You are on page 1of 10

Chương III.

TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ E-HSDT


Mục 1. Đánh giá tính hợp lệ của E- HSĐXKT
E- HSĐXKT của nhà thầu được đánh giá là hợp lệ khi đáp ứng đầy đủ các nội
dung sau đây:
1. Không có tên trong hai hoặc nhiều E-HSDT với tư cách là nhà thầu chính (nhà
thầu độc lập hoặc thành viên trong liên danh) đối với cùng một gói thầu.
2. Có thỏa thuận liên danh được đại diện hợp pháp của từng thành viên liên danh
ký tên, đóng dấu (nếu có). Trong thỏa thuận liên danh phải nêu rõ nội dung công việc
cụ thể, ước tính giá trị tương ứng mà từng thành viên trong liên danh sẽ thực hiện,
trách nhiệm của thành viên đại diện liên danh sử dụng chứng thư số của mình để tham
dự thầu;
Trường hợp có sự sai khác giữa thông tin về thỏa thuận liên danh mà nhà thầu kê
khai trên Hệ thống và thông tin trong file quét (scan) thỏa thuận liên danh thì căn cứ
vào thông tin trong file quét (scan) thỏa thuận liên danh để đánh giá.
3. Nhà thầu bảo đảm tư cách hợp lệ theo quy định tại Mục 5 E-CDNT.
4. Có đủ điều kiện năng lực hoạt động theo quy định của pháp luật chuyên
ngành: Nhà thầu độc lập, các thành viên Liên danh và các nhân sự chủ chốt (Trưởng
đoàn kiểm toán; Tổ trưởng kiểm toán về tài chính; Tổ trưởng kiểm toán về kỹ thuật;
Kiểm toán viên) phải có tên trong danh sách các doanh nghiệp, kiểm toán viên đủ điều
kiện hành nghề do Bộ Tài chính công bố trên trang Web của Bộ Tài chính tại thời
điểm gần nhất so với ngày đóng thầu.
Nhà thầu có E-HSDT hợp lệ được xem xét, đánh giá trong các bước tiếp theo.
Mục 2. Tiêu chuẩn đánh giá về kỹ thuật
Việc đánh giá về kỹ thuật đối với từng E-HSDT được thực hiện theo phương pháp
chấm điểm (100 điểm), bao gồm các nội dung sau đây:
Mức
Thang
Điểm tối điểm
STT Tiêu chuẩn đánh giá điểm chi
đa yêu cầu
tiết
tối thiểu
A Kinh nghiệm và năng lực của nhà thầu 15 9
1 Kinh nghiệm của nhà thầu
1.1 Kinh nghiệm hoạt động trong lĩnh vực kiểm toán đối 3
với nhà thầu độc lập.
Đối với liên danh: từng thành viên trong liên danh phải
đáp ứng như với nhà thầu độc lập, điểm đánh giá tính
theo thành viên có số năm kinh nghiệm ít hơn.
Mức
Thang
Điểm tối điểm
STT Tiêu chuẩn đánh giá điểm chi
đa yêu cầu
tiết
tối thiểu
> 05 - 07 năm 3
05 năm 2
< 05 năm 0
Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng tương tự từ năm 2017
đến nay:
+ Đối với nhà thầu độc lập: Nhà thầu đã thực hiện
hoàn thành ít nhất 01 hợp đồng tương tự, giá trị hợp
đồng ≥ 150 triệu đồng.
+ Đối với nhà thầu liên danh: Từng thành viên liên
danh đã thực hiện hoàn thành ít nhất 01 hợp đồng
tương tự phù hợp với tính chất, khối lượng công việc 6
phân chia trong thỏa thuận liên danh và có giá trị hợp
1.2 đồng ≥ 150 triệu đồng nhân với tỷ lệ % tham gia theo
thỏa thuận trong liên danh.
- Hợp đồng tương tự là hợp đồng tư vấn kiểm toán
quyết toán công trình/dự án hoàn thành công trình giao
thông đường bộ/cầu hoặc tư vấn kiểm toán quyết toán
các hợp đồng tư vấn thuộc dự án xây dựng giao thông.
> 03 hợp đồng 6
03 hợp đồng 5
02 hợp đồng 4
01 hợp đồng 3
< 01 hợp đồng 0
2 Năng lực nhà thầu
Số lượng Kiểm toán viên của nhà thầu được công bố
trên website của Bộ Tài chính tại thời điểm gần nhất
4
Đối với nhà thầu liên danh, tiêu chí này căn cứ vào
tổng số Kiểm toán viên của cả liên danh.
2.1
> 7 người 4
> 5-7 người 3
< 5 người hoặc trường hợp Liên danh có ít nhất 1
0
thành viên không đủ số lượng người (5 kiểm toán viên)
2.2 Uy tín của nhà thầu thông qua việc thực hiện các hợp
đồng tương tự trước đó: dựa trên xác nhận hoàn thành
2
hợp đồng của Chủ đầu tư bao gồm nội dung về tiến độ,
chất lượng công việc
Tất cả hợp đồng tương tự trước đó đảm bảo hoặc 2
vượt yêu cầu về chất lượng, tiến độ thực hiện
Mức
Thang
Điểm tối điểm
STT Tiêu chuẩn đánh giá điểm chi
đa yêu cầu
tiết
tối thiểu
75% các hợp đồng tương tự trước đó đảm bảo hoặc
1
vượt yêu cầu về chất lượng, tiến độ thực hiện
Không có hợp đồng tương tự trước đó đảm bảo hoặc
0
vượt yêu cầu về chất lượng, tiến độ thực hiện
Giải pháp và phương pháp luận
(phương pháp: đánh giá theo tiêu chí điểm; đánh giá
B theo các mức độ đáp ứng (rất tốt, tốt, đạt yêu cầu, 35 21
không đạt yêu cầu) và so sánh giữa từng đề xuất với
nhau, đề xuất tốt hơn được đánh giá mức độ đáp ứng
cao hơn)
Mức độ hiểu biết của nhà thầu về mục tiêu, quy mô
và nhiệm vụ của gói thầu đã nêu trong điều khoản 7
tham chiếu
Đánh giá
từ 85%-
100%
điểm tối
Mức độ rất tốt đa
Đánh giá
1 từ 70%-
85% điểm
Mức độ tốt tối đa
Đánh giá
từ 50%-
70% điểm
Mức độ đạt yêu cầu tối đa
Đánh giá
0% điểm
Không đạt yêu cầu tối đa
2 Cách tiếp cận và phương pháp luận 7
Cách tiếp cận và phương pháp luận thể hiện: Tư vấn Đánh giá
hiểu rất rõ nhiệm vụ, đề xuất về kỹ thuật rất hợp lý, rất từ 85%-
đầy đủ so với yêu cầu nêu trong điều khoản tham 100%
chiếu; Các hạng mục công việc được phân chia thành điểm tối
những nhiệm vụ cụ thể một cách hoàn chỉnh và logic; đa
có sự nghiên cứu tìm hiểu kỹ về các công việc của gói
thầu và các giải pháp đề xuất; có phân công nhiệm vụ
chi tiết, hợp lý cho từng chuyên gia tư vấn
Mức
Thang
Điểm tối điểm
STT Tiêu chuẩn đánh giá điểm chi
đa yêu cầu
tiết
tối thiểu
Cách tiếp cận và phương pháp luận thể hiện: Tư vấn
hiểu rõ nhiệm vụ, đề xuất về kỹ thuật hợp lý, đầy đủ so
với yêu cầu nêu trong điều khoản tham chiếu; Các Đánh giá
hạng mục công việc được phân chia thành những từ 70%-
nhiệm vụ cụ thể hoàn chỉnh; có sự nghiên cứu tìm hiểu 85% điểm
về các công việc của gói thầu và các giải pháp đề xuất; tối đa
có phân công nhiệm vụ chi tiết cho từng chuyên gia tư
vấn
Cách tiếp cận và phương pháp luận thể hiện: Tư vấn
hiểu nhiệm vụ, đề xuất về kỹ thuật ở mức cơ bản so với Đánh giá
yêu cầu nêu trong điều khoản tham chiếu; Các hạng từ 50%-
mục công việc được phân chia thành những nhiệm vụ 70% điểm
cụ thể; có phân công nhiệm vụ cho từng chuyên gia tư tối đa
vấn
Đánh giá
Cách tiếp cận và phương pháp luận thể hiện không 0% điểm
đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ tối đa
Sáng kiến cải tiến 5
Đánh giá
từ 85%-
Có đề xuất các sáng kiến cải tiến hợp lý để thực hiện 100%
tốt hơn các công việc nhằm nâng cao hiệu quả thực điểm tối
hiện gói thầu đa
3 Đánh giá
từ 50%-
Có đề xuất các sáng kiến cải tiến hợp lý để thực hiện 85% điểm
tốt các công việc tối đa
Đánh giá
Không có đề xuất sáng kiến hoặc có đề xuất sáng kiến 0% điểm
nhưng không hợp lý tối đa
4 Mức độ hợp lý và hoàn chỉnh của kế hoạch thực hiện
công tác kiểm toán do nhà thầu đề xuất để thực hiện 5
gói thầu
Đánh giá
từ 85%-
100%
điểm tối
Trình bày hợp lý và hoàn chỉnh đa
Trình bày hợp lý nhưng chưa hoàn chỉnh Đánh giá
từ 50%-
85% điểm
tối đa
Mức
Thang
Điểm tối điểm
STT Tiêu chuẩn đánh giá điểm chi
đa yêu cầu
tiết
tối thiểu
Đánh giá
0% điểm
Chưa hợp lý tối đa
Mức độ hợp lý và hoàn chỉnh của việc huy động
5
nhân sự để thực hiện gói thầu
Đánh giá
từ 85%-
Bố trí nhân sự đáp ứng tốt yêu cầu công việc, có tăng 100%
cường hỗ trợ các nhân sự chủ chốt so với yêu cầu tối điểm tối
thiểu của HSMT đa
5
Đánh giá
Bố trí nhân sự đáp ứng yêu cầu công việc nhưng không từ 50%-
có tăng cường hỗ trợ các nhân sự chủ chốt so với yêu 85% điểm
cầu tối thiểu của HSMT tối đa
Bố trí nhân sự không đáp ứng yêu cầu công việc và Đánh giá
không có tăng cường hỗ trợ các nhân sự chủ chốt so 0% điểm
với yêu cầu tối thiểu của HSMT tối đa
6 Kế hoạch triển khai:
- Nội dung và yêu cầu nhiệm vụ công tác kiểm toán
quyết toán dự án hoàn thành. Trong đó nêu rõ kế
hoạch triển khai thực hiện, đảm bảo khả thi về tiến độ
và hợp lý so với nhiệm vụ yêu cầu.
6
- Nêu chi tiết trình tự thực hiện công tác kiểm toán,
trong đó thể hiện vai trò trách nhiệm của các nhân sự
chủ chốt.
- Các biện pháp đảm bảo chất lượng, tiến độ hoàn
thành trong quá trình thực hiện gói thầu
Đánh giá
từ 85%-
- Mức độ rất tốt
100%
- Đề xuất rút ngắn tiến độ > 10 ngày so với yêu cầu. điểm tối
đa
Đánh giá
- Mức độ tốt
từ 70%-
- Đề xuất rút ngắn tiến độ từ 05 đến 10 ngày so với yêu 85% điểm
cầu. tối đa
Mức độ đạt yêu cầu Đánh giá
từ 50%-
70% điểm
tối đa
Mức
Thang
Điểm tối điểm
STT Tiêu chuẩn đánh giá điểm chi
đa yêu cầu
tiết
tối thiểu
Đánh giá
Không đạt yêu cầu 0% điểm
tối đa
C Nhân sự 50 30
Trưởng đoàn kiểm toán (hoặc tương đương): Là
người đại diện theo pháp luật phụ trách tổng thể cuộc
1 20
kiểm toán (đáp ứng chuẩn mực kiểm toán số 1000 và
chuẩn mực VSQC1)
Bằng cấp 4
Trình độ từ thạc sỹ trở lên ngành/chuyên ngành kinh tế 4
1.1
Trình độ đại học ngành/chuyên ngành kinh tế 2
Trình độ dưới đại học 0
Kinh nghiệm trong lĩnh vực kiểm toán 5
> 15 năm 5
1.2
12 - 15 năm 3
< 12 năm 0
Kinh nghiệm làm trưởng đoàn kiểm toán tối thiểu 01
hợp đồng Tư vấn kiểm toán quyết toán công trình/dự
án hoàn thành công trình giao thông đường bộ/cầu 6
đường bộ hoặc tư vấn kiểm toán quyết toán các hợp
đồng tư vấn thuộc dự án xây dựng giao thông
1.3 > 03 hợp đồng 6
03 hợp đồng 5
02 hợp đồng 4
01 hợp đồng 3
Không có hợp đồng nào 0
Có giấy chứng nhận đăng ký hành nghề kiểm toán còn
hiệu lực; Có chứng chỉ hành nghề định giá xây dựng 5
1.4
hoặc thẻ thẩm định viên giá còn hiệu lực.
Đáp ứng tất cả tiêu chí trên 5
Không đáp ứng các tiêu chí trên 0
2 Tổ trưởng kiểm toán về tài chính 15
Bằng cấp 4
Trình độ từ thạc sỹ trở lên ngành/chuyên ngành kinh tế
4
hoặc kế toán
2.1
Trình độ đại học ngành/chuyên ngành kinh tế hoặc kế
2
toán
Trình độ dưới đại học 0
2.2 Kinh nghiệm trong lĩnh vực kiểm toán: 4
> 10 năm 4
Mức
Thang
Điểm tối điểm
STT Tiêu chuẩn đánh giá điểm chi
đa yêu cầu
tiết
tối thiểu
07 - 10 năm 3
< 07 năm 0
Kinh nghiệm làm Tổ trưởng/Trưởng nhóm kiểm toán
về tài chính tối thiểu 01 hợp đồng Tư vấn kiểm toán
quyết toán công trình/dự án hoàn thành công trình giao
5
thông đường bộ/cầu đường bộ hoặc tư vấn kiểm toán
quyết toán các hợp đồng tư vấn thuộc dự án xây dựng
2.3 giao thông
> 03 hợp đồng 5
03 hợp đồng 4
02 hợp đồng 3
01 hợp đồng 2
Không có hợp đồng nào 0
Có giấy chứng nhận đăng ký hành nghề kiểm toán còn
hiệu lực; Có chứng chỉ hành nghề định giá xây dựng 2
2.4 hoặc thẻ thẩm định viên giá còn hiệu lực.
Đáp ứng tất cả tiêu chí trên 2
Không đáp ứng các tiêu chí trên 0
3 Tổ trưởng kiểm toán về kỹ thuật 15
Bằng cấp 4
Trình độ từ thạc sỹ trở lên ngành/chuyên ngành đường
4
bộ hoặc cầu đường
3.1
Trình độ đại học ngành/chuyên ngành đường bộ hoặc
2
cầu đường
Trình độ dưới đại học 0
Kinh nghiệm trong lĩnh vực kiểm toán: 4
> 10 năm 4
3.2
07 - 10 năm 2
< 07 năm 0
Kinh nghiệm đã làm Tổ trưởng/Trưởng nhóm kiểm
toán về kỹ thuật tối thiểu 01 hợp đồng Tư vấn kiểm
toán quyết toán công trình/dự án hoàn thành công trình
5
giao thông đường bộ/cầu hoặc tư vấn kiểm toán quyết
toán các hợp đồng tư vấn thuộc dự án xây dựng giao
thông
3.3
> 03 hợp đồng 5
03 hợp đồng 4
02 hợp đồng 3
01 hợp đồng 2
Không có hợp đồng nào 0
Mức
Thang
Điểm tối điểm
STT Tiêu chuẩn đánh giá điểm chi
đa yêu cầu
tiết
tối thiểu
Có giấy chứng nhận đăng ký hành nghề kiểm toán còn
hiệu lực; Có chứng chỉ hành nghề định giá xây dựng 2
3.4 hoặc thẻ thẩm định viên giá còn hiệu lực.
Đáp ứng tất cả tiêu chí trên 2
Không đáp ứng các tiêu chí trên 0
TỔNG CỘNG 100 70

- Đối với các nhân sự bố trí để thực hiện gói thầu (Mục C. Nhân sự): Nếu nhà
thầu bố trí không đủ nhân sự tối thiểu tại các chức danh được nêu tại mục 1, 2, 3 hoặc
có bố trí nhưng có nhân sự không đáp ứng tối thiểu một trong các yêu cầu về năng
lực, kinh nghiệm (trình độ chung, số năm kinh nghiệm, kinh nghiệm tương tự, chứng
chỉ) thì điểm bố trí cho chức danh đó sẽ được đánh giá 0 điểm.
- Mỗi nhân sự kê khai nhà thầu chỉ được bố trí cho 01 chức danh, nếu Nhà thầu
bố trí 01 nhân sự cho từ 02 chức danh trở lên thì đánh giá điểm cho vị trí nhân sự có
mức điểm thấp nhất.
- E-HSDT được đánh giá là đạt về mặt kỹ thuật khi thỏa mãn đồng thời các
điều kiện sau:
+ Mức điểm yêu cầu tối thiểu đối với từng tiêu chuẩn kinh nghiệm và năng lực,
giải pháp và phương pháp luận, nhân sự không được thấp hơn 60% điểm tối đa của
từng tiêu chuẩn đó. HSDT không đáp ứng mức điểm yêu cầu tối thiểu đối với một
trong các tiêu chuẩn nêu trên được đánh giá là không đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật, và
HSDT sẽ bị loại, không được đánh giá tiếp. Nếu một trong ba tiêu chí về kinh nghiệm
và năng lực, giải pháp và phương pháp luận, nhân sự thực hiện gói thầu không đạt
điểm tối thiểu hoặc có một tiêu chí đánh giá chi tiết đạt 0 (không) điểm hoặc tiêu chí
đánh giá về nhân sự Trưởng đoàn kiểm toán, Tổ trưởng kiểm toán về kỹ thuật, Tổ
trưởng kiểm toán về tài chính không đạt điểm tối thiểu (70% của điểm tối đa cho mục
này) thì HSDT được đánh giá là không đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật.
+ Tổng số điểm tối thiểu về kỹ thuật không được thấp hơn 70% tổng số điểm
về kỹ thuật. HSDT có tổng số điểm kỹ thuật thấp hơn 70 điểm được đánh giá là không
đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật và HSDT sẽ bị loại, không được đánh giá tiếp.
Ghi chú:
- Cấp công trình theo quy định hiện hành.
- Đối với số năm kinh nghiệm của nhà thầu: Số năm kinh nghiệm của từng nhà
thầu được xác định kể từ năm được cơ quan có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận
thành lập hoặc đăng ký kinh doanh có ngành, nghề kinh doanh kiểm toán.
- Bảng kê khai năng lực kinh nghiệm của nhân sự và các tài liệu phù hợp kèm
theo chứng minh năng lực và kinh nghiệm của nhân sự phải có xác nhận của Chủ đầu
tư. Các nhân sự không đáp ứng yêu cầu bắt buộc sẽ không được xem xét đánh giá.
- Bảng kê khai kinh nghiệm thực hiện hợp đồng tương tự kèm theo Bản sao có
công chứng hoặc chứng thực Hợp đồng tư vấn và biên bản nghiệm thu hoàn thành
hoặc Biên bản thanh lý hợp đồng hoặc xác nhận hoàn thành của Chủ đầu tư.
- Đối với số năm kinh nghiệm của nhân sự: Số năm kinh nghiệm của nhân sự
được xác định trên cơ sở kê khai của Nhà thầu.
- Trong trường hợp cần thiết Chủ đầu tư (Bên mời thầu) sẽ yêu cầu Nhà thầu
xuất trình tài liệu gốc để chứng minh.
Mục 3. Tiêu chuẩn đánh giá về tài chính
* Đối với phương pháp kết hợp giữa kỹ thuật và giá:
- Sử dụng thang điểm 100 thống nhất với thang điểm về mặt kỹ thuật.
Điểm giá được xác định như sau:
Bước 1: Xác định giá dự thầu, giá dự thầu sau giảm giá (nếu có);
Bước 2: Xác định điểm giá:
Điểm giá được xác định trên cơ sở giá dự thầu, cụ thể như sau:
Gthấp nhất x 100
Điểm giá đang xét =
Gđang xét
Trong đó:
- Điểm giáđang xét: Là điểm giá của E-HSĐXTC đang xét;
- Gthấp nhất: Là giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất trong
số các nhà thầu được đánh giá chi tiết về tài chính;
- Gđang xét: Là giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của HSĐXTC
đang xét.
Bước 3: Xác định điểm tổng hợp:
Điểm tổng hợp được xác định theo công thức sau đây:
Điểm tổng hợpđang xét = K x Điểm kỹ thuậtđang xét + G x Điểm giáđang xét
Trong đó:
+ Điểm kỹ thuậtđang xét: Là số điểm được xác định tại bước đánh giá về kỹ thuật;
+ Điểm giáđang xét: Là số điểm được xác định tại bước đánh giá về giá;
+ K = 70%: Tỷ trọng điểm về kỹ thuật quy định trong thang điểm tổng hợp;
+ G = 30%: Tỷ trọng điểm về giá quy định trong thang điểm tổng hợp;
+ K + G = 100%;
Bước 4: Xác định ưu đãi (nếu có) theo quy định tại Mục 25 E-CDNT.
Bước 5: Xếp hạng nhà thầu: E-HSDT có điểm tổng hợp cao nhất được xếp
hạng thứ nhất.

You might also like