ

Nợ TK 222, 228 Giá trị góp vốn do HĐLD đánh


giá.
Nợ TK 214 Số khấu hao đã trích
Nợ TK 811 Giá trị vốn góp nhỏ hơn giá trị còn lại
Có TK 211 Nguyên giá TSCĐ
Có TK 711 Giá trị vốn góp lớn hơn giá trị còn lại
Phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ cơ bản
Kế toán giảm TSCĐ hữu hình
CHƯƠNG 2: KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH

4. TSCĐ không đủ tiên chuẩn chuyển sang


CCDC

Nợ TK 214 Hao mòn TSCĐ (Giá trị đã khấu hao)


Nợ TK 627, 641, 642 Giá trị còn lại (Nếu giá trị
còn lại nhỏ)
Nợ TK 242 Giá trị còn lại (Nếu giá trị còn lại lớn)
Có TK 211 Nguyên giá TSCĐ
Kế toán sửa chữa TSCĐ
Phân loại sửa chữa
CHƯƠNG 2: KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÀ BẤT ĐỘNG SẢN ĐẦU TƯ

Theo Quy mô sửa chữa Theo phương thức SC

SC thường xuyên Sửa chữa lớn SC tự làm SC thuê ngoài

1. Sử dụng các 1.Sử dụng các


1. Mang tính 1. Mang tính chất
NVL-CCDC NVL-CCDC nào
chất bảo trì, bảo khôi phục, nâng
hiện có tại DN là do bên thầu
dưỡng. cấp, cải tạo.
2. Do một bộ quyết định
2. Thời gian SC 2.Thời gian sửa
phận trong DN 2. Do 1 đơn vị
ngắn, chữa dài.
tiến hành sửa ngoài thầu SC
3. Chi phí SC 3. Chi phí SC lớn
chữa theo hợp đồng.
nhỏ
Kế toán sửa chữa TSCĐ
Tài khoản sử dụng
CHƯƠNG 2: KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÀ BẤT ĐỘNG SẢN ĐẦU TƯ

 Tài khoản xây dựng cơ bản dở dang “TK 241”


Nợ TK 241 Có

DĐK: Giá trị dở dang đầu kỳ


-Kết chuyển chi phí liên quan tới SCL,
-Tập hợp chi phí SCL, nâng cấp,
XDCB hoàn thành, bàn giao
mua sắm TSCĐ, XDCB.

DCK: Giá trị dở dang cuối kỳ.

Tài khoản cấp hai của TK 241:


TK 2411: Mua sắm TSCĐ
TK 2412: Xây dựng cơ bản
TK 2413: Sửa chữa lớn TSCĐ
Phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ cơ bản
Kế toán sửa chữa thường xuyên TSCĐ
CHƯƠNG 2: KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÀ BẤT ĐỘNG SẢN ĐẦU TƯ

 Sửa chữa thường xuyên TSCĐ


 Tập hợp chi phí sửa chữa
a) Nợ TK 627, 641, 642 Chi phí SXKD (Nếu chi phí SC nhỏ)
Nợ TK 242 Chi phí trả trước (Nếu chi phí SC lớn)
Nợ TK 133 Thuế GTGT được khấu trừ (nếu có)
Có TK 111, 112, 152, 331… Tổng giá thanh toán
 Định kỳ, Phân bổ chi phí SC vào chi phí SXKD
Nợ TK 627, 641, 642 Chi phí SXKD
Có TK 242 Chi phí trả trước
Phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ cơ bản
Kế toán sửa chữa thường xuyên
CHƯƠNG 2: KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÀ BẤT ĐỘNG SẢN ĐẦU TƯ

 Sửa chữa thường xuyên TSCĐ


VD: Công nhân bộ phận sản xuất tiến hành bảo dưỡng một thiết bị sản xuất và
đã hoàn thành trong tháng. Chi phí bao gồm:
+ Phụ tùng thay thế: 200.000đ
+ Vật liệu phụ: 50.000đ
+ Tiền lương: 500.000đ
Nợ TK 627 750.000
Có TK 152 250.000
-PTTT 200.000
-VLP 50.000
Có TK 334 500.000
Phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ cơ bản
Kế toán sửa chữa thường xuyên
CHƯƠNG 2: KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÀ BẤT ĐỘNG SẢN ĐẦU TƯ

1. DN trích trước chi phí SCL tài sản cố định theo kế hoạch
Hàng kỳ, trích trước chi phí sửa chữa lớn TSCĐ theo kế hoạch
a) Nợ TK627,641,642 Số trích trước theo kế hoạch
Có TK 335 Chi phí phải trả
Chi phí SCL thực tế phát sinh
b) Nợ TK 2413 Chi phí SCL
Nợ TK 133 Thuế GTGT được khấu trừ (nếu có)
Có TK 111,112,152,331… Tổng giá thanh toán
Khi SCL hoàn thành, kết chuyển chi phí SCL thực tế
+ Nếu chi phí trích trước theo kế hoạch bằng chi phí thực tế
c1) Nợ TK 335 Chi phí phải trả
Có TK 2413 Chi phí SCL
Phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ cơ bản
Kế toán sửa chữa thường xuyên
CHƯƠNG 2: KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÀ BẤT ĐỘNG SẢN ĐẦU TƯ

1. DN trích trước chi phí SCL tài sản cố định theo kế hoạch
Khi SCL hoàn thành, kết chuyển chi phí SCL thực tế
+ Nếu chi phí trích trước theo kế hoạch nhỏ chi phí thực tế
c2) Nợ TK 335 Chi phí phải trả
Nợ TK 627,641,642 Phần chênh lệch bổ sung vào CP
Có TK 2413 Chi phí SCL
+ Nếu chi phí trích trước theo kế hoạch lớn hơn chi phí thực tế
c3) Nợ TK 335 Chi phí phải trả
Có TK 627,641,642 Phần chênh lệch ghi giảm CP
Có TK 2413 Chi phí SCL
Phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ cơ bản
Kế toán sửa chữa lớn TSCĐ
CHƯƠNG 2: KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÀ BẤT ĐỘNG SẢN ĐẦU TƯ

2. DN không trích trước chi phí sửa chữa lớn TSCĐ


 Tập hợp chi phí SC lớn
a) Nợ TK 2413 Sửa chữa lớn TSCĐ
Nợ TK 133 Thuế GTGT được khấu trừ (nếu có)
Có TK 111, 112, 152, 214,... Tổng giá thanh toán.
Sửa chữa lớn TSCĐ đã hoàn thành
b) Nợ TK 242 Chi phí trả trước
Có TK 2413 Sửa chữa lớn tài sản cố định.
 Định kỳ, phân bổ vào chi phí cho các đối tượng sử dụng
c) Nợ TK627,641,642 Chi phí SCL phân bổ trong kỳ
Có TK 242 Chi phí SCL phân bổ trong kỳ
Phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ cơ bản
Kế toán sửa chữa lớn TSCĐ
CHƯƠNG 2: KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÀ BẤT ĐỘNG SẢN ĐẦU TƯ

2. DN trích trước chi phí SCL tài sản cố định theo kế hoạch
VD: Hoàn thành SCL nhà kho để hàng, tổng chi phí SCL chưa bao gồm
thuế GTGT 10 % là 45.000.000đ được phân bổ liên tiếp trong 6 tháng
(tính từ tháng 11/2011). Trong năm dự tính chi phí SCL cho việc SC nhà
kho để hàng là 40 triệu đồng.
Yêu cầu : Tính và định khoản chi phí SCL

 Trích trước chi phí SCL nhà kho theo kế hoạch:


a) Nợ TK 642 40.000.000
Có TK 335 40.000.000
Phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ cơ bản
Kế toán sửa chữa lớn TSCĐ
CHƯƠNG 2: KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÀ BẤT ĐỘNG SẢN ĐẦU TƯ

1. DN trích trước chi phí SCL tài sản cố định theo kế hoạch

 Chi phí SCL thực tế phát sinh:


b) Nợ TK 2413 45.000.000
Nợ TK 133 4.500.000
Có TK 111 49.500.000
 Khi SCL hoàn thành, kết chuyển chi phí SCL thực tế phát sinh:
c) Nợ TK 335 40.000.000
Nợ TK 642 5.000.000
Có TK 2413 45.000.000
Phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ cơ bản
Kế toán sửa chữa lớn TSCĐ
CHƯƠNG 2: KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÀ BẤT ĐỘNG SẢN ĐẦU TƯ

3. Sửa chữa lớn mang tính chất cải tạo, nâng cấp
 Khi phát sinh chi phí sửa chữa nâng cấp
a) Nợ TK 241 XDCB dở dang
Có TK 111, 112, 331, 334 Tổng chi phí
 Khi SCL hoàn thành, nếu thoả mãn điều kiện ghi tăng nguyên giá TSCĐ
b) Nợ TK 211 Nguyên giá TSCĐ
Có TK 2413 Sửa chữa lớn TSCĐ.
 Kết chuyển nguồn:
c) Nợ TK 414, 441 Nguyên giá TSCĐ hữu hình
Có TK 411 Nguyên giá TSCĐ hữu hình
Phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ cơ bản
Kế toán sửa chữa lớn TSCĐ
CHƯƠNG 2: KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÀ BẤT ĐỘNG SẢN ĐẦU TƯ

VD: Công ty X bàn giao công trình sửa chữa nâng cấp một quầy
hàng của bộ phận bán hàng. Số tiền phải trả công ty X là 112.200.000đ
(gồm cả thuế GTGT 10%). DN đã trả bằng tiền mặt.
 Chi phí SCL:
a) Nợ TK 2413 102.000.000
Nợ TK 133 10.200.000
Có TK 111 112.200.000
Nguyên giá TSCĐ tăng lên sau khi sửa chữa nâng cấp
b) Nợ TK 211 102.000.000
Có TK 2413 102.000.000
Phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ cơ bản
Kế toán kiểm kê và đánh giá lại TSCĐ
CHƯƠNG 2: KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÀ BẤT ĐỘNG SẢN ĐẦU TƯ

1. Kiểm kê phát hiện thiếu TSCĐ


 Mất chưa rõ nguyên nhân
a) Nợ TK 214 Hao mòn TSCĐ
Nợ TK 1381 Tài sản thiếu chờ xử lý ( giá trị còn
lại)
Có TK 211 Nguyên giá TSCĐ

 Khi có quyết định xử lý


b) Nợ TK 111, 1388, 334 Giá trị thiếu cá nhân phải bồi thường
Nợ TK 411, 811 Giá trị thiếu DN chịu
Có TK 1381 Tài sản thiếu chờ xử lý
Phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ cơ bản
Kế toán kiểm kê và đánh giá lại TSCĐ
CHƯƠNG 2: KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÀ BẤT ĐỘNG SẢN ĐẦU TƯ

2. kiểm kê phát hiện thừa TSCĐ


Thừa TSCĐ do chưa ghi sổ. Kế toán lập hồ sơ và ghi tăng TSCĐ
a) Nợ TK 211 Nguyên giá TSCĐ thừa
Nợ TK 133 Thuế GTGT khấu trừ ( nếu có)
Có TK 241, 331, 338 Tổng giá thanh toán

 Thừa TSCĐ đang sử dụng. Kế toán trích khấu hao bổ sung


b) Nợ TK627, 641, 642 Trích khấu hao bổ xung
Có TK 214 Hao mòn TSCĐ
Phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ cơ bản
Kế toán kiểm kê và đánh giá lại TSCĐ
CHƯƠNG 2: KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÀ BẤT ĐỘNG SẢN ĐẦU TƯ

3. Đánh giá lại tài sản cố định

 Đánh giá tăng nguyên giá TSCĐ


a) Nợ TK 211 Đánh giá tăng nguyên giá
Có TK 412 Chênh lệch đánh giá lại tài sản

 Đánh giá giảm nguyên giá TSCĐ


b) Nợ TK 412 Chênh lệch đánh giá lại tài sản
Có TK 211 Đánh giá giảm nguyên giá

You might also like