Professional Documents
Culture Documents
1. Giới thiệu dự án
Cô ng ty AB-SD hiện khô ng có nơi lưu trữ cho cá c dịch vụ mà họ cung cấ p.Vì
vậ y cô ng ty yêu cầ u xây dự ng mộ t hệ thố ng cung cấ p trung tâ m lưu trữ
đượ c gọ i là Dịch vụ lưu trữ để dể dà ng cho cô ng việc quả n lí.
2. Mục đích
Dự a theo cá c yêu cầ u và nộ i dung trong hồ sơ trườ ng hợ p sử dụ ng mô tả chi
tiết cá c yêu cầ u chứ c nă ng và cá c yêu cầ u khô ng có chứ c nă ng cho Dịch vụ
lưu trữ .
3. Sơ đồ trường hợp
User
UserID
ReferenceData Directorate Department
Account Team
RefID DirectorateID DepartmentID
Email TeamID
RefCode Role OrgID (FK) DirectorateID (FK)
RefValue DepartmentID (FK)
Password ContactID (FK) ContactID (FK)
ContactID (FK)
TrustDistrict
TrustDistrictID SupportingMaterial
Organisation Contact
Name SupportingMaterialID
OrgID ContactID
Description OrgID (FK)
TrustRegionID (FK) OrgName FirstName
UserID (FK)
ContactID (FK) ManagerID
Programme
ProgrammeID
GovOfficeRegion
TrustRegion Premise
GovOfficeRegionID ContactID (FK)
TrustRegionID PremiseID
GovOfficeRegionName Service
Name ServiceID (FK)
CountyID (FK)
Description ServiceID
CountryID (FK)
CountryID (FK)
ContactID (FK)
Address
Town
County AddressID
Country TownID
CountyID CountyID (FK) PostCode
CountryID CountryID (FK) CountryID (FK) TownID (FK)
CountryName CountyName CountyID (FK)
TownName CountryID (FK)
b. Tổ chức:
Dá nh sá ch cá c tổ chứ c:
Bằ ng cá ch nhấ p và o 'Tổ chứ c' từ trình đơn, mà n hình 'Danh
sá ch tổ chứ c' đượ c hiển thị hiển thị tấ t cả cá c Tổ chứ c đang
hoạ t độ ng theo mặ c định. Danh sá ch nà y là phâ n trang vớ i 15
bả n ghi hiển thị trong mộ t trang.
Nếu ngườ i dù ng nhấ p và o hộ p kiểm 'Bao gồ m Trong hoạ t
độ ng', tấ t cả cá c Tổ chứ c đang hoạ t độ ng và đang hoạ t độ ng sẽ
đượ c hiển thị trong danh sá ch.
Nếu ngườ i dù ng chọ n mộ t Tổ chứ c Khô ng hoạ t độ ng trong
danh sá ch để xem, hệ thố ng sẽ hiển thị thô ng bá o "Bạ n có muố n
là m cho Tổ chứ c nà y hoạ t độ ng?" Vớ i 2 nú t: OK và Hủ y.
Thêm tổ chứ c:
Nếu ngườ i dù ng nhấ p và o nú t 'Tạ o' trên mà n hình 'Danh sá ch
tổ chứ c', mà n hình 'Chi tiết Tổ chứ c' đượ c hiển thị bao gồ m hai
tab: Chi tiết 1 và Chi tiết 2 để cho phép ngườ i dù ng nhậ p
trườ ng Tổ chứ c mớ i.
Theo mặ c định, tấ t cả cá c trườ ng phả i để trố ng, tấ t cả các hộ p
kiểm phả i đượ c bỏ chọ n.
Mộ t số quy tắ c bắ t buộ c phả i có theo yêu cầ u.
Trong mà n hình nà y, nó sẽ liệt kê tấ t cả cá c chương trình và
dịch vụ đang hoạ t độ ng trong hệ thố ng để liên kết.
Để lưu hồ sơ Tổ chứ c, ngườ i sử dụ ng phả i bấ m và o nú t 'Lưu'
trên mà n hình. Hệ thố ng sẽ xá c nhậ n hợ p lệ cá c lĩnh vự c đã
Quả n lí củ a Bộ phậ n:
Danh sá ch cá c bộ phậ n
Thêm Cụ c
Sử a đổ i Bộ phậ n
Đá nh dấ u cá c hoạ t độ ng tạ i Bộ phậ n đang hoạ t độ ng.
Quả n lí Nhó m:
Liệt kê nhó m
Thêm nhó m
Sử a đổ i nhó m
Đá nh dấ u hoạ t độ ng củ a nhó m đang hoạ t độ ng
c. Dich vụ:
Danh sá ch dịch vụ
Thêm dịch vụ
Chỉnh sử a dịch vụ
Đá nh dấ u Dịch cụ đang hoạ t độ ng
Chương trình:
Liệt kê cá c chương trình
Thêm Chương trình
Sử a đổ i Chương trình
Đá nh dấ u Chương trình đang hoạ t độ ng
d. Địa lý:
Bả o trì khu vự c tin cậ y:
Danh sá ch cá c vù ng đá ng tin cậ y
Thêm vù ng tin cậ y
Sử a đổ i vù ng tin cậ y
Đá nh dấ u hoạ t độ ng củ a vù ng tin cậ y đang hoạ t độ ng.
Bả o trì Quậ n tin tưở ng:
Danh sá ch Cá c Quậ n bả o trì
Thêm Quậ n bả o trì
Sữ a đổ i Quậ n bả o trì
Đá nh dấ u hoạ t độ ng cá c Quậ n bả o trì đang hoạ t độ ng
e. Cơ sở:
Danh sá ch Cơ sở
Thêm Cơ sở
Sử a đổ i Cơ sở
Đá nh dấ u hoạ t độ ng Cơ sở đang hoạ t độ ng
Bả o trì Cơ sở
Danh sá ch Bả o trì Cơ sở
Thêm Bả o trì Cơ sở
Thay đổ i Bả o trì Cơ sở
Đá nh dấ u Bả o trì Cơ sở đang hoạ t độ ng
Cá c Dự á n Cô ng trình Nhỏ
Danh sá ch cô ng trình
Thêm cô ng trình
Thay đổ i cô ng trình
Đá nh dấ u cô ng trình đang hoạ t độ ng
Dịch vụ
f. Liên hệ:
Danh sá ch Liên hệ
Thêm liên hệ
Chỉnh sử a liên hệ
Ngườ i dù ng phả i nhậ p Tên Doanh nghiệp trướ c khi tìm kiếm để giớ i
hạ n cá c bả n ghi đã trả lạ i.
Như FPT thự c tế, vớ i mô i trườ ng thử nghiệm ngoà i khơi như sau:
Khá ch hà ng: CPU - Intel Core i3 2.4GHz, RAM - 4GB, HDD-500GB, OS-
Window 10 Pro
c. An ninh
Yêu cầu về khả năng an ninh: Chỉ cầ n sử dụ ng cơ chế xá c thự c và ủ y
quyền chuẩ n
e. Kiểm toán
Yêu cầu về kiểm toán : Khô ng có yêu cầ u hiện tạ i.
f. Xử lí lỗi
Yêu cầu về xử lí lỗi: Thô ng bá o chủ độ ng cá c vấ n đề. Hệ thố ng phả i
cung cấp bố i cả nh đầ y đủ trong thô ng bá o để hỗ trợ chẩ n đoá n và sử a chữ a
vấ n đề. Cá c mứ c thô ng bá o khá c nhau sẽ là cầ n thiết cho cá c lớ p lỗ i khá c
nhau cho cá c trườ ng hợ p: đă ng nhậ p lỗ i để đă ng nhậ p tệp, ghi nhậ t ký lỗ i
cho trình xem sự kiện, gử i email.
g. Cơ sở hạ tầng
Yêu cầu về cơ sở hạ tầng: Tấ t cả cá c dịch vụ bên trong Service
Directory sẽ đượ c lưu trữ dướ i https vì mụ c đích bả o mậ t. Shaw-tin tưở ng
để xá c nhậ n nếu họ có thể cung cấ p mộ t cơ sở hạ tầ ng SSL thích hợ p.
i. Hợp pháp
Yêu cầu về hợp pháp: Khô ng có yêu cầ u hiên tạ i.
j. Đào tạo
Yêu cầu về đào tạo: Khô ng có yêu cầ u hiện tạ i.
m. Độ tin cậy
Yêu cầu về độ tin cậy: Sẵ n có : Danh bạ Dịch vụ sẽ chạ y suố t 24 giờ
mộ t ngà y và 7 ngà y mộ t tuầ n mà khô ng có dịch vụ khô ng đáp ứ ng. Khô ng
nên có Ngoạ i lệ Khô ng đượ c xử lý sẽ xả y ra bên trong Dịch vụ .
p. Giao diện
Yêu cầu: Khô ng có yêu cầ u hiện tạ i
q. Thử nghiệm
Yêu cầu: Khô ng có yêu cầ u hiện tạ i
r. Dữ liệu
Yêu cầu: Khô ng có yêu cầ u hiện tạ i
II. Yêu cầu 2. Xác định nội dung sai và đặc câu hỏi
hiện
III. Yêu cầu 4. Xác định test design cho nội dung
mục 6
1. Tổ chức (6.2)
a. Danh sách các tổ chức
Nhấ p và o 'Tổ chứ c' từ Menu, mà n hình 'Danh sá ch tổ chứ c' đượ c hiển
thị hiển thị tấ t cả cá c Tổ chứ c đang hoạ t độ ng theo mặ c định. Danh
sá ch nà y là phâ n trang vớ i 15 bả n ghi hiển thị trong mộ t trang.
Ngườ i dù ng nhấ p và o hộ p kiểm 'Bao gồ m Trong hoạ t độ ng', tấ t cả cá c
Tổ chứ c đang hoạ t độ ng và đang hoạ t độ ng sẽ đượ c hiển thị trong
danh sá ch.
Ngườ i dù ng có thể lọ c cá c Tổ chứ c bằ ng cá ch chọ n 'All' hoặ c '0-9'
hoặ c 'ABCDE' hoặ c 'FGHIK', v.v ... trong mộ t hà ng phía trên danh sá ch.
-> Tấ t cả Tổ chứ c bắ t đầ u bằ ng chữ cá i đã chọ n sẽ đượ c hiển thị.
Ngườ i dù ng có thể sắ p xếp tổ chứ c bằ ng cá ch nhấ p và o tên cộ t.
Nếu ngườ i dù ng chọ n mộ t Tổ chứ c Khô ng hoạ t độ ng trong danh sá ch
để xem, hệ thố ng sẽ hiển thị thô ng bá o "Bạ n có muố n là m cho Tổ chứ c
nà y hoạ t độ ng?" Vớ i 2 nú t: OK và Hủ y:
b. Thêm tổ chức
Nếu ngườ i dù ng nhấ p và o nú t 'Tạ o' trên mà n hình 'Danh sá ch tổ chứ c',
mà n hình 'Chi tiết Tổ chứ c' đượ c hiển thị bao gồ m hai tab: Chi tiết 1 và Chi
tiết 2 để cho phép ngườ i dù ng nhậ p trườ ng Tổ chứ c mớ i.
c. Sửa tổ chức
Bằ ng cá ch chọ n mộ t Tổ chứ c đang hoạ t độ ng từ danh sá ch, mà n hình
Chi tiết Tổ chứ c sẽ hiển thị cho phép ngườ i dù ng sử a đổ i. Ngườ i dù ng có thể
sử a đổ i tấ t cả cá c trườ ng hiển thị trong cá c tab. Trong chế độ 'Sử a đổ i', ba
tab bổ sung sẽ đượ c hiển thị:
Trong đó :
- URL là trườ ng bắ t buộ c
- Loạ i có thể là Doc / PDF / Excel
- Added By và Added Date là cá c trườ ng chỉ đọ c cho thấ y
tên ngườ i sử dụ ng hiện tạ i và ngà y hiện tạ i.
Sửa đổi tài liệu hỗ trợ: Trong chế độ 'Chỉnh sử a' củ a mộ t Tà i
liệu Hỗ trợ , sử dụ ng có thể chỉnh sử a cá c trườ ng URL, Mô tả và
Loạ i.
Đánh dấu kích hoạt một tài liệu hỗ trợ: Trong mà n hình chi
tiết Tà i liệu hỗ trợ , có nú t 'Đang hoạ t độ ng' cho phép ngườ i
dù ng đá nh dấ u mộ t bả n ghi để hoạ t độ ng.
2. Dịch vụ (6.3)
a. Danh sách dịch vụ
Bằ ng cá ch nhấ p và o mụ c 'Dịch vụ ' bên dướ i Dịch vụ trong trình đơn,
mà n hình 'Danh sá ch Dịch vụ ' đượ c hiển thị hiển thị tấ t cả cá c Dịch vụ
hiện hoạ t theo mặ c định. Danh sá ch nà y là phâ n trang vớ i 15 bả n ghi
hiển thị trong mộ t trang.
b. Thêm dịch vụ
Nếu ngườ i dù ng nhấ p và o nú t 'Tạ o' trên mà n hình 'Danh sá ch dịch
vụ ', mà n hình 'Chi tiết Dịch vụ ' đượ c hiển thị bao gồ m ba tab: Chi tiết
1, Chi tiết 2 và Chi tiết 3 để cho phép ngườ i dù ng nhậ p cá c trườ ng
Dịch vụ mớ i.
d. Chương trình
Thêm chương trình
Nếu ngườ i dù ng nhấ p và o nú t 'Tạ o' trên mà n hình 'Danh sá ch
Chương trình', mà n hình 'Chi tiết Chương trình' đượ c hiển thị
để cho phép ngườ i dù ng nhậ p các trườ ng Chương trình mớ i.
3. Địa lý (6.4)
a. Bảo trì khu vực tin cậy
Danh sá ch cá c khu vự c tin cậ y
Thêm vù ng tin cậ y
4. Cơ sở (6.5)
a. Danh sách cơ sở
Bằ ng cá ch nhấ p và o 'Cơ sở ' từ trình đơn, mà n hình 'Vị trí danh sá ch'
đượ c hiển thị hiển thị tấ t cả cá c Cơ sở đang hoạ t độ ng theo mặ c định.
Danh sá ch nà y là phâ n trang vớ i 15 bả n ghi hiển thị trong mộ t trang.
b. Thêm cở sở
Nếu ngườ i dù ng nhấ p chuộ t và o nú t 'Create' trên mà n hình 'Premise
List', mà n hình Premise Details đượ c hiển thị bao gồ m hai tab: Chi tiết
1, Chi tiết 2 và Chi tiết 3 để cho phép ngườ i dù ng nhậ p cá c trườ ng
Premise cho trườ ng mớ i.
Nhấ p và o liên kết 'Địa điểm Mở Thờ i gian' -> Cử a sổ bậ t lên 'Địa
điểm Mở Ngà y' đượ c hiển thị và cho phép chọ n ngà y và thờ i
gian mở
c. Dịch vụ
d. Bảo trì cơ sở
Danh sá ch bả o trì cơ sở
Trong mà n hình Premise Details củ a mộ t Vị trí đang hoạ t
độ ng, ngườ i dù ng có thể điều hướ ng đến danh mụ c Cơ sở bằ ng
cá ch nhấ p và o tab 'Cơ sở vậ t chấ t'.
Thêm cơ sở
Nếu ngườ i dù ng nhấ p chuộ t và o nú t 'Create' trên tab
'Facilities', mà n hình "Facility Details" sẽ hiển thị cho phép
ngườ i dù ng nhậ p cá c trườ ng Facility mớ i.
o Ubuntu 14.04
Các chức năng yêu cầu kiểm thử Chi tiết chức năng yêu cầu kiểm
thử
Kiểm thử khả nă ng duyệt chứ c năng - Khả nă ng ngườ i dù ng login
củ a (User Navigation Test) và o hệ thố ng vớ i quyền hạ n
thích hợ p.
- di chuyển qua cá c mà n hình
"giao tá c" mong muố n 1 cá ch
₫ú ng ₫ắ n và logout khỏ i phầ n
mềm.
Kiểm thử mà n hình giao tá c - Mà n hình giao tá c có cá c field
(Transaction screen Test) nhậ p liệu, list chọ n option, cá c
options, cá c button chứ c năng
(Add, Change, Delete, Submit,
Cancel, OK...).
- Thiết kế testcase ₫ể xá c thự c
hoạ t ₫ộ ng củ a mỗ i field dữ
liệu, list, option và button
Kiểm thử luồ ng giao tá c (Transaction - Kiểm tra kết quả tổ ng hợ p củ a
Flow Test) nhiều mà n hình giao tá c theo
thứ tự duyệt ₫ú ng có hoà n
SOF303- KIỂM THỬ CƠ BẢN 31
8
Chứ c năng khô ng kiểm Thô ng tin Chi tiết chứ c năng
thử chứ c nă ng
Hệ thố ng có trả về ₫ủ ₫á p ứ ng vớ i
mọ i hoạ t ₫ộ ng nhậ p ?
Chương trình có dễ dù ng và thâ n thiện ?
Trong mụ c tiêu củ a phầ n mềm có thể ₫ề
cậ p ₫ến 1 số dịch vụ cộ ng thêm, thí dụ như :
5. Kiểm thử Chương trình chẩ n ₫oá n và xuấ t nộ i
cá c dịch vụ dung thô củ a bộ nhớ chương trình.
cộ ng thêm Thờ i gian trung bình ₫ể debug 1 vấ n
(Serviceabi ₫ề rõ rà ng.
lity Test)
Cá c thủ tụ c bả o trì.
Chấ t lượ ng củ a tà i liệu luậ n lý bên
trong.
An ninh phầ n mềm gồ m 3 vấ n ₫ề chính là
bả o mậ t, tính toà n vẹn dữ liệu và ₫ộ sẵn
sà ng ₫á p ứ ng.
6. Kiểm thử
Nghiên cứ u cá c vấ n ₫ề liên quan ₫ến an
tính an
ninh trong cá c hệ thố ng tương tự rồ i tạ o cá c
ninh
testcase ₫ể chứ ng minh rằ ng cá c vấ n ₫ề này
(Security
cũ ng tồ n tạ i trong chương trình cầ n kiểm
Test)
thử .
Cá c ứ ng dụ ng mạ ng và ứ ng dụ ng theo
cô ng nghệ Web hiện nay cầ n ₫ượ c kiểm thử
tính an ninh ở mứ c ₫ộ cao hơn nhiều so vớ i
phầ n mềm truyền thố ng trên má y ₫ơn. Điều
này ₫ặ c biệt ₫ú ng cho cá c website thương
mạ i, ngâ n hà ng...
7. Kiểm thử Mụ c ₫ich củ a kiểm thử hiệu xuấ t là m việc
hiệu xuấ t là chỉ ra rằ ng phầ n mềm khô ng ₫ạ t ₫ượ c
là m việc hiệu xuấ t ₫ượ c ₫ặ c tả trong mụ c tiêu
(Performan chương trình.
ce Test)
8. Kiểm thử Mụ c ₫ich củ a kiểm thử ₫ộ sử dụ ng bộ nhớ
₫ộ sử dụ ng là chỉ ra rằ ng phầ n mềm khô ng tuâ n thủ về
bộ nhớ dung lượ ng bộ nhớ tố i thiểu/tố i ₫a ₫ượ c ₫ặ c
(Storage tả trong mụ c tiêu chương trình.
Test)
chịu tả i (khi bị sụ p đổ )
o Ngoà i ra kiểm thử á p lự c cò n
nhằ m xá c định cá c trạ ng thá i đặ c
biệt như tổ hợ p mộ t số điều kiện
dẫ n đến sự sụ p đổ củ a hệ thố ng;
tính an toà n củ a dữ liệu, củ a dịch
vụ khi hệ thố ng sụ p đổ
Kiểm thử hiệu suất (performance
testing):
- Kiểm thử hiệu suấ t (performance
testing) đượ c thiết kế để đá nh giá hiệu
suấ t hoạ t độ ng củ a phầ n mềm trong mộ t
ngữ cả nh cho trướ c, thô ng thườ ng là
trong mộ t mô i trườ ng tích hợ p cá c phầ n
mềm và phầ n cứ ng cụ thể
- Đượ c tiến hà nh ở tấ t cả cá c cô ng đoạ n
kiểm thử
- Kiểm thử hiệu suấ t liên quan chặ t chẽ
đến ngữ cả nh sử dụ ng bao gồ m cả cá c
phầ n mềm khá c (hệ điều hà nh, CSDL,…)
và mô i trườ ng phầ n cứ ng (CPU, bộ nhớ ,
mạ ng)
- Kiểm thử hiệu suấ t thườ ng đượ c tiến
hà nh cù ng vớ i kiểm thử á p lự c
Kiểm thử Kiểm thử big bang (big bang testing) là mộ t chiến
big-bang lượ c kiểm thử hệ thố ng tiến hà nh mộ t lầ n duy nhấ t
khi đã phá t triển toà n bộ cá c mô đun và tích hợ p
thà nh mộ t phầ n mềm hoà n chỉnh
Phương phá p nà y vẫn thườ ng đượ c tiến hà nh khi phá t
triển cá c phầ n mềm có kích thướ c nhỏ
Ưu nhượ c điểm:
Ưu điểm:
- Cho phép tester thự c hiện việc kiểm thử khá m phá .
- Thích hợ p kiểm tra sả n phẩ m lầ n đầ u tiên
- Thích hợ p kiểm thử trong trườ ng hợ p cá c test case chỉ phả i
thự c hiện mộ t số ít lấ n.
- Giả m đượ c chi phí ngắ n hạ n.
Nhượ c điểm: Tố n thờ i gian. Đố i vớ i mỗ i lầ n release, ngườ i kiểm
thử vẫ n phả i thự c hiện lạ i mộ t tậ p hợ p cá c test case đã chạ y
dẫ n đến sự mệt mỏ i và lã ng phí effort.
Lự a chọ n kiểm thử bằ ng tay khi:
Chưa có kiến thứ c nhiều về Code chương trình
Thự c thi mộ t số lượ ng test case vừ a phả i
Số lượ ng đầ u và o cho mộ t test case khô ng quá nhiều
Đả m bả o tố i đa nhữ ng lỗ i khô ng thể lườ ng trướ c.
e. Project
Mụ c đích kiểm tra: kiểm tra việc đă ng nhậ p và o hệ thố ng củ a user thà nh cô ng thì
sẽ hiện thị như thế nà o và khô ng thà nh cô ng thì sẽ thô ng bá o lỗ i ra sao ( admin or
user)
Chứ c nă ng kiểm tra:: Chứ c năng nà y bắ t buộ c user muố n sử dụ ng đượ c Bug
Tracking thì phả i login bằ ng username và password đã đượ c cấ p để login.
Step Thự c hiện Kết quả mong đợ i Kết quả thự c hiện
1 Khô ng nhậ p gì cả và click Login Hiển thị thô ng bá o "Please
Enter User name and
Password"
2 Nhấ p username và click Login Hiển thị thô ng bá o "Please
Enter Password"
3 Nhấ p password và click Login Hiển thị thô ng bá o "Please
Enter username"
4 Nhậ p username sai và Hiển thị thô ng bá o "
password đú ng click Login invalid username. Please
try again"
5 Nhậ p username đú ng và Hiển thị thô ng bá o "
password sai click Login invalid password. Please
try again"
6 Nhậ p username đú ng và Hiển thị giao diện chính
password đú ng và click Login củ a Bug Tracking. Net
Mụ c đích kiểm tra: kiểm tra việc đă ng xuấ t ra khỏ i hệ thố ng củ a user đượ c hay
khô ng, nếu khô ng đượ c thì sẽ ra sao ( admin or user)
Chứ c nă ng kiểm tra:: Chứ c năng nà y bắ t buộ c user sau khi muố n kết thú c mộ t
phiên là m việc vớ i I Bug Tracking, thì phả i đă ng xuấ t để ngườ i dù ng khá c khô ng
có quyền sử dụ ng thì khô ng sử dụ ng đượ c hệ thố ng.
SOF303- KIỂM THỬ CƠ BẢN 42
8
Step Thự c hiện Kết quả mong đợ i Kết quả thự c hiện
1 Click và o icon Logoff nằ m ở Đă ng xuấ t tà i khoả n
vi trí gó c cao bên phả i củ a và hiển thị mà n hình
cá c trang nộ i dung trong hệ đă ng nhậ p (login) và o
thố ng đều có hệ thố ng
Mụ c đích kiểm tra: kiểm tra việc thêm , sử a, xó a ngườ i dù ng, sả n phẩ m trong hệ
thố ng như user, project,..
Step Thự c hiện Kết quả mong đợ i Kết quả thự c hiện
1 Click và o button thêm user Thêm user (project)
( project) và hiển thị thô ng bá o
“Thêm thà nh cô ng”
2 Click và o button sử a user Sử a user (project) và
( project) hiển thị thô ng bá o
“Sử a thà nh cô ng”
3 Click và o button xó a user Xó a user (project) và
( project) hiển thị thô ng bá o
“Sử a thà nh cô ng”
Mụ c đích kiểm tra: kiểm tra việc lự a chọ n ngô n ngữ cho phầ n mềm
Chứ c nă ng: Phầ n mềm hiển thị ngô n ngữ theo lự a chọ n củ a ngườ i dù ng
Step Thự c hiện Kết quả mong đợ i Kết quả thự c hiện
1 Click và o icon ngô n ngữ ở Xuấ t hiện list ngô n
gó c phả i dướ i phầ n mềm ngữ có sẵ n và thay đổ i
để chọ n ngô n ngữ ngô n ngữ củ a phầ n
mêm theo lự a chọ n
củ a admin, user
step Thự c hiện Kết quả mong đơi Kết quả thự c hiện
Step Thự c hiện Kết quả mong đợ i Kết quả thự c hiện
Mụ c đích kiểm tra: xem hệ thố ng tìm kiếm có đú ng như thiết kế và mong muố n
củ a user hay khô ng; việc tìm kiếm thự c hiện có chính xá c theo từ khó a và mong
muố n củ a user hay khô ng.
Chứ c nă ng kiểm tra:: kiểm tra việc tìm kiếm mộ t hoặ c nhiều bug theo mộ t hoặ c
nhiều điều kiện nà o đó , có thể tìm kiếm theo comment hoặ c description, sử dung
toá n tử or và and
Giả định: user đã đă ng nhậ p và o hệ thố ng và user muố n tìm kiếm dữ liệu thô ng
tin theo từ khó a.
Dữ liệu dù ng để kiểm tra: cá c option đượ c chọ n và dữ liệu text cầ n tìm kiếm.
Step Thự c hiện Kết quả mong đợ i Kết quả thự c hiện
1 Hiển thị khở i tạ o mà n hìnhCá c item trên mà n
hình nằ m đú ng vị trí
và giá trị default so
vớ i thiết kế
2 Khô ng nhậ p từ khó a và Hiển thị thô ng bá o “
click Search Please Enter data”
3 Nhậ p từ khó a khô ng khớ p Hiển thị thô ng bá o
vớ i data trong DB “No data found”
4 Nhậ p từ khó a khớ p vớ i Hiển thị số record có
data trong DB từ khó a bằ ng vớ i giá
trị đã nhậ p
5 Seach k có data ( 0 record ) Datagrit chỉ hiển thị
header và khô ng hiển
thị scroll dọ c
6 Seach có 1 record Datagrit chỉ hiển thị
header và hiển thị 1
dò ng record, cá c cộ t
tương ứ ng vớ i cá c file
trong database và
khô ng hiển thị scroll
dọ c.
7 Seach có 21 record (giớ i Datagrit chỉ hiển thị
hạ n 20 record ) header và 20 dò ng
( record 1 đến 20) và
hiển thị scroll dọ c),
kéo xuố ng xuấ t hiện
record thứ 21.
Mụ c đích kiểm tra: Kiểm tra phầ n mềm có chạ y đượ c bình thườ ng khi nhậ p nhiều
dữ liệu
Chứ c nă ng: Kiểm tra phầ n mềm có chạ y đượ c bình thườ ng khi nhậ p nhiều dữ liệu
Step Thự c hiện Kết quả mong đợ i Kết quả thự c hiện
1 Admin thêm 100 ngườ i Phầ n mềm hoạ t độ ng
dù ng 100 sả n phẩ m bình thườ ng
2 Admin thêm 200 ngườ i Phầ n mềm hoạ t độ ng
dù ng 200 sả n phẩ m bình thườ ng
3 Admin thêm 500 ngườ i Phầ n mềm hoạ t độ ng
dù ng 500 sả n phẩ m bình thườ ng
4 Admin thêm 1000 ngườ i Phầ n mềm hoạ t độ ng
dù ng 1000 sả n phẩ m bình thườ ng
Step Thự c hiện Kết quả mong đợ i Kết quả thự c hiện
Mụ c đích kiểm tra: kiểm tra xem ngườ i dù ng có thể đă ng kí bằ ng email hay
khô ng?
Step Thự c hiện Kết quả mong đợ i Kết quả thự c hiện
1 Nhấ p và o button “đă ng kí vớ i Phầ n mềm lấ y dữ liệu từ
gmail” gmail và tạ o mớ i ngườ i
dù ng và o database
Mụ c đích kiểm tra: Kiểm tra phầ m mềm có thêm đượ c dịch vụ đượ c hay khô ng?
Giả định: Ngườ i dù ng nhấ n và o button “Add Service” trên mà n hình hiển thị
Services list
Step Thự c hiện Kết quả mong đợ i Kết quả thự c hiện
1 Click và o ô tick trên bả ng Xuấ t hiện thô ng bá o
dịch vụ để chọ n dịch vụ “Add Service thà nh
cầ n add cô ng” nếu dịch vụ đã
đượ c cà i đặ t sẵ n sẽ
xuấ t hiện thô ng bá o “
Dịch vụ đã nà y đã cà i
đặ t”
Mụ c đích kiểm tra: Kiểm tra phầ m mềm có tạ o mớ i đượ c dịch vụ đượ c hay
khô ng?
Giả định: Ngườ i dù ng nhấ n và o button “Create Service” trên mà n hình hiển thị
Services list
Step Thự c hiện Kết quả mong đợ i Kết quả thự c hiện
1 Nhậ p đầ y đủ thô ng tin Xuấ t hiện thô ng bá o
chính xá c và click và o “Create Service
button “create dịch vụ ” thà nh cô ng” và lưu
lạ i dịch vụ
2 Nhậ p thiếu thô ng tin và Xuấ t hiện thô ng bá o
click và o button “create “Bạ n nhậ p thiếu dữ
dịch vụ ” liệu” và hiển thị icon
lỗ i bên cạ nh phả i cá c
chỗ nhậ p thiếu
3 Nhậ p sai dữ liệu ngà y Xuấ t hiện thô ng bá o
“Bạ n đã nhậ p sai
ngà y” và hiển thị
message định dạ ng
theo “dd/mm/yy”
bên gó c phả i textfield
nhậ p ngà y
Mụ c đích kiểm tra: Kiểm tra hệ thố ng List cá c dịch vụ cù ng vớ i cá c thao tá c khá c
(user)
Chứ c nă ng kiểm tra: Chứ c nă ng nà y giú p cho user xem thô ng tin cá c dịch vụ củ a
hệ thố ng.
Giả định: User đã đă ng nhậ p và o hệ thố ng và muố n xem thô ng tin cù ng vớ i thao
tá c cá c dịch vụ .