You are on page 1of 28

ThS.

Trần Diệu My
Khái niệm

Cá nhân hoạt động


thương mại

Hộ KD

Hợp tác xã

Công ty
Cty đối nhân Cty đối vốn
Việc thực hiện liên tục
NGÀNH NGHỀ KD
một, một số hoặc tất cả
các công đoạn của quá
trình, đầu tư, từ sản xuất
đến tiêu thụ sản phẩm
hoặc cung ứng dịch vụ
trên thị trường nhằm
mục đích sinh lợi Ngành nghề KD bị cấm
Ngành nghề KD có điều
kiện...
KINH DOANH
CHỦ THỂ KINH DOANH
• Bất kỳ những đối tượng nào theo quy
định của pháp luậtthực hiện, và thu lợi từ
hoạt động sản xuất KD

THƯƠNG NHÂN
• Khoản 1 Điều 6 Luật Thương mại năm
2005: những chủ thể (tổ chức kinh tế được
thành lập một cách hợp pháp/ những cá

nhân) hoạt động thương mại một cách độc
lập, thường xuyên và có đăng ký kinh
doanh theo quy định của PL
• Loại bỏ nhóm « cá nhân hoạt động
thương mại » (Nghị định 39/2007/NĐ-
CP)
Cá nhân
hoạt động
thương mại

Hộ gia Hợp tác


đình xã

Doanh
nghiệp tư
nhân

• Đối nhân
Công ty
• Đối vốn
KHOẢN 1 ĐIỀU 3 NGHỊ ĐỊNH 39/2007/NĐ-CP
Điều 79 - Nghị định 01/2021/NĐ-CP

Một cá nhân/ một hộ gia đìnhlà các công dân


Việt Nam đủ năng lực dân sự

Được KD tại nhiều địa điểm

Chịu trách nhiệm bằng toàn bộ TS của mình


đối với hoạt động KD
Cá nhân
thành lập
HKD

Thành viên
Mua cổ phần Chủ DNTN
hợp danh
Khoản 1 Điều 188 Luật doanh nghiệp 2020
Không được quyền góp
vốn thành lập/ mua cổ
Không có tư
phần, phần vốn góp trong
cách pháp nhân Ct hợp danh, Ct TNHH/
Ct cổ phần
DNTN
DNTN không có quyền
Chỉ có một chủ phát hành bất kỳ loại
chứng khoán nào
sở hữu - chịu
trách nhiệm vô
hạn Chủ DNTN không được
là chủ HKD, thành viên
cty hợp danh
Luật hợp tác xã 2012

Tổ chức kinh tế tập Tổ chức xã hội → Số lượng thành


thể (sở hữu tập thể) tạo việc làm viên tối thiểu là 7

Thành viên cam kết


Tư cách pháp nhân
sử dụng sản phẩm/
và chịu trách
dịch vụ/ người lao
nhiệm hữu hạn
động của HTX
Sự liên kết của hai/
nhiều người (cá
nhân/ pháp nhân)
bằng một sự kiện
pháp lí, trong đó các
bên thoả thuận với
nhau sử dụng TS /
khả năng của họ
nhằm tiến hành các
hoạt động để đạt
mục tiêu chung
Cty đối NHÂN Cty đối VỐN
Mối liên hệ chặt chẽ giữa Luôn được công nhận là
các thành viên cty pháp nhân (Cty TNHH
và cổ phần)
(Cty hợp danh)
Liên đới chịu trách
nhiệm vô hạn Trách nhiệm hữu hạn
Cty không đóng thuế
Cty và thành viên đều
≠ thành viên - thuế đóng thuế
TNCN
CÔNG TY HỢP DANH
Điều 177 Luật doanh nghiệp 2020

Ít nhất 2 thành viên hợp danh (cá nhân), có thể có


tv góp vốn

Ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh


nghiệp → tư cách pháp nhân

Không được phát hành bất kỳ loại chứng khoán


nào
Tv HỢP DANH Tv GÓP VỐN

• Ít nhất 2 cá nhân
• Trách nhiệm vô hạn • Không bắt buộc
• Điều hành/ quản lý cty • Trách nhiệm hữu hạn
• Không được tùy ý • Không được tham gia
chuyển một phần/ toàn quản lý cty
bộ phần vốn góp của • Được phép chuyển
mình cho người khác  nhượng phần vốn góp
sự chấp thuận của các tv của mình
hợp danh còn lại
Chủ tịch Hội đồng
Hội đồng BẦU thành viên
thành viên
kiêm (Tổng) Giám đốc
CÔNG TY CỔ PHẦN
Điều 111 LDN 2020

Số lượng cổ đông (cá


Vốn điều lệ được chia
Tư cách pháp nhân/ tổ chức) tối
thành nhiều phần bằng
nhân thiểu là 03 → không
nhau (cổ phần)
hạn chế tối đa

Cổ đông có quyền tự
Cổ đông chỉ chịu CTCP có quyền
do chuyển nhượng cổ
trách nhiệm hữu phát hành cổ phần
phần, trừ vài trường
hạn các loại
hợp luật định
CỔ PHẦN CỔ ĐÔNG

CP phổ thông Cổ đông sáng


lập (ít nhất 3 CĐ
(Khoản 1, Điều - Khoản 4, Điều
114 LDN) 4 LDN)

CP ưu đãi (Khoản 2, Điều


114 LDN)
Cổ đông góp vốn
• CP ưu đãi biểu quyết
• CP ưu đãi cổ tức
• CP ưu đãi hoàn lại
• CP ưu đãi khác do Điều lệ quy
định
Loại cổ phần
Cổ phần Cổ phần ưu đãi (CPƯĐ)
Thẩm quyền CPƯĐ CPƯĐ CPƯĐ
phổ CPƯĐ
thông Biểu quyết Cổ tức Hoàn lại khác

Biểu quyết

Dự họp ĐHCĐ,
đề cử người vào
HĐQT và BKS
Chuyển nhượng
cổ phần
Được nhận lại 1
phần tài sản còn
lại khi cty giải
thể/ phá sản
Trả cổ tức

Hoàn lại
Đại hội đồng cổ đông

BAN KIỂM SOÁT


Hội đồng
Không bắt buộc khi
quản trị + cty có < 11 cổ đông
+ CĐ (tổ chức) sở hữu
dưới 50% tổng số CP
(Tổng)
Giám đốc
Đại hội đồng cổ đông

Hội đồng quản trị


ỦY BAN
TV 20% Tv độc lập KIỂM TOÁN

(Tổng) Giám đốc


CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN

Có tư cách pháp nhân

Thành viên có thể là tổ chức hoặc cá nhân

Chế độ trách nhiệm hữu hạn

Không được phép phát hành cổ phiếu,


nhưng cho phép trái phiếu
Cty TNHH 1 TV Cty TNHH 2 TV
Điều 74 LDN Điều 46 LDN
2020 2020
1 thành viên Tối thiểu là 2
duy nhất TV, tối đa là 50

NHỮNG ĐIỂM KHÁC BIỆT khác giữa Cty


TNHH 1 thành viên và 2 thành viên trở lên là gì?
CTY TNHH 2 TV

HỘI ĐỒNG thành viên

BAN KIỂM SOÁT


Nhà nước giữ > 50%
vốn góp
Chủ tịch Hội đồng thành viên
có thể kiêm nhiệm/ thuê
(Tổng) Giám đốc
CTY TNHH 1 TV – CSH là TỔ CHỨC
TNHH TNHH
DNTN CTHD CTCP
2 TV 1 TV
2 TVHD
trở lên, 2-50 Chỉ 1 3 cổ
1 CSH có thể thành thành đông trở
TV góp viên viên lên
vốn

TVHD –
cá nhân, Tv – tổ CSH - CĐ – cá
CSH –
TVGV – chức/ cá Tổ chức/ nhân/ tổ
cá nhân
cá nhân, nhân cá nhân chức
tổ chức

You might also like