You are on page 1of 6

❖Chủ doanh nghiệp ( chủ sở hữu, thành viên công ty)

Số lượng- Đặc điểm


Doanh nghiệp tư
Hộ kinh doanh Công ty hợp danh Công ty TNHH 1 TV Công ty TNHH 2 TV Công ty cổ phần
nhân
- Có thể có nhiều - Chỉ có 1 chủ sở - Ít nhất 2 thành viên. - Gồm 1 cá nhân hoặc - Gồm 2 thành viên trở - Ít nhất 3 thành viên và
chủ sở hữu (cá hữu. Được phép - Có tư cách pháp nhân 1 tổ chức. lên và số lượng không số lượng tối đa không
nhân, nhóm cá sử dụng trên 10 kể từ ngày có giấy quá 50 thành viên. hạn chế. (cổ đông)
nhân, hộ gia lao động. chưng nhận đăng kí - Có tư cách pháp nhân
đình). Được phép doanh nghiệp. kể từ ngày có giấy - Có tư cách pháp nhân - Có tư cách pháp nhân
sử dụng dưới 10 - Không có tư chưng nhận đăng kí kể từ ngày có giấy kể từ ngày có giấy
lao động. cách pháp nhân doanh nghiệp. chưng nhận đăng kí chưng nhận đăng kí
doanh nghiệp. doanh nghiệp.
- Không có tư
cách pháp nhân

Điều kiện về nhân thân


Doanh nghiệp tư
Hộ kinh doanh Công ty hợp danh Công ty TNHH 1 TV Công ty TNHH 2 TV Công ty cổ phần
nhân
- Là công dân VN - Chỉ có cá nhân - Không thuộc những - Không thuộc những - Không thuộc những - Không thuộc những
đủ 18 tuổi, có mới có quyền đối tượng pháp luật đối tượng bị cấm thành đối tượng bị pháp luật đối tượng bị pháp luật
năng lực hành vi thành lập DNTN. cấm ( Luật DN 2014, lập và cấm quản lý cấm. ( Luật DN 2014, cấm. ( Luật DN 2014,
pháp luật và năng - Không thuộc Đ. 18.2 + 18.3) công ty cũng như Đ. 18.2 + 18.3) Đ. 18.2 + 18.3)
lực hành vi dân sự những đối tượng những đối tượng bị
đầy đủ. bị pháp luật cấm cấm góp vốn và doanh
theo quy định tại nghiệp. ( Luật DN
các điểm b,c,d,đ,e 2014, Đ. 18.2 + 18.3)
Khoản 2 Điều 18
Luật DN 2014.

Mối quan hệ giữa các thành viên


Doanh nghiệp tư
Hộ kinh doanh Công ty hợp danh Công ty TNHH 1 TV Công ty TNHH 2 TV Công ty cổ phần
nhân
- TH chỉ có 1 cá - Không có, chủ - Các thành viên hội - Cá nhân, tổ chức làm - Các thành viên quan -Quy mô lớn, đội ngủ
nhân làm chủ thì doanh nghiệp tư đồng cùng kinh doanh chủ sở hữu quản lí hoạt tâm về việc bỏ phiếu chuyên nghiệp🡪 quan
cá nhân toàn nhân toàn quyền dưới một tên chung. động theo mô hình: kinh doanh mà không hệ giữa các cổ đông cần
quyền quyết đinh. quyết định. + Chủ tịch công ty, quan tâm đến sự sự minh bạch
- TH nhiều cá GĐ, TGĐ nghiệp.
nhân làm chủ thì + Hội đồng thành
đưa ra quyết định viên-GĐ
dựa trên sự nhất
trí (Pháp luật chưa
quy định rõ).

❖ Chế độ trách nhiệm trong kinh doanh( Thành viên-Công ty)


Trách nhiệm của các thành viên

Hộ kinh doanh DNTN Công ty hợp danh Công ty TNHH 1 TV Công ty TNHH 2 TV Công ty cổ phần
- Chủ sở hữu có - Chủ sở hữu có - Thành viên hợp danh - Chủ sở hữu có trách - Các thành viên chịu - Cổ đông chịu trách
trách nhiệm vô trách nhiệm vô chịu trách nhiệm bằng nhiệm hữu hạn trách nhiệm hữu hạn. nhiệm hữu hạn.
hạn đối với toàn hạn đối với toàn toàn bộ tài sản của - Tuân thủ pháp luật, - Góp đủ, đúng hạn số - Chỉ chịu trách nhiệm
bộ hoạt động kinh bộ hoạt động kinh mình về nghĩa vụ của điều lệ của công ty. vốn đã cam kết, chịu về các khoản nợ và
doanh của mình, doanh của mình công ty. - Thực hiện nhiệm vụ TNHH những nghĩa vụ tài sản
trường hợp có - Thành viên góp vốn được giao một cách - Không được rút vốn của công ty trong phạm
nhiều chủ sở hữu chỉ chịu trách nhiệm về trung thực và cẩn ra khỏi công ty dưới vi số vốn góp.
thì cũng phải liên những khoảng nợ của trọng. mọi hình thức. - Có quyền tự do
đới chịu trách công ty trong phạm vi - Tuân thủ điều lệ công chuyển nhượng cổ
nhiệm. số vốn đã góp vào ty, chấp hành nghị phần của mình cho
công ty. quyết, quyết định của người khác trừ những
hội đồng thành viên. trường hợp tránh hoặc
hạn chế quy định tại
khoản 3 điều 119 và
khoản 1 điều 126 LDN
2014.
Trách nhiệm của công ty

Hộ kinh doanh DNTN Công ty hợp danh Công ty TNHH 1 TV Công ty TNHH 2 TV Công ty cổ phần

- Không được - Không được - Không được phép - Không được quyền - Không được quyền - Có quyền phát hành
phép phát hành phép phát hành phát hành bất kỳ loại phát hành cổ phần phát hành cổ phần. cổ phần để huy động
bất kỳ loại chứng bất kỳ loại chứng chứng khoán nào. vốn.
khoán nào. khoán nào.

❖ Tư cách pháp lý của công ty (độc lập- phụ thuộc)


Tư cách pháp lý của công ty ( độc lập- phụ thuộc)
Hộ kinh doanh DNTN Công ty hợp danh Công ty TNHH 1 TV Công ty TNHH 2 TV Công ty cổ phần

- Không có tư cách - Không có tư cách - Là pháp nhân, có tài - Là pháp nhân, có tài - Là pháp nhân kể từ - Là pháp nhân, có tài
pháp nhân. pháp nhân. sản độc lập với chủ sản độc lập với chủ ngày đc cấp giấy chứng sản độc lập với chủ
công ty. công ty. nhận đăng kí doanh công ty.
nghiệp

❖ Tăng-giảm vốn điều lệ (trường hợp- điều kiện- thủ tục)


<Hộ kinh doanh và doanh nghiệp tư nhân không có vốn điều lệ, chỉ có vốn chủ thể bỏ ra để thành lập doanh nghiệp>
Tăng vốn của công ty
Công ty hợp danh Công ty TNHH 1 TV Công ty TNHH 2 TV Công ty cổ phần
- Tăng thành viên góp vốn - Chủ sở hữu góp thêm vào - Thêm thành viên công ty - Phát hành cổ phiếu
- Các TVHP và TVGV góp công ty - Tăng vốn góp của các thành - Chuyển trái phiếu thành cổ
thêm vốn vào công ty - Huy động vốn góp của người viên phiếu
khác - THêm cổ đông cho công ty.
- Trường hợp tăng vốn của
thành viên thì vốn góp thêm
được phân chia cho các thành
viên theo tỉ lệ tương ứng với
phần vốn góp của họ trong vốn
điều lệ công ty

Giảm vốn của công ty


Công ty hợp danh Công ty TNHH 1 TV Công ty TNHH 2 TV Công ty cổ phần
- TVHD rút vốn khỏi công - Hoàn trả một phần góp vốn - Hoàn trả một phần vốn góp cho - Công ty mua lại cổ phần đã
ty nếu được hội động thành trong vốn điều lệ của công ty thành viên theo tỷ lệ vốn góp của bán theo yêu cầu của cổ đông
viên chấp nhận. nếu đã hoạt động kinh doanh họ trong vốn điều lệ của công ty hoặc theo quyết định của công
- Vốn điều lệ không được liên tục trong 2 năm , kể từ nếu đã hoạt động kinh doanh ty
các thành viên thanh toán ngày đăng ký doanh nghiệp và liên tục trong hơn 02 năm, kể từ - Công ty thay đổi ngành nghề
đầy đủ, đúng hẹn bảo đảm thanh toán đủ các ngày đăng ký doanh nghiệp và kinh doanh tổ chức lợi ích quy
khoản nợ và nghĩa vụ tài sản bảo đảm thanh toán đủ các mô nhỏ hơn trước
khác sau khi đã hoàn trả cho khoản nợ và nghĩa vụ tài sản - Công ty kinh doanh thua lỗ,
chủ sở hữu khác sau khi đã hoàn trả cho vốn các cổ đông chưa có khả
- Vốn điều lệ không được các thành viên; năng thanh toán các khoảng nợ
thành viên thanh toán đầy đủ, - Công ty mua lại phần vốn góp đúng hạn.
đúng hẹn tại điều 74 LDN của thành viên theo quy định tại
2014 Điều 52 của LDN 2014
- Vốn điều lệ không được các
thành viên thanh toán đầy đủ và
đúng hạn theo quy định tại Điều
48 của LDN 2014

❖ Khái quát cơ cấu tổ chức quản lý


Cơ cấu tổ chức quản lý
Hộ kinh DNTN Công ty hợp Công ty TNHH 1 TV Công ty TNHH 2 TV Công ty cổ phần
doanh danh
- Chủ hộ kinh - Chủ doanh - Tất cả thành - Do tổ chức làm chủ  - Có một mô hình: Hội - Hoạt động dựa trên 1 trong 2 mô
doanh toàn nghiệp toàn viên hợp lại thành sở hữu được tổ chức đồng thành viên, Chủ tịchhình sau:
quyền quyết quyền quyết hội đòng thành quản lý và hoạt động Hội đồng thành viên,  + Đại hội đồng cổ đông, Hội
định mọi hoạt định mọi hoạt viên bầu ra 1 theo một trong hai mô Giám đốc hoặc Tổng giám đồng quản trị, Ban kiểm soát,
động kinh động kinh thành viên làm hình sau đây: đốc, Ban kiểm soát (Công Giám đốc hoặc Tổng giám đốc
doanh của hộ. doanh của hộ chủ tịch. + Chủ tịch công ty, ty có ít hơn 11 thành viên
(Công ty có dưới 11 cổ đông và
- Tất cả các thành Giám đốc hoặc Tổng không bắt buộc thành lập các cổ đông là tổ chức giữ dưới
viên hợp danh giám đốc và Kiểm soát Ban kiểm soát)  50% tổng số cổ phần thì không
đều là người đại viên; bắt buộc phải có Ban kiểm soát);
– Hội đồng thành viên là
điện theo pháp + Hội đồng thành viên, + Đại hội đồng cổ đông, Hội đồng
cơ quan quyết định cao
luật và tổ chức Giám đốc hoặc Tổng quản trị, Giám đốc hoặc Tổng
nhất của công ty.
điều hành hoạt giám đốc và Kiểm soát giám đốc (Ít nhất 20% số thành
động kinh doanh viên.” viên Hội đồng quản trị là thành
hằng ngày của viên độc lập và có Ban kiểm toán
công ty. nội bộ trực thuộc Hội đồng quản
trị).
– Đại hội đồng cổ đông là cơ
quan quyết định cao nhất.
– Hội đồng quản trị là cơ
quan quản lý của công ty cổ phần

You might also like