You are on page 1of 19

DS.

080 TÀI LIỆU ĐẶC TẢ YÊU CẦU CHỨC NĂNG


MỞ RỘNG (FORM/ INTERFACE) VÀ BÁO CÁO
HSG-WMS GHÉP KIỆN
Phân Hệ Sản Xuất
CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN HOA SEN
DỰ ÁN TRIỂN KHAI HỆ THỐNG QUẢN LÝ KHO VẬN ORACLE WMS TÍCH
HỢP QRCODE/ BARCODE TRÊN NỀN TẢNG CÔNG NGHỆ ORACLE

Người lập: Vương Quốc Tuấn


Ngày lập: 24/08/2023
Ngày cập nhật:
Mã tài liệu: DS.080
Version: 0.1

Người duyệt:
Kiểm soát tài liệu

Lịch sử thay đổi


4

Ngày Người thực hiện Version Nội dung thay đổi


24/08/2023 Vương Quốc Tuấn 0.1 No Previous Document

Người duyệt

Tên Vị trí

ii
Mục lục

Lịch sử thay đổi.................................................................................................ii


Người duyệt.......................................................................................................ii
Mô tả yêu cầu nghiệp vụ (Business Needs Descriptions)..................................1
Các yêu cầu chính (Basic Business Needs).................................................1
Mô tả form HSG – Ghép kiện (Form Descriptions)..........................................2
Tên form.......................................................................................................2
Đơn vị sử dụng.............................................................................................2
Giao diện form (Form layout)......................................................................2
Thông tin các trường thông tin của form chính (HSG – Ghép kiện).................3
Mô tả chức năng Ghép kiện...............................................................................9
Giới thiệu chức năng....................................................................................9
Các yêu cầu chính........................................................................................9
Đặc tả chức năng..........................................................................................9
Mô tả chức năng Tạo LPN kiện.......................................................................10
Giới thiệu chức năng..................................................................................10
Các yêu cầu chính......................................................................................10
Đặc tả chức năng........................................................................................10
Mô tả chức năng Xoá kiện...............................................................................11
Giới thiệu chức năng..................................................................................11
Các yêu cầu chính......................................................................................11
Đặc tả chức năng........................................................................................11
Mô tả chức năng In nhãn kiện..........................................................................12
Giới thiệu chức năng..................................................................................12
Các yêu cầu chính......................................................................................12
Đặc tả chức năng........................................................................................12
Open and Closed Issues...................................................................................13
Open Issues................................................................................................13
Closed Issues..............................................................................................13

iii
Mô tả yêu cầu nghiệp vụ (Business Needs Descriptions)

Tham khảo tài liệu: HSG-ERP-GD2 RA030. HSG-WMS49 HSG - Ghép kiện v0.1
Đường dẫn: ….
HSG – Ghép kiện: là form cho phép người dùng thực hiện để ghép nhiều tép băng
(Lot) khác nhau vào cùng 1 kiện.

Chức năng này bao gồm:

 Ghép kiện

 Tạo LPN kiện

 Xoá kiện

 In nhãn kiện

Các yêu cầu chính (Basic Business Needs)

Chức năng này đáp ứng các nghiệp vụ:

 Ghép nhiều Lot vào 1 kiện.

 Xoá kiện: Gỡ tất cả các Lot từ 1 kiện ra.

 Packing kiện vào 1 LPN.

 In nhãn thành phẩm sau khi ghép kiện.

1
Mô tả form HSG – Ghép kiện (Form Descriptions)

Tên form
HSG – Ghép kiện

Đơn vị sử dụng
Form này được sử dụng tại công đoạn ghép kiện – xẻ băng

Giao diện form (Form layout)

2
Thông tin các trường thông tin của form chính (HSG – Ghép kiện)
Field name Description Optional/ Enter method/ Data source Data Type Defau
Required lt
value
Tham số
Inventory Org Mã kho Required Chọn 1 Org code để thực hiện ghép kiện LOV N/A
Chỉ hiển thị các Org Code nằm trong OU đang đứng
N: Inventory > Set up > Organizations > Organization Code

3
Field name Description Optional/ Enter method/ Data source Data Type Defau
Required lt
value
Sub Subinventory Required Subinventory LOV N/A

Chỉ hiển thị các Subinventory nằm trong Organization đang đứng.

N: Inventory > Set up > Organizations > Subinventories

4
Field name Description Optional/ Enter method/ Data source Data Type Defau
Required lt
value
Locator Locator Required Tồn kho tại Locator LOV N/A

Chỉ hiển thị các Locator nằm trong Subinventory đang đứng

N: Inventory > Set up > Organizations > Stock Locators

Dây chuyền Mã dây chuyền sản xuất Required Chọn mã dây chuyền sản xuất tồn tại trong Mã kho LOV N/A

Lệnh sản xuất Lệnh sản xuất Required Chọn lệnh sản xuất tồn tại trong Mã kho LOV N/A

Mã item Mã item Optional Mã item tồn tại trong Lệnh sản xuất Varchar N/A

Tên tiếng Anh Tên tiếng Anh của kiện Optional Tên tiếng Anh của kiện Varchar / N/A
LOV
Tiêu chuẩn Tiêu chuẩn Optional Tiêu chuẩn kiện thành phẩm Varchar N/A

Mã in vi tính Mã in vi tính Optional Mã in vi tính Varchar N/A

5
Field name Description Optional/ Enter method/ Data source Data Type Defau
Required lt
value
Trạng thái độ dày Trạng thái độ dày Optional Trạng thái độ dày: LOV N/A

- Độ dày BMT

- Độ dày TCT

- Độ dày APT

- Null

Coating Độ mạ Optional Độ mạ Varchar N/A


destination
Product Category Độ mạ theo tiêu chuẩn Sirim Optional Độ mạ theo tiêu chuẩn Sirim Varchar N/A

Gloss Category Độ bóng Optional Độ bóng Varchar N/A

Loại hoá chất phủ Loại hoá chất phủ Required Loại hoá chất phủ: LOV N/A

- Anti

- Cromic

- Dầu

- Cromic + Dầu

- Cromic + Anti

- Anti + Dầu

- Anti + Cromic + Dầu

- Không phủ

Trưởng ca/Người Trưởng ca / Người kiểm tra Optional Trưởng ca / Người kiểm tra Varchar N/A
K.Tra
Mã tiêu chuẩn và Mã tiêu chuẩn và sản phẩm Required Mã tiêu chuẩn và sản phẩm (Dùng dấu $ để tách mã tiêu chuẩn và sản Varchar N/A
SP
phẩm)

6
Field name Description Optional/ Enter method/ Data source Data Type Defau
Required lt
value
Loại nhãn Loại nhãn in Required Loại nhãn in LOV N/A

Số lượng Số lượng nhãn in Required Số lượng nhãn in Number N/A

Số lần in Số lần in Số lần in Number N/A

Đơn vị in nhãn Đơn vị in nhãn Required Đơn vị in nhãn Varchar/ LOV N/A

Mã đơn vị Mã đơn vị/ Mã kho (Org) Required Mã đơn vị/ Mã kho (Org) LOV N/A

THÔNG TIN KIỆN


Mã kiện Mã kiện Required Mã kiện Number N/A

Số LPN Mã số LPN kiện Optional Mã số LPN kiện Number N/A

Quy cách Quy cách kiện Required Quy cách kiện Varchar N/A

Ngày tạo kiện Ngày tạo kiện Required Ngày tạo kiện DD/MM/ N/A
YYYY
Khối lượng Gross Khối lượng Gross Optional Khối lượng Gross Number N/A

Người kiểm tra Người kiểm tra Optional Người kiểm tra Varchar N/A

Số SO Số SO Optional Số SO Varchar N/A

Ghi chú Ghi chú Optional Ghi chú Varchar N/A

Quy cách kiện Quy cách kiện hiển thị trên tem Required Quy cách kiện hiển thị trên tem: Varchar / N/A
LOV
- Quy cách kiện

- Mã in vi tính

QR Code Mã QR Optional User input Varchar N/A

7
Field name Description Optional/ Enter method/ Data source Data Type Defau
Required lt
value
Thông báo Thông báo Thông báo kết quả ghép tép băng vào kiện Varchar N/A

8
Mô tả chức năng Ghép kiện

Giới thiệu chức năng


- Đây là chức năng cho phép ghép nhiều tép băng vào 1 kiện thành phẩm.

Các yêu cầu chính


- Khi hàng hoá đang có tồn trong kho và available. Chưa được đưa vào bất kỳ
kiện hoặc LPN nào.

Đặc tả chức năng


- Khi nhập thành phẩm xẻ băng, người dùng có thể chọn trực tiếp các tép băng
(LOT) để ghép vào 1 kiện. Sau khi đã ghép kiện thành công hệ thống sẽ tự
động mở form HSG – Ghép kiện để người dùng kiểm tra lại các thông tin và
điền các thông số cần thiết để in tem kiện.
- Trường hợp muốn ghép thêm tép băng vào kiện đã tồn tại thì người dùng có
thể sử dụng máy quét QRcode để điền vào field QR Code cho đến khi đã đủ
số lượng và bấm button “Lưu” để cập nhật lại số lượng cho kiện.

9
Mô tả chức năng Tạo LPN kiện

Giới thiệu chức năng


- Đây là chức năng cho phép Packing kiện vào LPN.

Các yêu cầu chính


- Khi hàng hoá đang có tồn trong kho và available. Đang được chứa trong cùng
1 kiện và chưa được pack vào LPN bất kỳ.

Đặc tả chức năng


- Sau khi đã có 1 kiện thành phẩm đầy đủ, người dùng sử dụng có thể Pack kiện
vào LPN bằng cách bấm vào button “Tạo LPN” để hệ thống tự sinh 1 mã LPN
là mã kiện và tiến hành packing vào LPN mã kiện.

10
Mô tả chức năng Xoá kiện

Giới thiệu chức năng


- Đây là chức năng cho phép người dùng xoá các tép băng ra khỏi 1 kiện hàng.

Các yêu cầu chính


- Kiện đã tồn tại và tất cả các tép băng trong kiện và kiện đó chưa được pack
vào bất kỳ LPN nào.

Đặc tả chức năng


- Nếu người dùng muốn xoá kiện thì kiện này phải được thoả mãn điều kiện là
mới được tạo và chưa được pack vào bất kỳ LPN nào. Nếu kiện đã được pack
vào LPN thì người dùng cần thực hiện Unpack LPN kiện này trước khi xoá
kiện bằng button “Xoá kiện”.

11
Mô tả chức năng In nhãn kiện

Giới thiệu chức năng


- Đây là chức năng cho phép in nhãn kiện thành phẩm

Các yêu cầu chính


- Khi kiện hàng đã được ghép thành công trước đó.

Đặc tả chức năng


- Sau khi chọn các thông tin cần thiết để in nhãn như: loại nhãn, số lượng, quy
cách kiện, đơn vị in nhãn, … người dùng có thể thực hiện in nhãn kiện ở tại
màn hình ghép kiện.

12
THIẾT KẾ KỸ THUẬT (TECHNICAL DESIGN)
Technology
Technical Components
Thiết kế dữ liệu
Object SQL

Table HSG_KIEN_HEADERS_ALL_TRA
NG
HSG_KIEN_LINES_ALL_TRANG
Constrain
t
Sequence HSG_KIEN_HEADER_TRANG_S
HSG_KIEN_LINE_TRANG_S

Thiết kế chức năng


Block mapping
Block name Object name
KIEN_HEADE HSG_KIEN_H
R EADERS_ALL
_TRANG
KIEN_LINES HSG_KIEN_LI
NES_ALL_TR
ANG
BCONTROL

Alias
O Alias
b
j
e
c
t
1
2
3
4
5
6
7
8

13
9
10

Block
Lable I Refe
t r to
e
m
1
2
3
4

Form

Form name
HSG_FRM_KIEN_LPN

File Form
(.fmb)

PL/SQL Packages
Package Subprogram
name
reset_thang
hsg_wms_lp transfer_lpn_from_
n_pkg combine
xxff_general split_qr_code_text
_api_crp2
hsg_mfg_pro create_exported_ite
duct_pkg m2

14
Public API (Rà soát lại các tài liệu chưa có bổ sung pck)

Private API

- Bổ sung các khai báo Form - > menu


- Hoặc Phần khai báo của các tool, request, ...

15
Open and Closed Issues

Open Issues

STT Vấn đề Giải pháp xử lý Nhân sự phụ trách Ngày hoàn thành dự kiến

Closed Issues

STT Vấn đề Giải pháp xử lý Nhân sự phụ trách Ngày hoàn thành dự kiến

16

You might also like