Professional Documents
Culture Documents
<<Liệt kê các chức năng cần <<Kịch bản tình huồng test cho yêu
kiểm thử>> cầu>>
* Lưu ý:
- Số trường hợp kiểm thử đạt: Số lượng case test pass theo yêu cầu IT/nghiệp vụ
- Số trường hợp kiểm thử không đạt: Số lượng case test nhưng không đạt yêu cầu IT/Nghiệp vụ
- Số trường hợp kiểm thử không test: Số lượng Case test không thực hiện test do không thực hiện test được
- Tổng số trường hợp kiểm thử: Bao gồm tổng các test case của số trường hợp kiểm thử đạt + số trường hợ
- Mã trường hợp kiểm thử: được định nghĩa theo quy tắc: Dịch vụ_Chức năng_TC_thứ tự tăng dần. Ví dụ:
- Chức năng: Liệt kê chức năng cần kiểm thử: Ví dụ Ví MB sẽ có các tính năng: Tạo tài khoản ví điện tử -
- Nhóm kịch bản: Sẽ hiển thị là case thành công hay không thành công
- Kịch bản kiểm thử: Mô tả rõ test case đáp ứng đúng kịch bản kiểm thử: Ví dụ: Chức năng Tạo tài khoản
- Các bước thực hiện và Data example: Các bước thực hiện trên ứng dụng của đối tác và thông tin dữ liệu
- Kết quả mong muốn - Log giao dịch: Hiển thị thông tin kết quả mong muốn và hiển thị Log giao dịch do
- Kết quả mong muốn - Màn hình : Hiển thị thông tin kết quả mong muốn hiển thị lên cho khách hàng và c
- Ghi chú: Hiển thị thông tin số bút toán (FT) hạch toán tại MB, bằng chứng, mã lỗi,….
- Kết quả (Pass/Failed) Đối tác: Đối tác dựa vào kết quả và xác nhận là Pass hoặc Failed
- Kết quả (Pass/Failed) MB: MB dựa vào kết quả log của đối tác và thực hiện kiểm tra dữ liệu trả về và từ
- Ngày thực hiện lần 1, lần 2: Hiển thị thông tin ngày thực hiện để 2 bên dễ kiểm tra log giao dịch
- Người thực hiện đối tác: Ghi tên người thực hiện vào để 2 bên trao đổi trong quá trình kiểm tra log giao d
- Người thực hiện MB: Ghi tên người thực hiện vào để 2 bên trao đổi trong quá trình kiểm tra log giao dịc
- Kịch bản trọng yếu: Hệ thống đánh giá xem kịch bản này có trọng yếu hay không? Nếu trọng yếu thì bắt
- Loại test case: Xuôi / Ngược
- Mức độ yêu tiên: Đánh giá mức độ yêu tiên của test case
ử đạt (P)
ử không đạt (F)
ử Không test(PE)
m thử
kiểm thử không đạt + số trường hợp kiểm thử không test
IMB_LK_TC_01: dịch vụ Ví MB - Chức năng liên kết - TC testCase - 01 số thứ tự
iên kết - Nạp tiền - Rút tiền - Hủy liên kết - …..
Nhóm kịch bản: Thành công - Kịch bản kiểm thử: Tạo tài khoản ví điện tử thành công với khách hàng chưa tồn tại tại MB
u vào để thực hiện request sang MB
MB trả về đã đáp ứng được yêu cầu
ụp màn hình hiển thị thông báo của khách hàng
uộc phải Pass mới thực hiện golive được, Nếu không phải trọng yếu thì đánh giá xem nếu không Pass có thể thực hiện theo dõi sau goliv
KỊCH BẢN KIỂM THỬ *
Pass có thể thực hiện theo dõi sau golive hay không?
M THỬ *