You are on page 1of 71

伊泰丽莎(越南)有限

品保2021年1月份公司级工作

类别 工作项目 工作计划

1 通过数据收集VOC,识别分析改善点;

收集、建立常用标准件(如阀芯、网咀、
理论设计验证标准化
软管)品牌规格清单,便于后续内部结构
2
战略计划中 设计与供应商建议参数核对,保持一致性

3 质量改善工具的应用 瓶颈质量点TOP3项目改善

4 重点工作计划 zurn印尼客户Y295产品投诉尺寸不良闭环
客诉闭环

5 重点工作计划 TOTO客户碰划伤不良改善

6 重点工作计划 X8客户825系列产品出货前完成验货
新品品质保证
7 重点工作计划 ATEQ干气设备验证 (PP客户样品)

根据北美与PP客户标准要求,完成整组产
8 重点工作计划 实验室检测项目标准化
品相关操作力,抗使用负载力测试验证

20年来料情况总结分析、同重点供应商确
9 重点工作计划 供应商管理
定制定21年改善目标

总结分析19-20年客户反馈尺寸问题点,
10 重点工作计划 设计标准化
更新位置规规具设计标准
伊泰丽莎(越南)有限公司
21年1月份公司级工作计划(上OA)

工作目标 完成时间 责任人 配合人

识别出TOP3并完成立项改善 (Top 1: 尺寸
2021.1.30 阮氏幸 周亭书
Top 2: 客诉外观 Top 3: 螺纹 )

规格清单与核对方法、标准 2021.1.30 阮氏幸 周亭书

根据80/20原则,确认并立项 (Top 1: 重点产品一


次良品率 2021.1.30 阮氏幸 甲氏贤
Top 2: 返脱率 Top 3: 成品PPM )

1、客户处产品沟通解决方案
2020.12.30 阮氏幸 周亭书
2、内部产品改善闭环

甲氏贤
改善方案 2021.1.30 阮氏幸
阮文决
甲氏贤
发货前100%经过品保验货 2021.1.30 阮氏幸
周亭书

机台验证获得客户批准 2021.1.30 阮氏幸 周亭书

甲氏贤
标准文件下发 2021.1.30 阮氏幸
何成良

供应商目标签到 2021.1.30 阮氏幸 游志鸿

1、完善更新规具设计制作规范
2021.1.30 阮氏幸 周亭书
2、培训QE
督导人
伊泰丽莎(越南)有限公
品保2021年1月份公司级工作计划

号 类别 工作项目

Tiêu chuẩn hóa việc nghiệm


chứng trong giai đoạn thiết
kế
2 quy hoạch trong
chiến lược

ứng dụng công cụ cải tiến


3
chất lượng

4 重点工作计划
xử lý khiếu nại

5 重点工作计划

6 重点工作计划
đảm bảo chất lượng sản
phẩm mới
7 重点工作计划

tiêu chuẩn hóa hạng mục


8 重点工作计划
kiểm tra phòng TN

9 重点工作计划 quản lý nhà cung ứng

10 重点工作计划 tiêu chuẩn hóa thiết kế dưỡng


伊泰丽莎(越南)有限公司
品保2021年1月份公司级工作计划(上OA)

工作计划

thông qua thu thập sự phản hồi về sự cố chất lượng,


phân tích và nhận diện điểm cần cải tiến (từ bảng
khách hàng khiếu nại)

Bước 2: Thiết lập tiêu chuẩn đối chiếu đánh giá kích thước
kiến nghị của nhà cung ứng với tiêu chuẩn thiết kế thực tế
của công ty từ đó đưa ra đánh giá ban đầu về sự phù hợp
của thiết kế. Áp dụng cho các linh kiện tiêu chuẩn như ti
van, vòi mạng…mà có thiết kế tiêu chuẩn kiến nghị của
nhà cung ứng.

áp dụng các công cụ cải tiến (QCC/8D/CRA v.v) vào


trong việc cải tiến TOP 3

xử lý khiếu nại Y295 của khách hàng Zurn

cải tiến vấn đề va đập và xước của khách hàng TOTO

đảm bảo dòng 825 được kiểm soát 100% trước khi
xuất

nghiệm chứng máy thử khí khô ATEQ(dùng sản


phẩm 916 của kh PP)

căn cứ tiêu chuẩn bắc mỹ và tiêu chuẩn của khách


hàng PP, hoàn thành tiêu chuẩn hóa phương pháp kiểm
tra lực đóng mở, lực chịu tải trong quá trình sử dụng .

Tổng hợp chất lượng nhâ ̣p liê ̣u năm 2020 và đưa ra mục
tiêu chất lượng cho năm 2021 đối với NCC trọng điển

Căn cứ vào các kích thước dùng dụng cụ đo ZJ mà


khách hàng khiếu nại năm 2019 tiến hành tiêu chuẩn
hóa lại thông số thiết kế ZJ
(越南)有限公司
公司级工作计划(上OA)

工作目标 完成时间 配合人 督导人

phân tích và hình thành hạng mục cải tiến Top 3


Top 1: KT
Top 2: NQ
2021.1.30 周亭书
Top 3: ren

1.dach sách quy cách 2.tiêu chuẩn và phương pháp đối


chiếu 2021.1.30 周亭书

căn cứ nguyên tắc 80/20 lập hạng mục cải tiến


Top 1: tỷ lệ đạt lần 1 (các mã trọng điểm)
Top 2: tỷ lệ tái khử
2021.1.30 甲氏贤
Top 3: PPM thành phẩm

1、xác nhận phương án xử lý sp đã đến tay kh


2、xử lý tồn kho và nghiệm chứng phương án cải tiến
2020.12.30 周亭书

phương án cải tiến 2021.1.30 甲氏贤


阮文决

tổ hàng mẫu và fqc kiểm 100% trước khi xuất 2021.1.30 甲氏贤
周亭书

báo cáo nghiệm chứng máy gửi khách hàng và thông


qua phê duyệt
2021.1.30 周亭书

ban hành văn bản tiêu chuẩn hóa 2021.1.30 甲氏贤


何成良

1. Báo cáo tổng hợp chất lượng nhâ ̣p liê ̣u 2020


2. Bảng cam kết mục tiêu đối với các NCC trọng điểm 2021.1.30 游志鸿
năm 2021
1. WI-PB-43 C00 Quy phạm thiết kế dưỡng đo
lượng sửa và tiêu chuẩn hóa lại phương pháp 2021.1.30 周亭书
2. Đào tạo cho đội ngũ QE theo yêu cầu mới.
伊泰丽莎(越
品保2021年2月份公

类别 工作项目

1 战略计划中 试产验证标准化

针对产品质量隐患,成品
2 会议纪要 率低等问题梳理,提出改善
措施

3 重点工作计划
客诉闭环
4 重点工作计划

5 重点工作计划
新品品质保证
6 重点工作计划

7 重点工作计划 供应商管理

8 重点工作计划 工程变更管理流程优化

9 重点工作计划 标识和可追溯性控制程序

10 重点工作计划 质量培训
伊泰丽莎(越南)有限公司
品保2021年2月份公司级工作计划(上OA)

工作计划
建立新品首次上线检验规范(明确各工序需要展开的重点工作);

对产品质量隐患大、成品率低、返工率高、生产成本上升等问题梳
理,提出改善措施

zurn印尼客户Y295产品退回我司组织处理

常熟MOEN H003客诉闭环方案

ZURN PPAP样品总结,组织技术及相关部门指定改善措施

ATEQ干气工装稳定性验证 (PP客户样品)

亿霖B013/B015不良总结及确认供应商改善闭环

需细化对应变更项需完成的动作(形成明细表)

1、针对外箱标贴无生产批次的客户产品进行规范如何从PO号导出
内部生产批次号
2、外购产品生产批次号规范
3、各生产车间不合格品标识(标贴、放置筐、区域)改善

根据各车间岗位,明确各岗位品质检验的应知应会项目;并与车间
确认逐步评估培训方案
(越南)有限公司
公司级工作计划(上OA)

工作目标 完成时间 责任人 配合人

补从到新品设计开发流程文件下发 2021.2.28 阮氏幸 周亭书

方案提交
2021.2.28 阮氏幸 甲氏贤
输出的TOP6跟踪改善完成进度

当月完成返工处理 2021.2.28 阮氏幸 周亭书

改善方案验证闭环 2021.2.28 阮氏幸 杨亭纪

改善措施 2021.2.28 阮氏幸 陶文战

基于结果确认方案 2021.2.28 阮氏幸 周亭书


游志鸿
改善方案验证闭环 2021.2.28 阮氏幸
甲氏贤
1、更新文件修改下发
2021.2.28 阮氏幸 周亭书
2、培训并组织签署承诺书

程序文件根据现场统一更新 2021.2.28 阮氏幸 杨亭纪

1、对新员工要求岗前培训
2、老员工评估,提升方案 2021.3.28 阮氏幸 周亭书
3、形成标准的培训教材
督导人
伊泰丽莎(越南)有限公
品保2021年2月份公司级工作计划

号 工作项目
Tiêu chuẩn hóa việc nghiệm
1 chứng trong giai đoạn thiết
kế

2 cải tiến chất lượng, hiệu xuất

3
xử lý khách hàng khiếu nại
4

5
đảm bảo chất lượng sản
phẩm mới
6

7 quản lý nhà cung ứng

ưu hóa lưu trình quản lý thay


8
đổi công trình (gồm 5M)

ưu hóa trình tự kiểm soát sự


9 nhận dạng và truy xuất nguồn
gốc

10 đào tạo chất lượng


伊泰丽莎(越南)有限公司
品保2021年2月份公司级工作计划(上OA)

工作计划
Ban hành qui định về việc kiểm nghiệm sản phẩm sản xuất lần đầu tiên
và quy định về việc xác nhận tại từng công đoạn.

tiến hành tổng hợp các sản phẩm tiềm ẩn rủi ro phát sinh vấn đề chất
lượng、tỷ lệ thành phẩm thấp、tỷ lệ làm lại cao、các vấn đề làm tăng
giá thành v.v; rồi đưa ra đối sách cải tiến theo hệ thống

tổ chức xử lý làm lại hàng Y295 khách hàng trả về

xác nhận xử lý tồn kho bên khách hàng và phương án tại cty MOEN
H003
tổng kết vấn đề trong quá trình kiểm mẫu PPAP ZURN, cùng kỹ thuật và
các bộ phận liên quan thảo luận và đưa ra đối sách cải tiến

nghiệm chứng tính ổn định của máy thử khí khô ATEQ

tổng kết bất thường hàng B013/B015; yêu cầu NCU đưa ra đối sách

chi tiết lại nội dung cv cần làm khi thay đối với từng hạng mục cụ thể và
yêu cầu các công đoạn thực hiện theo đúng lưu trình 5M

1、quy phạm cách hiển thị tem mác để có thể căn cứ mã PO truy xuất
nguồn gốc sản phẩm nội bộ
2、quy phạm mã lô mua ngoài
3、khu vực chờ xử lý và khu vực báo phế của các phân xưởng

căn cứ vào cương vị các phân xưởng, liệt kê hạng mục kỹ năng yêu cầu
đối với từng cương vị, cùng các phân xưởng thảo luận và chốt phương án
tiến hành đào tạo.
莎(越南)有限公司
月份公司级工作计划(上OA)

工作目标 完成时间 配合人 督导人


bổ sung vào văn bản trình tự khai thác và thiết kế sản
2021.2.28 anh Thư
phẩm mới

phương án
2021.2.28 chị Hiền
tiến độ hoàn thành theo hạng mục TOP6

hoàn thành tái xuất trong tháng 2021.2.28 anh Thư Sơn

1、xác nhận phương án cải thiện và theo dõi cải thiện


2021.2.28 Kỷ
2、xử lý tồn kho và nghiệm chứng phương án cải tiến

đối sách cải tiến 2021.2.28 Đào Chiến

dựa vào kết quả nghiệm chứng đưa ra phương án cải tiến 2021.2.28 Đào Chiến
DU
theo dõi kết án 2021.2.28
C Hiền

1、Bổ sung sửa đổi văn bản


2021.2.28 anh Thư
2、Ghi chép đào tạo và bản ký cam kết tuân thủ

tổ trưởng
QC và chủ
thống nhất cải tiến hiện trường, thay đổi văn bản 2021.2.28 Kỷ
quản sản
xuất

1、công nhân mới đào tạo trươc khi vào cương vị


QE phối
2、công nhân cũ tiến hành đánh giá, và đào tạo nâng cao 2021.2.28 Kỷ
3、hình thành tài liệu giáo án đào tạo tiêu chuẩn hợp
伊泰丽莎(越南)有限公司
品保2021年3月份公司级工作计划(上OA)

序号 类别 工作项目 工作计划 工作目标 完成时间 责任人

1 战略计划中 试产验证标准化 标准化O.ring压缩量计算验证表 验证表发行 2021.3.31 阮氏幸

1、IAPMO在线验厂审核资料准备与现场质量管控执行符合性
2 重点工作计划 质量体系审核 提前确认 验厂无严重不符合项 2021.3.31 阮氏幸
2、INAX 到厂审核工作准备

1、现有零件尺寸公差配合合理性评审; 1、评审输出需改善的会议决议
焊接产品(H003、H009、
2、过程工艺流程合理性评审; 2、本月无批量不良产生
3 重点工作计划 H010) 失效点提前点检、 2021.3.31 阮氏幸
3、评审修改焊接工装、试水工装来保证产品关键尺寸、密封 3、形成弯管、焊接工装验证规范
排除
特性、影响外形尺寸

1、电镀后直接判定报废缺陷限度样品收集、培训
2、规范在返脱前需打孔的缺陷与操作方法
4 重点工作计划 返脱率阶段一工作事项落实 电镀返脱品处理规范文件发行 2021.3.31 阮氏幸
3、磨抛对返脱品的处理方法
4、返抛品良品率提升

1、源头缺陷改善方案制定、验证
1、源头缺陷改善方案
5 重点工作计划 铸造皮下气孔缺陷改善 2、缺陷分布位置图编制、培训 检验员检验重点与方法 2021.3.31 阮氏幸
2、缺陷分布位置图
3、磨抛车间打砂+抛光过程培训,管控流出

6 重点工作计划 1、A269通过剥皮与磨抛保护方式验证,保证镀后螺纹合格 止规通不良从现58%下降到<2% 2021.3.31 阮氏幸


品质异常改善、闭环
7 重点工作计划 2、1月2月品质异常追踪闭环改善措施 闭环率达90%以上 2021.3.31 阮氏幸

组织工装设计师、设备工程师一起评审改造干气工装与设备并 A008、A024、H003可投入使用验证
8 重点工作计划 ATEQ干气设备投入使用 2021.3.31 阮氏幸
验证测量系统有效性 表

9 项目工作计划 抛光产能提升方案 规范毛坯验收标准; 剥皮表面的验收标准 2021.3.10 周挺书

10 项目工作计划 抛光产能提升方案 建立剥皮控制计划; 全面控制计划 2021.3.30 阮文幸


针对不良较多产品,编制分析改善方
1 会 议 纪 要 良品率提升 重点改善提升一次性良品率和综合良品率 2021.3.31 阮氏幸

2 重点工作计划 管理提升 规范返修品处理权限流程与过程; 返修品处理作业指导书 2021.3.30 阮氏幸

研发和品质与供应商确认喷漆产品外观品质标准,并培训供应
3 重点工作计划 重大供应链问题解决 商外观检验人员,解决当前外观误判产生的不必要返工,满足 现场沟通评审记录,签样 3月31日 阮氏幸
澳洲客户交期
配合人 督导人

周亭书 集团

杨亭纪

阮文山

甲氏贤

龙门元
袁治林
甲氏贤

周亭书

杨亭纪

陶文战 集团

周挺书

周挺书
杨亭纪

集团
KHCV tháng 3 c
工作项目 hàng mục
序号 类别
công việc

Tiêu chuẩn hóa


1 战略计划中
nghiệm chứng thiết kế

2 重点工作计划 Chuẩn bị Audit

Rà soát quy phạm


3 重点工作计划 hàng hàn
(H003、H009、H010)

Cải thiện chất lượng


4 重点工作计划 tái khử giai đoạn 1

Cải tiến chất lượng lỗi


5 重点工作计划 đúc

6 重点工作计划 Cải tiến chất lượng ren

7 重点工作计划 PDCA

Cải tiến chất lượng -


8 重点工作计划 tính bịt kín

Cải tiến chất lượng-


9 重点工作计划 bóc vỏ (hiện danh sách
theo file T3-bóc vỏ)

Cải tiến chất lượng-


10 重点工作计划 bóc vỏ

Cải tiến chất lượng- tỷ


11 重点工作计划 lệ
Cải tiến chất lượng-
12 重点工作计划
quản lý hàng lỗi

giải quyết vấn đề với


13 重点工作计划
nhà cung ứng

1 重点工作计划

Ưu hóa kiểm nghiệm


2 重点工作计划 nhập liệu

Đánh giá tiến độ kiểm


3 重点工作计划 nghiệm

4 重点工作计划 Đào tạo

批准
①类别栏: 目
前只能填写三
类 战略计划
重点工作 会议
纪要决议;
②工作项目栏
:填写对应的
项目内容或里
程碑;
③工作目标栏
:填写此项工
作完成的结果
(通常文件类
写 完成什么文
件的评审 或
发行 方案类
完成方案的批
准或起草等)
KHCV tháng 3 của bộ phận QLCL

工作计划 kế hoạch công việc

Bước 3: Thiết lập tiêu chuẩn đối chiếu đánh giá kích thước
liên quan đến O-Ring và bịt kín và các kích thước liên quan
đến lắp ráp tại vị trí bịt kín của sản phẩm

1. chuẩn bị IAMPO audit trực tuyến vào chiều mùng 5


2. chuẩn bị đón INAX đến cty audit vào ngày 16-17

Chỉnh sửa đồ gá hàng hàn đảm bảo việc khống chế và kiểm soát kích thước và biên dạng (

1. Quy phạm loại lỗi báo phế trực tiếp2. Quy phạm xử lý mài, dùi trước khi tái khử3. Qu

1. nghiệm chứng đưa đối sách cái thiện lâu dài cho lỗi lỗ khí
2. Nghiệm chứng kết quả xử lý lỗi lỗ khí phát sinh trên các
dòng hàng phát sinh lỗi lỗ khí tại đánh bóng và hoàn thành
bảng thu thập hướng dẫn lỗi đào tạo cho KCS
3. theo dõi việc cố định nhân viên đánh và nhân viên kiểm
của phân xưởng

A269, cải thiện vấn đề ren thông 2 đầu tại lắp ráp, thực hiện
nghiệm chứng theo công nghệ mới là bóc vỏ xong gia công

theo dõi kết án toàn bộ bất thường từ tháng 1, tháng 2 và phát


sinh mới của tháng 3

sửa lại đồ ghá và thử nghiệm đưa máy ATEQ vào sử dụng,
ưu tiên mã (bảng nghiệm chứng hệ thống đo lường)

quy phạm tiêu chuẩn nghiệm thu phôi đúc


1. phôi kg ảnh hưởng tới đồ ghá bóc
2. phôi đủ lượng dư bề dày thành sau khi bóc

xây dựng kế hoạch kiểm soát đối với sản phẩm bóc vỏ

cải tiến tỷ lệ đạt lần 1 và tỷ lệ đạt tổng hợp


quy phạm lưu trình và quyền hạn xử lý đối với sản phẩm
phát sinh khiếm khuyết có thể sửa chữa lại

1. xây dựng tiêu chuẩn ngoại quan hàng sơn đen (lỗi và vị trí
phun)
2. ký mẫu giới hạn cho từng loại lỗi
3. đào tạo cho nhà cung ứng
4. xác nhận thống kê tỷ lệ lỗi hàng về trong tháng 3

Chỉnh sửa thiết kế dụng cụ đo hàng ZURN với hàng khai


thác mới,,,sử dụng điều kiện sẵn có, không thực hiện mua
ngoài.

Lập bảng lịch sử chất lượng hàng về (OEM, ODM) của mã


hàng trọng điểm, yêu cầu báo cáo NCC, xác nhận kết quả
kiểm tra của nhập liệu và báo caosc NCC gửi để tiến hàng
cắt bỏ bớt hạng mục hoặc cắt kiểm khi hàng về

Thiết lập sản lượng cho các mã hàng cần kiểm soát 100%
( hàng xưởng 5 và hàng CP mua ngoài) để đánh giá sản
lượng thực hiện cho nhân viên kiểm nghiệm 100%

Đào tạo 2 nhân viên cương vị kiểm tra ngoại quan 100%
nhập liệu và 1 IQC theo biên chế
KHCV tháng 3 của bộ phận QLCL
完成时间 thời 责任人 người
工作目标 mục tiêu công việc
gian hoàn thành phụ trách

Ban hành tiêu chuẩn xác nhận 28.03.2021 Thư

kg có sự kg phù hợp nghiêm trọng 28.03.2021 Kỷ

1. hoàn thành các hạng mục theo nghị quyết cuộc họp như file
2. Không để hàng hàn mất kiểm chuyển đến công đoạn sau
28.03.2021 Nguyễn Sơn
3.Hình thành quy định về xác nhận công nghệ đồ gá hàng hàn
và uốn cong

1.Tiêu chuẩn hóa bằng văn bản phương pháp xử lý hàng sau tái
khử 28.03.2021 C Hiền
2. tỷ lệ tái khứ đạt mục tiêu của giai đoạn 1 là 7%

1. Đối sách cải thiện cho loại lỗi phát sinh này
2. tài liệu đào tạo 28.03.2021 C Hiền
3. thống kê đánh giá hiệu quả

Giảm tỷ lệ thông 2 đầu từ 58% xuống còn nhỏ hơn 2% 28.03.2021 Đào Chiến

tỷ lệ nghiệm chứng kết án hoàn thành trên 90% 28.03.2021 Kỷ

A008、A024、H003 có thể đưa vào sử dụng 28.03.2021 Đào Chiến

tiêu chuẩn nghiệm thu bề mặt sản phẩm sau bóc vỏ


1. tiêu chuẩn quy định chung về độ nhám bề mặt sau bóc (như
hình bên là kg đạt)
2. xây dựng mẫu vật thật bề mặt đạt tiêu chuẩn sau bóc cho 10.03.2021 Thư
từng mã sản phẩm (danh sách , tủ lưu mẫu, người bảo quản v.v)
3. sửa đổi bổ sung tiêu chuẩn kiểm tra cho từng mã trên thẻ
công nghệ (TC kiểm soát bề mặt và kích thước)

kiểm soát từ đồ ghá để đạt được mục đích kiểm soát chất lượng
28.03.2021 Thư
sau khi bóc vỏ (kích thước + chất lượng bề mặt)

phương án cải tiến 28.03.2021 C Hiền


1. hướng dẫn tác nghiệm cho từng loại khiếm khuyết
2. bổ sung thành phụ lục ban hành vào văn bản Lưu trình xử lý 28.03.2021 Quang- Kỷ
hàng kg đạt

1. tiêu chuẩn ban hành + mẫu lỗi vật thật


2. bảng ghi chép đào tạo 28.03.2021 C Hiền
3. bảng thống kê so sánh tỷ lệ NG với 3 tháng cuối năm 2020

Không để hiện tượng hàng mẫu mới không có dụng cụ đo khi


2021.3.29 Nguyễn Sơn
sản xuất.

1. Bảng tổng mã hàng cần thực hiện ( theo kế hoạch hàng về


tháng 3 trước)
29.03.2021 Lượng
2. Nhập liệu cùng QE bình xét tính ổn định của các mã hàng để
tiến hành cắt bỏ

Bảng sản lượng chuẩn cho các mã hàng kiểm tra 100% sau khi
29.03.2021 Lượng
đã đánh giá chung

1. Bảng kế hoạch đào tạo nhân viên


29.03.2021 Lượng
2. Bảng đáng giá kết quả sau đào tạo có thể đảm nhận cương vị

编辑
督导人

1. 3/11
2. 3/15
3. 3/15

LONG
LƯƠNG

470 pcs mạ xong, chờ kiểm 18-Mar

13-Mar

13-Mar
1. tiến dô ̣ xác nhâ ̣n khiếm khuyết
-3.13
2. chủ trì họp với các xưởng-Kỷ
3.15
3. hoàn thành văn bản (phân xưởng)
3.20
4. chính thức ban hành 3.25

LUO
伊泰丽莎(越南)有限公司

序 类 工作项目 hàng mục


工作计划 kế hoạch công việc
号 别 công việc

tổ trức đánh giá nội bộ quý 1 ( quản lý thay đổi, phân loại đồng, thông số theo
1 hệ thống chất lượng
văn bản kế hoạch kiểm soát, thu mua )

Rà soát lại KHKS và hướng dẫn thao tác đối với các hàng cả bộ ZURN có sản
2 xuất trong tháng. (lắp ráp dự kiến ngoài 15 bắt đầu lên tuyến, 2 ca, ca đêm
cần bố trí người)
Kiểm soát chất lượng
sản phẩm mới
Chuẩn bị các hạng mục trước khi chạy thử nghiệm của sản phẩm PP-LF042-
PR 1. đào tạo lưu trình PQP của khách hàng PP 2. hoàn thành kế hoạch kiểm
3
soát cho các linh kiện và sản phẩm lắp ráp cả bộ 3. hoàn thành các tài liệu khác
theo yêu cầu PQP

Đối với các dòng hàng đang không yêu cầu xử lý đánh bóng tại ty van nhưng
4 phát sinh lỗi va đập, nhám không đạt, tái khử ảnh hưởng cần quy phạm lại
phương pháp xử lý
Kiểm soát chất lượng
sản phẩm đánh bóng 1. Thu thập mẫu lỗi tiêu chuẩn để đào tạo và lưu mẫu cho nhân viên QC và
nhân viên kiểm nghiệm xưởng 5
5
2. Hàng về vẫn tiếp tục phân tích vị trí lỗi phát sinh và thống kê tỷ lệ để kịp
thời phản ánh

1. Lập tiêu chuẩn mẫu vật thật và văn bản hóa đối với lỗi đen bẩn của tay cầm
Quy phạm tiêu chuẩn
đã phát sinh khiếu nại
6 kiểm tra lỗi bị đen, bẩn
2. Đào tạo lại cho nhân viên ngoại quan sau mạ
với hàng kẽm
3. Theo dõi đối sách cải thiện cho dạng lỗi phát sinh tại mạ điện để cải thiện.
cùng NCKT và nhà cung ứng xác nhận phương án cải tiến mầu của khách hàng
7 bề mặt sơn đen
67

đối với các sản phẩm khách đã khiếu nại và sản phẩm xuất số lượng lớn (theo
8 danh sách), cần theo dõi các đối sách cải tiến áp dụng triệt để trong quá trình
Kiểm soát chất lượng sản xuất
sản phẩm rủi ro cao
9 Y295 khuôn mới tiến hành nghiệm chứng dụng cụ và công nghệ sửa đổi

1. Lâ ̣p danh sách những mã đồ gá logo có thể gây nên hiê ̣n tượng đánh ngược
10 logo (Moen và ZURN) .
2. Sửa thẻ công nghê ̣,thêm hình ảnh thiết kế logo cho danh sách trên.

theo dõi hệ thống test khí khô ATEQ, chuẩn hóa thông số, lưu trình thử đại trà
11
và cách thức kiểm soát cũng như xử lý sản phẩm máy phán định NG
Ưu hóa hạng mục
kiểm soát
12 Quy phạm và chỉnh sửa quy phạm cắt kiểm đúc

1. Phân loại linh kiện khó hoặc không thực hiện bằng cách đo thước kẹp
nội
13 2. Quy phạm thành văn bản lại phương pháp đo lường và đào tạo lại cho nhân
bộ
viên kiểm nghiệm nhập liệu để đồng bộ phương pháp

Thiết lập tiêu chuẩn hóa xác định nghiệm chứng tính hiệu quả và ổn định với
12
thiết kế đồ gá, máy móc.

批准

①类别栏: 目前只能填写三类 战略计划 重点工作 会议纪要决议;


②工作项目栏:填写对应的项目内容或里程碑;
③工作目标栏:填写此项工作完成的结果(通常文件类写 完成什么文件的评审 或 发行 方案类 完成方案的批准或起草等)
完成时间 thời 责任人
工作目标 mục tiêu công việc gian hoàn người phụ 10.4.2021 17.4.2021 24.4.2021
thành trách

yêu cầu chỉnh sửa các hạng mục kg phù hợp (báo cáo sát hạch và báo cáo
28.04.2021 Kỷ phân loại đồng
tổng kết )

1. Chỉnh sửa không phù hợp.


1.hướng dẫn lắp ráp
2. Xác nhận việc thực hiện theo yêu cầu và hướng dẫn thao tác đối với ban hành kế hoạch
chốt xác nhận tại hiện
hàng mới. 28.04.2021 Chu Đình Thư 2.kế hoạch kiểm soát kiểm soát và đào trường
3. Ban hành KHKS đối với các mã sản phẩm sản xuất trong tháng. 4. tạo IPQC+FQC
từng dòng
Thống kê lại bất thường phát sinh và đối sách cải thiện (nếu có )

hoàn tất các tài liệu PQP và đc khách hàng phê duyệt 28.04.2021 Chu Đình Thư mục 1 + mục 2 mục 3 hiện trường chạy thử

1. Quy phạm tại đánh bóng lại phương pháp xử lý loại lỗi trên
2. Đưa ra thông báo thay đổi đối với các mã (danh sách rà soát bao gồm 28.04.2021 Hiền mục 1 mục 2
đối tượng nào)

28.04.2021 Hiền mục 1


tỷ lệ không đạt về xưởng < 7 % trong quý 2/ 2021

1. hoàn thành xây dựng mẫu 2.tỷ lệ phán đoán nhầm của nhân viên
Hiền
truyền mạ và nhân viên phụ trách hàng kẽm của lắp ráp từ Fail sang Pass 28.04.2021 mục 1 + mục 2
Trung Mạ
=0
1. phương án đảm bảo tính ổn định và đạt mầu chuẩn
28.04.2021
2. lắp ráp yêu cầu dùng mẫu chuẩn so sánh khi lên tuyến

theo kế hoạch lên


1. sát hạch quá trình sản xuất
2. bảng đo kiểm 100% kích thước theo bản vẽ khách hàng
28.04.2021 Chu Đình Thư tuyến các phân
xưởng

1. Sửa dụng cụ đo phù hợp với khuôn mới và công nghệ mới
2. Nghiệm chứng dụng cụ mới
28.04.2021 Chu Đình Thư theo tiến độ sửa

1. Hoàn thành rà soát và lâ ̣p danh sách cho các mã có thể phát sinh đánh
ngược. 28.04.2021 Chu Đình Thư
2. Hoàn thành sửa thẻ công nghê ̣ theo yêu cầu.

ban hành văn bản và chuyển giao đào tạo 28.04.2021 Chu Đình Thư theo dõi hiện trường ban hành văn bản

Ban hành tiêu chuẩn và đào tạo. 28.04.2021 Chu Đình Thư ban hành + đào tạo

Lượng
ban hành văn bản và đào tạo, thống nhất phương pháp kiểm 28.04.2021
QE

Ban hành tiêu chuản và đào tạo 25/04/2021 Chu Đình Thư

编辑

案类 完成方案的批准或起草等)
hiện trường chạy thử
ban hành + đào tạo
伊泰丽莎(越南)有限公司
品保2021年4月份公司级工作计划(上OA)

序号 类别 工作项目 工作计划 工作目标

组织成立新的内审小组,展开实施公司第一季度内审工作 (变更
1 重点工作计划 质量体系审核 清低、材料报废区分管理、制程控制计划与实际符合性、采购供应 内审报告
商开发)

1、ZURN整组产品作业指导书合理性、可靠性评审 1、稽核现场要求严格按作业指导书进行作业
ZURN新整组产品首次出货质量
2 重点工作计划 2、制程与成品重点管控计划制定 2、发行制程与成品控制计划,形成点检表
管控
3、首次上线QE、主管现场参与确认 3、首检报告QE、主管签字确认

1、PP客户预试产流程培训
3 重点工作计划 PP预试产工作准备 2、完成零件与整组产品控制计划 控制计划与相关资料提交并通过客户批准
3、完成零件与整组产品其他PQP资料要求

对于工艺检验卡没有要求磨抛清光但产品被碰划伤、返脱腐蚀、机 1、规范文件发行
4 重点工作计划
加切料光洁度不达标进行规范磨抛处理规范 2、工艺检验卡修改(若需要)

磨抛产品质量管控
1、收集主要不良缺陷样品、培训并转交5号工厂QC用于现场培训
5 重点工作计划 2、及时统计、反馈来料不良情况 第二季度5号工厂来料检验不良率<7%
3、培训一名工艺辅导员外观检验标准、方法,增加QC抽检人员

1、收集不良样品、图文并茂结合样品编制培训卡片 1、完成样品收集并培训
6 重点工作计划 锌合金内腔腐蚀、氧化管控 2、培训相关人员 2、电镀、组装外观检验员对此缺陷误判率为0
3、督促电镀完成制定长久的改善措施 3、方案纳入跟踪

同研发一起与供应商确定黑漆产品表面颜色管控方案、67客户产品 1、供应商制程管控方案
7 重点工作计划 黑漆产品表面颜色管控
颜色需保证同客户样品一致 2、组装生产线对比色样管控

对于量大及曾客诉的产品(如附件清单),稽核各制程生产过程, 1、过程稽核报告
8 重点工作计划
保证相关改善措施有执行到位 2、按客户图纸做全尺寸报告检测
量大风险产品排查
1、新模产品全尺寸确认报告 (30件,各模穴15件
9 重点工作计划 跟踪验证Y295新模,新工艺的变更,保证产品符合客户要求 )
2、按新工艺评估补充相关量检具
针对MOEN/ZURN客户现有打标工装排查评估,对高风险产品需要 1、排查清单
10 重点工作计划
把工装图片及首件检验关键点增加到工艺检验卡中 2、完成工艺卡变更

跟踪ATEQ测试系统有效性,标准化量产测试参数,流程,制程管
11 重点工作计划 检验项目标准化、优化 ATEQ干气测试作业操作与检验标准发行、培训
控及不良品处理方法

针对铸造毛坯检验项目优化(根据产品特性及后工序常见失效点重 更新、优化前期各类产品剖检标准化文件,重新发
12 重点工作计划
新规制程剖检方向、部位等) 行
完成时间 责任人 配合人 督导人

2021.4.30 阮氏幸 杨亭纪

阮文山
2021.4.30 阮氏幸
陶文战

2021.4.30 阮氏幸 阮文战

袁治林
2021.4.30 阮氏幸
甲氏贤

甲氏贤
2021.4.30 阮氏幸
阮文亮

2021.4.30 阮氏幸 甲氏贤

罗利
2021.4.30 阮氏幸
甲氏贤

2021.4.30 阮氏幸 陶文战

2021.4.30 阮氏幸 周挺书


2021.4.30 阮文幸 周挺书

2021.4.30 阮氏幸 杨亭纪

2021.4.30 阮氏幸 何文光


伊泰丽莎(越南)有限公司

序 类 工作项目 hàng mục


工作计划 kế hoạch công việc
号 别 công việc

1 Tiêu chuẩn hóa việc nghiệm chứng trong giai đoạn thiết kế
Chiến lược

2 Tiêu chuẩn hóa việc nghiệm chứng trong giai đoạn chế thử

Duy trì cải tiến theo căn cứ vào kế hoạch kiểm soát quá trình mạ đồng và mạ niken cr sát hạch
3
hệ thống chất lượng truyền mạ

Chuẩn bị các hạng mục cho gia đoạn chạy thử nghiệm của sản phẩm PP-
LF042-PR
Kiểm soát chất lượng 1. căn cứ tiêu chuẩn kỹ thuật của khách hàng, biên soạn mẫu báo cáo
4
sản phẩm mới PP nghiệm chứng độ tin cậy sản phẩm dành riêng cho khách hàng PP
2. Đào tạo các yêu cầu kỹ thuật và tiêu chuẩn kiểm nghiệm sản phẩm cả
bộ PP cho QE và TTTN

1. Đào tạo chuyển giao và kế hoạch kiểm soát, hướng dẫn lắp ráp và các
Chuyển giao 13 mã
5
sản phẩm mới ZURN
lỗi đã phát sinh khi làm mẫu và các chú ý khi sản xuất của ;
2. Yêu cầu giám sát sản xuất tuân thủ theo hướng dẫn lắp ráp

1. 89Y0320A0/B0XCP/MN003 bề mặt oxy hóa đối với sp xuất MN;


Kiểm soát chất lượng
6
sản phẩm mới kẽm
kích thước trước mạ kiểm soát để đảm bảo sp sau mạ
2. 89Y0373A0XCP005: kích thước 3 lỗ xanh đỏ + ngoại quan
1. Y311 cong vênh, gẫy lõi rút đúc kẽm + cong vênh, kẹt đá bên quay đá;
Theo dõi kết án các
7
hạng mục khiếu nại
Y251 đen bẩn; BDZ kích thước + độ song song + chuyển động
2. khách hàng 14 mù muối; MOEN 167 H003,H004,A008

1. xác nhận và yêu cầu chuẩn hóa quá trình phun sơn cũng như hạng
mục test của nhà cung ứng sơn đen PPV
8 2. theo dõi và xác nhận hiệu quả sơn trong trước khi sơn lô đại trà của
Hỗ trợ đào tạo NCU SMART và tiếp tục theo dõi độ ổn định của mầu đen
88B0645B5DBP090

3. hỗ trợ hoàn thiện quá trình kiểm soát chất lượng mã Y295 nhà
9
DAZHAN

Cải thiện chất lượng hàng ống, thân tròn liên quan đến vấn đề sót đánh
bóng, vết bánh xe cùn
Cải thiện chất lượng 1. Hình thành lại yêu cầu thao tác xử lý đối với quy phạm xử lý hàng ống
bất thường đánh và thân tròn ( phương pháp đánh , quy phạm về thay đổi bánh xe đánh
10 bóng khi bị mòn)
bóng

2. Theo dõi cải thiện chất lượng tỷ lệ lỗi đánh bóng sót ráp và vết bánh
xe đối với 3 mã Toto và hàng ống cong.

Quy phạm phương pháp kiểm soát chất lượng trên tuyến lắp ráp của
11 IPQC sau khi tiến hành thử nghiệm lên tuyến cắt bỏ FQC của QC lắp ráp
Ưu hóa phương pháp cuối tháng 4
kiểm nghiệm nâng
cao hiệu suất
12 A286 nghiệm chứng bổ sung phương pháp thử khí khô
1. Họp với kế hoạch và sản xuất để quy phạm lại cách nhận dạng loại
hàng đem đánh xước dùng cho hàng BN và sơn đen tại đánh bóng và
Kiểm soát chất lượng chuyển mạ
13 tránh lãng phí sau 2. Đào tạo lại công nghệ cho công nhân TT và KCS để kiểm soát loại
sản xuất hàng này trên tuyến ĐB
3. Đối với hàng đánh xước để dùng cho sơn đen cần nghiệm chứng lại
kết quả thực nghiệm.

批准

①类别栏: 目前只能填写三类 战略计划 重点工作 会议纪要决议;


②工作项目栏:填写对应的项目内容或里程碑;
③工作目标栏:填写此项工作完成的结果(通常文件类写 完成什么文件的评审 或 发行 方案类 完成方案的批准或起草等)
完成时间 thời 责任人
工作目标 mục tiêu công việc gian hoàn người phụ 10.4.2021 17.4.2021 24.4.2021
thành trách

Bước 4: Thiết lập tiêu chuẩn đánh giá kích thước của từng cụm lắp ráp riêng
khác,chuỗi kích thước lắp ráp liên quan đến cụm lắp ráp hoàn thiện (không 2021.5.30
thuộc loại ở bước 2 và áp dụng cho từng mã hàng cụ thể)
Chu Đình Thư
Thiết lập tiêu chuẩn hóa xác định nghiệm chứng tính hiệu quả và ổn định
2021.5.30
với thiết kế đồ gá, máy móc.

báo cáo sát hạch (yêu cầu chỉnh đốn các hạng mục kg phù hợp) 2021.5.30 Kỷ

1. sản phẩm xuất mẫu tiền chạy thử kiểm theo form báo cáo mới
2021.5.30 Chu Đình Thư
2. quay lại video quá trình đào tạo + ghi chép đào tạo

1. hoàn thành kiểm soát theo báo cáo IPQC+thành phẩm


Chiến + chị
2. Tổng kết các lỗi đã phát sinh, bổ sung các lỗi phát sinh mới và phương án 2021.5.30
Biên
cải thiện.

1. QE xác nhận lại tính hiệu quả của hạng mục kiểm soát
Bắc + Quang
2. các tổ trưởng báo cáo kịp thời trong quá tình sản xuất 2021.5.30
NQ-Hiền
3. nhân viên phòng mẫu rút kiểm kích thước trước khi xuất
theo dõi tính hiệu quả và đóng các hạng mục đạt; đối với hạng mục kg hiệu
2021.5.30 Kỷ
quả yêu cầu đưa ra đối sách bổ sung

1.1 văn bản chuấn hóa quá trình của PPV


1.2 văn bản test tính năng sơn của PPV
2021.5.30 Hiền
2.1 báo cáo xác nhận lô phun mẫu
2.2 đại trà đến hiện trường kiểm tra trực tiếp

hàng đại trà về chất lượng đạt theo yêu cầu 2021.5.30 Sơn

1. sửa đổi bổ sung văn bản "WI-MP-17 + WI-MP-18 Sách hướng dẫn mài
giáp và đánh bóng hàng ống "
2021.5.30 Hiền

2. tỷ lệ sót ráp và vết bánh xe đạt đối với hàng ống + hàng Toto là 1.5%

Hop thống nhất giữa sản xuất và QC hình thành bằng văn bản quy trình thực
2021.5.30 Biên
hiện

ban hành thẻ công nghệ thử khí khô 2021.5.30 Chiến
1. hoàn thiện công nghệ bên đánh bóng
2021.5.30 Hiền
2. chốt lưu trình triển khai và áp dụng

编辑

完成方案的批准或起草等)
伊泰丽莎(越南)有限公司
品保2021年5月份公司级工作计划(上OA)

序号 类别 工作项目 工作计划 工作目标

1 战略工作计划 理论设计验证标准化 1-4、标准化尺寸链计算验证表 新增验证表

2 战略工作计划 试产验证标准化 2-3、建立对工装有效性的验证标准化; 更新到文件中并发行

3 重点工作计划 质量体系维护 对镀铜与镀镍铬线按控制计划进行审核 审核报告(要求改善不符合项)

1、根据客户更新的技术标准,编制PP客户整组产品重点质量特性 1、预试产、试产产品送样前需按验证表完成检验
4 重点工作计划 PP试产工作准备 验证表 ,及时反馈若有不良
2、 培训QE、样品检验员、实验室与品检人员 2. 培训时保留视频 +培训记录表

1、培训与转交管控计划,组装作业指导书与样品异常问题点 1、按成品报告完成制程与成品检验
5 重点工作计划 ZURN 13款整组新品移交
2、 要求IPQC按作业指导书要车间操作一致性 2、总结生产过程异常组织改善

1、89Y0320A0/B0XCP/MN003出NT件表面氧化,电镀后尺寸不
1、QE 确认现有管控项目有效性
良管控
6 重点工作计划 锌合金新品品质管控 2、生产过程组长及时跟踪并反馈
2、89Y0373A0XCP005首批出货,红蓝3孔尺寸与位置尺寸管控;
3. 组装上线时样品检验员确认尺寸
外观标准提前培训

1、Y311 抽芯断,变形,研磨; Y251 内腔氧化; BDZ 尺寸+平行度


跟踪改善项目有效性、闭环;未有效的项目要求重
7 重点工作计划 客诉闭环 +转动
新提交改善计划
2、14客户盐雾; MOEN 167 H003,H004,A008 等客诉问题闭环

1.1 PPV生产过程工艺标准化
1、确认并要求PPV供应商标准化其生产过程工艺及喷漆表面检测
1.2 PPV喷漆表面检测标准
8 重点工作计划 标准
2.1 SMART BP试喷漆效果报告
2、根据SMART BP试喷漆效果;88B0645B5DBP090量产时跟线
监督、辅导供应商 2.2 645B5DBP090量产时QC跟线

9 重点工作计划 3、 辅导大展完善其Y295生产过程品质管控 保证量产产品回厂品质符合要求

1、磨抛 "WI-MP-17 + WI-MP-18 管件、圆弧面


1. 规范磨抛磨砂、清光操作 与检验方法(含标准操作方法、磨抛
重点工作计划 产品磨砂清关作业指导文件更新 "
旧轮子更换标准等)
10 磨抛品质异常改善
10 磨抛品质异常改善
重点工作计划 2. 管件、TOTO3款圆弧面产品漏抛在电镀不良改善 2、漏抛在电镀不良管控≤1.5 %

组装FQC与IPQC工作调整,FQC直接上线与IPQC共同负责制程与
11 重点工作计划 与车间讨论并规范化操作流程
成品品质检验管控
优化检验方法、提升效率

12 重点工作计划 A286 ATEQ干气检测验证、切换 A286 ATEQ干气检测工艺检验卡发行

1、与计划、车间讨论确定CP后不良转BN或喷漆操作
1、磨抛工艺流程完善、发行
13 重点工作计划 规范不良品处理、减少浪费 2、磨抛对应处理工艺流程完善并培训于现场操作与检验人员
2、电镀、磨抛转换操作流程规范
3、对于拉丝后不良转喷漆验证
完成时间 责任人 配合人 督导人

2021.5.31 阮氏幸 周挺书

2021.5.31 阮氏幸 周挺书

2021.5.31 阮氏幸 阮文战

2021.5.30 阮氏幸 周挺书

陶文战
2021.5.30 阮氏幸
宋氏边

阿北+阿光
2021.5.30 阮氏幸
外观-甲氏贤

2021.5.30 阮氏幸 杨亭纪

2021.5.30 阮氏幸 甲氏贤

2021.5.30 阮氏幸 阮文山

2021.5.30 阮氏幸 甲氏贤


2021.5.30 阮氏幸 甲氏贤

2021.5.30 阮氏幸 宋氏边

2021.5.30 阮氏幸 陶文战

2021.5.30 阮氏幸 甲氏贤


伊泰丽莎(越南)有限公司
品保2021年5月份公司级工作计划(上OA)

序号 类别 工作项目 工作计划 工作目标

ODM整组产品设计验证标准化-里 5.收集编制到目前为止ODM整组产品设计失效案例,
1 战略工作计划 理论设计验证标准化
程碑1: 分享并制定成册

ODM整组产品设计验证标准化-里
2 战略工作计划 试产验证标准化 4.完善关键尺寸加工过程能力验证作业规范;
程碑2:

3 战略工作计划 质量改善工具的应用-里程碑1: VOC(外部客户)TOP3改善 2) 针对TOP3 采用QCC 8D 或CRA 工具立项改善;

ODM整组产品设计验证标准化-里
4 战略工作计划 理论设计验证标准化 4.标准化尺寸链计算验证表
程碑1:

ODM整组产品设计验证标准化-里
5 战略工作计划 试产验证标准化 3.建立对工装有效性的验证标准化
程碑2:
完成时间 责任人 配合人 督导人

6月30日 阮氏幸 周挺书

6月30日 阮氏幸 周挺书

6月30日 阮氏幸

6月30日 阮氏幸 周挺书

6月30日 阮氏幸 周挺书


伊泰丽莎(越南)有限公司 KHCV T7 PH

Loại Hình Hạng mục công việc Kế hoạch triển khai


STT
2-6. Hoàn thành biên soạn mẫu tiêu chuẩn hoá để thẩm định đánh giá thiết kế
Tiêu chuẩn hoá thiết kế lí thuyết nghiệm
1 KH CL của sản phẩm ODM
chứng

1,Tổ chức bộ phận nghiên cứu và phát triển, bộ phận kĩ thuật sản xuất, phân
Tiêu chuẩn hoá các phương pháp kiểm xưởng rà soát và tiêu chuẩn hóa 'liệt kê rõ quy định về dụng cụ, đồ ghá sử
2 KH TĐ soát lực xoắn trong quá trình lắp ráp sản dụng cho các chi tiết yêu cầu lực xiết theo công đoạn lắp ráp sp'
phẩm 2, Tiêu chuẩn hóa việc Kiểm tra hiệu lực của lực xoắn đối với trên tuyến và
phương pháp hiệu chuẩn các thiết bị lực xoắn

Xác nhận đảm bảo các mẫu đủ điều kiện gửi cơ quan chứng nhận của khách
3 KH TĐ Gửi mẫu chứng nhận ADEO
ADEO ( chứng nhận theo tiêu chuẩn ACS 2020)

Theo kế hoạch sản xuất lắp ráp và xuất hàng vào tháng 7, chủ động đánh giá
Tối ưu hóa các phương pháp kiểm tra và
4 KH TĐ trước mức độ an toàn của sản phẩm từ đó tối ưu hóa các hạng mục tại cđ lắp
nâng cao hiệu quả
ráp (tối ưu hóa phương pháp hoặc tần suất kiểm tra)
Chuẩn bị các hạng mục cho gia đoạn chạy thử nghiệm của sản phẩm PP-
LF042-PR
1. căn cứ tiêu chuẩn kỹ thuật của khách hàng, biên soạn mẫu báo cáo nghiệm
7 KH TĐ Kiểm soát chất lượng sản phẩm mới PP
chứng độ tin cậy sản phẩm dành riêng cho khách hàng PP
2. Đào tạo các yêu cầu kỹ thuật và tiêu chuẩn kiểm nghiệm sản phẩm cả bộ PP
cho QE và TTTN

批准

①类别栏: 目前只能填写三类 战略计划 重点工作 会议纪要决议;


②工作项目栏:填写对应的项目内容或里程碑;
③工作目标栏:填写此项工作完成的结果(通常文件类写 完成什么文件的评审 或 发行 方案类 完成方案的批准或起草等)
公司 KHCV T7 PHONG QLCL
Thời gian hoàn
Mục tiêu công việc Người phụ trách
thành

Phát hành tiêu chuẩn văn bản quy phạm và biểu mẫu
2021.7.31 Chu Đình Thư kế hoạch mới
nghiệm chứng cho từng dòng

1. Tiêu chuẩn hóa phương pháp nghiệm chứng hiệu


chuẩn máy siết lực xoắn tại lắp ráp
2021.7.31 Chu Đình Thư kế hoạch mới
2. Hướng dẫn thao tác kiểm tra nghiệm chứng tại hiện
trường.

hoàn thiện báo cáo nghiệm chứng trước khi gửi mẫu 2021.7.31 Chu Đình Thư kế hoạch mới

1. báo cáo đánh giá


2021.7.31 Chu Đình Thư kế hoạch mới
2.Làm đơn thông báo thay đổi hạng mục kiểm tra
1. sản phẩm xuất mẫu tiền chạy thử kiểm theo form báo
hạng mục xin lùi
cáo mới 2021.7.31 Chu Đình Thư
của tháng 5
2. quay lại video quá trình đào tạo + ghi chép đào tạo

编辑

的批准或起草等)
1. Tiêu chuẩn hóa phương pháp nghiệm chứng hiệu chuẩn
máy siết lực xoắn tại lắp ráp
2. Hướng dẫn thao tác kiểm tra nghiệm chứng tại hiện
trường.
伊泰丽莎(越南)有限公司
品保2021年7月份公司级工作计划(上OA)

序号 类别 工作项目 工作计划 工作目标

1 战略工作计划 理论设计验证标准化 2-6、完成编制整组产品理论设计验证标准化模板  标准文件及验证模板发行

1、组织研发、生产技术部、车间评审标准化整组产品各组装部位
2 重点工作计划 产品组装扭力管控方法标准化 锁扭力工具/设备 规范与作业指导文件发行
2、品标标准化在线扭力有效性检验与实验室定期校验方法

3 重点工作计划 ADEO认证样品提交 与研发一起验证ADEO认证样品,确保合格后送样 验证相关报告提交审核

根据7月份组装生产出货计划,提前评估产品品质安全生产保障,
4 重点工作计划 优化检验方法、提升效率 检验项目变更通知单
进而评估组装工序可优化项目(优化检验方法或频率)

5 重点工作计划 优化检验方法、提升效率 A286 ATEQ干气检测验证、切换 A286 ATEQ干气检测工艺检验卡发行

6 重点工作计划 质量体系维护 对镀铜与镀镍铬线按控制计划进行审核 审核报告(要求改善不符合项)

1、根据客户更新的技术标准,编制PP客户整组产品重点质量特性 1、预试产、试产产品送样前需按验证表完成检验
7 重点工作计划 PP试产工作准备 验证表 ,及时反馈若有不良
2、 培训QE、样品检验员、实验室与品检人员 2. 培训时保留视频 +培训记录表

1、培训与转交管控计划,组装作业指导书与样品异常问题点 1、按成品报告完成制程与成品检验
8 重点工作计划 ZURN 13款整组新品移交
2、 要求IPQC按作业指导书要车间操作一致性 2、总结生产过程异常组织改善

1、89Y0320A0/B0XCP/MN003出NT件表面氧化,电镀后尺寸不
1、QE 确认现有管控项目有效性
良管控
9 重点工作计划 锌合金新品品质管控 2、生产过程组长及时跟踪并反馈
2、89Y0373A0XCP005首批出货,红蓝3孔尺寸与位置尺寸管控;
3. 组装上线时样品检验员确认尺寸
外观标准提前培训

1、Y311 抽芯断,变形,研磨; Y251 内腔氧化; BDZ 尺寸+平行度


跟踪改善项目有效性、闭环;未有效的项目要求重
10 重点工作计划 客诉闭环 +转动
新提交改善计划
2、14客户盐雾; MOEN 167 H003,H004,A008 等客诉问题闭环
1.1 PPV生产过程工艺标准化
1、确认并要求PPV供应商标准化其生产过程工艺及喷漆表面检测
1.2 PPV喷漆表面检测标准
11 重点工作计划 监督、辅导供应商 标准
2.1 SMART BP试喷漆效果报告
2、根据SMART BP试喷漆效果;88B0645B5DBP090量产时跟线
2.2 645B5DBP090量产时QC跟线
完成时间 责任人 配合人 督导人

2021.7.31 阮氏幸 周挺书 新增

2021.7.31 阮氏幸 周挺书 新增

2021.7.31 阮氏幸 周挺书 新增

2021.7.31 阮氏幸 周挺书 新增

2021.7.31 阮氏幸 陶文战

2021.7.31 阮氏幸 杨亭纪

2021.7.31 阮氏幸 周挺书

陶文战
2021.7.31 阮氏幸
宋氏边
5月份延
期项目
阿北+阿光
2021.7.31 阮氏幸
外观-甲氏贤

2021.7.31 阮氏幸 杨亭纪


2021.7.31 阮氏幸 甲氏贤
Sửa lại đồ ghá và thử nghiệm đưa máy ATEQ vào sử dụng, ưu tiên mã (bảng nghiệm chứng
STT hạng mục triển khai

1 hoàn thành cải tạo mặt ghá vit đồ ghá và xi lanh , hoàn thành mã A024

2 hoàn thành thu thập mẫu lỗi theo danh sách

3 hoàn thành đồ ghá theo danh sách

4 hoàn thành nghiệm chứng đồ ghá theo danh sách

5 thoàn thành sửa đổi bổ sung tiêu chuẩn thử khí khô trên thẻ công nghệ

hoàn thành sửa đầu bịt xoáy bằng tay sang phương pháp thử tự động, và lắp
6
đặt 2 đồ ghá cùng một lúc để thử (sản phẩm A008/A024/A028)

9
ưu tiên mã (bảng nghiệm chứng hệ thống đo lường) Danh sách các sản phẩm OE
người phụ trách thời gian hoàn thành No 编码

Hoàng Văn Thể 20/03/2021 1 59A008B0DCP39

Quang + Biên theo danh sách 2 59A024B1DCP39

Hoàng Văn Thể theo danh sách 3 59A002B0ACP39

Đào Văn Chiến theo danh sách 4 59Z021A0DCP39

Nguyễn Văn Sơn 5 59A028C0DCP39

Hoàng Văn Thể


6 59A029A0ACP39
Nguyễn Quang Phong

7 59A285A1DCP39

8
59A051B0DCP39
9
59H004B0DCP39
10
59A020A0DCP39
11
59H004B1DCP39
12
59A015D0DCP39
13
59H003B0DCP39
14
59A045A0ACP39
15
59A023C0ACP39
16
59A288A1ACP39
Danh sách các sản phẩm OEM ưu tiên sử dụng đồ ghá thử khí khô trên máy F620
Mẫu lỗi Đồ ghá Nghiệm chứng Sửa đổi 综合价值优先顺序

ok ok ok 2810674

ok ok ok 2541500

2424315

1550134

1468082

1035849

967533

892738

818398

615187

587244

529472

479326

427861

292780

289207
20
产品类别

A
STT Hạng mục thảo luận kế hoạch hành động mục tiêu Thời gian hoàn thành Người phụ trách bộ phận

1.1、Sửa lại tiêu chuẩn thiết kế dụng cụ đo, phân biệt Dựa theo văn bản WI-PB-43 C01- Quy phạm thiết
1 1. Dụng cụ đo không phù hợp Đã hoàn thành Nguyễn Văn Sơn
thiết kế dùng cho OEM và ODM. kế dụng cụ đo lường.

1.2、Đào tọa tiêu chuẩn thiết kế mới, nhân viên thiết kế


2. Nhân viên đo kiểm không hiểu và cần hiểu rõ về chuẩn công nghệ, chuẩn thiết kế và chuẩn
2 không vận dụng đúng chuẩn thiết kế lắp ráp. Trong thiết kế dụng cụ đo cần 100% dùng chuẩn ghi chép đào tạo và bảng sát hạch sau đào tạo Đã hoàn thành Nguyễn Văn Sơn
và chuẩn công nghệ. lắp ráp, tận dụng tối đa chuẩn thiết kế và chuẩn công
nghệ trong thiết kế và chế tạo.

Đối với dụng cụ đo của sản phẩm mới cần thảo luận về
Đối với các mã ZJ cần yêu cầu kỹ sư hạng mục cùng QE
thiết kế và kiểm soát chất lượng với kỹ sư khai thác trước Mỗi khi có thiết kế mới
ký xác nhận vào phần thẩm tra Kỹ sư hạng mục
khi thực hiện chế tạo và sử dụng.

Không hiểu yêu cầu cuối của khách Mẫu và con người yêu cầu tuân thủ đúng quy định
3
hàng. trong văn bản MSA;
Đối với các dụng cụ đo phức tạp như ZJ cần thực hiện
Mỗi khi có dụng cụ mới QE
nghiệm chứng bằng công cụ MSA khi khai thác lần đầu. Báo cáo MSA sau khi hoàn thành cần in và đưa
trưởng phòng、giám đốc chất lượng ký xác nhận và
lưu cùng mẫu PPAP.

1. Đào tạo lại tiêu chuẩn bắn CMM dùng chuẩn lắp ráp và
văn bản hóa nội dung đào tạo Đã hoàn thành
chuẩn công nghệ..
4 Phương pháp kiểm tra CMM sai Chu Đình Thư
2. Đối với các sản phẩm khai thác lần đầu nếu sử dụng
Tiêu chuẩn hóa phương pháp kiểm tra theo kết cấu
CMM để kiểm tra thì phương pháp bắn kiểm tra cần được 30/03/2021
sản phẩm
thông qua nhân viên QE xác nhận lần đầu.

1. Thực hiện sát hạch tuần kiểm thường xuyên việc kiểm 1.bổ sung hạng mục cần triển khai đào tạo sát hạch
tra lần đầu theo 17 quy định về việc kiểm tra tại gia trước khi đảm nhiệm cương vị đối với nhân viên
Kiểm tra lần đầu không thực hiện công.. kiểm tra và nhân viên kỹ thuật、IPQC Dương Đình Kỷ
5 Đang thực hiện và duy trì
100% mỗi khi chỉnh máy Hà Văn Quang
2. Những trường hợp không tuân thủ việc kiểm tra lần
2. duy trì sát hạch và thưởng phạt kịp thời
đầu cần nghiêm chỉnh thực hiện xử lý vi phạm..

1.Báo cáo phân tích xác nhận của từng chuỗi cần lưu
Mỗi khi thực hiện cv mới QE
cùng tài liệu mẫu

2.1 Hoàn thành rà soát


1. Dựa trên nguyên tắc chuỗi kích xác nhận lại và thiết QE
công nghê ̣,đồ gá
lập mới để kiểm soát công nghệ chế tạo linh kiện tránh Hà Văn Quang
26/02/2021
việc sau phối hợp có sự sai khác giữa các sản phẩm ngoài 2.Thay đổi công nghệ kiểm soát với hạng mục không
yêu cầu cho phép. phù hợp và bổ sung dụng cụ kiểm soát với những sự 2.2 Hoàn thành họp thảo
1. KHKS bỏ qua việc kiểm soát kích QE
2. Rà soát những sản phẩm hàn đã sx để xác nhận dung không phù hợp. luâ ̣n đưa ra phương án bổ
thước có sai lệch cho phép lớn. Hoàng Văn Thể
sai công nghệ đảm bảo đầu ra cuối phù hợp yêu cầu 2.1: Rà soát toàn bộ đồ gá hàn và thay đổi (ưu tiên sung dụng cụ đo
khách hàng. (Phân tích dựa trên nguyên tắc chuỗi kích việc kiểm soát kích thước bằng đố gá) Nguyễn Văn Hùng
2. Các công đoạn sản xuất linh kiện 27/02/2021
thước). 2.2. Bổ sung dụng cụ đo
để sai lệch kích thước lớn, đến cuối
khi phối hợp các sản phẩm cuối kích 2.3. Sửa lại công nghệ không phù hợp.
6 2.3 Hoàn thành họp thảo QE
thước khác nhau rất lớn. luâ ̣n đưa ra phương án sửa Hoàng Văn Thể
lại công nghê ̣ 27/02/2021 Nguyễn Văn Hùng
3. Linh kiện mới và linh kiện sửa chế
biến lại đã được sử dụng trong cùng
1 sản phẩm nên đã có sự khác biệt
lớn.
3. Linh kiện mới và linh kiện sửa chế
biến lại đã được sử dụng trong cùng
1 sản phẩm nên đã có sự khác biệt 3. Đối với các kích thước ngoại hình cần xác nhận chính Thẩm tra và hoạch định và trao đổi với khách hàng QE
lớn. xác công cụ thử nghiệm của khách hàng để tiến hành biên trước khi đưa vào khai thác sản phẩm mới (trọng Mỗi khi thực hiện cv mới
Triệu Chấn Dư
soạn KHKS. điểm hàng hàn)

4. Đảm bảo 100% kích thước được kiểm soát ngay từ khi
ban hành KHKS với hàng khai thác mới. đối với hàng
1.Danh sách sản phẩm cần đo kiểm Hà Văn Quang
OEM của ZURN và MOEN xuất với số lượng trên Duy trì hàng tháng
2.Báo cáo kiểm tra hàng tháng Nguyễn Văn Hưng
3000pcs, yêu cầu hàng tháng tuần đầu khi xuất cần tiến
hành đo kiểm 100% kích thước theo bản vẽ khách hàng.

1. Giới thiệu và đào tạo lại về lưu trình xử lý thay đổi


Ghi chép đào tạo và bản ký cam kết tuân thủ 30/02/2020
theo 5M.
2. chi tiết lại nội dung cv cần làm khi thay đối với từng Dương Đình Kỷ
Việc thay đổi 5M chưa được triển
7 hạng mục cụ thể và yêu cầu các công đoạn thực hiện theo Bổ sung sửa đổi văn bản 30/02/2020 và duy trì
khai theo quy định, việc sử khuôn
đúng lưu trình 5M
3. tổ sát hạch định kỳ sát hạch sự thay đổi và nghiệm
Báo cáo sát hạch định kỳ của tổ sát hạch theo tháng và theo quý Tất cả các chủ quản
chứng sau thay đổi
Đảm bảo việc phát hiện dao không đạt ngay từ con
Đã hoàn thành
1. Dao ren mòn đầu, nên đã có hiện tượng dưỡng không hàng sản xuất đầu tiên. Chu Đình Thư
thông đủ chiều sâu Thống nhất phương pháp đo ren với các nhân viên Nguyễn Văn Hưng
15/03/2021
kỹ thuật và nhân viên kiểm tra liên quan.
Lỗi ren khiếu nại và trả hàng 2. Dụng cụ đo sử dụng nhiều năm nhưng không được Rà soát lại tất cả các dụng cụ đo đặc biệt là ren và tất
MOEN (A045),67(S804) 3 tháng tới hoàn thành Chu Đình Thư
8 hiệu chuẩn (do chưa có phương pháp hiệu chuẩn) cả dụng cụ đo đều phải được hiệu chuẩn định kỳ
Y250 (takagi),A266 và A267 (ATV)
Đào tạo về ý nghĩa của ren, đầu thông - tắc và ý
3. Nhân viên kiểm tra đã không hiểu đầy đủ về gia công
nghĩa ren lắp chặt và ren bịt kín để hình thành ý thức 5/3/2021 QE
ren, ý nghĩa của đầu GO và NOGO.
kiểm soát.
4. Dụng cụ đo cùng loại nhưng ở các giới hạn khác nhau Dụng cụ đo thu hồi do mòn cần xác minh những sản Bắt đầu 22/02/2021 và duy Chu Đình Thư
cho kết quả khác nhau phẩm đã làm ra và có phương án xử lý. trì sau này Nguyễn Văn Hưng
BẢNG THEO DÕI ĐỐI SÁCH ĐƯA RA THỰ
Hạng mục thảo
STT Đối sách cải thiện
luận

1. Danh sách các mã hàng cải thiện ( theo phụ lục đi kèm
ds 1)
Cải thiện chất lượng 2. Đúc đưa ra biện pháp cải thiện cho các mã hàng theo
1
đúc danh sách trên
3. Đưa ra mục tiêu cụ thể cho tỷ lệ đạt tổng, mục tiêu chi
tiết cho các lỗi ( lỗ khí, kẹp xỉ) cho từng mã hàng

Phân loại công nhân Đánh bóng tiên hành phân loại cố định nhân viên thao tác
2 thao tác và NV kiểm và nhân viên kiểm tra đối với các mã hàng phát sinh trên
nghiệm theo danh sách ( ds 1+ ds2+ ds3) và các mã hàng loại A

Đối với các mã trong danh sách ( ds 1+ ds2+ ds3) và các


mã phát sinh bất thường tiến hàng đánh dấu vị trí lỗi phát
Mô tả chi tiết lỗi
3 sinh trên sản phẩm ( bao gồm cả lỗi khiếu nại) để đưa vào
phát sinh
lịch sử phát sinh lỗi theo mã hàng và tiến hành đào tạo
cho nvtt và nvkt

Đối với các mã hàng không đạt sau rút kiểm ( theo danh
sách trên + mã bất thường mới) sau 2 lần FQC rút kiểm
4 Rút kiểm tại FQC
không đạt thì từ lần 3 trước khi đưa lên FQC tổ trưởng
tiến hành rút kiểm trước khi đưa lên FQC rút kiểm lại

1. Mạ điện lập bảng thống kê theo từng mã hàng trên và


tiến hành rút kiểm và ghi chép kết quả rút kiểm hàng ngày
5 Rút kiểm tại mạ điện
2. Đánh bóng căn cứ vào tỷ lệ rút kiểm để đánh giá và
điều chỉnh phương pháp kiểm soát

Đối với các mã hàng không thể kiểm soát được bằng
Nâng bậc kiểm soát
6 ngoại quan thông thường cần cân nhắc vấn đề siêu rửa
trước mạ
trước khi mạ

1. Mẫu lỗi báo phế tại mạ ( hàng ngày khi bình xét ngoại
quan sẽ tiến hàng kí mẫu báo phế lưu tại mạ điện để kiểm
soát hàng tái khử phế)
2. Hàng lỗi kẹp xỉ, ran bên mạ phân loại lỗi tiến hành dùi
lỗ và theo lô số lượng lớn tiến hành dùng tem vàng
Hàng không đạt cần chuyển riêng sang đánh bóng
7
tái khử 3. Đánh bóng tiến hành phát riêng, kiểm soát riêng cho mạ
điện để mạ riêng.
4. Hàng sau mạ riêng phân tích chất lượng đạt và hàng lỗi
cần bình xét xem có thể tiếp tục tái khử hay báo phế
5. Vấn đề này bên đánh bóng cần cân nhắc vấn đề phát
riêng hàng tái khử
1. Xác nhận chất lượng khay xốp khi mua về để mua đại
trà
2. Cải thiện xe treo hàng: toàn bộ các xe treo hàng từ đánh
bóng, mạ, lắp ráp tiến hành bổ sung miếng đệm ( có thể là
Vấn đề va đập, chà cao su hoặc tấm nhựa) 100%
8
xước 3. Băng tải mạ điện tiến hành thường xuyên ( tần suất < 2
ngày/ lần)
4. Quy phạm đặt để cần thực hiện theo đối sách đưa ra tại
từng công đoạn ( đánh bóng, mạ, lắp ráp) theo quy phạm
văn bản đã đưa ra

Hàng ngày tiến hành thẩm tra lỗi tại các công đoạn, từ kết
quả xác nhận hàng hay phán đoán nhầm, lỗi phán đoán
9 Phán đoán nhầm
nhầm, nhân viên phán đoán nhầm để tiến hành đào tạo lại
cho NV kiểm tra để kiểm soát

Đối với hàng xưởng 5 cần đưa ra mục tiêu kiểm soát với
Chất lượng hàng ncc và biện pháp cải thiện và kiểm soát cụ thể, tạm thời
10
xưởng 5 tiến hành kiểm soát 100% trước mạ, phí làm lại cần xác
nhận với thu mua để giải quyết.
I SÁCH ĐƯA RA THỰC HIỆN CẢI THIỆN TỶ LỆ TÁI KHỬ 2021
Thời gian Người phối
Mục tiêu Đánh giá Người phụ trách
hoàn thành hợp

Theo mã hàng ở bảng Báo cáo theo dõi ngày/ Long Môn
1.3.2021 Đặng Văn Đồng
chi tiết mã hàng tuàn/ tháng Nguyên

Chuyên thao tác,


Bảng thống kê số lô
chuyên kiểm để ổn 23.02.2021 Nguyễn Văn Linh TT
bất thường tại FQC
định chất lượng

- Hàng mẫu đào tạo


- Bảng lịch sử mã
Nắm rõ loại lỗi phát
hàng Từ 24.02.2021 Giap Thị Hiền Hạng mạ, Hải
sinh và vị trí phát sinh
- Sát hạch thực tế hiện
trường

Kiểm soát chất lượng


Báo cáo rút kiểm FQC 24.02.2021 Thân Thị Nga Hải đb
trước khi chuyển

Kiểm soát chất lượng Báo cáo rút kiểm hàng Nguyễn Văn TT đánh bóng,
24.02.2021
trước mạ ngày Trung QC

Kiểm soát chất lượng


Khi có ps mới Khi có ps mới Giap Thị Hiền Các chủ quản
trước mạ

Nguyễn Văn
Kiểm soát chất lượng Báo cáo hàng ngày 24.02.2021 TT đánh bóng,
Trung
sau làm lại thống kê QC
Nguyễn Văn Linh
-1.
Nguyễn Văn
01.03.2021
Trung
Giam tỷ lệ va đập chà - 2.
Báo cáo thống kê tuần Nguyễn Văn Linh QC
xước theo mục tiêu 28.02.2021
Nguyễn Quang
- 3.4. Hàng
Phong
ngày

Kiểm soát phán đoán


Báo cáo phán đoán
nhầm và đào tạo thêm Hàng ngày Giap Thị Hiền Hoa, các CQ
nhầm
kĩ năng cho nhân viên

đưa ra sau khi thảo Thu mua, các


Biên bản họp thảo luận 27.02.2021 Giap Thị Hiền
luận lãnh đạo
KHỬ 2021
Hiệu quả thực
Tiến độ Ghi chú
hiện

You might also like