You are on page 1of 10

TÀI LIỆU ĐẶC TẢ YÊU CẦU PHẦN MỀM

Phiên bản 1.0


LỊCH SỬ TÀI LIỆU

Chịu trách nhiệm biên soạn

Vị trí BA

Đơn vị

Tên dự án phần mềm

Ngày xuất bản 19/04/2022

Phiên bản 1.0

Lịch sử cập nhật

Ngày cập nhật Người thực hiện Phiên bản Nội dung
thay đổi

1.0
MỤC LỤC

1. GIỚI THIỆU TÀI LIỆU 4

1.1. Mục đích 4

1.2. Các định nghĩa, viết tắt 4

1.3. Tài liệu tham khảo 4

2. TỔNG QUAN HỆ THỐNG 5

2.1. Yêu cầu tổng quan 5

2.2. Mô hình tổng quan hệ thống 5

2.3. Đối tượng/tác nhân sử dụng hệ thống 5

2.4. Quy trình tổng quan 5

2.5. Ma trận phân quyền 5

2.6. Đặc tả yêu cầu hệ thống: Yêu cầu chức năng 10

2.6.1 Phân hệ/module Trang chủ 10

2.6.2 Chức năng: Thông tin chung 11

2.6.2.1 Thông tin chung chức năng 11

2.6.2.2 Luồng xử lý chức năng 11

2.6.2.3 Màn hình chức năng 11

2.6.2.4 Mô tả thành phần màn hình 11

2.6.3 Chức năng widget tình hình xử lý văn bản 11

2.6.4 Thông tin chung chức năng 11

2.6.4.1 Luồng xử lý chức năng 11

2.6.4.2 Màn hình chức năng 12

2.6.4.3 Mô tả thành phần màn hình 12


I. GIỚI THIỆU TÀI LIỆU

1. Mục đích

Tài liệu mô tả chi tiết các tính năng trên hệ thống Trung tâm điều hành của UBND Sở tài
nguyên môi trường, giúp đội ngũ có thể phát triển được phần mềm.

2. Các định nghĩa, viết tắt

Từ viết tắt Định nghĩa

SRS Tài liệu đặc tả hệ thống phần mềm

AD Activity Diagram, sơ đồ tương tác hệ thống

SCR Screen, màn hình nghiệp vụ

MSG Message, nội dung hội thoại

3. Tài liệu tham khảo

II. TỔNG QUAN HỆ THỐNG

1. Yêu cầu tổng quan

2. Mô hình tổng quan hệ thống

3. Đối tượng/tác nhân sử dụng hệ thống

4. Quy trình tổng quan

5. Ma trận phân quyền

STT Hợp phần Vai trò Quyền

1. Màn hình Lãnh đạo sở, lãnh đạo VP sở, lãnh đạo Xem thông tin số liệu
công việc phòng ban, chuyên viên, thư ký, QL widget lịch họp và lịch làm
hàng ngày phòng họp và thiết bị, chuyên viên việc.
VP.

6. Yêu cầu chung của hệ thống

6.1. Yêu cầu về thiết kế

6.2. Yêu cầu về combobox

7. Đặc tả yêu cầu hệ thống: Yêu cầu chức năng

Lưu ý: Toàn bộ các thông tin dữ liệu được load theo phạm vi của người dùng tại phần
menu/ Thay đổi phạm vi. Phạm vi khi mới đăng nhập vào được lấy mặt định theo phạm vi
được đánh dấu mặt định tại hệ thống quản lý người dùng chung

7.1. Phân hệ Menu

Giúp người dùng có thể xem thông tin các chức năng của hệ thống và thực hiện các thao tác
cài đặt ứng dụng khi sử dụng như:

- Quản lý thông tin người dùng

- Cài đặt giao diện

7.1.1. Chức năng: Quản lý thông tin người dùng

Cho phép người dùng xem thông cá nhân, xem lại lời chúc sinh nhật và thực hiện chỉnh sửa
thông tin cá nhân.

7.1.1.1. Chức năng: Xem thông tin cá nhân


7.1.1.1.1. Thông tin chức năng

Giúp người dùng có thể xem các thông tin cá nhân dễ dàng.

7.1.1.1.2. Luồng xử lý chức năng

Từ màn hình menu chính, click vào tên người dùng.

7.1.1.1.3. Màn hình chức năng


Hình ảnh: Màn hình chi tiết thông tin cá nhân

7.1.1.1.4. Mô tả thành phần

TT Tên trường Loại Mô tả

Thông tin chung Label  Hiển thị các thông tin các nhân của người
dùng như:

 Họ và tên

 Mã các bộ

 Thứ tự

 Ngày sinh

 CMND/CCCD

 Giới tính

 Email

 Số điện thoại cơ quan

 Số diện thoại

 Tỉnh

 Huyện

 Xã

 Địa chỉ liên hệ

 Dữ liệu được lấy từ người dùng thuộc


phân hệ common

Thông tin đơn vị Label  Hiển thị thông tin đơn vị của người dùng
như:

 STT

 Đơn vị

 Chức vụ

 Trạng thái: Hoạt động/Không hoạt


động

 Mặc định: Có phải là đơn vị mặc định


của người dùng hay không.

Thông tin ứng Label  Hiển thị các thông tin ứng dụng như:
dụng  STT

 Tên đăng nhập

 Danh sách ứng dụng

 Trạng thái: Hoạt động/Không hoạt


động

Thông tin hình Imgae  Hiển thị các hỉnh ảnh như:
ảnh  Ảnh đại diện

 Ảnh chữ ký

 Ảnh ký nháy

 Bản Tablet:

 Màn hình chức năng:

Hình ảnh: Thông tin cá nhân

 Mô tả thành phần:

Nội dung thông tin hiển thị và sự kiện trên màn hình giống bản Mobile.

7.1.1.2. Chức năng: Cập nhật thông tin người dùng


7.1.1.2.1. Thông tin chức năng

Cho phép người dùng chỉnh sửa thông tin người dùng.

7.1.1.2.2. Luồng xử lý chức năng

Truy cập: Từ màn thông tin người dùng, click chỉnh sửa để thực hiện sửa thông tin.
7.1.1.2.3. Màn hình chức năng

Hình ảnh: Màn hình chỉnh sửa thông tin người dùng

7.1.1.2.4. Mô tả thành phần

TT Tên trường Loại Mô tả

1 Tải lên ảnh File


❖ Default: Hiển thị dữ liệu cũ
đại diện

❖ Có thể chỉnh sửa

 Onclick:

 Hiển thị browser chọn ảnh


 Sau khi chọn, hiển thị ảnh đã chọn lại trên màn
hình.
 Dung lượng tối đa: 15MB
 Nếu quá dung lượng sẽ hiển thị toast cảnh báo.

7.2. Quy tắc

QT - Độ dài 6 – 32 ký tự.
1
- Có thể chứa các chữ cái (a-z), chữ số (0-9) và dấu chấm (.).
- Không phân biệt viết hoa hay viết thường, ký tự đặc biệt như: “!@#$
%^&*()’=+/...<;>,[]{}|`~”

QT - Tên email không dài quá 64 ký tự và tên miền không dài quá 254 ký tự
2 - Mỗi email chỉ có duy nhất một ký tự @
- Không được chứa ký hiệu và (&), dấu bằng (=), dấu gạch dưới (_), dấu
nháy đơn (‘), dấu gạch ngang (-), dấu cộng (+), dấu phẩy (,), dấu ngoặc
(<,>) hoặc nhiều dấm chấm (.) liên tiếp.

QT - Công thức: Tên + ký tự đầu của họ và tên đêm + số (Nếu đã tồn tại giá
3 trị trong trong CSDL)
- Viết thường

QT - Gồm các ký tự chữ cái, chữ số, dấu gạch dưới, dấu chấm
4 - Độ dài 6-32 ký tự

QT - Gồm các ký chữ cái, chữ số, ký tự đặc biệt, dấu chấm
5 - Có ít nhất 1 chữ cái, chữ số và ký tự đặc biệt
- Độ dài 6-32 ký tự

Ví dụ: Abc@123

7.3. Message

ERROR_001 - Bạn phải nhập trường {field_name}!

ERROR_002 - Sai định dạng trường {field_name}!

ERROR_003 - Không thể cập nhật thông tin!

ERROR_004 - Tên tài khoản sai!

ERROR_005 - Mật khẩu sai!

ERROR_006 - Mật khẩu hiện tại chưa đúng!

ERROR_007 - Mật khẩu chưa khớp!

You might also like