You are on page 1of 16

Quy định về nhà tái BH tham gia Hợp đồng tái cố định

(Không áp dụng cho hợp đồng QS với VNR, hợp đồng SPL với DB và hợp đồng số thành trao đổi với PJICO)

Tổng ty lệ tham gia các nhà tái


Đánh giá tài chính Tỷ lệ tham gia 1 nhà tái / HĐCĐ
/HĐCĐ

Nhóm AM Best Rating A- trở lên (hoặc tương Tối thiểu 65%
đương)

Nhóm AM Best Rating B++ (hoặc tương đương) Tối đa 25 %

Nhóm AM Best Rating B+ hoặc Công ty nước 5%


thấp hơn (hoặc tương đương) ngoài
hoặc không có rating
Công ty trong Tối đa 10%
nước

Quy định hiện tại là :

(1) Leaders HĐ tái cố định: đạt từ A- theo Standard & Poor; A- theo A.M Best
hoặc xếp hạng tương đương;
(2) Followers HĐ tái cố định: đạt từ BBB theo Standard & Poor, B++ theo A.M
Best, Baa theo Moody’s hoặc xếp hạng tương đương;
đổi với PJICO)

Loại nhà tái Ý kiến của ban TBH Ý kiến của ban QTRR

Leader & followers

Follower

Follower
Mới, nếu công ty có rating B+ và B và có chỉ số tài
chính tốt thì chấp nhận
Follower, TOP 5 thị Bổ sung thêm VINa Re,
PVI Re
trường bảo hiểm
INFORMATION OF REINSURER (NON-RATING)
Year 2022

I. General information
1. Mandatory information
(i). Company name
(ii). Headquarter address
(iii). Year of establishment
(iv). Business License Number
(v). Website
(vi). Is reinsurer's office located in South East Asia? (Y/N)
(vii). Has reinsurer accepted reinsurance from PTI? (Y/N)

2. Optional information
Please fill "N/A", if the information cannot be obtained
(viii). Has reinsurer accepted reinsurance (inwards) from Vietnam market? (Y/N)
Please specify companies' names in Vietnam that co-operate with the reinsurer (if any)

(ix). Name of the largest shareholder


% of ownership Rating (if any) Rating agency
(x). Market share in local market (%)
(xi). Type of Ownership (Individual/ Sole Proprietor/ Partnership/ Government owned/ controlled/ Privately owned company/
Publicly listed company/ Others – please specify )

II. Financial information


Unit: 1000 USD
Index Unit 2019 2020 2021
1. Toal Assets 1000 USD
2. Owner's Equity 1000 USD
3. Total Written Premium 1000 USD
4. Net written premium 1000 USD
5. Profit after
adequacy taxRBC ratio…) (optional - if the
ratio, 1000 USD
information
(optional - ifcannot be obtained,
the information please
cannot be fill "N/A")please
obtained, %
fill "N/A") %
Analytical items
8. Underwriting leverage 0.0 0.0 0.0
9. ROE 0.0% 0.0%
10. Total liability/ Total assets 0.0% 0.0% 0.0%

III. Others
Information attached to be required:
1. The financial statement of the latest year (auditted financial statement - if any) Ban TBH chỉ cung cấp được thông tin Mục I và cung cấp BCTC để Ban QTRR input và đánh giá
Ý kiến của Ban QTRR Đồng ý với ý kiến của ban TBH
Phân cấp nhượng tái cho giám đốc ban Tái đề xuất cho năm 2022

1. Nhà tái nước ngoài giữ nguyên như phân cấp hiện tại
2. Nhà tái trong nước sẽ phân nhóm theo sheet "Tiêu chí facultative trong nước"

Tỷ lệ nhượng và Mức trách nhiệm tối đa/1 dịch vụ thuộc phân cấp của GĐ Ban TBH hiện tại đối với nhà tái nước ngoài

Số năm hoạt động Tỉ lệ nhượng dv Mức trách nhiệm/dịch vụ Tỉ lệ nhượng dv dịch vụ Cat
Xếp hạng
của nhà tái Dịch vụ Cat 4,5 cat 4,5 1,2,3

< 10 năm không 0 0 0

<10 năm B, B+ ≤ 5% ≤ 5 triệu USD ≤ 5%

<10 năm >= B++, BBB ≤10% ≤ 8 triệu USD ≤15%

>10 năm B++, BBB ≤10% ≤ 10 triệu USD ≤20%

>10 năm > B++, BBB không hạn chế ≤ 25 triệu USD không hạn chế

Đề xuất phân cấp của ban QTRR và ban TBH như sau (ý kiến của ban TBH được ghi chữ màu đỏ; tỷ lệ nhượng dịch vụ/mức trách nhiệm đang được áp dụng hiện tại được ghi chữ màu đen):
Mức trách nhiệm/dịch
Số năm hoạt động Tỉ lệ nhượng dv Tỉ lệ nhượng dv dịch vụ Cat
Xếp hạng vụ
của nhà tái Dịch vụ Cat 4,5 1,2,3 & các nghiệp vụ khác
cat 4,5
Không xếp hạng tín nhiệm 0 0 0

C++, B, B+ theo AM Best hoặc tương đương ( bổ sung


Mandarin Re, Klapton, Ion và không áp dụng dv dịch vụ tái ≤ 5% ≤ 8% 5 8 triệu USD ≤ 5% 10%
tục đã được phê duyệt)

B++ theo AM Best hoặc tương đương <10 năm ≤10% ≤ 8 10 triệu USD ≤15%

B++ theo AM Best hoặc tương đương >10 năm ≤10 20% ≤ 10 15 triệu USD ≤20 30%

> B++ theo AM Best hoặc tương đương không hạn chế ≤ 25 triệu USD không hạn chế

Ý kiến bổ sung khác


Ý kiến Ban TBH Ý kiến Ban QTRR
Thị trường TBH tạm thời rất khó khăn & hạn chế nhà tái trong khi 2 Đồng ý với đề xuất của ban TBH trừ trường hợp Mức trách
nhà tái lớn hay hỗ trợ PTI là GIC Re & New India tạm xuống hạng nhiệm/dịch vụ cat 1,2,3 & các nghiệp vụ khác (chi tiết đã được
B++ tuy nhiên họ vẫn là các công ty tái lớn & uy tín, do vậy đề xuất phản ánh tại bảng đề xuất phân cấp bởi ban QTRR)
tăng tỷ lệ tham gia & hạn mức đối với nhóm rating B++. Các dịch
vụ Kỹ thuật khó thu xếp có số tiền bảo hiểm nhỏ nhà tái nhận với tỷ
lệ tham gia cao hơn

Ngoài ra phần nhà tái non rated Ban TBH đề nghị Ban QTRR xem Đồng ý với đề xuất của ban TBH
xét đánh giá trình Ban TGĐ cho hạn mức với 1 số nhà tái đã nhận
dịch vụ của PTI trong nhiều năm và đã được phê duyệt của Ban
TGĐ vào nhóm bổ sung nhóm 2 để đối với dịch vụ phát sinh mới
Ban TBH cũng được chủ động làm việc với các nhà tái này)

Các nhà tái non rated đề xuất: Madarin Re, Klapton, Ion Đồng ý với đề xuất của ban TBH (chi tiết đã được phản ánh tại
bảng đề xuất phân cấp bởi ban QTRR)
C++: Santam Ltd Đồng ý với đề xuất của ban TBH (chi tiết đã được phản ánh tại
bảng đề xuất phân cấp bởi ban QTRR)
Mức trách nhiệm/dịch vụ cat
1,2,3 & các nghiệp vụ khác

≤ 5 triệu USD

≤ 12triệu USD

≤ 30 triệu USD

≤ 60 triệu USD

Mức trách nhiệm/dịch vụ


cat 1,2,3 & các nghiệp vụ Ý kiến của ban QTRR
khác
0
- Mức trách nhiệm/dịch vụ cat 1,2,3 & các
nghiệp vụ khác: <= 5 triệu USD
- Với trường hợp rating C++ và Ion: ban
QTRR đề nghị ban TBH gửi Báo cáo tài chính
để ban QTRR đánh giá thêm, nếu không gặp
≤ 5 10 triệu USD vấn đề gì, ban QTRR đồng ý với mức trách
nhiệm và tỷ lệ nhượng dịch vụ ban TBH đề
xuất

≤ 12 15 triệu USD
Mức trách nhiệm/dịch vụ cat 1,2,3 & các
nghiệp vụ khác: <= 30 triệu USD
≤ 30 40 triệu USD

Rating trên B++ không phân chia theo số năm


≤ 60 triệu USD hoạt động như theo phân cấp hiện tại
Đề xuất phân nhóm nhà tái trong nước
T1/2022
Phân nhóm Đánh giá Tiêu chí Danh sách nhà tái sau
điều chỉnh
Nhóm 1 Có rating theo công ty mẹ ở Rating từ A- trở lên, tỷ lệ tồn công nợ Chubb Vietnam, QBE
nước ngoài quá hạn trên 1 năm không quá 20% Vietnam, Samsung Vina
tổng công nợ phải thu

Nhóm 2 Có rating Tỷ lệ tồn công nợ quá hạn trên 1 năm Bảo Minh, Pjico, PVI, PVI
không quá 20% tổng công nợ phải thu Re,BIC, Fubon, Vina Re

Nhóm 3 Không rating, nhưng tình Vốn chủ sở hữu trên 500 tỷ đồng và Bảo Việt, VBI, ABIC,
hình hoạt động và tài chính Biên khả năng thanh toán trên 150%, tỷ Liberty, MIC, VNI, BSH,
tốt lệ tồn công nợ quá hạn trên 1 năm MSIG, HDI
không quá 20% tổng công nợ phải thu

Nhóm 4 Không rating, nhưng tình Không thuộc nhóm 1,2,3 và Biên khả Doanh nghiệp còn lại
hình hoạt động và tài chính năng thanh toán trên 120%,tỷ lệ tồn ngoại trừ VASS,
ổn định công nợ quá hạn trên 1 năm không quá Groupama, OPES
20% tổng công nợ phải thu
Hạn mức/ nhà tái Ý kiến quản trị rủi ro

Không giới hạn

60 triệu USD

50% STBH hoặc 40 triệu USD Ban QTRR cung cấp & xác
Theo số nào nhỏ hơn nhận thông tin về Biên Khả
năng thanh toán & sự biến
động về Vốn chủ sở hữu
vào ngày 1.1 hàng năm

35% STBH hoặc 20 triệu USD


Theo số nào nhỏ hơn
STT Tên Vlookup Rating Underwriting
leverage

1 Tổng công ty Bảo hiểm Bảo Việt (Bảo hiểm BảoBảo Việt 1.5316526113
2 Tổng công ty cổ phần Bảo Minh (Bảo Minh) Bảo Minh B++ 1.57160364416
3 Tổng công ty cổ phần bảo hiểm Petrolimex (PjiPjico B++ 1.39742358265
4 Tổng công ty cổ phần Bảo hiểm Bảo Long (BảoBảo Long 1.24377647473
5 Tổng công ty Bảo hiểm PVI (Bảo hiểm PVI) PVI B++ 1.08076873708
6 Công ty TNHH bảo hiểm Tokio Marine Việt Na BVTM 0.49330426819
7 Công ty bảo hiểm Liên hiệp (UIC) UIC 0.32917930364
8 Tổng công ty cổ phần Bảo hiểm Bưu điện (PTI)PTI B++ 1.9316225909
9 Công ty TNHH bảo hiểm tổng hợp Groupama Groupama 0
10 Tổng Công ty Cổ phần Bảo hiểm Ngân hàng TMVBI 1.41861020385
11 Công ty TNHH bảo hiểm Samsung Vina (Samsung VSamsung Vina A- 0.05983396277
12 Công ty cổ phần bảo hiểm Viễn Đông (VASS) VASS 2.65383308279
13 Tổng công ty cổ phần Bảo hiểm Ngân hàng Đầu tư B v IC B++ 0.76951298588
14 Công ty cổ phần bảo hiểm AAA (AAA) AAA 0.33395694261
15 Công ty TNHH bảo hiểm AIG Việt Nam (AIG) AIG 0.05905346639
16 Công ty Bảo hiểm QBE Việt Nam (QBE) QBE 0.68539764458
17 Công ty cổ phần bảo hiểm Ngân hàng Nông nghiệp ABIC 1.48462763123
18 Tổng công ty cổ phần bảo hiểm Toàn Cầu (GIC) GIC 1.48490192892
19 Công ty cổ phần bảo hiểm Phú Hưng (PAC) Phú Hưng 0.04215572951
20 Công ty TNHH bảo hiểm Liberty (Liberty) Liberty 0.60577761858
21 Công ty TNHH bảo hiểm Chubb Việt Nam (Chubb) Chubb 0.32958422304
22 Tổng công ty cổ phần bảo hiểm Quân đội (MIC) MIC 1.28554357188
23 Tổng công ty cổ phần bảo hiểm Hàng Không (VNI) VNI 1.42440616759
24 Tổng công ty cổ phần Bảo hiểm Sài Gòn - Hà Nội ( BSH 1.95985864083
25 Công ty cổ phần bảo hiểm Hùng Vương (BHV) BHV 0.25670979044
26 Công ty TNHH bảo hiểm phi nhân thọ MSIG Việt N MSIG 0.3735814081
27 Công ty TNHH bảo hiểm Fubon (Việt Nam) (Fubon)Fubon B++ 0.34525591625
28 Tổng công ty cổ phần bảo hiểm Xuân Thành (Xuân Xuân Thành 0.78820946508
29 Công ty TNHH bảo hiểm phi nhân thọ Cathay Việt Cathay 0.45350377941
30 Công ty cổ phần bảo hiểm OPES (OPES) OPES 0
31 Công ty TNHH bảo hiểm HD HDI 0.122658295
32 Chi nhánh Công ty Bảo hiểm Bảo lãnh Seoul tại Hà Bảo lãnh Seoul 0.04100863849

Vinare B++
PVI Re B++
Công ty mẹ (Bank Năm thành lập Market share Market share Vốn chủ sở hữu Vốn chủ sở hữu
lớn/nhà nước/công năm 2020 năm 2021 năm 2020 năm 2021
ty có rating tốt)

1964 17.10% 15.46% 3,151,450.00 3,298,622.00


1994 7.58% 7.77% 2,302,676.00 2,335,356.00
1995 6.19% 5.78% 1,479,726.00 1,777,934.00
1995 2.25% 2.14% 706,275.00 732,302.00
1996 13.06% 14.33% 3,310,009.00 3,342,209.00
1996 1.21% 1.30% 551,861.00 583,058.00
1997 1.32% 1.37% 659,921.00 747,146.00
1998 10.52% 10.08% 2,021,153.00 2,180,223.00
2001 0.00% 0.00% 294,813.00 286,937.00
2002 3.65% 3.99% 1,272,634.00 1,331,850.00
2002 1.78% 1.91% 1,190,582.00 1,251,647.00
2003 3.00% 1.67% 343,762.00 345,920.00
2005 4.69% 4.63% 2,417,618.00 2,575,490.00
2005 0.35% 0.33% 389,317.00 423,342.00
2005 0.64% 0.80% 550,969.00 593,513.00
2005 0.36% 0.31% 439,723.00 476,858.00
2006 3.36% 3.38% 1,044,880.00 1,234,878.00
2006 3.01% 2.68% 593,827.00 738,342.00
2006 0.12% 0.11% 326,091.00 347,089.00
2006 1.27% 1.03% 837,138.00 949,180.00
2006 0.39% 0.52% 358,248.00 371,377.00
2007 5.57% 6.79% 1,535,100.00 1,747,285.00
2008 3.01% 3.76% 1,035,091.00 1,052,275.00
2008 4.21% 4.65% 1,032,165.00 1,233,383.00
2008 0.22% 0.21% 323,046.00 320,241.00
2008 1.66% 1.75% 920,607.00 1,006,632.00
2008 0.89% 1.03% 572,752.00 575,618.00
2009 0.91% 1.01% 629,384.00 630,845.00
2010 0.66% 0.73% 482,540.00 503,385.00
2018 0.95% 0.00% 297,007.00 453,561.00
2020 0.04% 0.46% 1,819,710.00 1,886,841.00
2014 0.06% 0.05% 673,640.00 691,903.00
100.03% 100.00% 1 2461528
Tổng tài sản năm Doanh thu giữ Tỷ lệ công nợ Biên khả năng Rank
2021 lại 2021 quá hạn trên 1 thanh toán
năm/tổng công
nợ phải thu

13,029,526.00 5,052,343.00 0% 208.92% 3


7,387,212.00 3,670,254.00 0% 203.61% 2
6,366,530.00 2,484,526.90 0.01% 228.99% 2
2,290,574.00 910,820.00 0% 257.28% 4
17,943,471.00 3,612,155.00 97.77% 296.09% 2
1,715,920.00 287,625.00 0% 648.69% 4
1,674,530.00 245,945.00 0% 972.11% 4
8,564,760.00 4,211,368.00 165.66%
295,471.00 - #DIV/0!
4,451,099.00 1,889,376.00 30.33% 225.57% 3
2,447,493.00 74,891.00 37.68% 5348.13% 1
1,172,436.00 918,013.94 78.60% 120.58%
6,044,474.00 1,981,873.00 0% 415.85% 2
931,177.00 141,378.00 0.20% 958.21% 4
947,565.00 35,049.00 0% 5418.82% 4
1,283,089.00 326,837.35 51% 466.88% 1
3,315,232.00 1,833,334.00 22.27% 215.54% 3
2,214,279.00 1,096,365.46 0% 215.50% 4
400,062.00 14,631.79 0% 7590.90% 4
1,476,740.00 574,992.00 528.25% 3
757,327.00 122,400.00 0% 970.92% 1
6,567,457.00 2,246,211.00 50.16% 248.92% 3
3,482,563.00 1,498,867.00 0% 224.66% 3
3,637,756.00 2,417,256.33 53.55% 163.28% 3
488,766.00 82,209.00 1246.54% 4
2,005,853.00 376,059.00 0% 856.57% 3
1,565,732.00 198,735.52 0% 926.85% 2
1,242,660.00 497,238.00 0% 405.98% 4
1,038,877.00 228,287.00 0% 705.62% 4
1,101,850.00 - #DIV/0!
2,502,080.00 231,436.70 0% 2608.87% 3
742,439.00 28,374.00 7803.23% 4
9593708

0.02%
0%
Nguồn

Chi tiết tin (mof.gov.vn) Phần 1


https://ratings.ambest.com/SearchResults.aspx?URatingId=3102264&bl=0&AltSrc=1&PPP=&AltNum=0&Ext_User=
search 10h38' 13012022
Biểu/Mẫu : 4 PNT
TĂNG TRƯỞNG PHÍ BẢO HIỂM GỐC VÀ THỊ PHẦN CỦA CÁC DOANH NGHIỆP
GROWTH RATE OF DIRECT PREMIUM BY COMPANY
(Đơn vị/Unit : 1 000 000 VNĐ)
Phí BH Gốc/Direct Insurance Premium
Doanh nghiệp Thị phần(%)
TT Cùng kỳ năm trước
Companies Kỳ báo cáo % tăng giảm Market share
The same period
Reported period Growth rate
before

1 Chubb 300,160 220,385 36.2% 0.52%


2 AIG 461,451 360,126 28.1% 0.80%
3 Bảo Long 1,237,060 1,274,704 -3.0% 2.14%
4 Bảo Minh 4,496,392 4,295,331 4.7% 7.77%
5 VBI 2,307,358 2,069,285 11.5% 3.99%
6 ABIC 1,957,311 1,905,659 2.7% 3.38%
7 Phú Hưng 63,926 66,299 -3.6% 0.11%
8 Bảo Việt 8,949,205 9,692,212 -7.7% 15.46%
9 BIC 2,678,961 2,362,707 13.4% 4.63%
10 Cathay 421,363 371,699 13.4% 0.73%
11 AAA 188,750 196,009 -3.7% 0.33%
12 UIC 793,021 750,732 5.6% 1.37%
13 Fubon 597,149 502,913 18.7% 1.03%
14 Groupama - - #DIV/0! 0.00%
15 VNI 2,178,945 1,708,387 27.5% 3.76%
16 BHV 119,257 124,043 -3.9% 0.21%
17 Liberty 596,724 717,221 -16.8% 1.03%
18 MIC 3,932,263 3,156,614 24.6% 6.79%
19 MSIG 1,011,580 938,879 7.7% 1.75%
20 PJICO 3,344,093 3,508,664 -4.7% 5.78%
21 PTI 5,836,199 5,959,244 -2.1% 10.08%
22 PVI 8,291,246 7,401,610 12.0% 14.33%
23 QBE 177,313 201,616 -12.1% 0.31%
24 Samsung Vina 1,105,223 1,006,115 9.9% 1.91%
25 BSH 2,691,250 2,363,671 13.9% 4.65%
26 Xuân Thành 582,066 514,260 13.2% 1.01%
27 GIC 1,551,738 1,704,738 -9.0% 2.68%
28 BVTM 752,683 683,314 10.2% 1.30%
29 VASS 964,642 1,698,493 -43.2% 1.67%
30 Bảo lãnh Seoul 28,374 31,236 -9.2% 0.05%
31 HDI 263,700 20,821 1166.5% 0.46%
31 Tổng 57,879,403 56,347,969 2.7%
Phí bảo hiểm
giữ lại

122,400
35,049
910,820
3,670,254
1,889,376
1,833,334
14,632
5,052,343
1,981,873
228,287
141,378
245,945
198,736
-
1,498,867
82,209
574,992
2,246,211
376,059
2,484,527
4,211,368
3,612,155
326,837
74,891
2,417,256
497,238
1,096,365
287,625
918,014
28,374
231,437
37,288,852

You might also like