Professional Documents
Culture Documents
Tiêu Chuẩn Đánh Giá 2023 (Công Thức Tính)
Tiêu Chuẩn Đánh Giá 2023 (Công Thức Tính)
1
Sử dụng tiêu chí chấm điểm: Nhà thầu đạt từ 70 điểm trở lên và Nhà thầu chào giá
phải đảm bảo tuân thủ theo Nghị định số 23/2018/NĐ-CP ngày 23/02/2018 của Chính
phủ quy định về bảo hiểm cháy, nổ bắt buộc thì được xét tiếp sang Mục 4 Tiêu chuẩn
đánh giá về giá.
Chấm điểm kỹ thuật: Thang điểm 100 điểm
Trường hợp liên danh: Năng lực của Nhà thầu liên danh được tính bằng năng lực
của thành viên đứng đầu liên danh
Điểm
Điểm
TT Tiêu chuẩn đánh giá tối
tối đa
thiểu
I Về năng lực và kinh nghiệm 14 10
1 Số năm nhà thầu đã hoạt động lĩnh vực bảo hiểm( kể từ 6 4
ngày thành lập theo giấy phép kinh doanh):
Dưới 15 năm : 4 điểm
Trên 15 năm đến 20 năm : 5 điểm
Trên 20 năm : 6 điểm
2 Quy trình tổ chức thực hiện bảo hiểm cho gói thầu, phương 8 6
thức, thủ tục, thời hạn giải quyết bồi thường (tối thiểu phải
đạt 8 điểm)
Quy trình rõ ràng, phù hợp với yêu cầu của gói thầu:
Đưa ra kế hoạch triển khai các nhiệm vụ một cách khoa học,
hợp lý, trình bày một cách rõ ràng chi tiết từng mốc thời gian
cho từng nhiệm vụ: Tối đa đạt 2 điểm.
Cung cấp văn bản đưa ra các khuyến cáo cho người được
bảo hiểm về những việc “nên làm” và “ không nên làm”
khi có tổn thất xảy ra một cách rõ ràng, chi tiết, phù hợp
với nội dung gói thầu: Tối đa đạt 2 điểm.
Cung cấp Bản hướng dẫn phương thức, giấy tờ thủ tục
giải quyết khiếu nại, đòi bồi thường cho khách hàng kèm
theo các biểu mẫu liên quan; Thể hiện mối quan hệ đầy
đủ giữa các bên (Người được bảo hiểm, Người bảo hiểm,
Công ty Tái bảo hiểm, Đơn vị giám định): Tối đa đạt 2
điểm.
Thời hạn giải quyết bồi thường kể từ ngày nhận đầy đủ hồ
sơ bồi thường ≤ 15 ngày: Tối đa đạt 2 điểm.
II Năng lực tài chính 53 45
1 Chỉ tiêu Vốn điều lệ của Nhà thầu tại thời điểm 31/12/2021: 6 4
Từ 300 tỷ đồng đến 500 tỷ đồng : 4 điểm
Trên 500 tỷ đồng đến 800 tỷ đồng : 5 điểm
Trên 800 tỷ đồng : 6 điểm
2
2 Chỉ tiêu Tăng trưởng phí bảo hiểm gốc năm 2021= (phí bảo 8 7
hiểm gốc 2021-phí bảo hiểm gốc 2020)/2020
Dưới 5% : 7 điểm
Trên 5% đến 10% : 7,5 điểm
Trên 10% : 8 điểm
3 Quỹ dự phòng nghiệp vụ của Nhà thầu tính đến thời điểm 10 9
31/12/2021
Dưới 1.000 tỷ đồng : 9 điểm
Trên 1.000 tỷ đồng đến 2.000 tỷ đồng : 9,5 điểm
Trên 2.000 tỷ đồng : 10 điểm
4 Chỉ tiêu Doanh thu phí bảo hiểm gốc bình quân năm 2021: 6 5
Dưới 2.000 tỷ đồng : 5 điểm
Trên 2.000 tỷ đồng đến 3.500 tỷ đồng : 5,5 điểm
Trên 3.500 tỷ đồng : 6 điểm
5 Chỉ tiêu Tỷ lệ giữ lại phí bảo hiểm gốc năm 2021= (phí bảo 10 9
hiểm gốc 2021-tổng phí nhượng tái bảo hiểm)/phí bảo hiểm
gốc 2021
Từ 45% đến 50% : 9 điểm
Trên 50% đến 55% : 9,5 điểm
Trên 55% : 10 điểm
6 Chỉ tiêu Lợi nhuận sau thuế tính đến thời điểm 31/12/2021: 6 5
Trong 03 năm gần đây (2019-2021) nhà thầu có tối thiểu 02
năm có lợi nhuận thuần kinh doanh bảo hiểm > 0
+ 02 năm lợi nhuận thuần KDBH > 0: 5 điểm
+ 03 năm lợi nhuận thuần KDBH > 0: 6 điểm
7 Chỉ tiêu tỷ lệ chi phí kết hợp năm 2021 ( tổng các loại chi phí 7 6
bao gồm chi phí bồi thường, chi phí bán hàng, lương, chi phí
doanh nghiệp, chi phí khác tính trên doanh thu bảo hiểm gốc)
không được > 100%.
- 100%: 6 điểm
- Dưới 100%: 7 điểm
III Điều khoản bổ sung 33 15
Nhà thầu tự đề xuất điều khoản bổ sung có lợi cho Chủ đầu
từ trong chương trình bảo hiểm của mình:
Nhà thầu chào các điều khoản bổ sung có lợi cho chủ đầu 33 15
tư nhiều nhất: 33 điểm
Nhà thầu chào các điều khoản bổ sung có lợi cho chủ đầu
tư nhiều thứ hai: 16 điểm
3
Nhà thầu chào các điều khoản bổ sung có lợi cho chủ đầu
tư nhiều thứ 3 trở đi: 15 điểm
Tổng điểm đánh giá về kỹ thuật 100 70
4
5