Professional Documents
Culture Documents
Survey Supplier
Survey Supplier
Phần 1 chứa thông tin chung về công ty. Vui lòng liệt kê tất cả các bộ phận tiềm năng mà Ojjo đang tìm
nguồn cung ứng. Nhà cung cấp điền vào các ô thông tin chi tiết như mong muốn.
Checklist là hệ thống câu hỏi nhằm đánh giá hệ thống quản lý nhà cung cấp. Với các chức năng kinh doanh
thích hợp, mức độ đánh giá được đưa ra theo thang điểm chủ quan (0-8). Nhà cung cấp nên sử dụng thang
điểm số để tự đánh giá. Nên đưa ra các điểm số mà mô tả được chính xác nhất quy trình của nhà cung cấp.
Nội dung của checklist này sẽ được kiểm tra, xác minh bởi đoàn audit nhà máy sau đó . Nếu một chức năng
chuyên biệt nào đó không được áp dụng tại nhà máy thì hãy nhập NA. Nếu cần phải diễn giải để cho điểm,
sử dụng phần nhận xét để giải thích rõ hơn. Nếu điểm của nội dung đó là NA, cần viết lý do cụ thể trong
phần comment. LƯU Ý ** Cần phải trả lời điểm số chính xác tại thời điểm đưa ra đánh giá. Không được trả
lời điểm cao hơn dựa vào những cải tiến dự kiến được áp dụng trong tương lai. KHÔNG chỉ định điểm cao
hơn cho một chức năng dựa trên những cải tiến dự kiến. Điểm số này vốn dĩ là không đủ để đánh giá 1 nhà
cung cấp đạt chất lượng hay không, điều này sẽ được xác minh bởi lần audit nhà cung cấp.
Part 3: KPIs
KPIs or Key performance indicators are important metrics used to assess the supplier's current performance
with data. For relevant buisness functions KPIs are listed with calculation description. Supplier will use
available data for the current calender year to perform the calculations. If there is an issue with calculating
any KPI please state reasoning in comment section.
KPIs là các thước đo quan trọng được sử dụng để đánh giá tính hiệu quả hiện tại của nhà máy dựa trên số
liệu. Với những chức năng kinh doanh thích hợp KPIs được thể hiện với những mô tả tính toán. Nhà cung
cấp sẽ sử dụng những số liệu có sẵn của năm dương lịch hiện tại để tính toán. Nếu có vấn đề trong việc tính
toán bất kỳ KPI nào hãy nêu lý do trong phần comment
Supplier Information
Thông tin nhà cung cấp
V-Coating's total sales volume was about 381,000 tons, 51,000 tons of which
Production Capacity were exported to more than 20 countries all over the world.
Năng lực sản xuất
Our mission:
Joining hands in building and developing infrastructure to improve people’s life
Quality Total: 21
Đủ
Sampling plan is
Sampling plan is documented and
documented and conforms to
conforms to a recognized standard
a recognized standard (i.e.
Sampling plan is (i.e. MIL-STD-, ISO, ANZI 1.4).
MIL-STD-, ISO, ANZI 1.4).
documented and Contains AQLs or other delineations
Contains AQLs (acceptable
conforms to a for accept/reject. Has review cycles
quality level) or other
recognized standard for expanding or reducing production
delineations for Lúc lấy lúc không? Tùy
No documented Non-standard sampling (i.e. MIL-STD-, ISO, sampling based on results.
accept/reject. theo vật liệu dự án.
Sampling Plan sampling plan. plan exists. ANZI 1.4).
Ngoài ra kẽm thì lấy
Kế hoạch lấy mẫu được quy định 2
Kế hoạch lấy mẫu được quy định kỳ ( có thể show ra
Kế hoạch lấy mẫu Không có kế hoạch lấy Không có kế hoạch lấy Kế hoạch lấy mẫu được thành văn bản và tuân theo những tiêu
định thành văn bản và tuân các mail báo cáo gửi test
mẫu mẫu chuẩn quy định thành văn bản chuẩn nhất định như (MIL-STD, ISO,
theo những tiêu chuẩn nhất với tanaka
và tuân theo những tiêu ANZI 1.4).
định như (MIL-STD, ISO,
chuẩn nhất định như Chứa AQL (mức chất lượng chấp
ANZI 1.4).
(MIL-STD, ISO, ANZI nhận được) hoặc các mô tả khác để
Chứa AQL (mức chất lượng
1.4) chấp nhận / từ chối. Dựa trên kết quả
chấp nhận được) hoặc các
thu được, xem xét giảm hoặc tăng các
mô tả khác để chấp nhận / từ
chu kỳ lấy mẫu
chối.
Site tacks process data for control
Site tacks process data for limit review, generates control charts,
control limit review, and calculates process control
generates control charts, and limits/capability. Implement trend
Site tacks process data
calculates process control rules on control chart data and create
for control limit
limits/capability. Implement standardized root causes/corrective
review, generates
trend rules on control chart actions. Review SPC to tighten or
control charts, and
Site tacks process data data and create standardized widen control limits via trend rules or
Statistical Process calculates process
for control limit root causes/corrective on regular periodicity.
Control control
review. actions.
No Site SPC limits/capability. Có quy định về tồn kho
Có quy trình xử lý dữ liệu để đánh giá
Kiểm soát quy trình 2 tối thiểu các vật tư phụ -
Có quy trình xử lý dữ liệu để giới hạn kiểm soát, tạo biểu đồ kiểm
thống kê Không cso SPC Có quy trình xử lý dữ Lấy data Linh
Có quy trình xử lý dữ đánh giá giới hạn kiểm soát, soát và tính toán giới hạn / khả năng
liệu để đánh giá giới
liệu để đánh giá giới tạo biểu đồ kiểm soát và tính kiểm soát quy trình. Thực hiện các
hạn kiểm soát, tạo biểu
hạn kiểm soát, toán giới hạn / khả năng quy tắc xu hướng trên dữ liệu biểu đồ
đồ kiểm soát và tính
kiểm soát quy trình. Thực kiểm soát và tạo các nguyên nhân
toán giới hạn / khả
hiện các quy tắc xu hướng gốc / hành động khắc phục được tiêu
năng kiểm soát quy
trên dữ liệu biểu đồ kiểm chuẩn hóa.
trình.
soát và tạo các nguyên nhân Xem xét SPC để thắt chặt hoặc mở
gốc / hành động khắc phục rộng các giới hạn kiểm soát thông qua
được tiêu chuẩn hóa. các quy tắc xu hướng hoặc theo định
kỳ thường xuyên.
Engineering Total: 15
Yê
ok
Calibration stickers are present on
equipment. A log of all equipment
Calibration stickers are requiring calibrations exists and
present on equipment. A log contains calibration dates for services
of all equipment requiring provided and next calibration date.
Calibration stickers are
Calibrations stickers calibrations exists and Log also states approved service https://
present on equipment.
are placed on contains calibration dates for providers. Providers are provided drive.google.c
A log of all equipment
Equipment No calibration records. equipment. No services provided and next calibration schedule for their system om/drive/u/0/
requiring calibrations
Calibration calibration log exists. calibration date. to track.
exists. Có theo dõi. Vì nó là bắt folders/
6
Không có hồ sơ điều Các nhãn điều chỉnh Nhãn điều chỉnh được gắn Nhãn điều chỉnh được gắn trên thiết
buộc 13J_8CPdwpd
Nhãn điều chỉnh được fcpeTUjhF5e
Điều chỉnh thiết bị chỉnh được gắn trên thiết bị. trên thiết bị. CÓ nhật ký ghi bị. CÓ nhật ký ghi lại các thiết bị cần
gắn trên thiết bị. CÓ LeBFTRoMzk
Không có nhật ký điều lại các thiết bị cần điều điều chỉnh, có ghi ngày cần cung cấp
nhật ký ghi lại các thiết x
chỉnh chỉnh, có ghi ngày cần cung các dịch vị điều chỉnh và ngày cho lần
bị cần điều chỉnh
cấp các dịch vị điều chỉnh và điều chỉnh tiếp theo.
ngày cho lần điều chỉnh tiếp Nhật ký cũng cho biết các nhà cung
theo cấp dịch vụ được phê duyệt. Các nhà
cung cấp được cung cấp lịch điều
chỉnh để hệ thống của họ theo dõi.
Yếu
Site equipment has undergone a
capability study to determine if
Site equipment has
performance is within customer
undergone a capability study
requirements. Gage studies are
to determine if performance
conducted to enure repeatability and
The site has data for Site equipment has is within customer
reproduceability. Site regularly
equipment qual and undergone a capability requirements. Gage studies
review process capability to track
Equipment No studies conducted. process dta for usage. study to determine if are conducted to enure
performance and tight/loosen
Capabilty Studies No data to provide. Can provide for performance is within repeatability and
equipment control limits as needed.
analysis. customer requirements. reproduceability.
Không có nghiên cứu 3
Thiết bị đã trải qua nghiên cứu năng
Nghiên cứu khả nào được thực hiện. Có dữ liệu về chất Thiết bị đã trải qua Thiết bị đã trải qua nghiên
lực để xác định xem hiệu suất có đáp
năng hoạt động của Không có dữ liệu để lượng thiết bị và quy nghiên cứu năng lực để cứu năng lực để xác định
ứng yêu cầu của khách hàng hay
thiết bị cung cấp. trình sử dụng dữ liệu. xác định xem hiệu suất xem hiệu suất có đáp ứng
không. Các nghiên cứu gage được
Có thể cung cấp để có đáp ứng yêu cầu của yêu cầu của khách hàng hay
thực hiện để đảm bảo khả năng lặp lại
phân tích. khách hàng hay không không. Các nghiên cứu gage
và khả năng tái sản xuất. Thường
được thực hiện để đảm bảo
xuyên xenm xét khả năng của quy
khả năng lặp lại và khả năng
trình để theo dõi hiệu suất và thắt
tái sản xuất
chặt/ nới lỏng các giới hạn kiểm soát
thiết bị khi cần thiết.
ok
Alternate raw material suppliers exist
and are qualified for all materials.
Tertiary suppliers are identified for
Alternate raw material
key materials. Secondary and tertiary
Alternative raw suppliers exist and are
sourced materials are routinely
materials suppliers are Alternate raw material qualified for all materials.
ordered and tested to review
Supply Chain identified, but no suppliers exist and are Tertiary suppliers are
capability of alternative suppliers.
Secondary/Tertiary orders havce been qualified for key identified for key materials.
No alternate sources.
Sources issued. materials.
Có các nhà cung cấp nguyên liệu thay Bên mua có danh sách
Có các nhà cung cấp nguyên 6
Không có các nguồn thế và đủ tiêu chuẩn cung cấp các này
Các nguồn cung cấp Các nhà cung cấp Có các nhà cung cấp liệu thay thế và đủ tiêu
thay thế nguyên liệu chính. Các nhà cung cấp
dự phòng (thứ 2, thứ nguyên liệu thay thế đã nguyên liệu thay thế và chuẩn cung cấp các nguyên
dự phòng thứ 3 được xác định và cung
3) được xác định, nhưng đủ tiêu chuẩn cung cấp liệu chính. Các nhà cung cấp
cấp được các nguyên liệu chính.
không có đơn đặt hàng các nguyên liệu chính dự phòng thứ 3 được xác
Nguồn nguyên liệu từ nhà cung cấp
nào được ban hành. định và cung cấp được các
dự phòng thứ 2, thứ 3 thường xuyên
nguyên liệu chính
được đặt hàng và kiểm tra để xem xét
khả năng của các nhà cung cấp thay
thế
ok
Vendor list exist with Vendor list exists with a Vendor list exists with a defined
an informal approval documented qualification approval process. Qualification
process. Qualification process. Qualification scorecards, risk assessments, and audit
Vendor list exist, but reports and vendor scorecards, risk assessments, reports are recorded. Vendor is added
Approved Vendors No site AVL there is not approval assessments are and audit reports are to compliance audit schedule.
List process. available recorded.
Không có danh sách 4 Hỏi danh sách chỗ Linh
Danh sách nhà cung các nhà cung cấp được Có danh sách các nhà Có danh sách các nhà Có danh sách các nhà cung Có danh sách các nhà cung cấp với
cấp được chấp thuận chấp thuận cung cấp nhưng không cung cấp nhưng quy cấp với quy trình thẩm định quy trình thẩm định được lập thành
có quy trình phê duyệt trình phê duyệt không được lập thành văn bản. Thẻ văn bản. Thẻ điểm năng lực, đánh giá
chính thức. Có sẵn các điểm năng lực, đánh giá rủi rủi ro và báo cáo kiểm toán được ghi
báo cáo chất lượng và ro và báo cáo kiểm toán lại. Lích trình audit nhà cung cấp
đánh giá nhà cung cấp được ghi lại đựơc thêm vào.
Total Score: 92
Average Score: 3.53846153846154
Supplier KPI Assessment
KPI Supplier Data Comments Explanations
Quality
Supply Chain
OTD (On time Delivery) Liệt kê những thông tin sau (tính từ đầu năm đến nay):
- Tổng sốlần giao hàng
- Tổng số lần giao hàng thất bại
- Tổng số làn giao từng phần
On time delivery, OTD = số chuyến hàng thất bại/ tổng số
chuyến hàng)*100
If available list:
Open SCARs # Open supplier corrective actions total
# Open supplier corrective actions overdue
Safety
# Near Misses
Near misses là trường hợp suýt xảy ra # of recorded inear misses in the current calender year.
tai nạn hoặc xảy ra tai nạn nhưng
không có thương tích, chấn thương
cho con người.