You are on page 1of 36

LOGO

Khoa Tài chính – Kế toán

NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN
(30 tiết/2 tín chỉ)

Bộ môn : Kế toán
Giảng Viên : Ths. Lê Thị Nga
Email : ltnga@ntt.edu.vn
SDT : 0909 822 365 1
Chương 2:

TÀI KHOẢN KẾ TOÁN


VÀ GHI SỔ KÉP

GV: Ths. Lê Thị Nga


MỤC TIÊU

Hiểu tình hình tài chính & phương trình kế toán

Ảnh hưởng của các nghiệp vụ kinh tế đến tình trạng tài
chính và phương trình kế toán

Giải thích được các thông tin kế toán qua các Báo cáo
kế toán
Giải thích tính chất & kết cấu của các tài khoản kế toán

Áp dụng phương pháp ghi sổ kép để xác định và ghi


nhận ảnh hưởng của các nghiệp vụ kính tế phát sinh vào
các tài khoản kế toán
GV: Ths. Lê Thị Nga 3
NỘI DUNG

1. Tình trạng tài chính & phương trình kế toán

2. Ảnh hưởng của các nghiệp vụ kinh tế đến tình trạng


tài chính và phương trình kế toán

3. Thông tin kế toán qua các Báo cáo kế toán

4. Tài khoản kế toán

5. Phương pháp kế toán kép

GV: Ths. Lê Thị Nga 4


Phần 1:

PHƯƠNG TRÌNH KẾ TOÁN &


BÁO CÁO TÀI CHÍNH

GV: Ths. Lê Thị Nga


2.1 TÌNH TRẠNG TÀI CHÍNH VÀ
PHƯƠNG TRÌNH KẾ TOÁN

Nguồn Nguồn hình


lực kinh thành các
tế nguồn lực
kinh tế

Tình hình tài chính của tổ chức kinh doanh thể hiện qua tình trạng
tài sản (Các nguồn lực kinh tế) mà tổ chức kinh doanh đang kiểm
soát và nguồn hình thành tài sản (các nguồn hình thành nên các
nguồn lực kinh tế) tại một thời điểm
GV: Ths. Lê Thị Nga 6
2.1 TÌNH TRẠNG TÀI CHÍNH VÀ
PHƯƠNG TRÌNH KẾ TOÁN

Tài sản của


doanh nghiệp này
gồm những gì?

TÀI SẢN

CÁC NGUỒN LỰC KINH TẾ

GV: Ths. Lê Thị Nga 7


2.1 TÌNH TRẠNG TÀI CHÍNH VÀ
PHƯƠNG TRÌNH KẾ TOÁN

Nguồn lực kinh


tế của doanh
nghiệp có từ
đâu?

NGUỒN VỐN

EQUITY

NGUỒN HÌNH THÀNH TÀI SẢN

GV: Ths. Lê Thị Nga 8


2.1 TÌNH TRẠNG TÀI CHÍNH VÀ
PHƯƠNG TRÌNH KẾ TOÁN

Nguồn lực Nguồn hình thành các nguồn lực


kinh tế kinh tế

TÀI SẢN NGUỒN VỐN


(Assets) (Resources)

Tài sản Nợ phải trả Vốn chủ sở hữu


(Assets) (Liabilities) (Equity)

PHƯƠNG TRÌNH KẾ TOÁN


GV: Ths. Lê Thị Nga 9
2.1 TÌNH TRẠNG TÀI CHÍNH VÀ
PHƯƠNG TRÌNH KẾ TOÁN

Tài sản (Assets)

Là các nguồn lực kinh tế thuộc quyền sở hữu của DN

Cung cấp dịch vụ hoặc tạo ra lợi ích trong tương lai
Tồn tại hữu hình hoặc vô hình, biểu hiện dưới hình thái tiền hoặc
không bằng tiền như:
1. Tiền
2. Các khoản đầu tư tài chính
3. Nợ phải thu
4. Hàng tồn kho
5. Tài sản cố định

GV: Ths. Lê Thị Nga 10


2.1 TÌNH TRẠNG TÀI CHÍNH VÀ
PHƯƠNG TRÌNH KẾ TOÁN
Nguồn vốn (Resources)

Nguồn vốn Nợ phải trả Vốn chủ sở hữu


(Resources) (Liabilities) (Equity)

Nợ phải trả (Liabilities)


Là khoản nợ mà DN có trách nhiệm trả trong thời gian ngắn
hoặc dài hạn
Khoản nợ này phát sinh trong quá trình DN mua chịu Tài sản
hoặc vay mượn ngân hàng hoặc các nghĩa vụ
1. Phải trả cho người bán
2. Phải trả người lao động
3. Thuế và các khoản phải nộp nhà nước
GV: Ths. Lê Thị Nga 11
2.1 TÌNH TRẠNG TÀI CHÍNH VÀ
PHƯƠNG TRÌNH KẾ TOÁN
Nguồn vốn (Resources)

Nguồn vốn Nợ phải trả Vốn chủ sở hữu


(Resources) (Liabilities) (Equity)

Vốn chủ sở hữu (Equity)

Là phần còn lại của Tài sản sau khi thanh toán nợ phải trả.

Vốn chủ sở hữu được hình thành từ vốn góp ban đầu của chủ
sở hữu và tăng hoặc giảm từ kết quả hoạt động kinh doanh trong
kỳ.

GV: Ths. Lê Thị Nga 12


2.1 TÌNH TRẠNG TÀI CHÍNH VÀ
PHƯƠNG TRÌNH KẾ TOÁN
Vốn chủ sở hữu tăng
• Chủ sở hữu góp vốn
• Doanh thu

Vốn chủ sở hữu giảm:


• Chủ sở hữu rút vốn
• Chi phí
Doanh thu của doanh nghiệp là toàn bộ số tiền sẽ thu được do tiêu
thụ sản phẩm, cung cấp dịch vụ, hoạt động tài chính và các hoạt
động khác của doanh nghiệp. Trong kinh tế học, doanh thu thường
được xác định bằng giá bán nhân với sản lượng.
GV: Ths. Lê Thị Nga 13
2.1 TÌNH TRẠNG TÀI CHÍNH VÀ
PHƯƠNG TRÌNH KẾ TOÁN
Vốn chủ sở hữu tăng
• Chủ sở hữu góp vốn
• Doanh thu

Vốn chủ sở hữu giảm:


• Chủ sở hữu rút vốn
• Chi phí

Chi phí: Là các hao phí về nguồn lực để doanh nghiệp đạt được một
hoặc những mục tiêu cụ thể. Có nhiều loại chi phí khác nhau như chi
phí về lương, thuế, chi phí sản xuất
GV: Ths. Lê Thị Nga 14
2.2. ẢNH HƯỞNG CỦA CÁC NGHIỆP VỤ
KINH TẾ ĐẾN PHƯƠNG TRÌNH KẾ TOÁN

Tài sản Nợ phải trả Vốn chủ sở hữu


(Assets) (Liabilities) (Equity)

Vốn đầu tư của CSH Thu nhập được giữ lại


(Share Capital -Ordinary) (Retained Earnings)

Doanh thu Chi phí LN chia cho cổ đông


(Revenues) (Expenses) (Dividends)

GV: Ths. Lê Thị Nga 15


2.2. ẢNH HƯỞNG CỦA CÁC NGHIỆP VỤ
KINH TẾ ĐẾN PHƯƠNG TRÌNH KẾ TOÁN
(1) Chủ sở hữu đầu tư vốn
Bình & An quyết định thành lập công ty chuyên cung cấp dịch vụ về
máy tính, lấy tên công ty là Bình An. Tháng 02/2017, họ bỏ ra 800trđ
tiền mặt để góp vốn kinh doanh.
Tài sản = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu
Thu nhập giữ lại
NVPS Nợ
Phải trả Vốn đầu tư LN chia
Tiền + phải + CCDC + TSCĐ = + +
NCC CSH DT - CP - cho cổ
thu
đông
1 +800 +800

GV: Ths. Lê Thị Nga 16


2.2. ẢNH HƯỞNG CỦA CÁC NGHIỆP VỤ
KINH TẾ ĐẾN PHƯƠNG TRÌNH KẾ TOÁN
(1) Chủ sở hữu đầu tư vốn
Bình & An quyết định thành lập công ty chuyên cung cấp dịch vụ về
máy tính, lấy tên công ty là Bình An. Tháng 02/2017, họ bỏ ra 800trđ
tiền mặt để góp vốn kinh doanh.
Tài sản = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu
Thu nhập giữ lại
Nợ
NVPS Phải trả Vốn đầu tư LN chia
Tiền + phải + CCDC + TSCĐ = + +
NCC CSH DT - CP - cho cổ
thu
đông
1 +800 +800

Tổng 800 = 800

GV: Ths. Lê Thị Nga 17


2.2. ẢNH HƯỞNG CỦA CÁC NGHIỆP VỤ
KINH TẾ ĐẾN PHƯƠNG TRÌNH KẾ TOÁN
(2) Mua sắm TSCĐ bằng tiền
Bình An mua máy móc thiết bị trị giá 150trđ, đã trả bằng tiền gửi
ngân hàng
Tài sản = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu
Thu nhập giữ lại
NVPS Nợ
Phải trả Vốn đầu tư LN chia
Tiền + phải + CCDC + TSCĐ = + +
NCC CSH DT - CP - cho cổ
thu
đông
1 +800 +800
2 -150 +150

Tổng 800 = 800


GV: Ths. Lê Thị Nga 18
2.2. ẢNH HƯỞNG CỦA CÁC NGHIỆP VỤ
KINH TẾ ĐẾN PHƯƠNG TRÌNH KẾ TOÁN
(3) Mua chịu vật tư, công cụ
Bình An mua 1 số công cụ dụng cụ (CCDC) trị giá 30trđ, chưa trả
tiền cho nhà cung cấp
Tài sản = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu
Thu nhập giữ lại
Nợ
NVPS Phải trả Vốn đầu tư LN chia
Tiền + phải + CCDC + TSCĐ = + +
NCC CSH DT - CP - cho cổ
thu
đông
1 +800 +800
2 -150 +150
3 +30 +30

Tổng 830 = 830

GV: Ths. Lê Thị Nga 19


2.2. ẢNH HƯỞNG CỦA CÁC NGHIỆP VỤ
KINH TẾ ĐẾN PHƯƠNG TRÌNH KẾ TOÁN
(4) Cung cấp dịch vụ thu bằng tiền
Bình An cung cấp dịch vụ cài đặt máy cho khách hàng X thành
công và X đã thanh toán đơn hàng trị giá 220trđ cho Doanh nghiệp
Tài sản = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu
Thu nhập giữ lại
Nợ
NVPS Phải trả Vốn đầu tư LN chia
Tiền + phải + CCDC + TSCĐ = + +
NCC CSH DT - CP - cho cổ
thu
đông
1 +800 +800
2 -150 +150
3 +30 +30
4 +220 +220

Tổng 1.050 = 1.050

GV: Ths. Lê Thị Nga 20


2.2. ẢNH HƯỞNG CỦA CÁC NGHIỆP VỤ
KINH TẾ ĐẾN PHƯƠNG TRÌNH KẾ TOÁN
(5) Chi phí phát sinh chưa trả tiền
Bình An nhận hóa đơn về sử dụng dịch vụ quảng cáo từ công ty ACB,
trị giá 15trđ, chưa thanh toán cho ACB.
Tài sản = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu
Thu nhập giữ lại
Nợ
NVPS Phải trả Vốn đầu tư LN chia
Tiền + phải + CCDC + TSCĐ = + +
NCC CSH DT - CP - cho cổ
thu
đông
1 +800 +800
2 -150 +150
3 +30 +30
4 +220 +220
5 +15 -15tr

Tổng 1.050 = 1.050

GV: Ths. Lê Thị Nga 21


2.2. ẢNH HƯỞNG CỦA CÁC NGHIỆP VỤ
KINH TẾ ĐẾN PHƯƠNG TRÌNH KẾ TOÁN
(6) Cung cấp dịch vụ đã thu 1 phần bằng tiền
Bình An cung cấp dịch vụ lắp đặt phần mềm cho Khách hàng Y, trị giá
hóa đơn 180trđ, khách hàng Y trả ngay bằng tiền gửi ngân hàng 80trđ.
Tài sản = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu
Thu nhập giữ lại
NVPS Nợ
Phải trả Vốn đầu tư LN chia
Tiền + phải + CCDC + TSCĐ = + +
NCC CSH DT - CP - cho cổ
thu
đông
1 +800 +800
2 -150 +150
3 +30 +30
4 +220 +220
5 +15 -15tr
6 +80 +100 +180

Tổng 1.230 = 1.230


GV: Ths. Lê Thị Nga 22
2.2. ẢNH HƯỞNG CỦA CÁC NGHIỆP VỤ
KINH TẾ ĐẾN PHƯƠNG TRÌNH KẾ TOÁN
(7) Chi phí hoạt động phát sinh bằng tiền
Bình An chi tiền mặt trả các khoản chi phí phát sinh trong tháng 2/2017:
thuê văn phòng 10trđ, lương công nhân viên 50trđ, chi phí khác 6trđ.
Tài sản = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu
Thu nhập giữ lại
Nợ Vốn đầu
NVPS Phải trả LN chia
Tiền + phải + CCDC + TSCĐ = + tư +
NCC DT - CP - cho cổ
thu CSH
đông
1 +800 +800
2 -150 +150
3 +30 +30
4 +220 +220
5 +15 -15
6 +80 +100 +180
7 -66 -66

Tổng 1.164 = 1.164


GV: Ths. Lê Thị Nga 23
2.2. ẢNH HƯỞNG CỦA CÁC NGHIỆP VỤ
KINH TẾ ĐẾN PHƯƠNG TRÌNH KẾ TOÁN
(8) Chi tiền trả nợ cho nhà cung cấp
Bình An chi tiền mặt 15trđ trả cho công ty quảng cáo ACB .
Tài sản = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu
Thu nhập giữ lại
NVPS Nợ
Phải trả Vốn đầu tư LN chia
Tiền + phải + CCDC + TSCĐ = + +
NCC CSH DT - CP - cho cổ
thu
đông
1 +800 +800
2 -150 +150
3 +30 +30
4 +220 +220
5 +15 -15
6 +80 +100 +180
7 -66 -66
8 -15 -15

Tổng 1.149 = 1.149

GV: Ths. Lê Thị Nga 24


2.2. ẢNH HƯỞNG CỦA CÁC NGHIỆP VỤ
KINH TẾ ĐẾN PHƯƠNG TRÌNH KẾ TOÁN
(9) Thu được nợ phải thu bằng tiền
Khách hàng Y chuyển khoản trả 50% số nợ ở nghiệp vụ (6).
Tài sản = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu
Thu nhập giữ lại
NVPS Nợ Vốn đầu
Phải trả LN chia
Tiền + phải + CCDC + TSCĐ = + tư +
NCC DT - CP - cho cổ
thu CSH
đông
1 +800 +800
2 -150 +150
3 +30 +30
4 +220 +220
5 +15 -15
6 +80 +100 +180
7 -66 -66
8 -15 -15
9 +50 -50

Tổng 1.149 = 1.149


GV: Ths. Lê Thị Nga 25
2.2. ẢNH HƯỞNG CỦA CÁC NGHIỆP VỤ
KINH TẾ ĐẾN PHƯƠNG TRÌNH KẾ TOÁN
(10) Chi trả cổ tức cho chủ sở hữu bằng tiền
Bình An dùng tiền mặt chi trả cổ tức cho chủ sở hữu, số tiền 65trđ.
Tài sản = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu
Thu nhập giữ lại
Nợ
NVPS Phải trả Vốn đầu tư LN chia
Tiền + phải + CCDC + TSCĐ = + +
NCC CSH DT - CP - cho cổ
thu
đông
1 +800 +800
2 -150 +150
3 +30 +30
4 +220 +220
5 +15 -15
6 +80 +100 +180
7 -66 -66
8 -15 -15
9 +50 -50
10 -65 -65
+854 +50 +30 +150 +30 +800 +400 -81 -65
Tổng
1.084 = 1.084
GV: Ths. Lê Thị Nga 26
2.2. ẢNH HƯỞNG CỦA CÁC NGHIỆP VỤ
KINH TẾ ĐẾN PHƯƠNG TRÌNH KẾ TOÁN

(11) Sang kỳ sau,

Tài sản = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu


Thu nhập giữ lại
Nợ
NVPS Phải trả Vốn đầu tư LN chia
Tiền + phải + CCDC + TSCĐ = + +
NCC CSH DT - CP - cho cổ
thu
đông
1 +854 +50 +30 +150 +30 +1.054
2
3
4
5
6
7
8
9
10

Tổng
1.084 = 1.084
GV: Ths. Lê Thị Nga 27
2.3. BÁO CÁO TÀI CHÍNH
& THÔNG TIN KẾ TOÁN QUA BCTC

Khái niệm báo cáo tài chính

Là những báo cáo


tổng hợp nhất về tình
hình tài sản, vốn chủ
sở hữu và nợ phải trả
cũng như tình hình tài
chính, kết quả kinh
doanh trong kỳ của
Báo cáo tài chính
DN

GV: Ths. Lê Thị Nga 28


2.3. BÁO CÁO TÀI CHÍNH
& THÔNG TIN KẾ TOÁN QUA BCTC

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

• Bảng cân đối kế toán là 1 báo cáo tài chính,


phản ánh tổng quát toàn bộ giá trị tài sản
hiện có và nguồn hình thành tài sản của
doanh nghiệp tại một thời điểm nhất định
• Cung cấp thông tin giúp nhận xét, đánh giá
đầy đủ về tình hình tài chính của Doanh
nghiệp

GV: Ths. Lê Thị Nga 29


2.3. BÁO CÁO TÀI CHÍNH
& THÔNG TIN KẾ TOÁN QUA BCTC

Vốn chủ
sở hữu
Nợ phải
trả

Tài sản

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN


GV: Ths. Lê Thị Nga 30
2.3. BÁO CÁO TÀI CHÍNH
& THÔNG TIN KẾ TOÁN QUA BCTC

BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH

BCTC tổng hợp, phản ánh tổng quát tình


hình và kết quả hoạt động kinh doanh trong
một kỳ kế toán của doanh nghiệp chi tiết theo
từng hoạt động SXKD (bán hàng và cung cấp
dịch vụ; hoạt động tài chính và hoạt động
khác).

GV: Ths. Lê Thị Nga 31


2.3. BÁO CÁO TÀI CHÍNH
& THÔNG TIN KẾ TOÁN QUA BCTC

Lợi
nhuận

Chi phí

Doanh
thu

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH


GV: Ths. Lê Thị Nga 32
2.3. BÁO CÁO TÀI CHÍNH
& THÔNG TIN KẾ TOÁN QUA BCTC

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TÊ

• Trình bày dòng tiền ra, vào theo 3 hoạt động:


Hoạt động kinh doanh, hoạt động tài chính
và hoạt động khác.
• Thông tin cung cấp: Khả năng tạo ra tiền,
khả năng thanh toán của DN
• Là công cụ để lập dự toán về tiền, về nguồn
lực tài chính để trang trải cho các hoạt động
của DN

GV: Ths. Lê Thị Nga 33


2.3. BÁO CÁO TÀI CHÍNH
& THÔNG TIN KẾ TOÁN QUA BCTC

Dòng tiền
từ hoạt
động tài
chính Dòng tiền
từ hoạt
động đầu
Dòng tiền tư
từ hoạt
động kinh
doanh

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ


GV: Ths. Lê Thị Nga 34
2.3. BÁO CÁO TÀI CHÍNH
& THÔNG TIN KẾ TOÁN QUA BCTC

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH

• Là bản mô tả hoặc phân tích chi tiết các


thông tin trên Bảng cân đối kế toán, BC
xác định kết quả và Báo cáo lưu chuyển
tiền tệ

GV: Ths. Lê Thị Nga 35


LOGO

You might also like