You are on page 1of 14

Ojjo, Inc.

Doc Number: TBD


Rev 01

Supplier Qualification Assessment Instructions


Hướng dẫn đánh giá năng lực NCC

Part 1: Supplier Information


Phần 1: Thông tin nhà cung cấp
Part 1 contains general company information. Please list all prospective parts Ojjo is sourcing. Supplier to
fill in compnay detail boxes as desired.

Phần 1 chứa thông tin chung về công ty. Vui lòng liệt kê tất cả các bộ phận tiềm năng mà Ojjo đang tìm
nguồn cung ứng. Nhà cung cấp điền vào các ô thông tin chi tiết như mong muốn.

Part 2: Supplier Checklist


Phần 2: Checklist cho điểm nhà cung cấp
The checklist is a questionare meant to assess the suppliers management system. For relevent buisness
functions, levels of maturity are given on a subjective scale (0-8). Supplier should use the numeric grading
scale to perform a self assessment. Attempt should be made to issue scores that describe the supplier's
process most accurately. The contents of this checklist will be verified later on by a compliance audit. If a
specific function is not applicable then enter NA. If clarification needs to be provided for a score; utilize
the comments section to communicate an explanation. If the score is designated as NA; a reason is required
in the comment section. NOTE** It is important to apply scores that are accurate at the time of assessment.
DO NOT assign a higher score to a function based on intended improvements. These scores do not
inherently qualify or disqualify a supplier, and will be verified by audits.

Checklist là hệ thống câu hỏi nhằm đánh giá hệ thống quản lý nhà cung cấp. Với các chức năng kinh doanh
thích hợp, mức độ đánh giá được đưa ra theo thang điểm chủ quan (0-8). Nhà cung cấp nên sử dụng thang
điểm số để tự đánh giá. Nên đưa ra các điểm số mà mô tả được chính xác nhất quy trình của nhà cung cấp.
Nội dung của checklist này sẽ được kiểm tra, xác minh bởi đoàn audit nhà máy sau đó . Nếu một chức năng
chuyên biệt nào đó không được áp dụng tại nhà máy thì hãy nhập NA. Nếu cần phải diễn giải để cho điểm,
sử dụng phần nhận xét để giải thích rõ hơn. Nếu điểm của nội dung đó là NA, cần viết lý do cụ thể trong
phần comment. LƯU Ý ** Cần phải trả lời điểm số chính xác tại thời điểm đưa ra đánh giá. Không được trả
lời điểm cao hơn dựa vào những cải tiến dự kiến được áp dụng trong tương lai. KHÔNG chỉ định điểm cao
hơn cho một chức năng dựa trên những cải tiến dự kiến. Điểm số này vốn dĩ là không đủ để đánh giá 1 nhà
cung cấp đạt chất lượng hay không, điều này sẽ được xác minh bởi lần audit nhà cung cấp.

Part 3: KPIs
KPIs or Key performance indicators are important metrics used to assess the supplier's current performance
with data. For relevant buisness functions KPIs are listed with calculation description. Supplier will use
available data for the current calender year to perform the calculations. If there is an issue with calculating
any KPI please state reasoning in comment section.

KPIs là các thước đo quan trọng được sử dụng để đánh giá tính hiệu quả hiện tại của nhà máy dựa trên số
liệu. Với những chức năng kinh doanh thích hợp KPIs được thể hiện với những mô tả tính toán. Nhà cung
cấp sẽ sử dụng những số liệu có sẵn của năm dương lịch hiện tại để tính toán. Nếu có vấn đề trong việc tính
toán bất kỳ KPI nào hãy nêu lý do trong phần comment
Supplier Information
Thông tin nhà cung cấp

Supplier: Viet Hung Industry Investment Joint Stock Company


Pho Noi Textile and Garment Industrial Park, Lieu Xa Commune, Yen My
Location: District, Hung Yen Province, Viet Nam

Part Description: Ojjo Part # Parent Assembly

V-Coating's total sales volume was about 381,000 tons, 51,000 tons of which
Production Capacity were exported to more than 20 countries all over the world.
Năng lực sản xuất

- We had been assessed and found to be in accordance with the


requirements of ISO 2005:9001 by Vinacontrol for manufacturing
Relevant
of hot-dip galvanized steel structures and prefabricated steel
Certifications
structures.
Các chứng chỉ liên
- We had been assessed and found to be in accordance with the
quan
technical regulation of 18 TCN 04-92: ASTM A 123/ A 123M-
17; JIS H8641:2007 by Vinacontrol for hot-dip galvanized
coatings on steel products
Supplier Company Overview
The story of V-COATING
At the end of 2015, the company‘s founder committed to build V-COATING into a pioneering brand
name in the field of corrosion protection of the metal surfaces of Vietnam, a brand that convernges
Western science with the quintessence of Vietnamese culture.
The dedication and effort of V-COATING‘s staff is closely combined with the experience of Japanese
counterpart experience that has been rewarded. After more than one year of construction, by August
2016, V-COATING Manufacturing and Hot-dip Gavalnizied Steel Structrure Plant with synchronous
plating technology of Germany was officially put into operation. We are proud of being the first
Vietnamese to create high quality hot-dip galvanized steel structure in our hometown.

Our mission:
Joining hands in building and developing infrastructure to improve people’s life

Our core values:


- Commitment
- Integrity
- Insight

We had about 300 labours, as detailed below:


- 65 labours of which are bachelors and masters
- 30 labours of which are technical experts
- 5 labours of which are hot-dip galvanized experts
- 200 labours of which are mechanical and hot-dip galvanized workers
Supplier Checklist
Scoring Criteria Poor -> 0 Fair-> 2 Good-> 4 Better-> 6 World Class-> 8 Not Applicable -> NA

Metric Poor Fair Good Better Best Practice Score Comments


Management: Hệ thống điều hành, quản lý Total: 12 Link 1 Link 2 Tồn tại cân KP của VH Link 5 Link 6
1. Cần tổng hợp trung vào 1 ma trận
trách nhiệm các vị trí, và ban hành
được xem xét ( 12 tháng tới). 2. Cần
Site has documented
Site has documented Site has documented management duy trì review 1 năm 1 lần ( 12 tháng
management system tới).
management system and system, has daily tier meetings for all
and has control docs
regulary has tiered groups, and daily tier meetings for
associated within
accountablility reviews for group leads in documented
No system for tiered Site has documented separate site groups.
Site Management each group. (production, management system procedure. Thiếu văn bản quy định
accountability management structure
System quality, etc.). rõ tổ chức cuộc họp
Hệ thống quản lý tại
Cơ cấu quản lý của nhà
Hệ thống quản lý được lập thành văn
6
hàng ngày và bắt buộc
https://drive.google.com/drive/u/1/folders/1HtgBfNbncj7M59Bf-ajOdFnzyOQP_eoD
Không có hệ thống Cơ cấu quản lý được máy được lập thành
nhà máy Cơ cấu quản lý được lập bản. có những cuộc họp hằng ngày có lưu bản cứng.
phân cấp trách nhiệm lập thành văn bản văn bản. Các tài liệu
thành văn bản và thường cho tất cả các nhóm, có cuộc họp hằng
kiểm soát của nhà máy
xuyên có các đánh giá về ngày cho các trưởng nhóm, điều này
được kết hợp từ những
trách nhiệm của từng nhóm được quy định trong quy trình hệ
nhóm phụ trách riêng
(sản xuát, chát lượng,...) thống quản lý tài liệu
biệt.

1. Cần có hoạt động audit NCC kềm


luôn việc ký xác lập các văn bản thỏa
thuận giữa 02 đơn vị ( có dấu, được
MSA is formalized with a controlled lưu trữ) . 24 tháng tới.
Informal MSA process Formal MSA control doc
Master Service procedure. All MSAs are completed
exists and contains exists and is compelted with
Agreement (MSA) with requirements and agreements and
Informal document requirements from both customer requirements and
are stored in document control
exists parties. agreements. Mua sắm ( HĐ mua bán
No MSA Process system.
và thỏa thuận hợp tác,
Xây dựng HĐ 6
như tanaka hoặc NCC
nguyên tắc chung, Không có MSA MSA được quy chuẩn hóa với một
Không có tài liệu chính Có quy trình MSA CÓ tài liệu kiểm soát MSA chiến lược)
tuỳ KH, sản phẩm quy trình có kiểm soát. Tất cả các
thức nhưng không chính chính thức và được hoàn
mà điều chỉnh cho MSA được hoàn thành với các yêu
thức và có các yêu cầu thành với các thoả thuận và
phù hợp cầu và thỏa thuận và được lưu trữ
từ cae 2 bên yêu cầu của KH
trong hệ thống kiểm soát tài liệu.

Production: sản xuất Total: 21


Truy xuất đến vật liệu chưa đáp ứng
được ( 24 tháng tới). Đang chủ yếu
kiểm soats về lượng và lưu cấp bộ
Batch records exits with a Lot ID and
phận chưa lên hệ thống dataa toàn
Batch records exits with a in process parameters. Contains fields công ty.
Lot ID and in process for raw material traceability with
Process Batch Batch records exits
Batch records exist, but parameters. Contains fields supplier included. Contains sign
Record/Process No batch records/ with a Lot ID and in Co sổ theo dõi và quy
lacks key fields. for raw material traceability. offs/dates for operators.
Flow Sheet process flow sheet. process parameters. định trong QTSX ( Mạ
4
TL07-3) ; cơ khí
Có lưu đồ nhưng thiếu Có lưu đồ với lot ID và tham Có lưu đồ với lot ID và tham số quy
Lưu đồ quy trình xử Không có Có lưu đồ với lot ID và TL07.2)
những lĩnh vực chính số quy trình. Chứa các trình. Chứa các trường để truy xuất
lý hàng loạt tham số quy trình
trường để truy xuất nguồn nguồn gốc của nguyên vật liệu. Chứa
gốc của nguyên vật liệu chữ ký xác nhận cùng ngày tháng cho
nhà vận hành khai thác thông tin
Kiểm soát đến thiết bị thì chưa ( khi
sx 1 dự án đang chỉ định chung các
thiết bị sẽ chế tạo). Tài liệu cũng
đang rời rạc ( cỡ 6 tháng tới chuẩn
Control plan for production process hóa đủ).
Control plan for production exits with customer requirements.
process exits with customer Contains a list of equipment and
Control plan for requirements. Contains a list required specifications. List
General control plan
production process of equipment and required equipments and required
for production process
exits with customer escalations for ooc specifications. Flow diagrams for
exists. Show các dự án ra ( vì
No control plan. requirements parameters. response in to ooc parameters.
Control Plan chỉ khi có dự án mới có
4
Kế hoạch kiểm soát danh mục thiết bị chạy
Không có Có kế hoạch kiểm soát cho quy trình
Có kế hoạch kiểm soát cho SP cần).
Có kế hoạch kiểm soát Có kế hoạch kiểm soát cho sản xuất theo yêu cầu của KH.Chứa
chung cho quy trình
cho quy trình sản xuất quy trình sản xuất theo yêu danh sách thiết bị và thông số kỹ thuật
sản xuất
theo yêu cầu của KH. cầu của KH. Bao gồm danh cần thiết. Liệt kê các thiết bị và thông
sách máy móc thiết bị và các số kỹ thuật cần thiết. Lưu đồ thể hiện
thông số cần thiết cho cách thức phản ứng với các tham số
ooc.

Chỉ đang làm cho Vật tư chính ( phụ


kiện và vật tư phụ chưa làm được).
Dự kiến 24 tháng tới hoàn thành.
BOM lists materials with part
BOM lists materials with
numbers and quantities. Contains
part numbers and quantities.
vendor information and tracks
BOM lists materials Contains vendor information
BOM lists materials. parent/child relationships. Is stored
with part numbers and and tracks parent/child
within a revison controlled document
BOM quantities. relationships.
No production BOM system.
Bill of material THVT, Dự trù vật tư của
BOM chỉ liệt kê các 4
Định mức nguyên BOM liệt kê nguyên vật liệu các xưởng
Không có nguyên vật liệu BOM liệt kê nguyên vật liệu với số
vật liệu BOM liệt kê nguyên với số liệu và số liệu từng
liệu và số liệu từng phần. Chứa mối
vật liệu với số liệu và phần. Chứa mối quan hệ các
quan hệ các nhà cung cấp và theo dõi
số liệu từng phần nhà cung cấp và theo dõi các
các thông tin giữa công ty mẹ và công
thông tin giữa công ty mẹ và
ty con Được lưu trữ trong một hệ
công ty con
thống tài liệu được kiểm soát sửa đổi.

Chưa toàn diện các vị trí ( cỡ 12


tháng sau clear (

Training records are a Training records are a standard


standard format. Records format. Records are stored for
Trainings are
are stored for production production employees. A training
Trainings are conducted and records https://
employees. A training matrix for employees by job function
conducted , but not are stored for drive.google.c
matrix for employees by job is defined. Recertification training
documented in a production employees. om/drive/u/0/
function is defined. periodicity is defined.
No training records standard format. No training matrix. Vị trí QC có scan. Còn
Training Records folders/
3 với vị trí khác ko có bản
Hồ sơ đào tạo
Không có hồ sơ đào tạo Các khóa đào tạo được Đào tạo được tiến hành
Hồ sơ đào tạo là được thể Hồ sơ đào tạo là được thể hiện dưới
cứng. 12sR6N1iQD
hiện dưới form chuẩn. Hồ sơ form chuẩn. Hồ sơ được lưu trữ cho 1P5NszZwaV
thực hiện, nhưng và hồ sơ được lưu trữ
được lưu trữ cho nhân viên nhân viên sản xuất. Một ma trận đào y-
không thể hiện bằng cho nhân viên sản xuất.
sản xuất. Một ma trận đào tạo cho nhân viên theo chức năng edhERUN0cn-
form tài liệu chuẩn Không có ma trận đào
tạo cho nhân viên theo chức công việc được thể hiện rõ ràng. Buổi
tạo.
năng công việc được thể đào tạo chứng nhận lại được thực hiện
hiện rõ ràng định kỳ
Hoạt động liên tục và có chứng từ đủ
: 3 tháng tới

Site has general safety


practices and PPE Site has general safety practices and
requirements. PPE PPE requirements. PPE requirements
requirements for each area for each area are posted. Safety
Site has general safety are posted. Safety metrics metrics are tracked (accidents, near
practices and PPE are tracked (accidents, near misses, days without
requirements. PPE misses, days without incident.)Engineering controls in
Site has general safety
requirements for each incident.) Engineering place to remove implicit hazards.
No site safety manager practices and PPE
area are posted. Safety controls in place to remove Regular safety assessments are Có quy trình về an toàn ;
or site safety protocol. requirements.
metrics are tracked implicit hazards. conducted and recorded. có thành lập Ban an toàn
Process Safety
(accidents, near misses, ( chỉ đang thiếu chuyên
Không có người quản Nhà máy có nhũng quy
days without incident.) Nhà máy có nhũng quy định Nhà máy có nhũng quy định chung
6
trách và đào tạo nội bộ)
https://drive.google.com/drive/u/1/folders/14psXWvADXFbYIRSzNO6SRsEDVD008UNI
Quy trình an toàn lý an toàn lao động ở định chung đảm bảo an
chung đảm bảo an toàn và có đảm bảo an toàn và có trang thiết bị còn 1 năm cty thuê đơn
nhà máy hoặc biên bản toàn và có trang thiết bị
Nhà máy có nhũng quy trang thiết bị bảo hộ lao bảo hộ lao động cá nhân. Từng khu vị đào tạo 1 lần
quy định an toàn bảo hộ lao động cá
định chung đảm bảo an động cá nhân. Từng khu vực vực phải được trang bị PPE. Các chỉ
nhân
toàn và có trang thiết bị phải được trang bị PPE. Các số an toàn phải được theo dõi (tai nạn,
bảo hộ lao động cá chỉ số an toàn phải được near misses, ngày không xảy ra sự
nhân theo dõi (tai nạn, near cố). Kiểm soát kỹ thuật để loại bỏ các
misses, ngày không xảy ra mối nguy hiểm tiềm ẩn. Đánh giá an
sự cố.) Kiểm soát kỹ thuật toàn thường xuyên được thực hiện và
để loại bỏ các mối nguy ghi lại
hiểm tiềm ẩn.

Quality Total: 21
Đủ

Site has a quality


Site has a quality management system
management system that
that identifies product requirements
identifies product
and has documentation. Site performs
requirements and has
Site has a quality audits in conformance with
documentation. Site https://
Site has quality metrics management system international manfacturing standard
performs audits in drive.google.c
for products. But no that identifies product (e.g. iso9001). Site has a continous
Quality Management conformance with om/drive/u/1/
No structured site documented system. requirements and has improvement program that tracks
System international manfacturing
QMS documentation. CIPs with dates. folders/
standard (e.g. iso9001) 6
Hệ thống quản lý
Có hệ đo chất lượng 16YoDYpWO
Không có QMS sản phẩm. Nhưng Có hệ thống quản lý Có hệ thống quản lý chất lượng xác u1q4zCHWT
chất lượng Có hệ thống quản lý chất
không có hệ thống tài chất lượng xác định định yêu cầu của sản phẩm và có tài O8nwUOI5D-
lượng xác định yêu cầu của
liệu ghi nhận yêu cầu của sản phẩm liệu ghi nhận. Nhà máy thực hiện các UR5Gs
sản phẩm và có tài liệu ghi
và có tài liệu ghi nhận cuộc đánh giá tuân theo tiêu chuẩn sản
nhận. Nhà máy thực hiện các
xuất quốc tế (ví dụ: iso9001). Có
cuộc đánh giá tuân theo tiêu
những chương trình cải tiến liên tục
chuẩn sản xuất quốc tế (ví
theo dõi CIPs theo ngày.
dụ: iso9001)
Hiện đang làm theo yêu cầu khách
hàng. Nếu đồng bộ 100% các SP
được sản xuất ( cỡ 24 tháng tới).

Site has a first article inspection


First Article procedure that documents key
Inspection Site has a first article parameters and results. Performs
Site provides Site has a first article https://
inspection procedure that statistical anlysis on results. Provides
inspection results for inspection procedure drive.google.c
Quy trình kiểm tra documents key parameters equipment information. Provides Show 1 dự án bất kỳ
key parameters in an that documents key om/drive/u/1/
sản phẩm đầu tiên No first article and results. Performs product requirement information on ( nhổn, Srilanka, hoặc
informal format. parameters and results.
(sản phẩm mẫu). inspection records. statistical anlysis on results. report (e.g. drawings). Doosan). Hiện đang ko folders/
5
Quá trình kiểm tra
Các thông số chính về Có quy trình FAI, ghi
áp dụng với các dự án 11D2DnlwQd
lập thành tài liệu để Không có FAI Có quy trình FAI, ghi nhận Có quy trình FAI, ghi nhận bằng văn EVN, khác khi KH ko 7Z6susBgSe_
kết quả kiểm tra được nhận bằng văn bản kết
xác nhận chi tiết bằng văn bản kết quả và các bản kết quả và các thông số chính. Có yêu cầu SPNnIZxkPIq
đưa ra không chính quả và các thông số
mẫu đó đáp ứng các thông số chính. Có quy trình quy trình phân tích, thống kê kết N
thức chính
thông số kỹ thuật phân tích, thống kê kết quả quả.Cung cấp thông tin thiết bị. Cung
cần thiết cấp thông tin yêu cầu sản phẩm trên
báo cáo (ví dụ: bản vẽ).

Kém toàn diện

Sampling plan is
Sampling plan is documented and
documented and conforms to
conforms to a recognized standard
a recognized standard (i.e.
Sampling plan is (i.e. MIL-STD-, ISO, ANZI 1.4).
MIL-STD-, ISO, ANZI 1.4).
documented and Contains AQLs or other delineations
Contains AQLs (acceptable
conforms to a for accept/reject. Has review cycles
quality level) or other
recognized standard for expanding or reducing production
delineations for Lúc lấy lúc không? Tùy
No documented Non-standard sampling (i.e. MIL-STD-, ISO, sampling based on results.
accept/reject. theo vật liệu dự án.
Sampling Plan sampling plan. plan exists. ANZI 1.4).
Ngoài ra kẽm thì lấy
Kế hoạch lấy mẫu được quy định 2
Kế hoạch lấy mẫu được quy định kỳ ( có thể show ra
Kế hoạch lấy mẫu Không có kế hoạch lấy Không có kế hoạch lấy Kế hoạch lấy mẫu được thành văn bản và tuân theo những tiêu
định thành văn bản và tuân các mail báo cáo gửi test
mẫu mẫu chuẩn quy định thành văn bản chuẩn nhất định như (MIL-STD, ISO,
theo những tiêu chuẩn nhất với tanaka
và tuân theo những tiêu ANZI 1.4).
định như (MIL-STD, ISO,
chuẩn nhất định như Chứa AQL (mức chất lượng chấp
ANZI 1.4).
(MIL-STD, ISO, ANZI nhận được) hoặc các mô tả khác để
Chứa AQL (mức chất lượng
1.4) chấp nhận / từ chối. Dựa trên kết quả
chấp nhận được) hoặc các
thu được, xem xét giảm hoặc tăng các
mô tả khác để chấp nhận / từ
chu kỳ lấy mẫu
chối.
Site tacks process data for control
Site tacks process data for limit review, generates control charts,
control limit review, and calculates process control
generates control charts, and limits/capability. Implement trend
Site tacks process data
calculates process control rules on control chart data and create
for control limit
limits/capability. Implement standardized root causes/corrective
review, generates
trend rules on control chart actions. Review SPC to tighten or
control charts, and
Site tacks process data data and create standardized widen control limits via trend rules or
Statistical Process calculates process
for control limit root causes/corrective on regular periodicity.
Control control
review. actions.
No Site SPC limits/capability. Có quy định về tồn kho
Có quy trình xử lý dữ liệu để đánh giá
Kiểm soát quy trình 2 tối thiểu các vật tư phụ -
Có quy trình xử lý dữ liệu để giới hạn kiểm soát, tạo biểu đồ kiểm
thống kê Không cso SPC Có quy trình xử lý dữ Lấy data Linh
Có quy trình xử lý dữ đánh giá giới hạn kiểm soát, soát và tính toán giới hạn / khả năng
liệu để đánh giá giới
liệu để đánh giá giới tạo biểu đồ kiểm soát và tính kiểm soát quy trình. Thực hiện các
hạn kiểm soát, tạo biểu
hạn kiểm soát, toán giới hạn / khả năng quy tắc xu hướng trên dữ liệu biểu đồ
đồ kiểm soát và tính
kiểm soát quy trình. Thực kiểm soát và tạo các nguyên nhân
toán giới hạn / khả
hiện các quy tắc xu hướng gốc / hành động khắc phục được tiêu
năng kiểm soát quy
trên dữ liệu biểu đồ kiểm chuẩn hóa.
trình.
soát và tạo các nguyên nhân Xem xét SPC để thắt chặt hoặc mở
gốc / hành động khắc phục rộng các giới hạn kiểm soát thông qua
được tiêu chuẩn hóa. các quy tắc xu hướng hoặc theo định
kỳ thường xuyên.

Có file kềm soát bản mềm.

Site has controlled documents that are


Site has controlled stored in a document control system.
documents that are stored in Documents have standardized
Site has controlled
a document control system. reference numbers and revision
documents that are
Documents have history. Assign a document controller
stored in a document
standardized reference for implementing revisions. Site has a
control system.
Site has controlled numbers and revision change control system that allows
Documents have
documents, but they history. Assign a document users to submit revised documents to
standardized reference
No document control are stored in controller for implementing the controller and other areas for
numbers and revision
Document Controls system. uncontrolled revisions. review and acceptance.
history.
environments. 4 TL 02/ QT KSHSTL
Kiểm soát tài liệu Không có hệ thống Có quy trình kiểm sáoast tài Có quy trình kiểm soát tài liệu, các tài
Có quy trình kiểm
kiểm soát tài liệu Có quy trình kiểm soát liệu, các tài liệu được lưu liệu được lưu chữ trong hệ thống kiểm
sáoast tài liệu, các tài
tài liệu, nhưng không chữ trong hệ thống kiểm soát. Tài liệu có số tham chiếu và lịch
liệu được lưu chữ trong
được lưu trữ bài bản soát. Tài liệu có số tham sử sửa đổi được chuẩn hóa. Có chỉ
hệ thống kiểm soát.
chiếu và lịch sử sửa đổi được định người kiểm soát tài liệu để thực
Tài liệu có số tham
chuẩn hóa. Có hiện các bản sửa đổi. Có hệ thống
chiếu và lịch sử sửa đổi
chỉ định người kiểm soát tài kiểm soát thay đổi hco phép người
được chuẩn hóa.
liệu để thực hiện các bản sửa dùng gửi các tài liệu đã sửa đổi cho
đổi. người kiểm soát và các bộ phận khác
xem xét và chấp nhận
Yếu

Site performs internal


auditing. Has a trained Site performs internal auditing. Has a
internal audit team and trained internal audit team and
agenda. Gathers controlled agenda. Gathers controlled
documents for each documents for each manufacturing
Site management
manufacturing area for area for review and questioning.
performs periodic line
Site performs internal review and questioning. Submits corrective actions based on
walks and assessments
auditing. Has a trained Submits corrective actions audit results. Reviews internal CARs
of production areas to
internal audit team and based on audit results. as part of annual interal audit process.
No internal auditing ensure compliance.
Internal Auditing agenda
conducted.
Có thực hiện internal Có thực hiện internal auditing. Tổ
2
Kiểm tra/ Kiểm toán Có thực hiện internal auditing. Tổ chức buổi huấn chức buổi huấn luyện nhóm internal
Việc audit nội bộ Quản lý thường xuyên
nội bộ auditing. Tổ chức buổi luyện nhóm internal audit audit theo lịch trình cụ thể. Có thu
không được thực hiện kiểm tra việc đi lại dây
huấn luyện nhóm theo lịch trình cụ thể. Có thu thập các tài liệu đã được kiểm tra cho
chuyền định kỳ và
internal audit theo lịch thập các tài liệu đã được từng khu vực sản xuất để xem xét và
đánh giá khu vực sản
trình cụ thể kiểm tra cho từng khu vực đặt câu hỏi sau này. Đề xuất các hành
xuất để đảm bảo tuân
sản xuất để xem xét và đặt động khắc phục dựa trên kết quả đánh
thủ các quy định
câu hỏi sau này. Gửi các giá. Gửi các hành động khắc phục dựa
hành động khắc phục dựa trên kết quả đánh giá. Xem xét CARs
trên kết quả đánh giá. nội bộ như một phần của quá trình
đánh giá nội bộ hàng năm.

Engineering Total: 15

Engineering changes are formally


documented in controlled system that
designates a change level and assigns
approvers and required
Engineering changes Engineering changes are
documentation. System contains
are formally formally documented in
triggers based on the enginnering
documented and controlled system that
change level to iniate appropriate
Engineering changes reviewed for approval designates a change level
evaluations. (e.g. process safety
No engineering change are informally by designated site and assigns approvers and
Engineering Change review, FMEA updates, equipment
control process. documented. personnel. required documentation.
Controls validations, etc.)
Các thay đổi kỹ thuật được 2
Các thay đổi kỹ thuật được lập thành
Không có quy trình Thay đổi kỹ thuật được lập thành văn bản một cách
Kiểm soát thay đổi văn bản một cách chính thức trong hệ
kiểm soát thay đổi kỹ lưu lại 1 cách không Các thay đổi kỹ thuật chính thức trong hệ thống
kỹ thuật thống kiểm soát. Hệ thống kiểm soát
thuật chính thức trong những được lập thành văn bản kiểm soát. Hệ thống kiểm
ấy cho phép thay đổi trong 1 mức cụ
tài liệu một cách chính thức và soát ấy cho phép thay đổi
thể, chỉ định người có thẩm quyền xét
được xem xét phê trong 1 mức cụ thể, chỉ định
duyệt và yêu cầu có tài liệu. Hệ thống
duyệt bởi người có người có thẩm quyền xét
chứa các trình kích hoạt dựa trên mức
thẩm quyền duyệt và yêu cầu có tài liệu.
độ thay đổi để đưa ra các đánh giá
thích hợp. (ví dụ: đánh giá an toàn
quy trình, cập nhật FMEA, xác nhận
thiết bị, v.v.)
Yếu

Site has a formal FMEA document


Site has a formal FMEA
that generates RPN numbers and
document that generates
requirements to lower high risk failure
RPN numbers and
Site has a formal modes. Site performs multiple
requirements to lower high
FMEA document that FMEAs for all standard process and
Failure analysis is risk failure modes. Site
generates RPN has design FMEAs provided by site
performed, but performs multiple FMEAs
No failure analysis has numbers and engineering. FMEAs have a
collected in standard for all standard process and
been performed. requirements to lower documented review cycle and relevant
FMEAs FMEA format. has design FMEAs provided
high risk failure modes. date are noted.
by site engineering.
Không có phân tích
Phân tích sai hỏng Phân tích lỗi được thực
thất bại nào được thực Có tài liệu FMEA Có tài liệu FMEA chính thức tạo ra số
hiện, nhưng được thu Có tài liệu FMEA chính thức
hiện. chính thức tạo ra số RPN và các yêu cầu để giảm rủi ro
thập ở định dạng tạo ra số RPN và các yêu cầu
RPN và các yêu cầu để của các loại lỗi. FMEA được thực
FMEA tiêu chuẩn. để giảm rủi ro của các loại
giảm rủi ro của các loại hiện cho tất cả các quy trình tiêu
lỗi. FMEA được thực hiện
lỗi. chuẩn được cung cấp bởi kỹ thuật
cho tất cả các quy trình tiêu
FMEA có một chu kỳ xem xét được
chuẩn được cung cấp bởi kỹ
lập thành văn bản và có ghi chú các
thuật
ngày liên quan.

Thiếu chứng nhận về việc ghi nhận


nên không đạt 6 điểm

Engineering designs and drawings are


Engineering designs and
stored within document control
drawings are stored within
structure. Revision history, owners,
No management Engineering designs Engineering designs document control structure.
associated documents, and
system for engineering and drawings are and drawings are stored Revision history, owners,
Engineering Designs certifications are noted. Engineering
controlled designs and controlled and within document associated documents, and
& Drawings team has documented process for
drawings. delivered by site control structure. certifications are noted.
Management review and approving changes. quy định về việc này tại
engineering team. 4
TL02.
Không có hệ thống Thiết kế kỹ thuật và Thiết kế kỹ thuật và bản vẽ
Quản lý thiết kế kỹ Thiết kế kỹ thuật và bản vẽ được lưu
quản lý thiết kế và bản Bản vẽ kỹ thuật được bản vẽ được lưu trữ được lưu trữ trong cấu trúc
thuật và bản vẽ trữ trong cấu trúc kiểm soát tài liệu.
vẽ được kiểm soát kỹ kiểm soát và điều phối trong cấu trúc kiểm kiểm soát tài liệu. Lịch sử
Lịch sử sửa đổi, chủ sở hữu, tài liệu
thuật. bởi team kỹ thuật soát tài liệu. sửa đổi, chủ sở hữu, tài liệu
liên quan và chứng nhận được ghi
liên quan và chứng nhận
nhận. Nhóm kỹ sư lập hồ sơ quy trình
được ghi nhận.
xem xét và phê duyệt các thay đổi.

Nếu làm toàn diện chắc 12 tháng


nữa.
Site has certifications and can present
Site has certifications and records of receipt and duration.
can present records of Certifications are noted on relevant
Site is adhering to a Site has certifications
receipt and duration. documentation. Site has a re-
standard, but has not and can present records
Certifications are noted on certification timeline and responsible
Engineering No certifications achieved a certification of receipt and duration.
relevant documentation. owners. QC có test đình kỳ. NV
Certifications present yet.
5 mới vào có đánh giá hết
Đã có giấy chứng nhận
Đã có giấy chứng nhận và có Đã có giấy chứng nhận và có thể xuất thử việc và báo cáo.
Chứng chỉ kỹ thuật Không có chứng nhận Đã tuân theo một tiêu và có thể xuất trình hồ
thể xuất trình hồ sơ tiếp nhận trình hồ sơ tiếp nhận và thời hạn.
chuẩn, nhưng vẫn chưa sơ tiếp nhận và thời
và thời hạn. Chứng nhận Chứng nhận được ghi chép trên những
đạt được chứng nhận. hạn
được ghi chép trên những tài tài liệu liên quan. Có thời hạn để cấp
liệu liên quan lại chứng chỉ và quy định trách nhiệm
của người chủ sở hữu
Làm thiếu tính hệ thống ( cỡ 12
thang nưa có thêm chuyên trách về
hệ thống sẽ lưu trữu đủ)

Site has a CAPA form and to track


Site has a CAPA form and to corrective actions and stores them for
track corrective actions and review. Site has forms for root cause
stores them for review. Site analysis to work in relation with
has forms for root cause corrective/preventitave action reports
Site performs
analysis to work in relation (e.g. 5why, 8D etc). Site has
corrective actions per Site has a CAPA form
with corrective/preventitave implemented a continous https://
No site corrective & customer request, but and to track corrective
action reports (e.g. 5why, 8D improvement process as part of CAPA drive.google.c
CAPA preventive action has no official actions and stores them
etc). process for employees to submit om/drive/u/0/
(Corrective Action process. documentation. for review.
improvements.
Preventive Action) folders/
Có tiêu chuẩn CPPA để 4
Hanh động khắc Không có quy định Thực hiện các hành Có tiêu chuẩn CPPA để
kiểm soát hành động khắc Có tiêu chuẩn CPPA để kiểm soát 1Eu1cXvuRcF
phục và phòng ngừa, hành động khắc phục động khắc phục theo kiểm soát hành động KCRJTYwLR
phục và lưu trữ chúng để hành động khắc phục và lưu trữ chúng
ngăn ngừa lặp lại và hành động ngăn yêu cầu của từng khách khắc phục và lưu trữ FfvvEukhWQ
đánh giá sau này. Có các tiêu để đánh giá sau này. Có các tiêu
ngừa lặp lại hàng, nhưng không quy chúng để đánh giá sau uXU
chuẩn để phân tích nguyên chuẩn để phân tích nguyên nhân gốc
định thành tài liệu này.
nhân gốc rễ hoạt động liên rễ hoạt động liên quan đến các báo
chính thức
quan đến các báo cáo hành cáo hành động khắc phục/ hành động
động khắc phục/ hành động ngăn ngừa (ví dụ: 5why, 8D,...). Có
ngăn ngừa (ví dụ: 5why, thực hiện các quy trình cải tiến liên
8D,...) tục như 1 phần của quy trình CAPA
cho nhân viên để đề xuất cải tiến

Tools & Equipment Total: 19


CHỉ có bản cứng tuy nhiên chưa lưu
Site has a PM schedule that and logs scacn
Site has maintenance all equipment, the services provided,
Site has a PM schedule
records, but no Site has a PM schedule that and dates for PMs to take place. https://
and logs all equipment
documented equipment and logs all equipment, the Records vendor information and drive.google.c
Preventative maintenance. Records
log or standard PM services provided, and dates tracks equipment performance over om/drive/u/0/
Maintenance No site PM program. of PMs are stored.
schedule. for PM cycle. time.
Program folders/
6 TL 09
Không có chương trình
Có những tài liệu duy có lịch trình PM và ghi nhật Trang web có một lịch trình PM và 1EFgTpI5REg
Chương trình duy trì PM Có lịch trình PM và ghi 7c7KL-
trì nhưng không ghi lại ký bảo trì thiết bị, các dịch ghi nhật ký tất cả các thiết bị, các dịch
phòng ngừa nhật ký bảo trì thiết bị. LK_XehzBoK
nhật ký các thiết bị vụ được cung cấp và ngày vụ được cung cấp và ngày diễn ra các
Tài liệu PMs được lưu yT5OY6
hoặc lịch trình PM tiêu cho chu kỳ PM. buổi PM. Ghi lại thông tin nhà cung
trữ
chuẩn. cấp và theo dõi hoạt động của thiết bị
theo thời gian.

ok
Calibration stickers are present on
equipment. A log of all equipment
Calibration stickers are requiring calibrations exists and
present on equipment. A log contains calibration dates for services
of all equipment requiring provided and next calibration date.
Calibration stickers are
Calibrations stickers calibrations exists and Log also states approved service https://
present on equipment.
are placed on contains calibration dates for providers. Providers are provided drive.google.c
A log of all equipment
Equipment No calibration records. equipment. No services provided and next calibration schedule for their system om/drive/u/0/
requiring calibrations
Calibration calibration log exists. calibration date. to track.
exists. Có theo dõi. Vì nó là bắt folders/
6
Không có hồ sơ điều Các nhãn điều chỉnh Nhãn điều chỉnh được gắn Nhãn điều chỉnh được gắn trên thiết
buộc 13J_8CPdwpd
Nhãn điều chỉnh được fcpeTUjhF5e
Điều chỉnh thiết bị chỉnh được gắn trên thiết bị. trên thiết bị. CÓ nhật ký ghi bị. CÓ nhật ký ghi lại các thiết bị cần
gắn trên thiết bị. CÓ LeBFTRoMzk
Không có nhật ký điều lại các thiết bị cần điều điều chỉnh, có ghi ngày cần cung cấp
nhật ký ghi lại các thiết x
chỉnh chỉnh, có ghi ngày cần cung các dịch vị điều chỉnh và ngày cho lần
bị cần điều chỉnh
cấp các dịch vị điều chỉnh và điều chỉnh tiếp theo.
ngày cho lần điều chỉnh tiếp Nhật ký cũng cho biết các nhà cung
theo cấp dịch vụ được phê duyệt. Các nhà
cung cấp được cung cấp lịch điều
chỉnh để hệ thống của họ theo dõi.
Yếu
Site equipment has undergone a
capability study to determine if
Site equipment has
performance is within customer
undergone a capability study
requirements. Gage studies are
to determine if performance
conducted to enure repeatability and
The site has data for Site equipment has is within customer
reproduceability. Site regularly
equipment qual and undergone a capability requirements. Gage studies
review process capability to track
Equipment No studies conducted. process dta for usage. study to determine if are conducted to enure
performance and tight/loosen
Capabilty Studies No data to provide. Can provide for performance is within repeatability and
equipment control limits as needed.
analysis. customer requirements. reproduceability.
Không có nghiên cứu 3
Thiết bị đã trải qua nghiên cứu năng
Nghiên cứu khả nào được thực hiện. Có dữ liệu về chất Thiết bị đã trải qua Thiết bị đã trải qua nghiên
lực để xác định xem hiệu suất có đáp
năng hoạt động của Không có dữ liệu để lượng thiết bị và quy nghiên cứu năng lực để cứu năng lực để xác định
ứng yêu cầu của khách hàng hay
thiết bị cung cấp. trình sử dụng dữ liệu. xác định xem hiệu suất xem hiệu suất có đáp ứng
không. Các nghiên cứu gage được
Có thể cung cấp để có đáp ứng yêu cầu của yêu cầu của khách hàng hay
thực hiện để đảm bảo khả năng lặp lại
phân tích. khách hàng hay không không. Các nghiên cứu gage
và khả năng tái sản xuất. Thường
được thực hiện để đảm bảo
xuyên xenm xét khả năng của quy
khả năng lặp lại và khả năng
trình để theo dõi hiệu suất và thắt
tái sản xuất
chặt/ nới lỏng các giới hạn kiểm soát
thiết bị khi cần thiết.

Site safety personnel assess process


equipment for hazards. Enigneering
Site adheres to Site safety personnel assess
controls, machine guards, and safety
equipment process equipment for
trainings are conducted. Safety
manufacturer's safety Site safety personnel hazards. Enigneering
personnel regulary reviews process
guidelines, but assess process controls, machine guards,
No site equipment equipment to ensure that potential
performs none of their equipment for hazards. and safety trainings are
Equipment Safety safety standards. hazards are identified.
own assessments. conducted
4
Các cán bộ an toàn
An toàn thiết bị Không có trang thiết bị Các cán bộ an toàn đánh giá các quy
Tuân thủ các nguyên đánh giá các quy trình Các cán bộ an toàn đánh giá
tiêu chuẩn an toàn trình thiết bị về các mối quy hiểm.
tắc an toàn của nhà sản thiết bị về các mối các quy trình thiết bị về các
Thực hiện kiểm soát kỹ thuật, bảo vệ
xuất thiết bị nhưng nguy hiểm mối quy hiểm. Thực hiện
máy và đào tạo an toàn. Cán bộ an
không thực hiện các kiểm soát kỹ thuật, bảo vệ
toàn xem xét quy trình thiết bị để đảm
đánh giá riêng của họ máy và đào tạo an toàn.
bảo rằng các nguy cơ tiềm ẩn được
xác định và kiểm soát.

Supply Chain Total: 4

Site has electronic inventory control


Site has electronic inventory
system to track stock of raw materials
control system to track stock
and product POs. Locations in
of raw materials and product
warehouses are clearly identified.
POs. Locations in
Labels are present on materials which
Site has electronic warehouses are clearly
Site physically tracks contain traceability to product PO and
inventory control identified. Labels are
No inventory control inventory in site batch ID. System in place to maintain
system to track stock of present on materials which
Inventory Control process or system in storage or warehouse mimimum stocks of raw materials
raw materials and contain traceability to
System use. locations. required to fufill customer forecasts.
product POs. product PO and batch ID.
2
Hệ thống kiểm soát Đang không có quy Có theo dõi 1 cách Có hệ thống kiểm soát hàng tồn kho
Có hệ thống kiểm soát Có hệ thống kiểm soát hàng
hàng tồn kho trình hoặc hệ thống chính xác hàng tồn kho điện tử để theo dõi kho nguyên liệu và
hàng tồn kho điện tử để tồn kho điện tử để theo dõi
kiểm soát hàng tồn kho trong kho lữu trữ hoặc các PO. Vị trí trong kho được xác
theo dõi kho nguyên kho nguyên liệu và các PO.
nhà kho định rõ ràng. Nhãn xuất hiện trên các
liệu và các PO Vị trí trong kho được xác
vật liệu có khả năng truy xuất nguồn
định rõ ràng. Nhãn xuất hiện
gốc đối với PO của sản phẩm và lô
trên các vật liệu có khả năng
ID. Có hệ thống để duy trì lượng
truy xuất nguồn gốc đối với
nguyên liệu thô cần thiết để đáp ứng
PO của sản phẩm và lô ID
dự báo của khách hàng.
Yếu
Supplier scorecards exist,
audits have been conducted,
Supplier scorecards exist, audits have
and regular supplier
been conducted, and regular supplier
perforamnce reviews are
perforamnce reviews are conducted.
conducted. Supplier
Supplier corrective actions are logged
corrective actions are logged
and reviewed. Timelines are asigned
and reviewed. Timelines are
to SCAR actions. Suppliers have a
Suppliers are Supplier scorecards asigned to SCAR actions.
PCN system to notfiy if there are
evaluated, but exist, audits have been Suppliers have a PCN
changes to their processes or products.
documentation is conducted, and regular system to notfiy if there are
Periodic evaluations are performed to
Supplier No supplier review stored and audits are supplier perforamnce changes to their processes or
assess supplier product capability.
Management processes. not performed. reviews are conducted. products.
Có thẻ điểm các nhà cung cấp. Có 2
Có thẻ điểm các nhà Có thẻ điểm các nhà cung
thực hiện các buổi audit và thường
Quản lý nhà cung Không có quy trình Các nhà cung cấp được cung cấp. Có thực hiện cấp. Có thực hiện các buổi
xuyên thực hiện đánh giá hiệu quả các
ứng đánh giá nhà cung cấp. đánh giá, nhưng tài liệu các buổi audit và audit và thường xuyên thực
nhà cung cấp. các hành động khắc
lưu trữ và các cuộc thường xuyên thực hiện đánh giá hiệu quả các
phục của nhà cung cấp được ghi lại và
đánh giá không được hiện đánh giá hiệu quả nhà cung cấp. các hành động
đánh giá. Các hành động SCAR được
thực hiện. các nhà cung cấp khắc phục của nhà cung cấp
thực hiện theo timelines. Nhà cung
được ghi lại và đánh giá. Các
cấp có hệ thống PCN để thông báo
hành động SCAR được thực
nếu có thay đổi đối với quy trình hoặc
hiện theo timelines. Nhà
sản phẩm của họ. Thực hiện đánh giá
cung cấp có hệ thống PCN
định kỳ để đánh giá năng lực sản
để thông báo nếu có thay đổi
phẩm của nhà cung cấp
đối với quy trình hoặc sản
phẩm của họ

ok
Alternate raw material suppliers exist
and are qualified for all materials.
Tertiary suppliers are identified for
Alternate raw material
key materials. Secondary and tertiary
Alternative raw suppliers exist and are
sourced materials are routinely
materials suppliers are Alternate raw material qualified for all materials.
ordered and tested to review
Supply Chain identified, but no suppliers exist and are Tertiary suppliers are
capability of alternative suppliers.
Secondary/Tertiary orders havce been qualified for key identified for key materials.
No alternate sources.
Sources issued. materials.
Có các nhà cung cấp nguyên liệu thay Bên mua có danh sách
Có các nhà cung cấp nguyên 6
Không có các nguồn thế và đủ tiêu chuẩn cung cấp các này
Các nguồn cung cấp Các nhà cung cấp Có các nhà cung cấp liệu thay thế và đủ tiêu
thay thế nguyên liệu chính. Các nhà cung cấp
dự phòng (thứ 2, thứ nguyên liệu thay thế đã nguyên liệu thay thế và chuẩn cung cấp các nguyên
dự phòng thứ 3 được xác định và cung
3) được xác định, nhưng đủ tiêu chuẩn cung cấp liệu chính. Các nhà cung cấp
cấp được các nguyên liệu chính.
không có đơn đặt hàng các nguyên liệu chính dự phòng thứ 3 được xác
Nguồn nguyên liệu từ nhà cung cấp
nào được ban hành. định và cung cấp được các
dự phòng thứ 2, thứ 3 thường xuyên
nguyên liệu chính
được đặt hàng và kiểm tra để xem xét
khả năng của các nhà cung cấp thay
thế

ok
Vendor list exist with Vendor list exists with a Vendor list exists with a defined
an informal approval documented qualification approval process. Qualification
process. Qualification process. Qualification scorecards, risk assessments, and audit
Vendor list exist, but reports and vendor scorecards, risk assessments, reports are recorded. Vendor is added
Approved Vendors No site AVL there is not approval assessments are and audit reports are to compliance audit schedule.
List process. available recorded.
Không có danh sách 4 Hỏi danh sách chỗ Linh
Danh sách nhà cung các nhà cung cấp được Có danh sách các nhà Có danh sách các nhà Có danh sách các nhà cung Có danh sách các nhà cung cấp với
cấp được chấp thuận chấp thuận cung cấp nhưng không cung cấp nhưng quy cấp với quy trình thẩm định quy trình thẩm định được lập thành
có quy trình phê duyệt trình phê duyệt không được lập thành văn bản. Thẻ văn bản. Thẻ điểm năng lực, đánh giá
chính thức. Có sẵn các điểm năng lực, đánh giá rủi rủi ro và báo cáo kiểm toán được ghi
báo cáo chất lượng và ro và báo cáo kiểm toán lại. Lích trình audit nhà cung cấp
đánh giá nhà cung cấp được ghi lại đựơc thêm vào.

Total Score: 92
Average Score: 3.53846153846154
Supplier KPI Assessment
KPI Supplier Data Comments Explanations
Quality

Current calculation of (Total production materials


% Scrap scrapped/Total productin materials produced)*100
% Phế liệu Cung cấp số liệu hiện tại = (Tổng lượng phế liệu/ Tổng lượng
nguyên vật liệu sản xuất)*100

Year to Date Defective parts per million. Number of


defective parts shipped/Number of parts shipped * 1,000,000
YTD PPM Eg 25 defective parts shipped in an order of 1,000 parts =
25/1000 = 0.025 * 1,000,000 = 25,000 PPM.
YTD is a sum of all PPM totals for the current calender year.

Month to Date Defective parts per million. Number of


defective parts shipped/Number of parts shipped * 1,000,000
Eg 25 defective parts shipped in an order of 1,000 parts =
MTD PPM 25/1000 = 0.025 * 1,000,000 = 25,000 PPM.
MTD is a sum of all PPM totals for the current calender
month.

IQC # of incoming material Lots reviewed.


Input Quality Control - Quy trình # rejected
kiểm soát chất lượng của doanh số lần nhập vật tư đã được KCS
nghiệp số lần vật tư bị lỗi

Provide relevant SPC data if available.


# out of spec, control points for all production.
Statistical Process Control Pictures of control chart data

Cung cấp dữ liệu SPC liên quan nếu có


Kiểm soát quy trình thống kê số lần kiểm tra nằm ngoài tiêu chuẩn/ các điểm kiểm soát cho
toàn bộ quá trình sản xuất
Hình ảnh biểu đồ kiểm soát dữ liệu

Supply Chain

List the following for the current calender year:


# of Shipments
# of Missed shipments
# Partial Shipments
OTD, OTD = (# missed shipments/# shipments) * 100

OTD (On time Delivery) Liệt kê những thông tin sau (tính từ đầu năm đến nay):
- Tổng sốlần giao hàng
- Tổng số lần giao hàng thất bại
- Tổng số làn giao từng phần
On time delivery, OTD = số chuyến hàng thất bại/ tổng số
chuyến hàng)*100

If available list:
Open SCARs # Open supplier corrective actions total
# Open supplier corrective actions overdue

Safety
# Near Misses

Near misses là trường hợp suýt xảy ra # of recorded inear misses in the current calender year.
tai nạn hoặc xảy ra tai nạn nhưng
không có thương tích, chấn thương
cho con người.

# Recorded Accidents # of recorded incidents in the current calender year.

You might also like