You are on page 1of 4

Doanh nghiệp Công ty TNHH Công ty TNHH Công ty cổ phần Công ty hợp danh Hộ doanh nghiệp Hợp tác xã

tư nhân 2+ TV 1 TV
Chủ thể KD Doanh nghiệp Hộ doanh nghiệp Hợp tác xã
Loại hình Dn 1 chủ Đối vốn, trọng nhân Dn 1 chủ Đối vốn Đối nhân Tổ chức kinh tế tập
cty hợp
Đối nhân + Đối vốn
Chủ sở hữu Cá nhân Cá nhân, tổ chức Cá nhân, tổ chức Cá nhân, tổ chức TV hợp TV góp Cá nhân, hộ gia Cá nhân
Cổ đông phổ thông, danh: Cá vốn: Cá đình, nhóm người
cổ đông ưu đãi (biểu nhân có nhân, tổ
trình độ, uy chức
quyết, cổ tức, hoàn lại)
tín nghề

Thành viên Thành lập Thành lập, góp vốn Thành lập Thành lập, góp vốn Thành lập, (góp vốn) Thành lập TV góp vốn tự làm,
ít thuê người ngoài
Quy mô Nhỏ Vừa và nhỏ Vừa và nhỏ Lớn Vừa và nhỏ Nhỏ Nhỏ
Số CSH 1 2 – 50 1 >3 >2 - 1 >7
Trách nhiệm Vô hạn Hữu hạn Hữu hạn Hữu hạn Vô hạn Hữu Vô hạn
(chịu TN trong số vốn (chịu TN trong số vốn điều (chịu TN trong số vốn hạn
cam kết) lệ) góp)

Ngành nghề Rộng, Nhà nước không cấm Hạn chế, ngành nghề Quán ăn, hàng Lĩnh vực cộng
KD có ĐK, chứng chỉ rong… đồng, xã hội
hành nghề (ĐK/không ĐKKD)
TC pháp Không có Có Có Có Có Không Có
nhân

Phát hành Không Không-Có TP Không-Có TP Phát hành theo điều Không
Cổ phiếu- 88
Trái Phiếu

Hồ sơ t.lập Đơn đăng ký kinh Đơn ĐKKD; Điều lệ Không bắt buộc ĐK
doanh Cty; Danh sách TV
hợp danh
Nơi ĐKKD Sở Kế hoạch – Đầu tư CQĐKKD cấp huyện:
→ Giấy CNĐKKD: xác nhận sự hiện diện Phòng ĐKKD
→ Giấy CNĐK hộKD
Giấy phép KD: điều kiện đký ngành nghề (điều 7)
Cơ cấu qlý Đơn giản 1. Đại hội cổ đông 1. Đại hội TV
HĐTV: ∀TV
2. HĐ qtrị = chủ tịch + TV
2.Hội đồng quản trị ↓ bầu 1 TV hợp (3-15ng)
3. GĐ/TGĐ danh 3. GĐ/TGĐ (bầu/thuê)
4.Ban kiểm soát 3- Chủ tịch HĐTV 4. KS viên <7
Ban KS (HTX > 30 người)
5ng/11CĐ ~ GĐ/TGĐ
(thuê/bầu)
Người đại Chủ DN Chủ tịch HĐTV, Chủ tịch HĐTV, ít nhất 1 người đại TV hợp danh thỏa Chủ tịch HĐTV
diện theo PL GĐ/TGĐ theo Điều GĐ/TGĐ theo ĐLệ diện theo PL thuận theo Điều lệ
lệ công ty (GĐ có thể duk công ty
(GĐ có thể duk thuê về)
thuê về) ít nhất 1 người đại
ít nhất 1 người đại diện theo PL
diện theo PL

Vốn điều lệ Chủ dn tự đăng ký Tổng số vốn TV Là g.hạn xác định Đề ra → chia nhiều Phải góp vốn theo - TV góp vốn < 20%
cam kết góp, bắt trách nhiệm của cố phần bằng nhau cam kết
buộc đóng đủ (36th) CSH CĐ mua >20% CP
Tăng vốn Chủ tự bỏ thêm vốn Khả năng tăng vốn CSH đầu tư thêm Mua bán cổ phần dễ Tăng số vốn góp. - Tăng số vốn góp.
(góp vốn, dn đi hạn chế <or> huy động dàng → huy động Bổ sung người mới Bổ sung người mới
thuê) thêm vốn góp → vốn nhanh (điều 43)
CTTNHH2TV
Giảm vốn TH: < vốn đk Được rút vốn CĐPT: K được rút Không được - Trả lại vốn (rút vốn,
→ đk lại → giảm nhưng không giảm (trừ TH có người HTX mua lại)
vốn điều lệ mua)
Chuyển - Hạn chế, ưu tiên Không, thay đổi Dễ dàng trừ cổ TV góp vốn: tự do - Tình thân tự
nhượng nội bộ sau 30 ngày CSH hay loại hình đông sáng lập và ưu nguyện → dễ dàng
TV hợp danh: HĐTV
công ty đãi có qđ riêng chấp nhận
Khả năng HĐV Rất thấp Thấp Thấp Cao Hạn chế
* Cho thuê/ Bán dn Giao dịch vs người Phân chia lợi nhuận Sử dụng <10 lao động Phân phối thu nhập
có liên quan Kcó con dấu, 1 nơi KD

Khả năng CT TNHH 1 TV CT TNHH 1 TV CT TNHH 2 TV CT TNHH 1 TV -


chuyển đổi CT TNHH 2 TV CT cổ phần CT cổ phần CT TNHH 2 TV
Tâm lý XH Tin cậy Uy tín Uy tín Tốt Tin cậy
Mức độ rủi ro Cao Thấp Thấp Vừa Cao
Doanh nghiệp tư nhân Công ty TNHH Công ty cổ phần Cty hợp danh
Ư - Tính linh hoạt cao do có quy mô nhỏ, quyền qđ tập trung vào 1 cá - Vốn lớn, quy mô sx-kd - Vốn dồi dào, quy mô sx-kd rộng - Khi thành lập
u nhân. rộng - Trách nhiệm dịch vụ các khoản nợ là hữu đã có uy tín, danh
- Thành lập dễ dàng, nhanh chóng → tự cá nhân toàn quyền qđ, lựa - Kỹ năng quản trị tốt, hạn tiếng của các cá
đ chọn h.thức KD, điều lệ, số vốn… chuyên môn hóa trong nhân tạo lập công
- Giới hạn tồn tại của công ty là không hạn
i quản lý → tạo khả năng ty
- Dễ kiểm soát các hđ của cty → cá nhân toàn quyền qđ mọi hđ sx- chế
ể phát triển cho công ty - Trình độ
kd. Quy mô nhỏ, vốn nhỏ → dế k.soát - Trình độ, kỹ năng quản lý tốt
m chuyên môn cao
- Có quyền thưởng phạt trực tiếp - Khả năng chuyển nhượng vốn dễ dàng
- Giải thể, phá sản nhanh chóng, dễ dàng.
N - Khó phát triển thành 1 DN lớn do quy mô nhỏ, vốn ít. - Việc kiểm soát cty khó - Ko đảm bảo tính bí mật trg KD (do slg cổ - Chịu trách
h - Rủi ro trong KD cao do phải chịu trách nhiệm với các hđ sx-kd = khăn do quy mô lớn, mỗi đông rất lớn, cổ đông đc có quyền biết nhiệm hoạt động
ư toàn bộ TS của mình. người phụ trách 1 mảng. các thông tin về TC, hđg sx-kd của cty. kd bằng toàn bộ
ợ - Giới hạn tồn tại hạn chế - Niêm yết trên sàn GDCK → minh bạch TS.
- Ko chuyên môn hóa do chỉ có 1 người toàn quyền qđ mọi công việc
c (cty TNHH 2 tv, nếu 1 t.tin
dẫn đến trình độ q.trị trong các lĩnh vực chuyên biệt yếu kém.
đ người rút vốn thì cty có
- Giới hạn tồn tại của DN hạn chế do phụ thuộc vào 1 cá nhân. - Chịu sự q.lý chặt chẽ của CP
i thể bị xóa sổ)

m

Chia doanh nghiệp Tách doanh nghiệp Hợp nhất doanh nghiệp Sáp nhập doanh nghiệp
Bản Cty CP/TNHH (Cty bị chia) có thể Chuyển một phần TS của Cty hiện có Hai hoặc 1 số công ty cùng loại (Cty bị Một hoặc một số Cty cùng loại (Cty bị
chất chia thành một số công ty cùng loại (Cty bị tách) để thành lập 1 hoặc một hợp nhất) có thể hợp nhất thành một sáp nhập) có thể sáp nhập vào một
(Cty mới) số công ty cùng loại (Cty được tách); công ty mới (Cty hợp nhất) bằng cách Cty khác (Cty nhận sáp nhập) bằng
chuyển toàn bộ hoặc 1 phần TS, quyền cách chuyển toàn bộ hoặc 1 phần TS,
chuyển một phần quyền và nghĩa vụ
và nghĩa vụ và lợi ích hợp pháp sang quyền và nghĩa vụ và lợi ích hợp pháp
của Cty bị tách sang Cty được tách mà
công ty hợp nhất đồng thời chấm dứt sang công ty nhận sáp nhập, đồng
k chấm dứt sự tồn tại của Cty bị tách.
sự tồn tại của các Cty bị hợp nhất. thời chấm dứt sự tồn tại của các Cty
bị sáp nhập.

Thủ HĐTV, CSH, ĐHĐCĐ thông qua QĐ HĐTV, CSH, ĐHĐCĐ thông qua QĐ Các Cty bị hợp nhất chuẩn bị HĐ hợp Các công ty liên quan chuẩn bị HĐ
tục chia. tách. nhất. HĐTV, CSH, ĐHĐCĐ thông sáp nhập. HĐTV, CSH, ĐHĐCĐ thông
qua HĐ hợp nhất qua HĐ sáp nhập
Gửi chủ nợ/thông báo NLĐ (≤15ngày) Gửi chủ nợ/thông báo NLĐ (≤15ngày)
Thông qua điều lệ, bầu hoặc bổ Thông qua điều lệ, bầu hoặc bổ nhiệm Thông qua điều lệ, bầu hoặc bổ nhiệm Thông qua điều lệ, bầu hoặc bổ nhiệm
nhiệm mới TV điều hành; ĐKKD mới TV điều hành; ĐKKD mới TV điều hành; ĐKKD mới TV điều hành; ĐKKD

Gửi chủ nợ/thông báo NLĐ (≤15 ngày) Gửi chủ nợ/thông báo NLĐ (≤15 ngày)

Hậu Cty bị chia chấm dứt sự tồn tại sau Sau khi ĐKKD, các Cty bị tách và Cty Cty bị hợp nhất chấm dứt sự tồn tại Sau khi ĐKKD, Cty bị sáp nhập chấm
quả khi Cty mới ĐKKD được tách cùng liên đới chịu trách sau khi Cty mới ĐKKD. dứt sự tồn tại. Cty nhận sáp nhập
nhiệm về các của Cty bị tách hoặc được hưởng các quyền, lợi ích hợp
pháp Các cty mới phải liên đới chịu trách thỏa thuận khác. Cty hợp nhất được hưởng các quyền, pháp và chịu trách nhiệm về các nghĩa
lý nhiệm về các nghĩa vụ của Cty bị chia lợi ích hợp pháp và chịu trách nhiệm vụ.
hoặc thỏa thuận khác. về các nghĩa vụ.
Thị phần 30%-<50%: Báo Cq QLCT;
Thị phần 30-<50%: Báo Cq QLCT; > 50%: Cấm, trừ TH có quy định khác
> 50%: Cấm, trừ TH có quy định khác

You might also like