You are on page 1of 3

NGÂN HÀNG ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM

Chi nhánh: CN NHDT&PT SAI GON

THÔNG TIN TỔNG HỢP VỀ XẾP HẠNG DOANH NGHIỆP


Kỳ báo cáo: Kỳ báo cáo thời điểm 31/12/2008

Tên doanh nghiệp: CTY CP TM DV PHAN DUY Ngành hoạt động: Kinh doanh vận tải (thủy, bộ) và kho bãi
Mã khách hàng (CIF): 1920715 Loại hình DN: DN khác
Tổng dư nợ: 3,000.00 Triệu VNĐ Lý do bắt buộc nhóm D:
Mã số thuế: 0304303172 Điểm Quy mô: 13.00
Tình trạng NQH: KH đang có dư nợ - không có nợ quá hạn Quy mô doanh nghiệp: Trung bình
Thời hạn vay: Khách hàng chỉ có nợ vay ngắn hạn Kiểm toán báo cáo tài chính: Không
Tên cán bộ TD: NGUYEN DUC TOAN Thời điểm báo cáo tài chính: 31/12/2007
Phòng TD: PGD KY HOA

TỔNG SỐ ĐIỂM CỦA DOANH NGHIỆP


Tỷ trọng Điểm số Điểm số * Tỷ trọng
Điểm cho thông tin tài chính: 30.00 % 75.20 22.56
Điểm cho thông tin phi tài chính: 65.00 % 80.03 52.02
Tổng cộng: 74.58
Xếp loại doanh nghiệp: Loại BBB. Độ rủi ro: Trung bình
Nhóm nợ: Nợ nhóm 2

1. THÔNG TIN TÀI CHÍNH


CÁC CHỈ TIÊU Tỷ trọng Giá trị Điểm số Điểm số * Tỷ trọng
Chỉ tiêu thanh khoản 23.00%      
1.Khả năng thanh toán hiện hành 10.00% 9.678 100.000 10.000
2. Khả năng thanh toán nhanh 8.00% 9.627 100.000 8.000
3. Khả năng thanh toán tức thời 5.00% 6.719 100.000 5.000
Chỉ tiêu hoạt động 27.00%      
4. Vòng quay vốn lưu động 6.00% 0.309 20.000 1.200
5. Vòng quay hàng tồn kho 5.00% 57.265 100.000 5.000
6. Vòng quay các khoản phải thu 6.00% 1.196 20.000 1.200
7. Hiệu suất sử dụng TSCĐ 10.00% 18.847 100.000 10.000
Chỉ tiêu cân nợ 25.00%      
8. Tổng nợ phải trả/ Tổng tài sản 12.50% 10.897 100.000 12.500
9. Nợ dài dạn/Vốn CSH 12.50% 0.866 100.000 12.500
Chỉ tiêu thu nhập 25.00%      
10. Lợi nhuận gộp/Doanh thu thuần 6.00% 24.685 100.000 6.000
11. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh/Doanh thu
6.00% -4.789 20.000 1.200
thuần
12. Lợi nhuận sau thuế/Vốn CSH bình quân 4.00% -2.859 20.000 0.800
13. Lợi nhuận sau thuế/Tổng tài sản bình quân 4.00% -2.518 20.000 0.800
14. EBIT/Chi phí lãi vay 5.00% -2.518 20.000 1.000
TỔNG ĐIỂM CỦA THÔNG TIN TÀI CHÍNH 75.20

2. THÔNG TIN PHI TÀI CHÍNH


CÁC CHỈ TIÊU Tỷ Giá trị Điểm số Điểm
trọng số *
Tỷ
trọng
Khả năng trả nợ từ lưu chuyển tiền tệ        
Khả năng trả nợ gốc trung, dài hạn 2.75% 1.46 lần 80.000 2.200
Nguồn trả nợ của khách hàng theo đánh giá Nguồn trả nợ đáng tin cậy, doanh nghiệp hoàn toàn có khả
2.25% 100.000 2.250
của cán bộ tín dụng năng trả nợ đúng hạn
Trình độ quản lý và môi trường nội bộ        
Lý lịch tư pháp của người đứng đầu doanh Lý lịch tư pháp tốt, chưa từng có tiền án tiền sự theo
2.80% 100.000 2.800
nghiệp/ kế toán trưởng thông tin mà CBTD có
Kinh nghiệm chuyên môn của người trực tiếp
8.40% 5 năm 60.000 5.040
quản lý DN
Trình độ học vấn của người trực tiếp quản lý
2.80% Đại học 60.000 1.680
doanh nghiệp
Năng lực điều hành của người trực tiếp quản
2.80% Tương đối tốt 80.000 2.240
lý DN theo đánh giá của CBTD
Quan hệ của Ban lãnh đạo với các cơ quan Có mối quan hệ rất tốt, có thể tận dụng cơ hội tốt cho sự
1.40% 100.000 1.400
hữu quan phát triển của doanh nghiệp
Tính năng động và độ nhạy bén của Ban lãnh
đạo doanh nghiệp với sự thay đổi của thị 2.80% Khá năng động, có thể tận dụng các cơ hội để phát triển 80.000 2.240
trường theo đánh giá của CBTD
Các quy trình kiểm soát nội bộ tồn tại nhưng chưa được
Môi trường kiểm soát nội bộ của DN theo
1.40% thực hiện toàn diện trong thực tế. Cơ cấu tổ chức còn có 60.000 0.840
đánh giá của CBTD
hạn chế nhất định
Môi trường nhân sự nội bộ của doanh nghiệp 4.20% Tốt 80.000 3.360
Tầm nhìn, chiến lược kinh doanh của DN Có tầm nhìn và chiến lược kinh doanh rõ ràng và có tính
1.40% 100.000 1.400
trong giai đoạn từ 2 đến 5 năm tới khả thi cao trong thực tế
Quan hệ với ngân hàng        
Các nhân tố bên ngoài        
Triển vọng ngành 1.65% Tương đối phát triển 80.000 1.320
Khả năng gia nhập thị trường của các DN mới
1.65% Bình thường 60.000 0.990
theo đánh giá của CBTD
Khả năng sản phẩm của DN bị thay thế bởi
1.10% Bình thường 60.000 0.660
các "sản phẩm thay thế"
Tính ổn định của nguồn nguyên liệu đầu vào
1.10% Rất ổn định 100.000 1.100
(khối lượng và giá cả)
Có chính sách bảo hộ/ khuyến khích/ ưu đãi và doanh
Các chính sách bảo hộ / ưu đãi của nhà nước 1.10% nghiệp tận dụng các chính sách và phát huy hiệu quả cao 100.000 1.100
trong hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
Mức độ phụ thuộc của hoạt động kinh doanh
2.20% Có phụ thuộc nhưng ảnh hưởng không đáng kể 80.000 1.760
của DN vào các điều kiện tự nhiên
Ảnh hưởng từ các chính sách của các thị
2.20% Thuận lợi 80.000 1.760
trường vận tải nước ngoài
Các đặc điểm hoạt động khác        
Sự phụ thuộc vào một số ít nhà cung cấp
1.52% Dễ dàng tìm kiếm các nhà cung cấp trên thị trường 100.000 1.520
(nguồn nguyên liệu đầu vào)
Sự phụ thuộc vào một số ít người tiêu dùng
1.52% Nhu cầu về sản phẩm trên thị trường rất lớn 100.000 1.520
(sản phẩm đầu ra)
Tốc độ tăng trưởng trung bình năm của
1.52% 93 % 100.000 1.520
doanh thu của DN trong 3 năm gần đây
Tốc độ tăng trưởng trung bình năm của lợi
nhuận (sau thuế) của DN trong 3 năm gần 1.52% 72 % 100.000 1.520
đây
Số năm hoạt động trong ngành 1.52% 4 Năm 60.000 0.912
Phạm vi hoạt động của doanh nghiệp (tiêu
1.52% Toàn quốc, không có quan hệ với thị trường nước ngoài 80.000 1.216
thụ sản phẩm)
Uy tín của doanh nghiệp với người tiêu dùng 1.52% Người tiêu dùng biết đến ở mức bình thường 60.000 0.912
Mức độ bảo hiểm tài sản 2.66% 0 % 20.000 0.532
Ảnh hưởng của sự biến động nhân sự đến
Có biến động, ảnh hưởng tích cực đối với hoạt động kinh
hoạt động kinh doanh của DN trong 2 năm 1.52% 100.000 1.520
doanh của doanh nghiệp
gần đây
Có thể tiếp cận nhiều nguồn khác nhau, tuy nhiên, quy mô
Khả năng tiếp cận các nguồn vốn 2.66% 80.000 2.128
huy động còn hạn chế
Triển vọng phát triển của DN theo đánh giá Phát triển ở mức độ trung bình và tương đối vững chắc
1.52% 80.000 1.216
của CBTD trong 3 đến 5 năm tới
TỔNG ĐIỂM CỦA THÔNG TIN PHI TÀI
48.66
CHÍNH

You might also like