You are on page 1of 5

Chương III.

TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ E-HSDT

Mục 3. Tiêu chuẩn đánh giá về kỹ thuật


3.1. Đánh giá theo phương pháp chấm điểm:
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể quy định mức điểm yêu cầu tối
thiểu đối với một số tiêu chuẩn tổng quát. Mức điểm yêu cầu tối thiểu quy định không
thấp hơn 70% tổng số điểm về kỹ thuật. E-HSDT có tổng số điểm (cũng như số điểm
của hai tiêu chuẩn tổng quát) bằng hoặc vượt mức điểm yêu cầu tối thiểu sẽ được đánh
giá là đạt yêu cầu về mặt kỹ thuật và được tiếp tục xem xét về tài chính.
Điểm kỹ thuật của từng tiêu chuẩn tổng quát được tính theo điểm kỹ thuật của
các tiêu chuẩn chi tiết theo công thức sau:

Trong đó:
tji = điểm kỹ thuật của tiêu chuẩn chi tiết “i” trong tiêu chuẩn tổng quát “j”,
wji = tỷ trọng của tiêu chuẩn chi tiết “i” trong tiêu chuẩn tổng quát “j”,
k = số lượng tiêu chuẩn chi tiết trong tiêu chuẩn tổng quát “j”, và

Tổng điểm kỹ thuật được tính theo công thức sau:

Trong đó:
Sj = điểm kỹ thuật của tiêu chuẩn tổng quát “j”,
Wj = tỷ trọng của tiêu chuẩn tổng quát “j”,
N = số lượng tiêu chuẩn tổng quát, và

Cụ thể, nội dung kỹ thuật trong E-HSDT của nhà thầu đáp ứng các yêu cầu về mặt kỹ thuật theo bảng
sau:

Mức điểm Mức điểm


STT Nội dung đánh giá
tối đa tối thiểu
A Năng lực kinh nghiệm nhà thầu 50 35
Số năm kinh nghiệm của Nhà thầu trong kinh
1 5
doanh bảo hiểm tính đến thời điểm đóng thầu
1.1 ≥15 năm 5
1.2 Từ 10 đến dưới 15 năm 3
1.3 <10 năm 1
2 Vốn điều lệ của nhà thầu tại thời điểm 31/12/2021 5
2.1 ≥1000 tỷ đồng 5
2.2 ≥500 tỷ đến dưới 1000 tỷ đồng 3
2.3 Dưới 500 tỷ đồng 1
Quỹ dự phòng dao động lớn tại thời điểm
3 5
31/12/2021
3.1 ≥100 tỷ đồng 5  
3.3 Từ 70 tỷ đồng đến dưới 100 tỷ đồng 3  
3.4 Dưới 70 tỷ đồng 1  
Dự phòng bồi thường bảo hiểm gốc và nhận tái
4 5
bảo hiểm tại thời điểm 31/12/2021
4.1 Từ 1.000 tỷ đồng trở lên 5
4.2 Từ 700 tỷ đồng đến dưới 1.000 tỷ đồng 3
4.3 Dưới 700 tỷ đồng 1
Tỷ lệ biên khả năng thanh toán tại thời điểm
5 5
31/12/2021
5.1 ≥180% 5
5.2 Từ 100% dưới 180% 3
5.3 Dưới 100% 1
Lợi nhuận thuần hoạt động kinh doanh bảo
hiểm trong vòng 03 năm trở lại đây (2019, 2020,
2021)
6 5
(Lợi nhuận thuần HĐ kinh doanh bảo hiểm=Lợi
nhuận gộp HĐ KD bảo hiểm + Doanh thu hoạt
động tài chính - chi phí hoạt động doanh nghiệp)
6.1 Cả 3 năm ≥0 5
6.2 Chỉ có 02 năm ≥0 3
6.3 Chỉ có 01 năm ≥0 1
Chỉ tiêu tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên vốn chủ
7 sở hữu (ROE) đến 31/12/2021 của nhà thầu. 5
ROE = Lợi nhuận sau thuế/Vốn chủ sở hữu*100%
7.1 ≥10% 5
7.2 Từ 8% đến 10% 3
7.3 Từ 5% đến 8% 1
8 Nhà cung cấp dịch vụ 5
Nhà thầu có Công ty/Chi nhánh/văn phòng đại diện
8.1 5
tại Tỉnh Ninh Bình
Nhà thầu không có Công ty/Chi nhánh/văn phòng
8.2 2
đại diện tại Tỉnh Ninh Bình
Chứng chỉ quản lý chất lượng (Trường hợp liên
9 10
danh, từng Thành viên liên danh phải đáp ứng)
Nhà thầu có chứng chỉ quản lý chất lượng ISO trong
9.1 lĩnh vực kinh doanh bảo hiểm phi nhân thọ còn hiệu 10
lực.
Nhà thầu không có ISO hoặc ISO hết hạn hiệu lực
9.2 0
tại thời điểm mở thầu mà không gia hạn.
10 Đối với nhà thầu liên danh thì thành viên đứng
đầu liên danh phải đạt điểm tối thiểu và đánh
giá bình quân trọng số trách nhiệm của từng
thành viên liên danh đối với các mục
2,3,4,5,6,7,8.
B Yêu cầu về nội dung dịch vụ bảo hiểm 50 35
I Chương trình bảo hiểm 38
Quy trình tổ chức thực hiện bảo hiểm cho gói
1 thầu: Phương thức, thủ tục, thời hạn giải quyết 8
bồi thường
1.1 Quy trình thực hiện 4
Rõ ràng, khoa học, phù hợp với yêu cầu và có quy
trình phối hợp giải quyết khi có sự cố xảy ra, quy
4
trình thể hiện sự liên kết chặt chẽ giữa tất cả mọi đối
tượng liên quan đến chương trình bảo hiểm
Có đầy đủ nhưng đánh giá chưa khoa học, chưa rõ
2
ràng một số nội dung nhưng có thể chấp nhận được
Không có, hoặc có nhưng không đáp ứng yêu cầu
0
trên
Đáp ứng các yêu cầu về mặt kỹ thuật bảo hiểm theo
1.2 4
quy định của hồ sơ mời thầu
Sơ đồ và quy trình tổ chức thực hiện bảo hiểm cho
4
gói thầu đáp ứng các yêu cầu của hồ sơ mời thầu
Sơ đồ và quy trình tổ chức thực hiện bảo hiểm cho
gói thầu không đáp ứng các yêu cầu của hồ sơ mời 0
thầu
2 Yêu cầu về bảo hiểm, tái bảo hiểm 20
Nhà thầu phải có bản hướng dẫn phương thức, giấy
tờ thủ tục giải quyết khiếu nại, đòi bồi thường cho 4
2.1
khách hàng rõ ràng, hợp lý, khoa học.
Thỏa mãn yêu cầu trên 4
Không có hoặc có nhưng không thỏa mãn yêu cầu
0
trên
Thời hạn giải quyết bồi thường kể từ ngày nhận
2.2 4
được hồ sơ đề nghị bồi thường đầy đủ và hợp lệ
Dưới 15 ngày 4
Từ 15 ngày đến 30 ngày 2
Trên 30 ngày 0
Đề xuất công ty giám định độc lập, có kinh nghiệm,
2.3 4
uy tín, năng lực phù hợp với dự án.
≥3 Công ty 4
=2 Công ty 2
<2 Công ty 0
2.4 Điều kiện tạm ứng số tiền bồi thường khi có tổn thất 4
Nhà thầu đề xuất điều kiện tạm ứng số tiền bồi
thường trong vòng 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ 4
sơ bồi thường trên 50% khi có tổn thất.
Nhà thầu đề xuất điều kiện tạm ứng số tiền bồi 2
thường trong vòng 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ bồi thường từ 30 % đến 50% khi có tổn thất.
Nhà thầu không đề xuất tạm ứng số tiền tạm ứng bồi
0
thường khi có tổn thất xảy ra.
2.5 Tái bảo hiểm 4
- Trong trường hợp có tái bảo hiểm:
+ Nhà tái bảo hiểm xếp hạng tối thiểu BBB theo
Standar & Poor‘s , “B++” theo A.M, Best hoặc
2
các kết quả xếp hạng tương đương của các tổ chức
có chức năng, kinh nghiệm xếp hạng trong năm tài
chính gần nhất năm tái bảo hiểm.
+ Nhà tái bảo hiểm không đạt năng lực và xếp hạng
tối thiểu BBB theo Standar & Poor‘s , “B++” theo
A.M, Best hoặc các kết quả xếp hạng tương đương
0
của các tổ chức có chức năng, kinh nghiệm xếp
hạng trong năm tài chính gần nhất năm tái bảo
hiểm.
- Mức giữ lại:
+ Doanh nghiệp bảo hiểm giữ lại mức trách nhiệm
tối đa trên mỗi rủi ro hoặc trên mỗi tổn thất riêng
2
lẻ không quá 10% vốn chủ sở hữu. Trường hợp liên
danh, mức giữ lại của liên danh < 10% tổng vốn
chủ sở hữu của các thành viên liên danh.
+ Doanh nghiệp bảo hiểm giữ lại mức trách nhiệm
tối đa trên mỗi rủi ro hoặc trên mỗi tổn thất riêng
lẻ quá 10% vốn chủ sở hữu. Trường hợp liên danh, 0
mức giữ lại của liên danh > 10% tổng vốn chủ sở
hữu của các thành viên liên danh.
3 Mức miễn thường (mức khấu trừ) 5
Nhà thầu đề xuất mức khấu trừ đáp ứng yêu cầu
3.1 5
chương V, E-HSMT
Nhà thầu không đề xuất hoặc đề xuất mức khấu trừ
3.2 0
nhưng không đáp ứng yêu cầu chương V, E-HSMT
Các điều khoản bổ sung trong bản chào phí bảo
4 5
hiểm
Có chào đúng, đầy đủ các điều khoản bổ sung, giới
hạn trách nhiệm theo yêu cầu tại Chương V - Yêu
4.1 5
cầu về kỹ thuật và có thêm các điều khoản bổ sung
có lợi cho Chủ đầu tư.
Chỉ chào đủ các điều khoản và giới hạn trách nhiệm
4.2 3
theo yêu cầu tại Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
Không chào, hoặc chào không đầy đủ các điều
4.3 0
khoản và giới hạn trách nhiệm
Phạm vi, điều kiện bảo hiểm, số tiền bảo hiểm,
II 12
thời hạn bảo hiểm
Phạm vi bảo hiểm đáp ứng các yêu cầu tại chương
1 6
V, E-HSMT
2 Cam kết thực hiện theo quy định của E-HSMT 1
Mỗi điều khoản bổ sung do nhà thầu đề xuất có lợi 5
cho chủ đầu tư được cộng thêm 1 điểm nhưng tối đa
không quá 5 điểm. Mỗi điều khoản bổ sung bất lợi
cho Chủ đầu tư sẽ bị trừ đi 01 điểm (không trừ điểm
3
đối với các điểm loại trừ được nêu ra tại Chương V
HSMT).
C Tổng số điểm 100 70
Ghi chú: Nhà thầu cung cấp tài liệu chứng minh gửi kèm E-HSDT theo các tiêu
chí tại bảng chấm điểm ở trên.
E-HSDT có điểm của từng Tiêu chuẩn tổng quát đạt tối thiểu 35 điểm và tổng
số điểm đạt tối thiểu 70 điểm sẽ được đánh giá là đạt yêu cầu kỹ thuật và tiếp tục được
đánh giá về Tài chính.
Mục 4. Tiêu chuẩn đánh giá về tài chính
Căn cứ tính chất, quy mô của từng gói thầu cụ thể mà lựa chọn một trong hai
phương pháp dưới đây cho phù hợp:
4.1. Phương pháp giá thấp nhất:
Cách xác định giá thấp nhất theo các bước sau đây:
Bước 1. Xác định giá dự thầu, trừ đi giá trị giảm giá (nếu có);
Bước 2. Xác định ưu đãi (nếu có) theo quy định tại Mục 28 E-CDNT
Bước 3. Xếp hạng nhà thầu: E-HSDT có giá dự thầu, trừ đi giá trị giảm giá (nếu
có), sau khi tính ưu đãi (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
Ghi chú:
Giá chào thầu: Phải đảm bảo mức tỷ lệ phí bảo hiểm tối thiểu Theo Nghị định số
97/2021/NĐ-CP ngày 08/11/2021 sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số
23/2018/NĐ-CP ngày 23/02/2018 quy định về bảo hiểm cháy, nổ bắt buộc.
Trường hợp không tuân thủ, E-HSDT của nhà thầu sẽ bị loại, không được xem xét
đánh giá (Nhà thầu phải đính kèm bảng chào phí bảo hiểm chi tiết cho từng tài sản mua
bảo hiểm của chủ đầu tư trong E-HSDT của nhà thầu).
Trường hợp giá dự thầu của các E-HSDT bằng nhau, thứ tự xếp hạng E-HSDT
sẽ dựa theo các tiêu chí phụ lần lượt như sau:
- E-HSDT đạt điểm kỹ thuật lớn hơn sẽ được xếp thứ hạng cao hơn.
- Dự phòng bồi thường bảo hiểm gốc và nhận tái bảo hiểm tại 31/12/2021 của
nhà thầu nào lớn hơn sẽ được xếp thứ hạng cao hơn.

You might also like