You are on page 1of 74

STT Trường cần nhập Mô tả

Mảng nghiệp vụ (domain) Phân nhóm Codebook của công ty theo các mảng nghiệp vụ chính:
- Khách hàng
- Kênh
- Nghiệp vụ: TS/KT/HH/TT/XE/CN/TBH
1 - TCKT
- BFM
- Nhân sự
- CLDV

2 Level 1-5 Có thể chia nhiều phân lớp nhưng tối đa 5 level; trên tool codebook sẽ hiển thị các
level theo dạng thư mục cha-con
3 Mã (Code) Bộ code dùng để quản trị hệ thống thuật ngữ/chỉ tiêu của từng mảng nghiệp vụ
4 Mã (Code cũ) nếu có Code đang có trong phần mềm hiện tại để ánh xạ dữ liệu

5 Định nghĩa/mô tả Định nghĩa, giải thích rõ ràng, dễ hiểu về các thuật ngữ đưa ra để các bộ phận
trong Công ty có thể hiểu được
6 Quy định về dữ liệu (Rule) Các điều kiện, quy định của code
7 Thông tin nhạy cảm Đánh giá loại dữ liệu có nhạy cảm cần bảo mật hay không (chọn Y/N), để Team
Data lưu ý khi phân quyền dữ liệu
8 Bộ phận Accountable Là bộ phận chịu trách cho việc định nghĩa, giải thích và quản lý các thuật ngữ/dữ
liệu
9 Trạng thái Active / close
10 Thời gian Ngày tạo và đóng code
11 Văn bản liên quan Văn bản quy định liên quan đến code điều kiện
12 Ghi chú
Ví dụ
Để xác định các chủ dữ liệu

khách hàng active trong kỳ là khách hàng thỏa mãn các điều
kiện: a, b, c…
Code điều kiện (biểu phí bắt buộc, phân cấp…)
email khách hàng

Điền thông tin (nếu có) VD: TT329


Điều chình nội dung ĐK khách hàng cho phù hợp với KYC (phần nhập đơn) để lọc ĐK

Back
must must must optional optional optionaoption

Mảng nghiệp vụ Level Leve


STT Level 1 Level 2 Level 3
Data Domain 4 l5

1 Điều kiện người được bảo hiểm


Nghiệp vụ xe cơ giới Bằng lái xe
2 Điều kiện người được bảo hiểm
Nghiệp vụ xe cơ giới Danh sách Blacklist PTI
optional must optional optional Y/N must
Định nghĩa/Mô tả
Bộ phận
Thông tin
Mã Quy định về dữ liệu Accountable
nhạy
Code Tiếng Việt English Business Rule (Data
cảm
Ownership)

XE.DK.01
Có No Ban BH XCG
XE.DK.02
Không thuộc No Ban BH XCG
optional optional
Thời gian

Văn bản
Tình trạng Ghi chú
Ngày khởi tạo Ngày đóng liên quan

New

New
Điều chình nội dung ĐK khách hàng cho phù hợp với KYC (phần nhập đơn) để lọc ĐK

Back
must must must optional optional optionaoption

Mảng nghiệp vụ Level Leve


STT Level 1 Level 2 Level 3
Data Domain 4 l5

1 Loại khách hàng


Nghiệp vụ xe cơ giới Khách hàng thường
2 Loại khách hàng

Nghiệp vụ xe cơ giới khách hàng VIP cấp 1 Áp dụng khấu trừ


3 Loại khách hàng

Nghiệp vụ xe cơ giới khách hàng VIP cấp 2 Áp dụng khấu trừ


optional must optional
Định nghĩa/Mô tả


Mã code cũ
Code mới Tiếng Việt English

XE.KHTT không có mã
Khách hàng thông thường
XE.VIP1 VIP 1 KT
VIP 1 KT P.KHL
VIP 1 KKT
VIP 1 KKT P.KHL
Khách hàng VIP cấp 1
XE.VIP2 VIP 2 KT
VIP 2 KT P.KHL
VIP 2 KKT
VIP 2 KKT P.KHL
Khách hàng VIP cấp 2
optional Y/N must optional optional
Thời gian
Bộ phận
Thông tin
Quy định về dữ liệu Accountable Văn bản
nhạy Tình trạng Ghi chú
Business Rule (Data Ngày khởi tạo Ngày đóng liên quan
cảm
Ownership)

No Ban BH XCG Active

Có quy định dữ liệu nhưng chưa


chia ra cấp 1, cấp 2. Bộ phận UW
sẽ định nghĩa và gửi lại muộn nhất Yes Ban BH XCG Active
15/06/2023

Yes Ban BH XCG Active


Chỉ cần phân loại code VIP1/2/…
Còn những cái khác nên gắn điều
kiện ko đưa vào Code
must must must optional optional
Mảng nghiệp vụ
STT Level 1 Level 2 Level 3
Data Domain

Nghiệp vụ bảo hiểm XCG Ô tô Bảo hiểm TNDS Đối với bên thứ 3

Nghiệp vụ bảo hiểm XCG Ô tô Bảo hiểm TNDS Đối với bên thứ 3

Nghiệp vụ bảo hiểm XCG Ô tô Bảo hiểm TNDS Đối với bên thứ 3

Nghiệp vụ bảo hiểm XCG Ô tô Bảo hiểm TNDS Hành khách trên xe (Đối xe kinh doanh)
Nghiệp vụ bảo hiểm XCG Ô tô Bảo hiểm TNDS Hàng hóa trên xe
Nghiệp vụ bảo hiểm XCG Ô tô Bảo hiểm TNDS Hàng hóa trên xe
Nghiệp vụ bảo hiểm XCG Ô tô Bảo hiểm TNDS Hàng hóa trên xe
Nghiệp vụ bảo hiểm XCG Ô tô Bảo hiểm TNDS Hàng hóa trên xe
Nghiệp vụ bảo hiểm XCG Ô tô Bảo hiểm TNDS Hàng hóa trên xe
Nghiệp vụ bảo hiểm XCG Ô tô Bảo hiểm TNDS Hàng hóa trên xe
Nghiệp vụ bảo hiểm XCG Ô tô Bảo hiểm TNDS Hàng hóa trên xe
Nghiệp vụ bảo hiểm XCG Ô tô Bảo hiểm TNDS Hàng hóa trên xe
Nghiệp vụ bảo hiểm XCG Ô tô Bảo hiểm TNDS Hàng hóa trên xe

Nghiệp vụ bảo hiểm XCG Ô tô Bảo hiểm TNLPX &NNTX Tai nạn Lái xe

Nghiệp vụ bảo hiểm XCG Ô tô Bảo hiểm TNLPX &NNTX Tai nạn Phụ xe
Đâm, va, lật, đổ, chìm rơi toàn bộ xe, các
vật thể khác tác động từ bên ngoài vào xe
cơ giới. Hỏa hoạn, cháy nổ. Những rủi ro
Nghiệp vụ bảo hiểm XCG Ô tô Bảo hiểm TNLPX &NNTX Taibấtnạn
khảNgười
khángngồi trên xe
do thiên (Xe như:
nhiên không kinh doanh)
bão,
sóng thần, gió lốc, mưa đá, lụt, triều
cường, động đất, , sụt lỡ đất, sét đánh. Mất
Nghiệp vụ bảo hiểm XCG Ô tô Bảo hiểm thiệt hại Vật chất xe toàn bộ xe do trộm cắp.
Nghiệp vụ bảo hiểm XCG Ô tô Bảo hiểm thiệt hại Vật chất xe Đâm, va (bao gồm cả va chạm vào vật thể khác);
Nghiệp vụ bảo hiểm XCG Ô tô Bảo hiểm thiệt hại Vật chất xe Lật, đổ, chìm, rơi
Nghiệp vụ bảo hiểm XCG Ô tô Bảo hiểm thiệt hại Vật chất xe Bị các vật thể khác rơi vào
Nghiệp vụ bảo hiểm XCG Ô tô Bảo hiểm thiệt hại Vật chất xe Hỏa hoạn, cháy, nổ
Nghiệp vụ bảo hiểm XCG Ô tô Bảo hiểm thiệt hại Vật chất xe Thiên tai
Nghiệp vụ bảo hiểm XCG Ô tô Bảo hiểm thiệt hại Vật chất xe Thiên tai
Nghiệp vụ bảo hiểm XCG Ô tô Bảo hiểm thiệt hại Vật chất xe Thiên tai
Nghiệp vụ bảo hiểm XCG Ô tô Bảo hiểm thiệt hại Vật chất xe Thiên tai
Nghiệp vụ bảo hiểm XCG Ô tô Bảo hiểm thiệt hại Vật chất xe Thiên tai
Nghiệp vụ bảo hiểm XCG Ô tô Bảo hiểm thiệt hại Vật chất xe Mất cắp toàn bộ
Nghiệp vụ bảo hiểm XCG Ô tô Bảo hiểm thiệt hại Vật chất xe Rủi ro khác

Nghiệp vụ bảo hiểm XCG Xe máy Bảo hiểm TNDS Đối với bên thứ 3

Nghiệp vụ bảo hiểm XCG Xe máy Bảo hiểm TNDS Đối với bên thứ 3

Nghiệp vụ bảo hiểm XCG Xe máy Bảo hiểm TNLPX &NNTX Tai nạn Lái xe

Nghiệp vụ bảo hiểm XCG Xe máy Bảo hiểm TNLPX &NNTX Tai nạn Phụ xe

Nghiệp vụ bảo hiểm XCG Xe máy Bảo hiểm TNLPX &NNTX Tai nạn Người ngồi trên xe
Nghiệp vụ bảo hiểm XCG Xe máy Bảo hiểm thiệt hại Vật chất xe Cháy nổ
Nghiệp vụ bảo hiểm XCG Xe máy Bảo hiểm thiệt hại Vật chất xe Mất cắp toàn bộ
Nghiệp vụ bảo hiểm XCG Xe máy Bảo hiểm thiệt hại Vật chất xe Đâm, va, lật, đổ
Nghiệp vụ bảo hiểm XCG Xe máy Bảo hiểm thiệt hại Vật chất xe Thiên tai
Nghiệp vụ bảo hiểm XCG Xe máy Bảo hiểm thiệt hại Vật chất xe Thiên tai
Nghiệp vụ bảo hiểm XCG Xe máy Bảo hiểm thiệt hại Vật chất xe Thiên tai
Nghiệp vụ bảo hiểm XCG Xe máy Bảo hiểm thiệt hại Vật chất xe Thiên tai
Nghiệp vụ bảo hiểm XCG Xe máy Bảo hiểm thiệt hại Vật chất xe Thiên tai
Nghiệp vụ bảo hiểm XCG Xe máy Bảo hiểm thiệt hại Vật chất xe Vật thể khác tác động lên xe
Nghiệp vụ bảo hiểm XCG Xe máy Bảo hiểm thiệt hại Vật chất xe Rủi ro khác
optional optional must

Level 4 Level 5 Mã cũ
Code

XO.TNDS XO.1

Bồi thường thiệt hại về tài sản XO.TNDS.TS3.1 XO.1.1.2

Bồi thường thiệt hại về người XO.TNDS.NT3.2 XO.1.1.1

Bồi thường thiệt hại về người XO.TNDS.HK.1 XO.1.1.3


Đâm, va (bao gồm cả va chạm vào vật thể khác); XO.TNDS.HH.1 New
Lật, đổ, chìm, rơi XO.TNDS.HH.2 New
Bị các vật thể khác rơi vào XO.TNDS.HH.3 New
Hỏa hoạn, cháy, nổ XO.TNDS.HH.4 New
Thiên tai XO.TNDS.HH.5 New
Thiên tai Bão, sóng thần, gió lốc, mưa đá, lũ, lụt XO.TNDS.HH.5.1 New
Thiên tai Động đất, sụt lở đất XO.TNDS.HH.5.2 New
Thiên tai Sét đánh XO.TNDS.HH.5.3 New
Thiên tai Thiên tai khác XO.TNDS.HH.5.4 New

XO.TN.1 XO.3.2

XO.TN.2 XO.3.2

không kinh doanh) XO.TN.3 XO.3.1

XO.VCX XO.4
vào vật thể khác); XO.VCX.1 New
XO.VCX.2 New
XO.VCX.3 New
XO.VCX.4 New
XO.VCX.5 New
Bão, sóng thần, gió lốc, mưa đá, lũ, lụt, triều cường XO.VCX.5.1 New
Động đất, sụt lở đất XO.VCX.5.2 New
Sét đánh XO.VCX.5.3 New
Thiên tai khác XO.VCX.5.4 New
XO.VCX.6 New
XO.VCX.7 New

Bồi thường thiệt hại về tài sản XM.TNDS.NT3.1 XM.1.1.2

Bồi thường thiệt hại về người XM.TNDS.NT3.2 XM.1.1.1

XM.TN.1 New

XM.TN.2 New

XM.TN.3 XM.2
XM.VCX.1 New
XM.VCX.2 New
XM.VCX.3 New
XM.VCX.4 New
Bão, lũ lụt, mưa đá XM.VCX.4.1 New
Động đất, sụt lở đất XM.VCX.4.2 New
Sét đánh XM.VCX.4.3 New
Thiên tai khác XM.VCX.4.4 New
XM.VCX.5 New
XM.VCX.6 New
optional optional optional must
Quy định về dữ liệu
Định nghĩa/Mô tả Thông tin nhạy cảm
Business Rule

Tiếng Việt English

No
Thiệt hại ngoài hợp đồng về sức khỏe, tính mạng và tài
sản đối với bên thứ ba do xe ô tô gây ra. No
Thiệt hại ngoài hợp đồng về sức khỏe, tính mạng và tài
sản đối với bên thứ ba do xe ô tô gây ra. No
Thiệt hại về sức khỏe, tính mạng của hành khách do xe
oto gây ra (đối với xe kinh doanh ) No
No
No
No
No
No
No
No
No
No
Thiệt hại thân thể đối với lái xe, phụ xe do tai nạn liên
quan trực tiếp từ việc sử dụng xe. No
Thiệt hại thân thể đối với lái xe, phụ xe do tai nạn liên
quan trực tiếp từ việc sử dụng xe. No
Thiệt hại thân thể đối với lái xe, phụ xe do tai nạn liên
quan trực tiếp từ việc sử dụng xe.
No

đâm, va (bao gồm cả va chạm vào vật thể khác); No


Lật, đổ, chìm, rơi No
Bị các vật thể khác rơi vào No
Hỏa hoạn, cháy, nổ No
Thiên tai No
bão, sóng thần, gió lốc, mưa đá, lụt, triều cường No
động đất, sụt lở đất No
sét đánh No
Thiên tai khác No
Mất toàn bộ xe do trộm, cướp No
Rủi ro còn lại No

Thiệt hại ngoài hợp đồng về sức khỏe, tính mạng và tài
sản đối với bên thứ ba do xm gây ra. No
Thiệt hại ngoài hợp đồng về sức khỏe, tính mạng và tài
sản đối với bên thứ ba do xm gây ra. No
Thiệt hại thân thể đối với lái xe, phụ xe do tai nạn liên
quan trực tiếp từ việc sử dụng xe. No
Thiệt hại thân thể đối với lái xe, phụ xe do tai nạn liên
quan trực tiếp từ việc sử dụng xe. No
Thiệt hại thân thể đối với người ngồi trên xe do tai nạn
liên quan trực tiếp từ việc sử dụng xe.
No
No
No
No
No
No
No
No
No
No
No
must Bộ phận must must must optional optional STBH
Accountable Tình trạng Thời gian Văn bản liên quan Ghi chú
(Data Ownership)

Ngày khởi tạo Ngày đóng

Ban VH NV XCG

Ban VH NV XCG

Ban VH NV XCG

Ban VH NV XCG
Ban VH NV XCG
Ban VH NV XCG
Ban VH NV XCG
Ban VH NV XCG
Ban VH NV XCG
Ban VH NV XCG
Ban VH NV XCG
Ban VH NV XCG
Ban VH NV XCG

Ban VH NV XCG

Ban VH NV XCG

Ban VH NV XCG

Ban VH NV XCG
Ban VH NV XCG
Ban VH NV XCG
Ban VH NV XCG
Ban VH NV XCG
Ban VH NV XCG
Ban VH NV XCG
Ban VH NV XCG
Ban VH NV XCG
Ban VH NV XCG
Ban VH NV XCG

Ban VH NV XCG

Ban VH NV XCG

Ban VH NV XCG Có thể gộp lái & phụ xe?

Ban VH NV XCG

Ban VH NV XCG
Ban VH NV XCG
Ban VH NV XCG
Ban VH NV XCG
Ban VH NV XCG
Ban VH NV XCG
Ban VH NV XCG
Ban VH NV XCG
Ban VH NV XCG
Ban VH NV XCG
Ban VH NV XCG
must must must optional
STT Mảng nghiệp vụ Level 1 Level 2
Data Domain

Nghiệp vụ bảo hiểm XCG Bảo hiểm TNDS


Nghiệp vụ bảo hiểm XCG Bảo hiểm TNDS Đối với bên thứ 3

Nghiệp vụ bảo hiểm XCG Bảo hiểm TNDS Đối với bên thứ 3

Nghiệp vụ bảo hiểm XCG Bảo hiểm TNDS Đối với bên thứ 3
Đối với Hành khách trên xe (Chỉ áp dụng với
Nghiệp vụ bảo hiểm XCG Bảo hiểm TNDS xe kinh doanh)
Nghiệp vụ bảo hiểm XCG Bảo hiểm TNDS Đối với Hàng hóa trên xe
Nghiệp vụ bảo hiểm XCG Bảo hiểm TNDS Đối với Hàng hóa trên xe
Nghiệp vụ bảo hiểm XCG Bảo hiểm TNDS Đối với Hàng hóa trên xe
Nghiệp vụ bảo hiểm XCG Bảo hiểm TNDS Đối với Hàng hóa trên xe
Nghiệp vụ bảo hiểm XCG Bảo hiểm TNDS Đối với Hàng hóa trên xe
Nghiệp vụ bảo hiểm XCG Bảo hiểm TNDS Đối với Hàng hóa trên xe
Nghiệp vụ bảo hiểm XCG Bảo hiểm TNDS Đối với Hàng hóa trên xe
Nghiệp vụ bảo hiểm XCG Bảo hiểm TNDS Đối với Hàng hóa trên xe
Nghiệp vụ bảo hiểm XCG Bảo hiểm TNDS Đối với Hàng hóa trên xe

Nghiệp vụ bảo hiểm XCG Bảo hiểm TNLPX&NNTX

Nghiệp vụ bảo hiểm XCG Bảo hiểm TNLPX&NNTX Tai nạn Lái xe

Nghiệp vụ bảo hiểm XCG Bảo hiểm TNLPX&NNTX Tai nạn Phụ xe
Tai nạn Người ngồi trên xe (Chỉ áp dụng với
xe không kinh doanh)
Nghiệp vụ bảo hiểm XCG Bảo hiểm TNLPX&NNTX
Nghiệp vụ bảo hiểm XCG Bảo hiểm thiệt hại Vật chất xe
Nghiệp vụ bảo hiểm XCG Bảo hiểm thiệt hại Vật chất xe Đâm, va (bao gồm cả va chạm vào vật thể khác);
Nghiệp vụ bảo hiểm XCG Bảo hiểm thiệt hại Vật chất xe Lật, đổ, chìm, rơi
Nghiệp vụ bảo hiểm XCG Bảo hiểm thiệt hại Vật chất xe Bị các vật thể khác rơi vào
Nghiệp vụ bảo hiểm XCG Bảo hiểm thiệt hại Vật chất xe Hỏa hoạn, cháy, nổ
Nghiệp vụ bảo hiểm XCG Bảo hiểm thiệt hại Vật chất xe Thiên tai
Nghiệp vụ bảo hiểm XCG Bảo hiểm thiệt hại Vật chất xe Thiên tai
Nghiệp vụ bảo hiểm XCG Bảo hiểm thiệt hại Vật chất xe Thiên tai
Nghiệp vụ bảo hiểm XCG Bảo hiểm thiệt hại Vật chất xe Thiên tai
Nghiệp vụ bảo hiểm XCG Bảo hiểm thiệt hại Vật chất xe Thiên tai
Nghiệp vụ bảo hiểm XCG Bảo hiểm thiệt hại Vật chất xe Mất cắp toàn bộ
Nghiệp vụ bảo hiểm XCG Bảo hiểm thiệt hại Vật chất xe Rủi ro khác
optional optional optional
Level 3 Level 4 Level 5

Bồi thường thiệt hại về tài sản

Bồi thường thiệt hại về người

Đâm, va (bao gồm cả va chạm vào vật thể khác);


Lật, đổ, chìm, rơi
Bị các vật thể khác rơi vào
Hỏa hoạn, cháy, nổ
Thiên tai
Thiên tai Bão, sóng thần, gió lốc, mưa đá, lũ, lụt, triều cường
Thiên tai Động đất, sụt lở đất
Thiên tai Sét đánh
Thiên tai Thiên tai khác

vật thể khác);


Bão, sóng thần, gió lốc, mưa đá, lũ, lụt, triều cường
Động đất, sụt lở đất
Sét đánh
Thiên tai khác
must optional optional
Mã Code Mã cũ Định nghĩa/Mô tả

Tiếng Việt English

XE.TNDS
XE.TNDS.BT3 XO.1
Thiệt hại ngoài hợp đồng về sức khỏe, tính mạng và
XE.TNDS.BT3.TS XO.1.1.2 tài sản đối với bên thứ ba do xe ô tô gây ra.
Thiệt hại ngoài hợp đồng về sức khỏe, tính mạng và
XE.TNDS.BT3.CN XO.1.1.1 tài sản đối với bên thứ ba do xe ô tô gây ra.
Thiệt hại về sức khỏe, tính mạng của hành khách do
XE.TNDS.HK XO.1.1.3 xe oto gây ra (đối với xe kinh doanh )
XE.TNDS.HH.1 New
XE.TNDS.HH.2 New
XE.TNDS.HH.3 New
XE.TNDS.HH.4 New
XE.TNDS.HH.5 New
XE.TNDS.HH.5.1 New
XE.TNDS.HH.5.2 New
XE.TNDS.HH.5.3 New
XE.TNDS.HH.5.4 New

XE.NNTX
Thiệt hại thân thể đối với lái xe, phụ xe do tai nạn liên
XE.NNTX.1 XO.3.2 quan trực tiếp từ việc sử dụng xe.
Thiệt hại thân thể đối với lái xe, phụ xe do tai nạn liên
XE.NNTX.2 XO.3.2 quan trực tiếp từ việc sử dụng xe.

Thiệt hại thân thể đối với người ngồi trên xe do tai
nạn liên quan trực tiếp từ việc sử dụng xe.
XE.NNTX.3 XO.3.1
XE.VCX
XE.VCX.1 New đâm, va (bao gồm cả va chạm vào vật thể khác);
XE.VCX.2 New Lật, đổ, chìm, rơi
XE.VCX.3 New Bị các vật thể khác rơi vào
XE.VCX.4 New Hỏa hoạn, cháy, nổ
XE.VCX.5 New Thiên tai
XE.VCX.5.1 New bão, sóng thần, gió lốc, mưa đá, lụt, triều cường
XE.VCX.5.2 New động đất, sụt lở đất
XE.VCX.5.3 New sét đánh
XE.VCX.5.4 New Thiên tai khác
XE.VCX.6 New Mất toàn bộ xe do trộm, cướp
XE.VCX.7 New Rủi ro còn lại
optional must must must must must
Quy định về dữ liệu Thông tin nhạy cảm Bộ phận Accountable Tình trạng Thời gian
Business Rule (Data Ownership)

Ngày khởi tạo Ngày đóng

No Ban VH NV XCG

No Ban VH NV XCG

No Ban VH NV XCG

No Ban VH NV XCG
No Ban VH NV XCG
No Ban VH NV XCG
No Ban VH NV XCG
No Ban VH NV XCG
No Ban VH NV XCG
No Ban VH NV XCG
No Ban VH NV XCG
No Ban VH NV XCG
No Ban VH NV XCG

No Ban VH NV XCG

No Ban VH NV XCG

No Ban VH NV XCG

No Ban VH NV XCG
No Ban VH NV XCG
No Ban VH NV XCG
No Ban VH NV XCG
No Ban VH NV XCG
No Ban VH NV XCG
No Ban VH NV XCG
No Ban VH NV XCG
No Ban VH NV XCG
No Ban VH NV XCG
No Ban VH NV XCG
optional optional STBH
Văn bản liên quan Ghi chú
Back
must must must optional optional

Mảng nghiệp vụ
STT Level 1 Level 2 Level 3
Data Domain

Nghiệp vụ xe cơ giới Phân loại Mức khấu trừ Mức miễn thường cho vật chất xe
Nghiệp vụ xe cơ giới Phân loại Mức khấu trừ Mức miễn thường TNDS hàng hóa vận chuyển trên xe
optional optional optional must optional
Định nghĩa/Mô tả


Level 4 Level 5
Code - New Tiếng Việt English

XE.MKT.VC
XE.MKT.HH
optional Y/N must optional optional
Thời gian
Bộ phận
Thông tin
Quy định về dữ liệu Accountable Văn bản
nhạy Tình trạng Ghi chú
Business Rule (Data Ngày khởi tạo Ngày đóng liên quan
cảm
Ownership)
must must must optional optional
Mảng
nghiệp vụ
STT Level 1 Level 2 Level 3
Data
Domain
2 XCG Dịch vụ tiếp nhận thông tin Calltenter 24/7
3 XCG Dịch vụ tiếp nhận thông tin Email
4 XCG Dịch vụ tiếp nhận thông tin App/Web
5 XCG Dịch vụ tiếp nhận thông tin Văn bản
6 XCG Xử lý thông tin và phản hồi khiếu nại nhanh
Dịch vụ tiếp nhận thông tin
trong vòng 60 phút
8 XCG Dịch vụ giám định hiện GĐV tới hiện trường hỗ trợ khách hàng
Giám định tai nạn nội thành
trường 24/7 và trong 30 phút
9 XCG Dịch vụ giám định hiện Giám định tai nạn ngoại thành tại các tỉnh GĐV tới hiện trường hỗ trợ khách hàng
trường thành có Đơn vị PTI trong 60 phút
10 XCG Dịch vụ giám định hiện Chia sẻ vị trí, hành trình di chuyển của GĐV ra
trường hiện trường
11 XCG Dịch vụ giám định hiện
Không bắt buộc thông báo hiện trường Tổn thất do xước trong quá trình sử dụng
trường
12 XCG Dịch vụ giám định hiện
Không bắt buộc thông báo hiện trường Theo mức độ tổn thất
trường
13 XCG Dịch vụ cứu hộ
14 XCG Dịch vụ cứu hộ Cứu hộ PAN khi xe có sự cố kỹ thuật Khách hàng không thanh toán trước
15 XCG

Dịch vụ cứu hộ Cứu hộ PAN khi xe có sự cố kỹ thuật Khách hàng thanh toán trước

16 XCG
Dịch vụ cứu hộ Bảo lãnh cứu hộ tai nạn tại hiện trường
17 XCG Dịch vụ giám định chi tiết
18 XCG Giám định tại địa điểm theo yêu cầu của khách
Dịch vụ giám định chi tiết
hàng
19 XCG Giám định chi tiết, duyệt giá sửa chữa, bảo
Dịch vụ giám định chi tiết lãnh thanh toán 7/7 (bao gồm thứ 7, chủ nhật,
ngày nghỉ lễ)
20 XCG Dịch vụ giám định chi tiết Thay thế nhanh phụ tùng: Kính, gương, đèn
21 XCG Thời gian duyệt giá
22 XCG Cam kết về thời gian duyệt giá sửa chữa:
+ Báo giá dưới 20 triệu tối đa 8 giờ
+ 20 triệu < Báo giá < 50 triệu tối đa 2 ngày
+ 50 triệu < Báo giá < 100 triệu tối đa 4 ngày
+ Báo giá > 100 triệu tối đa 6 ngày
23 XCG
Cam kết về thời gian duyệt giá sửa chữa mở
rộng:
+ Báo giá dưới 20 triệu tối đa 4 giờ
+ 20 triệu < Báo giá < 50 triệu tối đa 1 ngày
+ 50 triệu < Báo giá < 100 triệu tối đa 2 ngày
+ Báo giá > 100 triệu tối đa 3 ngày
24 XCG Dịch vụ hỗ trợ bồi thường
25 XCG
Không khấu hao tài sản bên thứ 3 đối với hồ sơ
Dịch vụ hỗ trợ bồi thường
bồi thường TNDS bắt buộc
26 XCG
Hỗ trợ chi phí miễn thường có khấu trừ
Dịch vụ hỗ trợ bồi thường
500.000 VNĐ/vụ
27 XCG Gửi bảo lãnh thanh toán chậm nhất trước 1 giờ
Dịch vụ hỗ trợ bồi thường
đồng hồ khi ra xe xưởng
28 XCG Trả tiền bồi thường tối đa 3 ngày làm việc kể
Dịch vụ hỗ trợ bồi thường
từ ngày nhận đầy đủ chứng từ hồ sơ
29 XCG Áp dụng mức giảm trừ ở mức thấp nhất trong
Dịch vụ hỗ trợ bồi thường
khung
30 XCG
Không áp dụng giảm trừ bồi thường đối với tổn
Dịch vụ hỗ trợ bồi thường thất xước quanh xe khi khách hàng yêu cầu bồi
thường đến lần thứ 2 trong năm bảo hiểm.
31 XCG Dịch vụ gia tăng
32 XCG Dịch vụ gia tăng Hướng dẫn thu thập hồ sơ 1 lần bằng văn
Tin nhắn SMS bản
33 XCG Dịch vụ gia tăng Tin nhắn SMS thông báo nhắc khách hàng
Tin nhắn SMS hạn đăng kiểm xe
34 XCG Dịch vụ gia tăng Tin nhắn SMS thông báo số tiền bồi thường
và thời gian nhận tiền với trường hợp trả
Tin nhắn SMS tiền bồi thường cho khách hàng
35 XCG Dịch vụ gia tăng Tin nhắn SMS thông báo giá sửa chữa xe và
Tin nhắn SMS thời gian dự kiến xe ra xưởng
36 XCG Dịch vụ gia tăng Hỗ trợ bồi thường bên thứ 3 Hỗ trợ thu thập, đàm phán, bồi thường
37 XCG Dịch vụ gia tăng Chủ động nhận yêu cầu của Khách hàng
Hỗ trợ bồi thường bên thứ 3 thương lượng và bồi thường thiệt hại bên
thứ 3 theo quyền lợi bảo hiểm TNDS
38 XCG Dịch vụ gia tăng Chủ động nhận thế quyền của Khách hàng
Hỗ trợ bồi thường bên thứ 3 thương lượng và đòi bồi thường từ bên thứ
3 theo quyền lợi bảo hiểm tự nguyện
39 XCG Dịch vụ gia tăng Có điểm đỗ xe dành riêng cho khách hàng tại
hệ thống Garage liên kết
40 XCG Dịch vụ gia tăng Khách hàng đánh giá CLDV của GĐV
41 XCG Dịch vụ gia tăng Cập nhật tiến độ giải quyết và nguyên nhân hồ
sơ tồn cho kênh bán
42 XCG Dịch vụ gia tăng Nghiệm thu xuất xưởng cùng khách hàng
43 XCG Thu thập hồ sơ
44 XCG Thu thập hồ sơ Hướng dẫn thu thập hồ sơ 1 lần bằng văn bản, tin nhắn từ hệ thống PTI
45 XCG Thu thập hồ sơ Hỗ trợ thu thập, đàm phán, bồi thường TNDS đối với bên thứ 3
optional optional must optional optional must
Định nghĩa/Mô tả
Mã Quy định về dữ liệu
Level 4 Level 5 Mã code cũ
Code Tiếng Việt English Business Rule

XE.DVTN.1 New
XE.DVTN.2 New
XE.DVTN.3 New
XE.DVTN.4 New
XE.DVTN.5 New

XE.DVGD.1 New

XE.DVGD.2 New

XE.DVGD.3 New

XE.DVGD.4 New

XE.DVGD.5 New
XE.DVCH New
XE.DVCH.PAN1 New tổn thất tại địa bàn Hà Nội, HCM, Đà Nẵng
Tổn thất tại các tỉnh ngoài KV Hà Nội,
HCM, Đà Nẵng
XE.DVCH.PAN2 New
KH cung cấp chứng từ với mức
500,000VNĐ/chuyến, PTI thanh toán sau
xe tham gia bảo hiểm vật chất xe tại Hà Nội
XE.DVCH.BL New
và HCM
XE.DVGDCT New
XE.DVGDCT.1 New

XE.DVGĐCT.2 New
XE.DVGĐCT.3 New Định nghĩa thay thế nhanh là …..
XE.TGDG New

XE.TGDG.1 New

XE.TGDG.2 New

XE.DVHTBT New

XE.DVHTBT.1 New

XE.DVHTBT.2 New

XE.DVHTBT.3 New
với hồ sơ bồi thường <20 triệu đồng
XE.DVHTBT.4 New

XE.DVHTBT.5 New

XE.DVHTBT.6 New

XE.DVGT New
New
XE.DVGT.SMS.1

New
XE.DVGT.SMS.2
New
XE.DVGT.SMS.3

New
XE.DVGT.SMS.4
XE.DVGT.BT3.1 New

New
XE.DVGT.BT3.2

New
XE.DVGT.BT3.3

New
XE.DVGT.K.1
XE.DVGT.K.2 New
New
XE.DVGT.K.3
XE.DVGT.K.4 New với hồ sơ tổn thất >100 triệu
TTHS New
TTHS.1 New
TTHS.2 New
must must must must optional optional
Thời gian
Bộ phận Accountable
Tình trạng Văn bản liên quan Ghi chú
Ngày khởi tạo Ngày đóng (Data Ownership)

Active 10/22/2021

Active 10/22/2021

Active 10/22/2021

Active 10/22/2021
Active 10/22/2021
Active 10/22/2021 KH kênh
VNP và theo
HĐBH

Active 10/22/2021

Active 10/22/2021
Active 10/22/2021

Active 10/22/2021
Active 10/22/2021
Active 10/22/2021

Active 10/22/2021 KH kênh


VNP và theo
HĐBH
Active 10/22/2021 KHP Vip và
theo HĐBH

Active 10/22/2021

Active 3/1/2023

Active 10/22/2021
Active 10/22/2021

Active 10/22/2021
Active 10/22/2021

Active 10/22/2021

Active 10/22/2021
Active 10/22/2021

Kênh VNP
và Banca
Active 3/1/2023
Điều chình nội dung ĐK khách hàng cho phù hợp với KYC (phần nhập đơn) để lọc ĐK

Back
must must must optional optional optional

Mảng nghiệp vụ
STT Level 1 Level 2 Level 3 Level 4
Data Domain

1 Nghiệp vụ xe cơ giới Quy tắc bảo hiểm Bắt buộc TNDS

Nghiệp vụ xe cơ giới Quy tắc bảo hiểm Tự nguyện Thiệt hại vật chất xe
5

Nghiệp vụ xe cơ giới Quy tắc bảo hiểm Tự nguyện Tai nạn LPX và NNTX
6
TNDS của chủ xe đối với hàng
Nghiệp vụ xe cơ giới Quy tắc bảo hiểm Tự nguyện hóa vận chuyển trên xe
7
TNDS của chủ xe đối với bên
Nghiệp vụ xe cơ giới Quy tắc bảo hiểm Tự nguyện thứ ba và hành khách trên xe
8

Nghiệp vụ xe cơ giới Quy tắc bảo hiểm Tự nguyện Vật chất mô tô - xe máy
9
Bảo hiểm tai nạn con người
theo chỗ ngồi trên mô tô - xe
Nghiệp vụ xe cơ giới Quy tắc bảo hiểm Tự nguyện máy
10
Bảo hiểm trợ cấp nằm viện cho
Nghiệp vụ xe cơ giới Quy tắc bảo hiểm Tự nguyện Người Ngồi trên xe ô tô
11

Nghiệp vụ xe cơ giới Quy tắc bảo hiểm Tự nguyện Bảo hiểm trời mưa
optional optional must
Định nghĩa/Mô tả


Level 5 Tình trạng
Code Tiếng Việt

- Nghị định số 03/2021/NĐ-CP ban hành ngày


15/01/2021 của Chính phủ về Bảo hiểm trách nhiệm
dân sự của chủ xe cơ giới;
- Thông tư số 04/2021/TT/BTC ban hành ngày
XE.QTBH.NĐ03 New
15/01/2021 của Bộ Tài chính Quy định chi tiết một số
điều của Nghị định số 03/2021/NĐ-CP ngày 15 tháng
01 năm 2021 của Chính phủ về bảo hiểm bắt buộc
trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới

Quy tắc, biểu phí bảo hiểm tự nguyện xe cơ giới ban


New hành kèm theo Quyết định số 370/2018/QĐ-PTI ngày
XE.QTBH.OTO370.1 26/12/2018 của Tổng giám đốc PTI
Quy tắc, biểu phí bảo hiểm tự nguyện xe cơ giới ban
New hành kèm theo Quyết định số 370/2018/QĐ-PTI ngày
XE.QTBH.OTO370.2 26/12/2018 của Tổng giám đốc PTI
Quy tắc, biểu phí bảo hiểm tự nguyện xe cơ giới ban
New hành kèm theo Quyết định số 370/2018/QĐ-PTI ngày
XE.QTBH.OTO370.3 26/12/2018 của Tổng giám đốc PTI
Quy tắc, biểu phí bảo hiểm tự nguyện xe cơ giới ban
New hành kèm theo Quyết định số 370/2018/QĐ-PTI ngày
XE.QTBH.OTO370.4 26/12/2018 của Tổng giám đốc PTI
Quy tắc, biểu phí bảo hiểm tự nguyện vật chất xe mô
New tô - xe máy ban hành kèm theo Quyết định số
08/2013/QĐ-PTI ngày 10/01/2013 của Tổng giám đốc
XE.QTBH.XM08 PTI
Quy tắc, biểu phí bảo hiểm tự nguyện xe mô tô - xe
New máy ban hành kèm theo Quyết định số 304/2008/QĐ-
XE.QTBH.XM304 PTI ngày 18/12/2008 của Tổng giám đốc PTI
Quy tắc, biểu phí bảo hiểm trợ cấp nằm viện cho
New Người ngồi trên xe ô tô được phê chuẩn theo công văn
XE.QTBH.XO6134 số 6134 ngày 12/05/2015 của Bộ Tài Chính
Quy tắc, biểu phí bảo hiểm trời mưa ban hành kèm
New theo Quyết định số 178A/QĐ-PTI ngày 29/07/2022
XE.QTBH.XO178A của Tổng giám đốc PTI
optional optional Y/N must optional optional
Thời gian
Bộ phận
Thông tin
Quy định về dữ liệu Accountable Văn bản
nhạy Tình trạng Ghi chú
English Business Rule (Data Ngày khởi tạo Ngày đóng liên quan
cảm
Ownership)

Ban BH
No Active
XCG

Ban BH Active
No XCG

Ban BH Active
No XCG

Ban BH Active
No XCG

Ban BH Active
No XCG

Active
Ban BH
No XCG
Ban BH Active
No XCG

Ban BH Active
No XCG

Ban BH Active
No XCG
Back
must must must optional optional

Mảng nghiệp vụ
STT Level 1 Level 2 Level 3
Data Domain

1 Nghiệp vụ xe cơ giới Điều kiện điều khoản Điều khoản bổ sung Điều khoản chung
2 Nghiệp vụ xe cơ giới Điều kiện điều khoản Điều khoản bổ sung Thiệt hại vật chất xe
3 Nghiệp vụ xe cơ giới Điều kiện điều khoản Điều khoản bổ sung Thiệt hại vật chất xe
4 Nghiệp vụ xe cơ giới Điều kiện điều khoản Điều khoản bổ sung Thiệt hại vật chất xe
5 Nghiệp vụ xe cơ giới Điều kiện điều khoản Điều khoản bổ sung Thiệt hại vật chất xe
6
Nghiệp vụ xe cơ giới Điều kiện điều khoản Điều khoản bổ sung Thiệt hại vật chất xe
7 Nghiệp vụ xe cơ giới Điều kiện điều khoản Điều khoản bổ sung Thiệt hại vật chất xe
8 Nghiệp vụ xe cơ giới Điều kiện điều khoản Điều khoản bổ sung Thiệt hại vật chất xe
9 Nghiệp vụ xe cơ giới Điều kiện điều khoản Điều khoản bổ sung Thiệt hại vật chất xe
10 Nghiệp vụ xe cơ giới Điều kiện điều khoản Điều khoản bổ sung Thiệt hại vật chất xe
11 Nghiệp vụ xe cơ giới Điều kiện điều khoản Điều khoản bổ sung Thiệt hại vật chất xe
12 Nghiệp vụ xe cơ giới Điều kiện điều khoản Điều khoản bổ sung Thiệt hại vật chất xe
13 Nghiệp vụ xe cơ giới Điều kiện điều khoản Điều khoản bổ sung Thiệt hại vật chất xe
14 Nghiệp vụ xe cơ giới Điều kiện điều khoản Điều khoản bổ sung Thiệt hại vật chất xe
15 Nghiệp vụ xe cơ giới Điều kiện điều khoản Điều khoản bổ sung Thiệt hại vật chất xe
22 TNDS của chủ xe đối với hàng
Nghiệp vụ xe cơ giới Điều kiện điều khoản Điều khoản bổ sung hóa vận chuyển trên xe
16 Nghiệp vụ xe cơ giới Điều kiện điều khoản Điều khoản bổ sung Thiệt hại vật chất xe
17 Nghiệp vụ xe cơ giới Điều kiện điều khoản Điều khoản bổ sung Thiệt hại vật chất xe
18 Nghiệp vụ xe cơ giới Điều kiện điều khoản Điều khoản bổ sung Thiệt hại vật chất xe
19 Nghiệp vụ xe cơ giới Điều kiện điều khoản Điều khoản bổ sung Thiệt hại vật chất xe
20 Nghiệp vụ xe cơ giới Điều kiện điều khoản Điều khoản bổ sung Thiệt hại vật chất xe
21 Nghiệp vụ xe cơ giới Điều kiện điều khoản Điều khoản bổ sung Thiệt hại vật chất xe
23

Nghiệp vụ xe cơ giới Điều kiện điều khoản Loại trừ bảo hiểm Loại trừ chung
24

Nghiệp vụ xe cơ giới Điều kiện điều khoản Loại trừ bảo hiểm Loại trừ chung
25

Nghiệp vụ xe cơ giới Điều kiện điều khoản Loại trừ bảo hiểm Loại trừ chung
26

Nghiệp vụ xe cơ giới Điều kiện điều khoản Loại trừ bảo hiểm Loại trừ chung
27

Nghiệp vụ xe cơ giới Điều kiện điều khoản Loại trừ bảo hiểm Loại trừ chung
28

Nghiệp vụ xe cơ giới Điều kiện điều khoản Loại trừ bảo hiểm Loại trừ chung
29 Nghiệp vụ xe cơ giới Điều kiện điều khoản Loại trừ bảo hiểm Loại trừ chung
30

Nghiệp vụ xe cơ giới Điều kiện điều khoản Loại trừ bảo hiểm Loại trừ chung
31
Nghiệp vụ xe cơ giới Điều kiện điều khoản Loại trừ bảo hiểm Loại trừ chung
32

Nghiệp vụ xe cơ giới Điều kiện điều khoản Loại trừ bảo hiểm Loại trừ chung
33

Nghiệp vụ xe cơ giới Điều kiện điều khoản Loại trừ bảo hiểm Thiệt hại vật chất xe
34

Nghiệp vụ xe cơ giới Điều kiện điều khoản Loại trừ bảo hiểm Thiệt hại vật chất xe
35

Nghiệp vụ xe cơ giới Điều kiện điều khoản Loại trừ bảo hiểm Thiệt hại vật chất xe
36

Nghiệp vụ xe cơ giới Điều kiện điều khoản Loại trừ bảo hiểm Thiệt hại vật chất xe
37

Nghiệp vụ xe cơ giới Điều kiện điều khoản Loại trừ bảo hiểm Thiệt hại vật chất xe
38

Nghiệp vụ xe cơ giới Điều kiện điều khoản Loại trừ bảo hiểm Thiệt hại vật chất xe
39

Nghiệp vụ xe cơ giới Điều kiện điều khoản Loại trừ bảo hiểm Thiệt hại vật chất xe
40
Nghiệp vụ xe cơ giới Điều kiện điều khoản Loại trừ bảo hiểm Thiệt hại vật chất xe
41 TNDS của chủ xe đối với hàng
Nghiệp vụ xe cơ giới Điều kiện điều khoản Loại trừ bảo hiểm hóa vận chuyển trên xe
42 TNDS của chủ xe đối với hàng
Nghiệp vụ xe cơ giới Điều kiện điều khoản Loại trừ bảo hiểm hóa vận chuyển trên xe
43 TNDS của chủ xe đối với hàng
Nghiệp vụ xe cơ giới Điều kiện điều khoản Loại trừ bảo hiểm hóa vận chuyển trên xe
44 TNDS của chủ xe đối với hàng
Nghiệp vụ xe cơ giới Điều kiện điều khoản Loại trừ bảo hiểm hóa vận chuyển trên xe
45
TNDS của chủ xe đối với hàng
Nghiệp vụ xe cơ giới Điều kiện điều khoản Loại trừ bảo hiểm hóa vận chuyển trên xe
46 TNDS của chủ xe đối với hàng
Nghiệp vụ xe cơ giới Điều kiện điều khoản Loại trừ bảo hiểm hóa vận chuyển trên xe
47 TNDS của chủ xe đối với hàng
Nghiệp vụ xe cơ giới Điều kiện điều khoản Loại trừ bảo hiểm hóa vận chuyển trên xe
48

TNDS của chủ xe đối với hàng


Nghiệp vụ xe cơ giới Điều kiện điều khoản Loại trừ bảo hiểm hóa vận chuyển trên xe
49

Nghiệp vụ xe cơ giới Điều kiện điều khoản Loại trừ bảo hiểm Tai nạn LPX và NNTT
50

Nghiệp vụ xe cơ giới Điều kiện điều khoản Loại trừ bảo hiểm TNDS bắt buộc
51
Nghiệp vụ xe cơ giới Điều kiện điều khoản Loại trừ bảo hiểm TNDS bắt buộc
52

Nghiệp vụ xe cơ giới Điều kiện điều khoản Loại trừ bảo hiểm TNDS bắt buộc
53 Nghiệp vụ xe cơ giới Điều kiện điều khoản Loại trừ bảo hiểm TNDS bắt buộc
54
Nghiệp vụ xe cơ giới Điều kiện điều khoản Loại trừ bảo hiểm TNDS bắt buộc
55 Nghiệp vụ xe cơ giới Điều kiện điều khoản Loại trừ bảo hiểm TNDS bắt buộc
optional optional optional


Level 4 Level 5
Code

Bảo hiểm xe cơ giới ngoài lãnh thổ Việt Nam XO.BS01


Bảo hiểm thay thế mới XO.BS02
Bảo hiểm vật chất đối với xe miễn thuế, tạm nhập, tái xuất XO.BS03
Bảo hiểm xe bị mất trộm, cướp bộ phận XO.BS04
Bảo hiểm lựa chọn cơ sở sửa chữa XO.BS05
Bảo hiểm tổn thất về động cơ khi xe hoạt động trong khu vực bị ngập
nước XO.BS06
Bảo hiểm thay thế xe mới trong năm đầu tiên XO.BS07
Bảo hiểm áp dụng mức khấu trừ bậc thang XO.BS08
Bảo hiểm thuê xe trong thời gian sửa chữa XO.BS09
Bảo hiểm vật chất xe cơ giới lưu hành tạm thời XO.BS10
Bảo hiểm vật chất xe không được cấp Giấy phép lưu thông đường bộ XO.BS11
Bảo hiểm cho xe tập lái XO.BS12
Bảo hiểm cho thiết bị lắp thêm XO.BS13
Bảo hiểm mất trộm, cướp chìa khóa xe XO.BS14
Điều khoản tự động thêm hoặc bớt xe XO.BS15
Bảo hiểm hàng hóa trên xe cùng chủ
XO.BS16
Điều khoản mở rộng thời hạn bảo hiểm XO.BS17
Điều khoản về trách nhiệm chéo XO.BS18
Thay đổi thông số kỹ thuật XO.BS19
Chi trả lãi Suất khoản vay XO.BS20
Bảo hiểm bồi thường theo giới hạn trách nhiệm XO.BS21
Bảo hiểm cho pin gắn trên xe điện XO.BS22
Hành động cố ý gây thiệt hại của Chủ xe cơ giới, Lái xe hoặc của người bị
thiệt hại hoặc người có quyền lợi liên quan đến sở hữu và khai thác sử
dụng xe. XO.LTC.01

Tại thời điểm xe tham gia giao thông xảy ra tổn thất, xe không có Giấy
chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện
giao thông cơ giới đường bộ hợp lệ theo quy định của pháp luật hiện hành.
Điểm loại trừ này không áp dụng đối với xe trong thời gian thực hiện thủ
tục đăng ký lần đầu tiên tại Việt Nam. XO.LTC.02

Lái xe không có Giấy phép lái xe/Giấy phép điều khiển xe hoặc Giấy phép
lái xe/Giấy phép điều khiển xe không phù hợp đối với loại xe cơ giới bắt
buộc phải có Giấy phép lái xe.
Trường hợp Lái xe bị tước quyền sử dụng Giấy phép lái xe/Giấy phép
điều khiển xe có thời hạn hoặc không thời hạn thì được coi là không có
Giấy phép lái xe (Áp dụng khi xe tham gia giao thông có người điều
khiển). XO.LTC.03
Lái xe trong tình trạng sử dụng bia, rượu hoặc có nồng độ cồn trong máu
hoặc khí thở, trong cơ thể có chất ma túy hoặc chất kích thích khác bị cấm
theo quy định của pháp luật. XO.LTC.04
Xe đi đêm không có thiết bị chiếu sáng theo quy định; xe đi vào đường
cấm, khu vực cấm; rẽ, quay đầu tại nơi bị cấm; đi ngược chiều của đường
một chiều; vượt đèn đỏ hoặc không chấp hành theo hiệu lệnh của người
điều khiển giao thông. Xe gắn biển kiểm soát khác biển kiểm soát trên
đăng ký xe. XO.LTC.05
Xe sử dụng để đua (hợp pháp hoặc bất hợp pháp), xe được bảo hiểm dùng
để kéo xe khác không tuân thủ quy định của pháp luật, xe chạy thử sau khi
sửa chữa (PTI sẽ nhận bảo hiểm nếu bên mua bảo hiểm có nhu cầu tham
gia bảo hiểm và đã đóng phí bảo hiểm bổ sung). XO.LTC.06
Xe chở hàng, chất cháy, chất nổ trái phép theo quy định của pháp luật. XO.LTC.07
Tổn thất xảy ra ngoài lãnh thổ nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
(PTI sẽ nhận bảo hiểm nếu bên mua bảo hiểm có nhu cầu tham gia bảo
hiểm và đã đóng phí bảo hiểm bổ sung). XO.LTC.08
Thiệt hại xảy ra trong những trường hợp: Chiến tranh, khủng bố; bom mìn
hoặc các thiết bị gây nổ. XO.LTC.09

Xe chở/kéo/cẩu quá tải trọng hoặc quá số lượng người quy định từ 50%
trở lên theo Giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi
trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ (đối với xe chở hàng căn
cứ vào tải trọng, xe chở người căn cứ vào số người chở trên xe, đối xe vừa
chở người vừa chở hàng căn cứ vào tải trọng hoặc số người chở trên xe).
Xe chạy vượt quá từ 50% trở lên tốc độ cho phép tại đoạn đường xảy ra
tai nạn. XO.LTC.10
Tổn thất do hao mòn tự nhiên hoặc do bản chất vốn có của tài sản, giảm
giá trị thương mại, hỏng hóc do khuyết tật hoặc hỏng hóc thêm do sửa
chữa, trong quá trình sửa chữa (bao gồm cả chạy thử). XO.LT.VCX.01
Tổn thất của động cơ do nước lọt vào trong động cơ khi xe hoạt động
trong khu vực bị ngập nước (PTI sẽ nhận bảo hiểm nếu bên mua bảo hiểm
có nhu cầu tham gia bảo hiểm và đã đóng phí bảo hiểm bổ sung). XO.LT.VCX.02
Tổn thất riêng đối với lốp, bạt phủ thùng xe, nhãn mác, biểu tượng nhà
sản xuất, chắn bùn, chụp đầu trục bánh xe, trừ trường hợp tổn thất xảy ra
do cùng một nguyên nhân và đồng thời với các bộ phận khác của xe trong
cùng một vụ tai nạn. XO.LT.VCX.03
Mất bộ phận của xe do bị trộm hoặc bị cướp (PTI sẽ nhận bảo hiểm nếu
bên mua bảo hiểm có nhu cầu tham gia bảo hiểm và đã đóng phí bảo hiểm
bổ sung). XO.LT.VCX.04

Mất toàn bộ xe trong trường hợp lừa đảo hoặc lạm dụng tín nhiệm chiếm
đoạt xe (xe cho thuê/cho mượn/siết nợ/cầm cố/tranh chấp kinh tế).
XO.LT.VCX.05
Thiệt hại xảy ra đối với máy móc, dụng cụ điện hay các bộ phận của thiết
bị điện do chạy quá tải, quá áp lực, đoản mạch, tự đốt nóng, hồ quang điện
hay rò điện do bất kỳ nguyên nhân nào. XO.LT.VCX.06
Tổn thất của các thiết bị, bạt phủ lắp thêm trên xe ngoài các thiết bị của
nhà sản xuất đã lắp ráp (không tính các thiết bị mang tính chất bảo vệ cho
xe như hệ thống báo động, cảm biến báo lùi, cản trước, cản sau) (PTI sẽ
nhận bảo hiểm nếu bên mua bảo hiểm có nhu cầu tham gia bảo hiểm và đã
đóng phí bảo hiểm bổ sung). XO.LT.VCX.07
Tổn thất do hàng hoá chở trên xe gây thiệt hại cho chính chiếc xe đó mà
không xuất phát từ nguyên nhân đâm, lật, đổ xe. XO.LT.VCX.08
Chủ xe và/hoặc Lái xe thiếu trách nhiệm trong việc trông coi, bảo quản
hàng hóa. XO.LT.HH.01
Mất cắp, trộm cướp (trừ trường hợp toàn bộ xe và hàng hóa cùng bị mất
cắp, trộm cướp). XO.LT.HH.02
Tổn thất hàng hóa do sự bắt giữ hay trưng dụng xe của cơ quan chức năng
Nhà nước có thẩm quyền. XO.LT.HH.03
Xe không thích hợp với loại hàng hóa chuyên chở.
XO.LT.HH.04
Hàng hóa hư hỏng tự nhiên do bản chất của hàng hóa, hư hỏng do không
đủ phẩm chất, do bao bì đóng gói, do bị xô, lệch, va, đập trong quá trình
vận chuyển mà không phải do xe bị đâm, va, lật, đổ, rơi, chìm. XO.LT.HH.05
Giao hàng chậm trễ và giao hàng không đúng người nhận; giao thiếu,
không đúng chủng loại. XO.LT.HH.06
Hàng hóa bị cháy không phải do lỗi của bên vận tải; Súc vật bị chết do
thời tiết
Tổn thấthoặc dịch hại
hay thiệt bệnh.
đối với tài sản đặc biệt bao gồm: XO.LT.HH.07
- Vàng, bạc, đá quý (dạng nguyên thủy hoặc tinh chế).
- Đồ cổ, tranh ảnh nghệ thuật quý hiếm, cây cảnh, đá cảnh, sinh vật cảnh,
đồ gỗ mỹ thuật.
- Tiền, các loại ấn chỉ, hóa đơn có giá trị như tiền.
- Thi hài, hài cốt.
- Chất phóng xạ
XO.LT.HH.08
PTI không chịu trách nhiệm bồi thường thiệt hại về thân thể của Người
được bảo hiểm trong những trường hợp người được bảo hiểm có hành
động cố ý tự gây tai nạn. XO.LT.TN.01
Người lái xe gây tai nạn cố ý bỏ chạy không thực hiện trách nhiệm dân sự
của chủ xe cơ giới. Trường hợp người lái xe gây tai nạn cố ý bỏ chạy
nhưng đã thực hiện trách nhiệm dân sự của chủ xe Cơ giới thì không
thuộc trường hợp loại trừ trách nhiệm bảo hiểm XO.LT.TNDS.01
Thiệt hại gây ra hậu quả gián tiếp bao gồm: giảm giá trị thương mại, thiệt
hại gắn liền với việc sử dụng và khai thác tài sản bị thiệt hại XO.LT.TNDS.02
Thiệt hại đối với tài sản do lái xe điều khiển xe mà trong máu hoặc hơi thở
có nồng độ cồn, sử dụng ma túy và chất kích thích bị cấm theo quy định
của pháp luật XO.LT.TNDS.03
Thiệt hại đối với tài sản bị mất cắp hoặc bị cướp trong tai nạn XO.LT.TNDS.04
Thiệt hại đối với tài sản đặc biệt bao gồm: vàng, bạc, đá quý, các loại giấy
tờ có giá trị như tiền, đồ cổ, tranh ảnh quý hiếm, thi hài, hài cốt XO.LT.TNDS.05
Chiến tranh, khủng bố, động đất XO.LT.TNDS.06
must optional optional Y/N
Định nghĩa/Mô tả
Thông tin
Quy định về dữ liệu
Mã cũ nhạy
Tiếng Việt English Business Rule
cảm

BS01 No
BS02 No
BS03 No
BS04 No
BS05 No

BS06 No
BS07 No
BS08 No
BS09 No
BS10 No
BS11 No
BS12 No
BS13 No
BS14 No
BS15 No

BS16 No
BS17 No
BS18 No
BS19 No
BS20 No
BS21 No
BS22 No
New No

New No

New No

New No

New No

New No
New No

New No
New No

New No

New No

New No

New No

New No

New No

New No
New No

New No

New No

New No

New No

New No

New No

New No

New No

New No

New No
New No

New No

New No
New No

New No
New
must optional optional
Thời gian
Bộ phận
Accountable Văn bản
Tình trạng Ghi chú
(Data Ngày khởi tạo Ngày đóng liên quan
Ownership)

Ban BH XCG Active


Ban BH XCG Active
Ban BH XCG Active
Ban BH XCG Active
Ban BH XCG Active

Ban BH XCG Active


Ban BH XCG Active
Ban BH XCG Active
Ban BH XCG Active
Ban BH XCG Active
Ban BH XCG Active
Ban BH XCG Active
Ban BH XCG Active
Ban BH XCG Active
Ban BH XCG Active

Ban BH XCG Active


Ban BH XCG Active
Ban BH XCG Active
Ban BH XCG Active
Ban BH XCG Active
Ban BH XCG Active
Ban BH XCG Active
Ban BH XCG New

Ban BH XCG New

Ban BH XCG New

Ban BH XCG New

Ban BH XCG New

Ban BH XCG New


Ban BH XCG New

Ban BH XCG New


Ban BH XCG New

Ban BH XCG New

Ban BH XCG New

Ban BH XCG New

Ban BH XCG New

Ban BH XCG New

Ban BH XCG New

Ban BH XCG New


Ban BH XCG New

Ban BH XCG New

Ban BH XCG New

Ban BH XCG New

Ban BH XCG New

Ban BH XCG New

Ban BH XCG New

Ban BH XCG New

Ban BH XCG New

Ban BH XCG New

Ban BH XCG New


Ban BH XCG New

Ban BH XCG New

Ban BH XCG New


Ban BH XCG New

Ban BH XCG New

You might also like