You are on page 1of 49

8

Kiểm thử cơ bản – Nhóm 7

TRƯỜNG CAO ĐẲNG THỰC HÀNH


FPT-POLYTECHNIC

KIỂM THỬ CƠ BẢN


DỰ ÁN AB-SD

 Nhóm thực hiện : Nhóm 8


 Lớp :
 Giáo viên hướng dẫn: Phan Viết Thế
 Thành viên : Hồ Mạnh Quân
Nông Văn Đạt
Hồ Đức Quý

SOF303- KIỂM THỬ CƠ BẢN 1


8

Kiểm thử cơ bản – Nhóm 7

I. Yêu cầu 1. Các nội dung chính của dự án AB-SD

1. Giới thiệu dự án
Cô ng ty AB-SD hiện khô ng có nơi lưu trữ cho cá c dịch vụ mà họ cung cấ p.Vì
vậ y cô ng ty yêu cầ u xây dự ng mộ t hệ thố ng cung cấ p trung tâ m lưu trữ
đượ c gọ i là Dịch vụ lưu trữ để dể dà ng cho cô ng việc quả n lí.

2. Mục đích
Dự a theo cá c yêu cầ u và nộ i dung trong hồ sơ trườ ng hợ p sử dụ ng mô tả chi
tiết cá c yêu cầ u chứ c nă ng và cá c yêu cầ u khô ng có chứ c nă ng cho Dịch vụ
lưu trữ .

3. Sơ đồ trường hợp

SOF303- KIỂM THỬ CƠ BẢN 2


8

Kiểm thử cơ bản – Nhóm 7

 Logon & Logout: Cho phép ngườ i dung đă ng nhậ p và o hệ thố ng


 Duy trì cá c tổ chứ c ( Maintain Organisations): Duy trì dữ liệu trong
khu vự c Tổ chứ c củ a hệ thố ng.
 Duy trì Dịch vụ ( Maintain Services): Duy trì dữ liệu cho dịch vụ .
 Duy trì cá c chương trình ( Maintain Programmes): Duy trì dữ liệu cho
Chương trình.
 Duy trì Cơ sở (Maintain Premises): Duy trì dữ liệu cho mặ t bằ ng, cơ
sở vậ t chấ t và ngườ i.
 Duy trì dữ liệu địa lý (Maintain Geographic Data): Duy trì dữ liệu
trong khu vự c Địa lý củ a hệ thố ng.

4. Sơ đồ mối quan hệ thực thể

User
UserID
ReferenceData Directorate Department
Account Team
RefID DirectorateID DepartmentID
Email TeamID
RefCode Role OrgID (FK) DirectorateID (FK)
RefValue DepartmentID (FK)
Password ContactID (FK) ContactID (FK)
ContactID (FK)

TrustDistrict
TrustDistrictID SupportingMaterial
Organisation Contact
Name SupportingMaterialID
OrgID ContactID
Description OrgID (FK)
TrustRegionID (FK) OrgName FirstName
UserID (FK)
ContactID (FK) ManagerID

Programme
ProgrammeID
GovOfficeRegion
TrustRegion Premise
GovOfficeRegionID ContactID (FK)
TrustRegionID PremiseID
GovOfficeRegionName Service
Name ServiceID (FK)
CountyID (FK)
Description ServiceID
CountryID (FK)
CountryID (FK)
ContactID (FK)

Address
Town
County AddressID
Country TownID
CountyID CountyID (FK) PostCode
CountryID CountryID (FK) CountryID (FK) TownID (FK)
CountryName CountyName CountyID (FK)
TownName CountryID (FK)

SOF303- KIỂM THỬ CƠ BẢN 3


8

Kiểm thử cơ bản – Nhóm 7

5. Các yêu cầu chức năng:


a. Logon và Logout:
 Ngườ i dù ng nhậ p User name và Password để đă ng nhậ p và o hệ
thố ng
 Nếu ngườ i dù ng quên mậ t khẩ u, họ có thể nhấ p và o liên kết 'Quên
mậ t khẩ u' trên trang Đă ng nhậ p. Mà n hình sẽ hiển thị cho phép ngườ i
dù ng nhậ p Tên đă ng nhậ p và Email để lấ y lạ i mậ t khẩ u. Nếu Tên đă ng
nhậ p và Email khô ng khớ p, thô ng bá o lỗ i sẽ hiển thị 'Tên ngườ i dù ng
và Email khô ng khớ p'. Nếu khô ng, hệ thố ng sẽ gử i mậ t khẩ u cho đầ u
và o email.

b. Tổ chức:
 Dá nh sá ch cá c tổ chứ c:
 Bằ ng cá ch nhấ p và o 'Tổ chứ c' từ trình đơn, mà n hình 'Danh
sá ch tổ chứ c' đượ c hiển thị hiển thị tấ t cả cá c Tổ chứ c đang
hoạ t độ ng theo mặ c định. Danh sá ch nà y là phâ n trang vớ i 15
bả n ghi hiển thị trong mộ t trang.
 Nếu ngườ i dù ng nhấ p và o hộ p kiểm 'Bao gồ m Trong hoạ t
độ ng', tấ t cả cá c Tổ chứ c đang hoạ t độ ng và đang hoạ t độ ng sẽ
đượ c hiển thị trong danh sá ch.
 Nếu ngườ i dù ng chọ n mộ t Tổ chứ c Khô ng hoạ t độ ng trong
danh sá ch để xem, hệ thố ng sẽ hiển thị thô ng bá o "Bạ n có muố n
là m cho Tổ chứ c nà y hoạ t độ ng?" Vớ i 2 nú t: OK và Hủ y.
 Thêm tổ chứ c:
 Nếu ngườ i dù ng nhấ p và o nú t 'Tạ o' trên mà n hình 'Danh sá ch
tổ chứ c', mà n hình 'Chi tiết Tổ chứ c' đượ c hiển thị bao gồ m hai
tab: Chi tiết 1 và Chi tiết 2 để cho phép ngườ i dù ng nhậ p
trườ ng Tổ chứ c mớ i.
 Theo mặ c định, tấ t cả cá c trườ ng phả i để trố ng, tấ t cả các hộ p
kiểm phả i đượ c bỏ chọ n.
 Mộ t số quy tắ c bắ t buộ c phả i có theo yêu cầ u.
 Trong mà n hình nà y, nó sẽ liệt kê tấ t cả cá c chương trình và
dịch vụ đang hoạ t độ ng trong hệ thố ng để liên kết.
 Để lưu hồ sơ Tổ chứ c, ngườ i sử dụ ng phả i bấ m và o nú t 'Lưu'
trên mà n hình. Hệ thố ng sẽ xá c nhậ n hợ p lệ cá c lĩnh vự c đã

SOF303- KIỂM THỬ CƠ BẢN 4


8

Kiểm thử cơ bản – Nhóm 7

đượ c nhậ p và o hay khô ng và kiểm tra xem Organization Name


có tồ n tạ i trong hệ thố ng hay khô ng.
 Nếu ngườ i dù ng nhấ p và o nú t 'Quay lạ i', nó sẽ trở lạ i mà n hình
Danh sá ch tổ chứ c.
 Thay đổ i tổ chứ c:
 Bằ ng cá ch chọ n mộ t Tổ chứ c đang hoạ t độ ng từ danh sá ch, mà n
hình Chi tiết Tổ chứ c sẽ hiển thị cho phép ngườ i dù ng sử a đổ i.
Ngườ i dù ng có thể sử a đổ i tấ t cả các trườ ng hiển thị trong cá c
tab. Trong chế độ 'Sử a đổ i', ba tab bổ sung sẽ đượ c hiển thị.
 Nếu ngườ i dù ng thay đổ i trườ ng Địa chỉ, trong quá trình xá c
nhậ n sau khi nhấ p và o nú t 'Lưu', mộ t thô ng bá o ("Địa chỉ đã
đượ c thay đổ i, bạ n có muố n lưu địa chỉ mớ i khô ng?") Sẽ đượ c
hiển thị để xá c nhậ n rằ ng ngườ i dù ng thự c sự muố n thay đổ i
Địa chỉ hay khô ng. Nếu khô ng, giá trị Địa chỉ cũ sẽ đượ c lưu giữ .
 Cá c tổ chứ c đang hoạ t độ ng:
 Ngườ i dù ng có thể đá nh dấ u Tổ chứ c đang hoạ t độ ng bằ ng cá ch
nhấ p và o nú t 'Đang hoạ t độ ng' trên mà n hình chi tiết. Nếu Tổ
chứ c đã liên kết đến mộ t Dịch vụ hoặ c Cơ sở , thô ng bá o nhắ c
"Tổ chứ c nà y đã đượ c sử dụ ng, bạ n có muố n là m cho hoạ t độ ng
nà y hoạ t độ ng khô ng?" Phả i đượ c hiển thị vớ i hai nú t "OK" và
"Hủ y"
 Nếu ngườ i dù ng nhấ p và o nú t 'OK', tổ chứ c sẽ đượ c thay đổ i
trạ ng thá i thà nh 'Đang hoạ t độ ng'. Nếu khô ng, nó vẫ n giữ đượ c
'Hoạ t độ ng'.
 Hỗ trợ bả o dưỡ ng vậ t liệu:
 Danh sá ch cá c tà i liệu hỗ trợ
 Thêm Vậ t liệu Hỗ trợ
 Sử a đổ i tà i liệu hỗ trợ
 Đá nh dấ u cá c Tà i liệu hổ trợ đang hoạ t độ ng
 Giá m đố c Bả o trì:
 Danh sá ch Ban giá m đố c
 Thêm Ban Giá m đố c
 Sử a đổ i Chỉ thị
 Đá nh dấ u hoạ t độ ng củ a Ban Giá m Đố c đang hoạ t độ ng.

SOF303- KIỂM THỬ CƠ BẢN 5


8

Kiểm thử cơ bản – Nhóm 7

 Quả n lí củ a Bộ phậ n:
 Danh sá ch cá c bộ phậ n
 Thêm Cụ c
 Sử a đổ i Bộ phậ n
 Đá nh dấ u cá c hoạ t độ ng tạ i Bộ phậ n đang hoạ t độ ng.
 Quả n lí Nhó m:
 Liệt kê nhó m
 Thêm nhó m
 Sử a đổ i nhó m
 Đá nh dấ u hoạ t độ ng củ a nhó m đang hoạ t độ ng

c. Dich vụ:
 Danh sá ch dịch vụ
 Thêm dịch vụ
 Chỉnh sử a dịch vụ
 Đá nh dấ u Dịch cụ đang hoạ t độ ng
 Chương trình:
 Liệt kê cá c chương trình
 Thêm Chương trình
 Sử a đổ i Chương trình
 Đá nh dấ u Chương trình đang hoạ t độ ng

d. Địa lý:
 Bả o trì khu vự c tin cậ y:
 Danh sá ch cá c vù ng đá ng tin cậ y
 Thêm vù ng tin cậ y
 Sử a đổ i vù ng tin cậ y
 Đá nh dấ u hoạ t độ ng củ a vù ng tin cậ y đang hoạ t độ ng.
 Bả o trì Quậ n tin tưở ng:
 Danh sá ch Cá c Quậ n bả o trì
 Thêm Quậ n bả o trì
 Sữ a đổ i Quậ n bả o trì
 Đá nh dấ u hoạ t độ ng cá c Quậ n bả o trì đang hoạ t độ ng

 Vù ng vă n phò ng Chính phủ :

SOF303- KIỂM THỬ CƠ BẢN 6


8

Kiểm thử cơ bản – Nhóm 7

 Liệt kê Vă n phò ng Chính phủ Khu vự c


 Xem Vă n phò ng Chính phủ Khu vự c

e. Cơ sở:
 Danh sá ch Cơ sở
 Thêm Cơ sở
 Sử a đổ i Cơ sở
 Đá nh dấ u hoạ t độ ng Cơ sở đang hoạ t độ ng
 Bả o trì Cơ sở
 Danh sá ch Bả o trì Cơ sở
 Thêm Bả o trì Cơ sở
 Thay đổ i Bả o trì Cơ sở
 Đá nh dấ u Bả o trì Cơ sở đang hoạ t độ ng
 Cá c Dự á n Cô ng trình Nhỏ
 Danh sá ch cô ng trình
 Thêm cô ng trình
 Thay đổ i cô ng trình
 Đá nh dấ u cô ng trình đang hoạ t độ ng
 Dịch vụ

f. Liên hệ:
 Danh sá ch Liên hệ
 Thêm liên hệ
 Chỉnh sử a liên hệ

g. Tra cứu địa chỉ:


 Chứ c nă ng nà y là để liệt kê cá c địa chỉ truy vấ n từ cơ sở dữ liệu để
điền địa chỉ cho Tổ chứ c, Giá m đố c, vv ghi lạ i trong hệ thố ng SD.
 Sau khi ngườ i dù ng chọ n mộ t Địa chỉ trong danh sá ch kết quả , tấ t cả
cá c trườ ng địa chỉ: Cá c dò ng địa chỉ 1-3, Mã bưu điện, Thị xã , Hạ t và
Quố c gia sẽ nhậ p và o mà n hình đượ c lấ y ra.

h. Loại tra cứu doanh nghiệp:


 Tra cứ u nà y để hiển thị mã SIC cầ n đượ c đính kèm cho Tổ chứ c, Giá m
đố c, Vụ hoặ c Nhó m. Danh sá ch dữ liệu sẽ đượ c lưu trữ trong cơ sở dữ
liệu SD (Reference data) sao chép từ "SIC2007Indexes.xls"

SOF303- KIỂM THỬ CƠ BẢN 7


8

Kiểm thử cơ bản – Nhóm 7

 Ngườ i dù ng phả i nhậ p Tên Doanh nghiệp trướ c khi tìm kiếm để giớ i
hạ n cá c bả n ghi đã trả lạ i.

6. Các yêu cầu phi chức năng:


a. Hiệu suất
Yêu cầu về hiệu suất:

 Như FPT thự c tế, vớ i mô i trườ ng thử nghiệm ngoà i khơi như sau:

Má y chủ : CPU - Intel Core i8 3.2GHz, RAM - 16GB, HDD-1TB, Hệ


điều hà nh Window Server 2019

Khá ch hà ng: CPU - Intel Core i3 2.4GHz, RAM - 4GB, HDD-500GB, OS-
Window 10 Pro

Thờ i gian đá p ứ ng cho hệ thố ng SD nên đá p ứ ng như sau:

- Để thêm cá c chứ c nă ng mớ i (giả định rằ ng có trung bình 30 lĩnh vự c


cầ n cậ p nhậ t để DB), thờ i gian phả n hồ i nên đượ c trong khoả ng 3-5
giâ y. Lầ n đầ u tiên truy vấ n trang, mấ t nhiều thờ i gian hơn cá c trang
sau. Nó chỉ khoả ng 10 giâ y. Cá c cuộ c gọ i sau đâ y phả i ngắ n hơn 5 giâ y
- Đố i vớ i cá c chứ c nă ng liệt kê / xem (giả định rằ ng sẽ có khoả ng
1000 bả n ghi đượ c hiển thị), thờ i gian phả n hồ i phả i ở trong phạ m vi
7-10 giâ y. Đố i vớ i cuộ c gọ i đầ u tiên có thể mấ t khoả ng 15 giâ y. Cá c
cuộ c gọ i dướ i đâ y nên ngắ n hơn 10 giâ y
- Đố i vớ i tấ t cả logic dữ liệu xá c nhậ n, thờ i gian phả n hồ i khô ng nên
quá 2 giâ y.
 Vớ i má y chủ đượ c đề cậ p ở trên, hệ thố ng Dịch vụ Thư mụ c nên bao
gồ m tả i củ a 20-50 ngườ i dù ng đồ ng thờ i.

b. Khả năng mở rộng


Yêu cầu về khả năng mở rộng: Nó phả i mở rọ ng đến số ngườ i dù ng
dự kiến cho hệ thố ng SD

c. An ninh
Yêu cầu về khả năng an ninh: Chỉ cầ n sử dụ ng cơ chế xá c thự c và ủ y
quyền chuẩ n

SOF303- KIỂM THỬ CƠ BẢN 8


8

Kiểm thử cơ bản – Nhóm 7

d. Khả năng di chuyển


Yêu cầu về khả năng di chuyển : Để có bả n phá t hà nh sắ p tớ i, Service
Directory sẽ hoạ t độ ng vớ i Internet Explorer phiên bả n 6.0 hoặ c mớ i hơn
và Firefox.

e. Kiểm toán
Yêu cầu về kiểm toán : Khô ng có yêu cầ u hiện tạ i.

f. Xử lí lỗi
Yêu cầu về xử lí lỗi: Thô ng bá o chủ độ ng cá c vấ n đề. Hệ thố ng phả i
cung cấp bố i cả nh đầ y đủ trong thô ng bá o để hỗ trợ chẩ n đoá n và sử a chữ a
vấ n đề. Cá c mứ c thô ng bá o khá c nhau sẽ là cầ n thiết cho cá c lớ p lỗ i khá c
nhau cho cá c trườ ng hợ p: đă ng nhậ p lỗ i để đă ng nhậ p tệp, ghi nhậ t ký lỗ i
cho trình xem sự kiện, gử i email.

g. Cơ sở hạ tầng
Yêu cầu về cơ sở hạ tầng: Tấ t cả cá c dịch vụ bên trong Service
Directory sẽ đượ c lưu trữ dướ i https vì mụ c đích bả o mậ t. Shaw-tin tưở ng
để xá c nhậ n nếu họ có thể cung cấ p mộ t cơ sở hạ tầ ng SSL thích hợ p.

h. Nhìn và cảm nhận


Yêu cầu về nhìn và cảm nhận: Giao diện cũ ng nên tương tự như cá c
mô hình mà n hình cung cấ p vớ i FRS cho 'CID' mớ i và cầ n có cả m giá c giố ng
như MS Dynamics.

i. Hợp pháp
Yêu cầu về hợp pháp: Khô ng có yêu cầ u hiên tạ i.

j. Đào tạo
Yêu cầu về đào tạo: Khô ng có yêu cầ u hiện tạ i.

k. Yêu cầu màn hình của tài liệu và trợ giúp


Yêu cầu: Mộ t biểu tượ ng sẽ đượ c cung cấp ở gó c củ a mỗ i mà n hình có
thể đượ c nhấ p và o để tả i mộ t trang trợ giú p cho mà n hình đó . Vă n bả n trợ
giú p sẽ đượ c duy trì bở i Shawtrust. Đâ y là trong phạ m vi củ a Giai đoạ n 2

SOF303- KIỂM THỬ CƠ BẢN 9


8

Kiểm thử cơ bản – Nhóm 7

l. Hổ trợ và khả năng hổ trợ


Yêu cầu về hổ trợ và khả năng hổ trợ: Hỗ trợ đầ y đủ trong thờ i gian
bả o hà nh UAT và bả o hà nh 3 thá ng

m. Độ tin cậy
Yêu cầu về độ tin cậy: Sẵ n có : Danh bạ Dịch vụ sẽ chạ y suố t 24 giờ
mộ t ngà y và 7 ngà y mộ t tuầ n mà khô ng có dịch vụ khô ng đáp ứ ng. Khô ng
nên có Ngoạ i lệ Khô ng đượ c xử lý sẽ xả y ra bên trong Dịch vụ .

n. Hạn chế thiết kế


Yêu cầu về hạn chế thiết kế:

 Thiết kế phả i đả m bả o yêu cầ u nà y đố i vớ i mọ i thứ mà hệ thố ng có


thể là m và cá ch thứ c nà y có thể đượ c hỗ trợ
 Thiết kế phả i tuâ n theo nguyên tắ c thiết kế trong hệ thố ng CID

o. Các thành phần đã mua


Yêu cầu: Khô ng có yêu cầ u hiện tạ i

p. Giao diện
Yêu cầu: Khô ng có yêu cầ u hiện tạ i

q. Thử nghiệm
Yêu cầu: Khô ng có yêu cầ u hiện tạ i

r. Dữ liệu
Yêu cầu: Khô ng có yêu cầ u hiện tạ i

II. Yêu cầu 2. Xác định nội dung sai và đặc câu hỏi

Yêu Chứ c nă ng STT Câ u hỏ i Ngườ i


cầ u thự c

SOF303- KIỂM THỬ CƠ BẢN 10


8

Kiểm thử cơ bản – Nhóm 7

hiện

6.2.1 clicks on ‘Include 1 Khi bỏ chọ n danh sá ch có


In-active’ checkbox trả về danh sá ch mặ t định
khô ng hay vẫ n hiển thị danh
sá ch nhữ ng cô ng ty đã đượ c
Active

Hiển thị danh sá ch 2 Độ dà i củ a cá c trườ ng là cố


mặ c định định hay có thể mở rộ ng?

Cá c chứ c nă ng lọ c 3 Khi muố n xem lạ i danh sá ch


tên theo ký tự đầ u mặ c định thì ấ n nú t nà o?
tiên củ a tên: ‘All’,
‘ABCD’, ‘EFGH’…

Chọ n mộ t bả n ghi 4 Khi muố n thay đổ i mộ t cô ng


trong danh sá ch thì ty đã hoạ t độ ng thì có thể
hiển thị thô ng bá o là m như chứ c nă ng nà y
“Do you want to khô ng?
make this
Organization
active?” Chọ n OK,
thì sẽ thay đổ i trạ ng
thá i “Is Active?” củ a
cô ng ty thà nh “yes”
chọ n “Cancel” thì
giữ nguyên danh
sá ch và trạ ng thá i.

Hiển thị danh sá ch 5 Danh sá ch sẽ đượ c sắ p xếp


mặ c định khi chọ n như thế nà o khi hiển thị?
mụ c
“Organisations”

6.2.2 clicks on ‘Create’ 6 Cá c trườ ng text trong các


button on the tab “Details” sẽ đượ c rà ng
‘Organisation List’ buộ c như thế nà o: độ dà i tố i

SOF303- KIỂM THỬ CƠ BẢN 11


8

Kiểm thử cơ bản – Nhóm 7

screen đa bao nhiêu, có thể hổ trợ


nhữ ng ngô n ngữ nà o?

Click on “look up” 7 Nếu như danh sá ch có nhiều


trong detail 1 dữ liệu thì danh sá ch có
thanh “scrolling” khô ng?

Look up “postcode” 8 Trườ ng Postcode đặ t trướ c


trườ ng “City/town” và
“county” vậ y chỉ dự a trên
“Address” thì có tìm đượ c
“postcode” khô ng?

Hiển thị cá c trườ ng 9 Khi hoà n thì thì có thô ng


đă ng kí bằ ng cá c tab bá o chuyển sang tab mớ i
khá c nhau khô ng?

Chọ n checkbox 10 Khi bỏ chọ n thì tab “Detail


“Expression of 3” có mấ t khô ng?
Interest” thì tab
detail 3 sẽ đượ c
thêm 11 Đă ng kí xong “detail 3” có
chứ c nă ng để quay lạ i trự c
tiếp “Detail 1” khô ng?

Hiển thị title thô ng 12 Thô ng bá o lỗ i sẽ đượ c hiển


bá o lỗ i trong phầ n thị như thế nà o để giú p
đă ng kí ngườ i dù ng nhậ n biết
nhanh nhấ t?

Chọ n mộ t bả n ghi 13 Muố n sử a thô ng tin tổ chứ c


đượ c Active thì hiển chưa Active có bắ t buộ c
thị cử a sổ thô ng tin phả i active tổ chứ c đó
củ a tổ chứ c đó và khô ng?
cho phép sử a thô ng
tin

SOF303- KIỂM THỬ CƠ BẢN 12


8

Kiểm thử cơ bản – Nhóm 7

III. Yêu cầu 4. Xác định test design cho nội dung
mục 6
1. Tổ chức (6.2)
a. Danh sách các tổ chức

 Nhấ p và o 'Tổ chứ c' từ Menu, mà n hình 'Danh sá ch tổ chứ c' đượ c hiển
thị hiển thị tấ t cả cá c Tổ chứ c đang hoạ t độ ng theo mặ c định. Danh
sá ch nà y là phâ n trang vớ i 15 bả n ghi hiển thị trong mộ t trang.
 Ngườ i dù ng nhấ p và o hộ p kiểm 'Bao gồ m Trong hoạ t độ ng', tấ t cả cá c
Tổ chứ c đang hoạ t độ ng và đang hoạ t độ ng sẽ đượ c hiển thị trong
danh sá ch.
 Ngườ i dù ng có thể lọ c cá c Tổ chứ c bằ ng cá ch chọ n 'All' hoặ c '0-9'
hoặ c 'ABCDE' hoặ c 'FGHIK', v.v ... trong mộ t hà ng phía trên danh sá ch.
-> Tấ t cả Tổ chứ c bắ t đầ u bằ ng chữ cá i đã chọ n sẽ đượ c hiển thị.
 Ngườ i dù ng có thể sắ p xếp tổ chứ c bằ ng cá ch nhấ p và o tên cộ t.
 Nếu ngườ i dù ng chọ n mộ t Tổ chứ c Khô ng hoạ t độ ng trong danh sá ch
để xem, hệ thố ng sẽ hiển thị thô ng bá o "Bạ n có muố n là m cho Tổ chứ c
nà y hoạ t độ ng?" Vớ i 2 nú t: OK và Hủ y:

SOF303- KIỂM THỬ CƠ BẢN 13


8

Kiểm thử cơ bản – Nhóm 7

 Nếu nhấ p và o nú t 'OK', mà n hình 'Chi tiết Tổ chứ c' đượ c mở ra


và hệ thố ng sẽ tự độ ng thay đổ i trạ ng thá i củ a Tổ chứ c từ
Khô ng hoạ t độ ng sang Hoạ t độ ng
 Nếu nhấ p và o nú t 'Huỷ', nó sẽ giữ mà n hình 'Danh sá ch tổ chứ c'
và trạ ng thá i củ a Tổ chứ c đã Chọ n vẫ n khô ng hoạ t độ ng.

b. Thêm tổ chức
Nếu ngườ i dù ng nhấ p và o nú t 'Tạ o' trên mà n hình 'Danh sá ch tổ chứ c',
mà n hình 'Chi tiết Tổ chứ c' đượ c hiển thị bao gồ m hai tab: Chi tiết 1 và Chi
tiết 2 để cho phép ngườ i dù ng nhậ p trườ ng Tổ chứ c mớ i.

 Chi tiết tab1:

 Theo mặ c định, tấ t cả cá c trườ ng phả i để trố ng, tấ t cả cá c hộ p


kiểm phả i đượ c bỏ chọ n.
 Tìm kiếm liên hệ chìa khó a sẽ hiển thị tấ t cả cá c địa chỉ liên hệ
trong hệ thố ng trong mộ t cử a sổ bậ t lên
 Quố c tịch / Quố c gia sẽ liệt kê tấ t cả Quố c gia nhậ n đượ c từ dữ
liệu tham khả o.
 Loạ i tra cứ u Doanh nghiệp sẽ hiển thị tấ t cả cá c dữ liệu Mã SIC
đã đượ c liệt kê trong dữ liệu tham khả o. Tham khả o Loạ i hình
kinh doanh để biết thêm chi tiết.

SOF303- KIỂM THỬ CƠ BẢN 14


8

Kiểm thử cơ bản – Nhóm 7

 Nếu ngườ i dù ng nhậ p mã Postcode theo cá ch thủ cô ng, hệ


thố ng sẽ kiểm tra xem nó có trong cơ sở dữ liệu hay khô ng. Nếu
khô ng, thô ng bá o nhắ c sẽ đượ c hiển thị là 'Chi tiết Địa chỉ
khô ng thể đượ c xác nhậ n - Bạ n có muố n nhậ p Dữ liệu Địa chỉ
Khô ng đượ c xác nhậ n (Y / N?)'. Nếu ngườ i dù ng nhấ p và o
Khô ng (Hủ y), mã số cầ n đượ c tậ p trung lạ i và giá trị trướ c đó
phả i đượ c xó a.

 Chi tiết tab2:

 Tấ t cả cá c hộ p danh sá ch trong tab nà y lấ y từ dữ liệu tham


khả o.
 Nếu ngườ i dù ng nhấ p và o hộ p kiểm 'Biểu hiện sở thích' trong
tab 'Chi tiết 1', tab 'Chi tiết 3' đượ c hiển thị và đượ c điều hướ ng
tự độ ng.

SOF303- KIỂM THỬ CƠ BẢN 15


8

Kiểm thử cơ bản – Nhóm 7

 Để lưu hồ sơ Tổ chứ c, ngườ i sử dụ ng phả i bấ m và o nú t 'Lưu' trên


mà n hình. Hệ thố ng sẽ xá c nhậ n hợ p lệ cá c lĩnh vự c đã đượ c nhậ p và o
hay khô ng và kiểm tra xem Organization Name có tồ n tạ i trong hệ
thố ng hay khô ng.
 Nếu ngườ i dù ng nhấ p và o nú t 'Quay lạ i', nó sẽ trở lạ i mà n hình Danh
sá ch tổ chứ c.

c. Sửa tổ chức
Bằ ng cá ch chọ n mộ t Tổ chứ c đang hoạ t độ ng từ danh sá ch, mà n hình
Chi tiết Tổ chứ c sẽ hiển thị cho phép ngườ i dù ng sử a đổ i. Ngườ i dù ng có thể
sử a đổ i tấ t cả cá c trườ ng hiển thị trong cá c tab. Trong chế độ 'Sử a đổ i', ba
tab bổ sung sẽ đượ c hiển thị:

 Chi tiết tab4:

SOF303- KIỂM THỬ CƠ BẢN 16


8

Kiểm thử cơ bản – Nhóm 7

 Có mộ t số lĩnh vự c bổ sung đượ c lấ y ra từ hệ thố ng POSTZON


liên quan đến mã bưu chính củ a Tổ chứ c: Phườ ng, Quậ n, Cơ
quan Địa phương, Cơ quan Hợ p nhấ t và Cơ quan NHS. Tấ t cả
đều phả i là chỉ đọ c.
 Danh sá ch thả xuố ng củ a Vă n phò ng Chính phủ (GOR) sẽ chứ a
tấ t cả GOR đã đượ c liên kết đến hạ t củ a Tổ chứ c (nhậ p và o tab
Chi tiết 1). Mà n hình cũ ng hiển thị Trust Region và Trust
District để cho phép ngườ i dù ng chọ n cho Tổ chứ c.

 Chi tiết tab5:

 Nếu ngườ i dù ng thay đổ i trườ ng Địa chỉ, trong quá trình xá c


nhậ n sau khi nhấ p và o nú t 'Lưu', mộ t thô ng bá o ("Địa chỉ đã
đượ c thay đổ i, bạ n có muố n lưu địa chỉ mớ i khô ng?") Sẽ đượ c
hiển thị để xá c nhậ n rằ ng ngườ i dù ng thự c sự muố n thay đổ i
Địa chỉ hay khô ng. Nếu khô ng, giá trị Địa chỉ cũ sẽ đượ c lưu giữ .

SOF303- KIỂM THỬ CƠ BẢN 17


8

Kiểm thử cơ bản – Nhóm 7

d. Đánh dấu các tổ chức đang hoạt động


 Ngườ i dù ng có thể đá nh dấ u Tổ chứ c đang hoạ t độ ng bằ ng cá ch nhấ p
và o nú t 'Đang hoạ t độ ng' trên mà n hình chi tiết. Nếu Tổ chứ c đã liên
kết đến mộ t Dịch vụ hoặ c Cơ sở , thô ng bá o nhắ c "Tổ chứ c nà y đã
đượ c sử dụ ng, bạ n có muố n là m cho hoạ t độ ng nà y hoạ t độ ng
khô ng?" Phả i đượ c hiển thị vớ i hai nú t "OK" và "Hủ y"
 Nếu ngườ i dù ng nhấ p và o nú t 'OK', tổ chứ c sẽ đượ c thay đổ i trạ ng
thá i thà nh 'Đang hoạ t độ ng'. Nếu khô ng, nó vẫ n giữ đượ c 'Hoạ t độ ng'.
 Sau khi Tổ chứ c đượ c đổ i thà nh 'Đang hoạ t độ ng', tấ t cả các Ban Giá m
đố c, Phò ng ban và Nhó m vẫ n giữ nguyên trạ ng thá i. Quá trình đang
hoạ t độ ng khô ng phả i là thá c.

e. Hỗ trợ bảo dưỡng vật liệu


 Dá nh sá ch cá c tà i liệu hổ trợ :

 Danh sá ch nà y phả i có hà nh vi tiêu chuẩ n như:


- Hiển thị cá c bả n ghi đang hoạ t độ ng theo mặ c định nhưng ngườ i
dù ng cũ ng có thể liệt kê cá c bả n ghi đang hoạ t độ ng
- Sắ p xếp
- Paging (15 bả n ghi trong mộ t trang)
- Đá nh dấ u bả n ghi đang hoạ t độ ng để hoạ t độ ng. Thô ng bá o nhắ c
nhở phả i là "Bạ n có muố n tạ o Tà i liệu Hỗ trợ nà y hoạ t độ ng?"
 Thêm vậ t liệu hổ trợ :

SOF303- KIỂM THỬ CƠ BẢN 18


8

Kiểm thử cơ bản – Nhóm 7

 Trong đó :
- URL là trườ ng bắ t buộ c
- Loạ i có thể là Doc / PDF / Excel
- Added By và Added Date là cá c trườ ng chỉ đọ c cho thấ y
tên ngườ i sử dụ ng hiện tạ i và ngà y hiện tạ i.
 Sửa đổi tài liệu hỗ trợ: Trong chế độ 'Chỉnh sử a' củ a mộ t Tà i
liệu Hỗ trợ , sử dụ ng có thể chỉnh sử a cá c trườ ng URL, Mô tả và
Loạ i.
 Đánh dấu kích hoạt một tài liệu hỗ trợ: Trong mà n hình chi
tiết Tà i liệu hỗ trợ , có nú t 'Đang hoạ t độ ng' cho phép ngườ i
dù ng đá nh dấ u mộ t bả n ghi để hoạ t độ ng.

2. Dịch vụ (6.3)
a. Danh sách dịch vụ
 Bằ ng cá ch nhấ p và o mụ c 'Dịch vụ ' bên dướ i Dịch vụ trong trình đơn,
mà n hình 'Danh sá ch Dịch vụ ' đượ c hiển thị hiển thị tấ t cả cá c Dịch vụ
hiện hoạ t theo mặ c định. Danh sá ch nà y là phâ n trang vớ i 15 bả n ghi
hiển thị trong mộ t trang.

SOF303- KIỂM THỬ CƠ BẢN 19


8

Kiểm thử cơ bản – Nhóm 7

 Nếu ngườ i dù ng nhấ p và o hộ p kiểm 'Bao gồ m Trong hoạ t độ ng', tấ t cả


cá c Dịch vụ đang hoạ t độ ng và đang hoạ t độ ng sẽ đượ c hiển thị trong
danh sá ch.

 Ngườ i dù ng có thể lọ c dịch vụ bằ ng cá ch chọ n 'Tấ t cả ' hoặ c '0-9' hoặ c


'ABCDE' hoặ c 'FGHIK', v.v ... trong mộ t hà ng phía trên danh sá ch. ->
Tấ t cả Dịch vụ bắ t đầ u bằ ng chữ cá i đã chọ n sẽ đượ c hiển thị.
 Nếu ngườ i dù ng khô ng chọ n mộ t Dịch vụ nhưng bấ m và o nú t 'Sao
chép', hệ thố ng sẽ hiển thị thô ng bá o "Please select a Service to copy".
 Nếu ngườ i dù ng chọ n mộ t Dịch vụ Khô ng hoạ t độ ng trong danh sá ch
để xem, hệ thố ng sẽ hiển thị mộ t thô ng bá o "Bạ n có muố n là m cho
Dịch vụ nà y hoạ t độ ng?"
• Nếu nhấ p và o nú t 'OK', mà n hình 'Chi tiết Dịch vụ ' đượ c mở ra và hệ
thố ng sẽ tự độ ng thay đổ i trạ ng thá i củ a Dịch vụ từ Khô ng hoạ t độ ng
sang Hoạ t độ ng
• Nếu nhấ p và o nú t 'Hủ y', nó sẽ giữ mà n hình 'Danh sá ch Dịch vụ '
hiển thị và trạ ng thá i củ a Dịch vụ đã chọ n vẫ n khô ng hoạ t độ ng.

SOF303- KIỂM THỬ CƠ BẢN 20


8

Kiểm thử cơ bản – Nhóm 7

b. Thêm dịch vụ
 Nếu ngườ i dù ng nhấ p và o nú t 'Tạ o' trên mà n hình 'Danh sá ch dịch
vụ ', mà n hình 'Chi tiết Dịch vụ ' đượ c hiển thị bao gồ m ba tab: Chi tiết
1, Chi tiết 2 và Chi tiết 3 để cho phép ngườ i dù ng nhậ p cá c trườ ng
Dịch vụ mớ i.

 Tấ t cả cá c hộ p danh sá ch trong tab nà y lấ y từ dữ liệu tham khả o.


Tham khả o bả ng tính đính kèm trong Danh mụ c Dữ liệu Tham chiếu
để biết thêm chi tiết.
 Nếu ngườ i dù ng chọ n Loạ i hình Dịch vụ là Hợ p đồ ng, tab 'Hợ p đồ ng'
sẽ xuấ t hiện

SOF303- KIỂM THỬ CƠ BẢN 21


8

Kiểm thử cơ bản – Nhóm 7

c. Chỉnh sửa dịch vụ


 Bằ ng cá ch chọ n mộ t Dịch vụ đang hoạ t độ ng từ danh sá ch, mà n hình
Chi tiết Dịch vụ sẽ hiển thị cho phép ngườ i dù ng sử a đổ i.
 Khi sử a Dịch vụ , cầ n thêm ba tab bổ sung:
 Tab tổ chức: Nhấ p và o tab 'Tổ chứ c', tấ t cả cá c bả n ghi đang
hoạ t độ ng củ a Tổ chứ c trong hệ thố ng sẽ đượ c liệt kê.

SOF303- KIỂM THỬ CƠ BẢN 22


8

Kiểm thử cơ bản – Nhóm 7

 Tab cơ sở: Nhấ p và o tab 'Cơ sở ', danh sá ch tấ t cả cá c Cơ sở đã


đượ c liên kết vớ i Dịch vụ đượ c hiển thị.

d. Chương trình
 Thêm chương trình
 Nếu ngườ i dù ng nhấ p và o nú t 'Tạ o' trên mà n hình 'Danh sá ch
Chương trình', mà n hình 'Chi tiết Chương trình' đượ c hiển thị
để cho phép ngườ i dù ng nhậ p các trườ ng Chương trình mớ i.

 Để lưu hồ sơ Chương trình, ngườ i dù ng nên nhấ p và o nú t 'Lưu'


trên mà n hình. Hệ thố ng sẽ xá c nhậ n hợ p lệ lĩnh vự c đã đượ c
đầ u và o hay khô ng và kiểm tra xem Chương trình Tên đã tồ n
tạ i trong hệ thố ng.
 Nếu xác nhậ n hợ p lệ đượ c thô ng qua, hồ sơ củ a Chương trình
sẽ đượ c lưu.

3. Địa lý (6.4)
a. Bảo trì khu vực tin cậy
 Danh sá ch cá c khu vự c tin cậ y

SOF303- KIỂM THỬ CƠ BẢN 23


8

Kiểm thử cơ bản – Nhóm 7

 Bằ ng cá ch nhấ p và o mụ c phụ Trust Region / Trust District theo


Địa lý trong trình đơn, mà n hình 'Trust Region List' sẽ đượ c
hiển thị. Mà n hình danh sá ch nà y có tấ t cả hà nh vi chuẩ n củ a
mộ t danh sá ch đã đượ c đề cậ p trong Mô -đun Tổ chứ c.
 Thô ng bá o nhắ c khi ngườ i dù ng chọ n mộ t bả n ghi khô ng hoạ t
độ ng để xem sẽ là "Bạ n có muố n là m cho Trust Region nà y hoạ t
độ ng?"

 Thêm vù ng tin cậ y

 Trong đó , Quố c tịch / Quố c gia là bắ t buộ c và ngườ i dù ng có thể chọ n


mộ t từ danh sá ch thả xuố ng.
 Tên khu vự c đá ng tin cậ y cũ ng bắ t buộ c và lĩnh vự c nà y phả i là duy
nhấ t.

b. Bảo trì quận tin cậy


 Danh sá ch Quậ n tin cậ y

SOF303- KIỂM THỬ CƠ BẢN 24


8

Kiểm thử cơ bản – Nhóm 7

 Tab Trust District phả i nằ m trong mà n hình chi tiết củ a Trust


Region. Nó có tấ t cả cá c hà nh vi củ a mộ t danh sá ch tiêu chuẩ n
trong hệ thố ng.
 Thô ng bá o nhắ c khi ngườ i dù ng chọ n bả n ghi khô ng hoạ t độ ng
cầ n xem là "Bạ n có muố n là m cho Trust Trust nà y hoạ t độ ng?"
 Thêm Quậ n tin cậ y

 Trong đó , Trust Region Name là chỉ đọ c và hiển thị Trust


Region mà Quậ n thuộ c về.
 Trust District Name là bắ t buộ c và duy nhấ t trên mỗ i Trust
Region.

c. Vùng văn phòng Chính phủ


 Liệt kê Khu vự c Vă n phò ng Chính phủ

SOF303- KIỂM THỬ CƠ BẢN 25


8

Kiểm thử cơ bản – Nhóm 7

 Bằ ng cá ch nhấ p và o mụ c phụ 'Trust Region / Trust District'


dướ i mụ c Địa lý trong trình đơn, mà n hình 'Government Office
Regions List' sẽ đượ c hiển thị. Mà n hình danh sá ch nà y có tấ t cả
hà nh vi tiêu chuẩ n củ a mộ t danh sá ch đã đượ c đề cậ p trong Mô -
đun Tổ chứ c ngoà i việc là m việc tích cự c để hoạ t độ ng.
 Xem khu vự c Vă n phò ng Chính phủ

 Tấ t cả cá c trườ ng trong mà n hình là chỉ đọ c. Ngườ i dù ng có thể


nhấ p và o nú t 'Quay lạ i' để trở lạ i mà n hình danh sá ch.

4. Cơ sở (6.5)
a. Danh sách cơ sở
 Bằ ng cá ch nhấ p và o 'Cơ sở ' từ trình đơn, mà n hình 'Vị trí danh sá ch'
đượ c hiển thị hiển thị tấ t cả cá c Cơ sở đang hoạ t độ ng theo mặ c định.
Danh sá ch nà y là phâ n trang vớ i 15 bả n ghi hiển thị trong mộ t trang.

 Nếu ngườ i dù ng nhấ p và o hộ p kiểm 'Bao gồ m Trong hoạ t độ ng', tấ t cả


cá c Cơ sở đang hoạ t độ ng và đang hoạ t độ ng sẽ đượ c hiển thị trong
danh sá ch.
 Ngườ i dù ng có thể lọ c Địa điểm bằ ng cá ch chọ n 'Tấ t cả ' hoặ c '0-9'
hoặ c 'ABCDE' hoặ c 'FGHIJ', v.v ... trong mộ t hà ng nằ m phía trên danh

SOF303- KIỂM THỬ CƠ BẢN 26


8

Kiểm thử cơ bản – Nhóm 7

sá ch. -> Tấ t cả các Cơ sở bắ t đầ u bằ ng chữ cá i đã chọ n sẽ đượ c hiển


thị.
 Nếu ngườ i dù ng chọ n mộ t Cơ sở đang hoạ t độ ng trong danh sá ch để
xem, hệ thố ng sẽ hiển thị mộ t thô ng bá o 'Bạ n có muố n là m cho Điều
nà y khở i độ ng' vớ i 2 nú t: OK và Hủ y
 Nếu kích và o nú t 'OK', mà n hình 'Premise Details' sẽ đượ c mở
ra và hệ thố ng sẽ tự độ ng thay đổ i trạ ng thá i củ a Premise từ
Inactive to Active
 Nếu nhấ p và o nú t 'Hủ y', nó sẽ giữ mà n hình 'Danh sá ch Vị trí'
hiển thị và trạ ng thá i Vị trí đã chọ n vẫ n khô ng hoạ t độ ng.

b. Thêm cở sở
 Nếu ngườ i dù ng nhấ p chuộ t và o nú t 'Create' trên mà n hình 'Premise
List', mà n hình Premise Details đượ c hiển thị bao gồ m hai tab: Chi tiết
1, Chi tiết 2 và Chi tiết 3 để cho phép ngườ i dù ng nhậ p cá c trườ ng
Premise cho trườ ng mớ i.

 Nhấ p và o liên kết 'Địa điểm Mở Thờ i gian' -> Cử a sổ bậ t lên 'Địa
điểm Mở Ngà y' đượ c hiển thị và cho phép chọ n ngà y và thờ i
gian mở

SOF303- KIỂM THỬ CƠ BẢN 27


8

Kiểm thử cơ bản – Nhóm 7

 Nếu ngườ i dù ng chọ n Vị trí Type = Cử a hà ng, 'Cử a hà ng mớ i',


'Shop Flag Date' và 'Specialist Shop' đượ c cho phép. Nếu Ngà y
Hiện tạ i - Cử a hà ng Cờ Ngà y <= 60 ngà y, hệ thố ng sẽ đượ c tự
độ ng đá nh dấ u và o hộ p kiểm 'Có Cử a hà ng Mớ i'

 Outreach Danh sá ch địa điểm tấ t cả cá c hoạ t độ ng Địa điểm có


Địa điểm Loạ i = 'Vị trí Outreach'.
 Khá ch sạ n địa phương liệt kê tấ t cả cá c Cơ sở đang hoạ t độ ng
có Địa điểm Loạ i = 'Khá ch sạ n'.
 Nếu 'Gõ Đích củ a Khá ch Hà ng' đượ c đá nh dấ u, trườ ng 'Đậ u xe
củ a Ngườ i Truy cậ p' đượ c kích hoạ t, trườ ng 'Thay Đổ i Bã i Đậ u
Khá ch Hà ng' bị vô hiệu hó a.
 Nếu 'Ngườ i ghé thă m đỗ xe tạ i chỗ ' khô ng đượ c kiểm tra,
trườ ng 'Thay thế Đậ u xe củ a Khá ch truy cậ p' đượ c kích hoạ t,
trườ ng 'Đậ u xe củ a Ngườ i Truy cậ p' bị vô hiệu hó a.

c. Dịch vụ

SOF303- KIỂM THỬ CƠ BẢN 28


8

Kiểm thử cơ bản – Nhóm 7

 Ngườ i dù ng nhấ p chuộ t và o nú t 'Liên kết dịch vụ mớ i', mộ t


cử a sổ pop-up sẽ đượ c hiển thị liệt kê tấ t cả cá c dịch vụ đang
hoạ t độ ng trong hệ thố ng chưa liên kết vớ i Tiền cơ sở .
 Ngườ i sử dụ ng chọ n mộ t Dịch vụ từ danh sá ch, nhậ p Mã dự á n
rồ i nhấ n và o nú t 'Chọ n', liên kết giữ a Dịch vụ và Cơ sở đượ c
chọ n sẽ đượ c thêm và o, cử a sổ pop-up đượ c đó ng lạ i và danh
sá ch Dịch vụ trong tab sẽ đượ c là m mớ i tự độ ng.

d. Bảo trì cơ sở
 Danh sá ch bả o trì cơ sở
 Trong mà n hình Premise Details củ a mộ t Vị trí đang hoạ t
độ ng, ngườ i dù ng có thể điều hướ ng đến danh mụ c Cơ sở bằ ng
cá ch nhấ p và o tab 'Cơ sở vậ t chấ t'.

 Thêm cơ sở
 Nếu ngườ i dù ng nhấ p chuộ t và o nú t 'Create' trên tab
'Facilities', mà n hình "Facility Details" sẽ hiển thị cho phép
ngườ i dù ng nhậ p cá c trườ ng Facility mớ i.

SOF303- KIỂM THỬ CƠ BẢN 29


8

Kiểm thử cơ bản – Nhóm 7

IV. Yêu cầu 5. Lên kế hoạch và viết test cases

1. Lên kế hoạch kiểm thử


a. Môi trường kiểm thử

 Yêu cầu về phần cứng:

YÊU CẦU PHẦN CỨNG


PHẦN CỨNG THÔNG TIN PHẦN THÔNG TIN CHI TIẾT
CỨNG
Ram Dung lượ ng: 2GB Dung lượ ng tố i thiểu 2GB
CPU Số lượ ng: 1 Cấ u hình tố i thiểu Intel Dual
Core 3.0 GHz
Hardware Số lượ ng: 1 Yêu cầ u dung lượ ng bộ nhớ
trố ng tố i thiểu 80GB

 Yêu cầu về phần mềm:

YÊU CẦU PHẦN MỀM


TÊN PHẦN MỀM THÔNG TIN PHẦN MỀM CHI TIẾT PHẦN MỀM
Windows Hệ điều hà nh  Windows 7:
o Professional 32bit – 64bit
o Home Basic 32bit – 64bit
o Home Premium 32bit – 64bit
o Ultimate 32bit – 64bit
 Windows 8:
o Pro 32bit – 64bit
 Windows 10:
o Home 32bit – 64bit
o Pro 32bit – 64bit

Linux Hệ điều hà nh  Kali Linux:


o Kali linux 1.02 – 2.0 32bit –
64bit
 Ubuntu:
o Ubuntu  12.04

SOF303- KIỂM THỬ CƠ BẢN 30


8

Kiểm thử cơ bản – Nhóm 7

o Ubuntu  14.04

MACOS Hệ điều hà nh o OS X v10.5 "Leopard"


o OS X v10.6 "Snow Leopard"
o OS X v10.7 "Sư tử "
OS X v10.8 "Mountain Lion
Fire Fox Trình duyệt Fire fox 3.5 – 3.6 – 52.0
Chorme Trình duyệt Chorme 11.0 – 13.0
CocCoc Trình duyệt CocCoc 1.0 – 3.0 – 3.1
Apache Tomcat Servlet Tomcat 8.5
JDK Cô ng cụ phá t triển JDK 8.1 64bit
Eclipse Phầ n mềm lậ p trình Eclipse Neon 2

b. Phạm vi kiểm thử


 Phạm vi:
 Giớ i hạ n 1000 ngườ i dù ng
 Thờ i gian kiểm thử 3 thá ng
 Phầ n mềm chạ y trên Windown 7, 8, 8.1, 10.
 Các chức năng kiểm thử:

Các chức năng yêu cầu kiểm thử Chi tiết chức năng yêu cầu kiểm
thử
Kiểm thử khả nă ng duyệt chứ c năng - Khả nă ng ngườ i dù ng login
củ a (User Navigation Test) và o hệ thố ng vớ i quyền hạ n
thích hợ p.
- di chuyển qua cá c mà n hình
"giao tá c" mong muố n 1 cá ch
₫ú ng ₫ắ n và logout khỏ i phầ n
mềm.
Kiểm thử mà n hình giao tá c - Mà n hình giao tá c có cá c field
(Transaction screen Test) nhậ p liệu, list chọ n option, cá c
options, cá c button chứ c năng
(Add, Change, Delete, Submit,
Cancel, OK...).
- Thiết kế testcase ₫ể xá c thự c
hoạ t ₫ộ ng củ a mỗ i field dữ
liệu, list, option và button
Kiểm thử luồ ng giao tá c (Transaction - Kiểm tra kết quả tổ ng hợ p củ a
Flow Test) nhiều mà n hình giao tá c theo
thứ tự duyệt ₫ú ng có hoà n
SOF303- KIỂM THỬ CƠ BẢN 31
8

Kiểm thử cơ bản – Nhóm 7

thà nh hoạ t ₫ộ ng nghiệp vụ


tương ứ ng khô ng ?

Kiểm thử mà n hình bá o biểu (Report - mà n hình bá o biểu cho phép


screen Test) tìm kiếm dữ liệu và hiển thị
kết quả
-
Kiểm thử luồ ng bá o biểu (Report Flow - Kiểm thử cá c khá c biệt giữ a
Test) kết quả hiển thị trong mà n
hình bá o biểu và cá c phương
thứ c bá o biểu khá c (như má y
in, file,..).
- Xá c ₫ịnh xem phầ n mềm gở i
cù ng kết quả ra mà n hình
report và má y in ?
- Xá c thự c kết quả bá o biểu trên
tấ t cả phương thứ c bá o cá o
khá c nhau ₫ượ c hỗ trợ bở i
phầ n mềm.
- Xá c ₫ịnh xem khả nă ng má y in
có hỗ trợ font, vù ng chọ n ₫ượ c
ngườ i dù ng xá c ₫ịnh trong
mà n hình bá o biểu ?
Kiểm thử việc - Kiểm thử việc thiết kế, khở i
Create/Retrieve/Update/Delete tạ o database ban ₫ầ u thô ng
database qua tiện ích bên ngoà i phầ n
mềm ứ ng dụ ng cầ n kiểm thử .
- Kiểm thử việc phầ n mềm sử
dụ ng database ₫ã ₫ượ c thiết
kế và khở i tạ o ₫ú ng.

 Các chức năng không kiểm thử:

Chứ c năng khô ng kiểm Thô ng tin Chi tiết chứ c năng
thử chứ c nă ng

Mụ c ₫ích xá c ₫ịnh xem mỗ i phương tiện


Kiểm thử hệ thố ng ₫ượ c ₫ề cậ p trong phầ n mụ c tiêu củ a

SOF303- KIỂM THỬ CƠ BẢN 32


8

Kiểm thử cơ bản – Nhóm 7

1. Kiểm thử chương trình ₫ã ₫ượ c hiện thự c thự c sự


phương chưa. Qui trình kiểm thử :
tiện  Dò nộ i dung, từ ng câ u mộ t, miêu tả
(Facility mụ c tiêu.
Test) Khi 1 câ u miêu tả cá i gì, xá c ₫ịnh chương
trình ₫ã thỏ a mã n cá i ₫ó chưa. Thườ ng ta có
thể thự c hiện kiểm thử phương tiện mà
khô ng cầ n chạ y má y tính, so sá nh bằ ng trí ó c
cá c mụ c tiêu vớ i tà i liệu sử dụ ng ₫ô i khi ₫ủ
rồ i.
Mụ c ₫ích củ a kiểm thử dung lượ ng là chỉ
2. Kiểm thử ra rằ ng chương trình khô ng thể xử lý khố i
dung lượ ng lượ ng dữ liệu lớ n ₫ượ c ₫ặ c tả trong bả ng
(Volume ₫ặ c tả mụ c tiêu chương trình.
Test)
Mụ c ₫ích củ a kiểm thử tình trạ ng că ng
3. Kiểm thử thẳ ng là chỉ ra rằ ng chương trình sẽ khô ng
tình trạ ng thể hoạ t ₫ộ ng ₫ượ c hay hoạ t ₫ộ ng khô ng tố t
că ng thẳ ng trong tình huố ng că ng thẳ ng : quá nhiều yêu
(StressTest cầ u ₫ồ ng thờ i, quá nhiều chương trình khá c
) ₫ang cạ nh tranh tà i nguyên,...
Mụ c ₫ích củ a kiểm thử ₫ộ khả dụ ng là chỉ
ra cá c phương tiện/kết quả nhậ p/xuấ t
khô ng phù hợ p, thâ n thiện vớ i ngườ i dù ng :
 Mỗ i ₫ố i tượ ng giao diện có thâ n
4. Kiểm thử thiện, tự nhiên và dễ dù ng khô ng ?
₫ộ khả  Kết quả xuấ t có ngắ n gọ n, trong sá ng,
dụ ng nghĩa dễ hiểu khô ng ?
(UsabililyT  Cá c cả nh bá o có dễ hiểu khô ng ?
est) “IEK022A OPEN ERROR ON FILE
‘SYSIN’ ABEND CODE=102?”
 Nó i chung tấ t cả cá c kết quả , cá c cả nh
bá o ₫ều phả i nhấ t quá n, ₫ồ ng nhấ t về
cú phá p, về ₫ịnh dạ ng, ngay cả cá c từ
viết tắ t ₫ượ c dù ng.
Mộ t số chú ý :
 Khi ₫ộ chính xá c là rấ t quan trọ ng
như trong hệ thố ng quả n lý ngâ n
hà ng, thì thô ng tin nhậ p có tính dư
thừ a ₫ủ khô ng ?
 Hệ thố ng có quá nhiều nhiệm ý hay
cá c nhiệm ý ₫ượ c ngườ i dù ng thích
dù ng khô ng ?

SOF303- KIỂM THỬ CƠ BẢN 33


8

Kiểm thử cơ bản – Nhóm 7

 Hệ thố ng có trả về ₫ủ ₫á p ứ ng vớ i
mọ i hoạ t ₫ộ ng nhậ p ?
Chương trình có dễ dù ng và thâ n thiện ?
Trong mụ c tiêu củ a phầ n mềm có thể ₫ề
cậ p ₫ến 1 số dịch vụ cộ ng thêm, thí dụ như :
5. Kiểm thử  Chương trình chẩ n ₫oá n và xuấ t nộ i
cá c dịch vụ dung thô củ a bộ nhớ chương trình.
cộ ng thêm  Thờ i gian trung bình ₫ể debug 1 vấ n
(Serviceabi ₫ề rõ rà ng.
lity Test)
 Cá c thủ tụ c bả o trì.
 Chấ t lượ ng củ a tà i liệu luậ n lý bên
trong.
An ninh phầ n mềm gồ m 3 vấ n ₫ề chính là
bả o mậ t, tính toà n vẹn dữ liệu và ₫ộ sẵn
sà ng ₫á p ứ ng.
6. Kiểm thử
Nghiên cứ u cá c vấ n ₫ề liên quan ₫ến an
tính an
ninh trong cá c hệ thố ng tương tự rồ i tạ o cá c
ninh
testcase ₫ể chứ ng minh rằ ng cá c vấ n ₫ề này
(Security
cũ ng tồ n tạ i trong chương trình cầ n kiểm
Test)
thử .
Cá c ứ ng dụ ng mạ ng và ứ ng dụ ng theo
cô ng nghệ Web hiện nay cầ n ₫ượ c kiểm thử
tính an ninh ở mứ c ₫ộ cao hơn nhiều so vớ i
phầ n mềm truyền thố ng trên má y ₫ơn. Điều
này ₫ặ c biệt ₫ú ng cho cá c website thương
mạ i, ngâ n hà ng...
7. Kiểm thử Mụ c ₫ich củ a kiểm thử hiệu xuấ t là m việc
hiệu xuấ t là chỉ ra rằ ng phầ n mềm khô ng ₫ạ t ₫ượ c
là m việc hiệu xuấ t ₫ượ c ₫ặ c tả trong mụ c tiêu
(Performan chương trình.
ce Test)
8. Kiểm thử Mụ c ₫ich củ a kiểm thử ₫ộ sử dụ ng bộ nhớ
₫ộ sử dụ ng là chỉ ra rằ ng phầ n mềm khô ng tuâ n thủ về
bộ nhớ dung lượ ng bộ nhớ tố i thiểu/tố i ₫a ₫ượ c ₫ặ c
(Storage tả trong mụ c tiêu chương trình.
Test)

SOF303- KIỂM THỬ CƠ BẢN 34


8

Kiểm thử cơ bản – Nhóm 7

Nhiều chương trình như HĐH, hệ quả n trị


9. Kiểm thử CSDL, Website,... thườ ng sẽ là m việc ₫ượ c
cấ u hình trên nhiều cấ u hình phầ n cứ ng/phầ n mềm
là m việc cấ p thấ p. Số lượ ng cá c cấ u hình khá c nhau
(Configurat có thể quá lớ n, nhưng ta nên chọ n 1 số cấ u
ion Test) hình phổ dụ ng nhấ t ₫ể kiểm thử xem
chương trình có chạ y tố t trên cá c cầ u hình
này khô ng.

Đờ i số ng củ a 1 phầ n mềm thườ ng dà i, nhấ t


là phầ n mềm thương mạ i củ a cá c hã ng lớ n.
Trong cuộ c ₫ờ i củ a mình, phầ n mềm ₫ượ c
10. Kiểm
phá t triển tă ng dầ n theo từ ng release, từ ng
thử tính
version. Về nguyên tắ c, version mớ i sẽ
tương
tương thích ngượ c vớ i version ₫ã có .
thích/chuy
Mứ c ₫ộ tương thích, khả năng chuyển ₫ổ i
ển ₫ổ i/cấ u
₫ịnh dạ ng file dữ liệu từ cũ sang mớ i hay
hình
ngượ c lạ i, khả nă ng cấ u hình version mớ i ₫ể
(Compatibi
có thể là m việc như version cũ ,... có thể ₫ượ c
lity/
₫ặ c tả trong mụ c tiêu củ a chương trình.
Configurati
Nếu có thì ta phả i kiểm thử cá c ₫ặ c tả nà y
on/Conver
xem version cầ n kiểm thử có ₫á p ứ ng ₫ượ c
sion Test)
khô ng.
Mộ t số hệ thố ng phầ n mềm có thủ tụ c cà i
₫ặ t khá phứ c tạ p.
11. Kiểm Chương trình cà i ₫ặ t chạ y sai có thể ngă n
thử khả chậ n ngườ i dù ng khô ng dù ng ₫ượ c phầ n
nă ng cà i mềm ₫ượ c cà i ₫ặ t.
₫ặ t Nhiệm vụ củ a kiểm thử khả nă ng cà i ₫ặ t là
(Installabili kiểm thử chương trình cà i ₫ặ t có hoạ t ₫ộ ng
ty Test) ₫ú ng khô ng ?

SOF303- KIỂM THỬ CƠ BẢN 35


8

Kiểm thử cơ bản – Nhóm 7

Mụ c tiêu củ a mọ i loạ i kiểm thử ₫ều


hướ ng ₫ến việc cả i tiến ₫ộ tin cậ y củ a
chương trình.
12. Kiểm Nếu mụ c tiêu củ a chương trình chứ a cá c
thử ₫ộ tin phá t biểu ₫ặ c biệt về ₫ộ tin cậ y, ta cũ ng cầ n
cậ y phả i thự c hiện hoạ t ₫ộ ng kiểm thử ₫ộ tin
(Reliability cậ y ₫ặ c thù .
Test) Việc kiểm thử cá c mụ c tiêu về ₫ộ tin cậ y
có thể khó khă n. Thí dụ , 1 hệ thố ng online
hiện ₫ạ i như WAN hay ISP thườ ng có thờ i
gian là m việc thự c tế bằ ng 99.97% thờ i gian
số ng củ a nó .
Chưa có cá ch ₫ể ta có thể kiểm thử mụ c
tiêu này vớ i thờ i gian kiểm thử hàng thá ng
hay hà ng nă m.
Cá c chươnng trình như hệ ₫iều hà nh, hệ
quả n trị database, cá c chương trình xử lý từ
xa thườ ng có cá c mụ c tiêu về phụ c hồ i sau
13. Kiểm
lỗ i ₫ể miêu tả cá ch hệ thố ng phụ c hồ i sau khi
thử ₫ộ
lỗ i dữ liệu, lỗ i phầ n mềm hay lỗ i phầ n cứ ng
phụ c hồ i
xả y ra.
sau lỗ i
Mụ c tiêu củ a kiểm thử ₫ộ phụ c hồ i sau lỗ i:
(Recovery
 chỉ ra rằng cá c chứ c nă ng phụ c hồ i
Test)
khô ng là m việc ₫ú ng.
chỉ ra rằng hệ thố ng khô ng thỏ a sự thỏ a
thuậ n về thờ i gian trung bình ₫ể phụ c hồ i
sau lỗ i (MTTR).
Kiểm thử hệ thố ng cũ ng có liên quan ₫ến
₫ộ chính xá c củ a tà i liệu dà nh cho ngườ i
dù ng.
14. Kiểm
Cá ch chính yếu ₫ể thự c hiện ₫iều nà y là
thử tà i liệu
dù ng tà i liệu ₫ể xá c ₫ịnh cá c testcase hệ
(Document
thố ng có ₫ộ ưu tiên cao.
ation Test)
Tà i liệu dà nh cho ngườ i dù ng nên là chủ
₫ề củ a 1 hoạ t ₫ộ ng thanh tra (tương tự như
khá i niệm thanh tra mã nguồ n), hãy kiểm tra
nó ₫ể biết ₫ượ c ₫ộ chính xá c và tính trong
sá ng.

SOF303- KIỂM THỬ CƠ BẢN 36


8

Kiểm thử cơ bản – Nhóm 7

Nhiều phầ n mềm là thà nh phầ n củ a hệ


thố ng lớ n hơn nhưng chưa ₫ượ c tự ₫ộ ng
15. Kiểm hó a hoà n toà n liên quan ₫ến nhiều thủ tụ c
thử thủ tụ c mà con ngườ i cầ n thự c hiện.
(Procedure Bấ t kỳ thủ tụ c củ a con ngườ i nà o ₫ượ c kê
Test) ra, như thủ tụ c dà nh cho ngườ i quả n trị hệ
thố ng, quả n trị database, ngườ i dù ng ₫ầ u
cuố i nên ₫ượ c kiểm thử trong suố t hoạ t
₫ộ ng kiểm thử hệ thố ng.

 Là qui trình so sá nh chương trình thự c tế vớ i cá c


yêu cầ u ban ₫ầ u củ a nó và vớ i cá c nhu cầ u hiện
 Kiểm thử ₫ộ chấ p hà nh củ a ngườ i dù ng ₫ầ u cuố i.
nhậ n củ a user  Thườ ng ₫ượ c thự c hiện bở i khá ch hà ng hay ngườ i
(Acceptance) dù ng ₫ầ u cuố i và thườ ng khô ng ₫ượ c coi như là 1
trá ch nhiệm củ a tổ chứ c phá t triển phầ n mềm.
 Trong trườ ng hợ p chương trình là m theo hợ p ₫ồ ng,
bên ₫ặ t hà ng thự c hiện kiểm thử ₫ộ chấ p nhậ n bằ ng
cá ch so sá nh hoạ t ₫ộ ng củ a chương trình vớ i cá c
₫iều khoả n trong hợ p ₫ồ ng.
 Trong trườ ng hợ p chương trình thương mạ i như
HĐH, trình biên dịch, hệ quả n trị CSDL, khá ch hà ng
nhạ y cả m sẽ thự c hiện kiểm thử ₫ộ chấ p nhậ n ₫ể
xá c ₫ịnh xem sả n phẩ m có thỏ a mã n cá c yêu cầ u củ a
họ khô ng ?
Mụ c ₫ích củ a kiểm thử việc cà i ₫ặ t khô ng phả i là tìm lỗ i
củ a phầ n mềm mà là tìm lỗ i xả y ra trong quá trình cà i ₫ặ t
phầ n mềm. Hiện nay, hầ u hết cá c chương trình ₫ều có
 Kiểm thử việc cà i chương trình cà i ₫ặ t kèm theo.
₫ặ t (Installation) Có nhiều sự kiện xả y ra trong quá trình cà i ₫ặ t hệ thố ng
phầ n mềm :
 Ngườ i dù ng phả i chọ n 1 trong nhiều options.
 Cá c file và thư viện phả i ₫ượ c phâ n phố i và tả i về.
 Cá c cấ u hình phầ n cứ ng hợ p lệ phả i có sẵ n.
 Chương trình có thể cầ n nố i mạ ng ₫ể giao tiếp vớ i
cá c phầ n mềm trên cá c má y khá c.
Cá c testcase có thể kiểm tra ₫ể ₫ả m bả o rằ ng :
 1 tậ p cá c option tương thích nhau ₫ã ₫ượ c chọ n.
 tấ t cả cá c thà nh phầ n củ a hệ thố ng phầ n mềm ₫ã
có sẵ n. ƒ tấ t cả cá c file ₫ã ₫ượ c tạ o ra và có nộ i
dung cầ n thiết.
 Cấ u hình phầ n cứ ng phù hợ p.
Nên ₫ượ c phá t triển bở i ₫ơn vị tạ o hệ thố ng phầ n

SOF303- KIỂM THỬ CƠ BẢN 37


8

Kiểm thử cơ bản – Nhóm 7

mềm, ₫ượ c phâ n phố i như là 1 thà nh phầ n củ a hệ thố ng


phầ n mềm và chạ y sau khi hệ thố ng ₫ượ c cà i ₫ặ t.

c. Chiến lược kiểm thử

Các chiến Chi tiết chiến lược


lược kiểm thử
 Kiểm tra mộ t đơn vị thiết kế nhỏ nhấ t – mộ t mô
đun củ a phầ n mềm.
 Ngườ i tiến hà nh kiểm thử thô ng thườ ng là
 Kiểm thử
ngườ i lậ p trình mô đun đó hoặ c lậ p trình viên
Module củ a nhó m.
 Cá c mô đun thứ cấ p củ a mô đun đượ c kiểm thử
nếu chưa đượ c phá t triển sẽ đượ c thay bằ ng
cá c chương trình tạ m thờ i gọ i là cá c stub.
 Mô đun thượ ng cấ p đượ c thay bằ ng mộ t trình
điều khiển kiểm thử gọ i là test driver.
 Tích hợ p cá c mô đun và kiểm thử chú ng dướ i
 Kiểm thử mộ t thể thố ng nhấ t.
tích hợ p  Cá c đơn vị phầ n mềm (unit) đượ c tích hợ p dầ n
thà nh cá c mô đun, hệ con, và cuố i cù ng là thà nh
hệ thố ng hoà n chỉnh.
 Mộ t số lỗ i giao diện (mô đun) điển hình:
 Sử dụ ng sai giao diện
 Hiểu nhầ m về giao diện
 Xung độ t
 Các chiến lược kiểm thử tích hợp:
- Kiểm thử dưới lên (bottom-up
testing):
- Là quá trình tích hợ p và kiểm thử vớ i cá c
mô đun ở mứ c độ thấ p trướ c.
- Tiến hành tích hợ p và kiểm thử mộ t số
mô đun cấ p trên trướ c
- Kiểm thử trên xuống (top-down
testing):
- Kiểm thử trên xuố ng tiến hà nh kiểm thử
vớ i cá c mô đun ở mứ c cao trướ c, cá c mô
đun mứ c thấ p đượ c tạ m thờ i phá t triển
vớ i cá c chứ c nă ng hạ n chế.
- Kiểm thử hồi qui (regression testing):
- Là tiến hà nh lạ i cá c phép thử đã thà nh

SOF303- KIỂM THỬ CƠ BẢN 38


8

Kiểm thử cơ bản – Nhóm 7

cô ng mỗ i khi tích hợ p thêm mô đun hoặ c


khi cậ p nhậ t mã nguồ n chương trình
- Khi chú ng ta tích hợ p thêm mô đun và o
hệ thố ng hoặ c khi tiến hành nâng cấ p
chương trình thì sẽ tạ o ra mộ t số tổ hợ p
trạ ng thá i mớ i dẫ n đến:
- Xuấ t hiện lỗ i ở mô đun trướ c đâ y chưa
gâ y lỗ i
- Khắ c phụ c mộ t lỗ i mớ i có thể sẽ là m ả nh
hưở ng tớ i mộ t lỗ i chú ng ta đã sử a
- Sinh ra lỗ i mớ i mà trướ c đâ y chưa có

 Kiểm thử khả nă ng hoạ t độ ng củ a hệ thố ng


 Kiểm tra cá c vấn đề về hiệu nă ng củ a hệ thố ng,
khả nă ng phụ c hồ i khi gặ p sự cố ,…
 Một số các dạng kiểm thử hệ thống chính:
 Kiểm thử  Kiểm thử phục hồi (recovery testing):
hệ thố ng - Là cá c kiểm thử đượ c tiến hà nh nhằ m
là m hệ thố ng ngừ ng hoạ t độ ng và đá nh
giá khả nă ng phụ c hồ i sau đó
- Vớ i cá c hệ thố ng có khả nă ng phụ c hồ i tự
độ ng, chú ng ta cầ n đá nh giá cá c cô ng
đoạ n tá i thiết lậ p thô ng số , khả nă ng khô i
phụ c dữ liệu và tá i khở i độ ng
- Vớ i cá c trườ ng hợ p đò i hỏ i khở i độ ng lạ i
thủ cô ng, chú ng ta cầ n đá nh giá thờ i gian
ngừ ng để sử a chữ a (MTTR – Mean Time
To Repair) và trong mộ t số trườ ng hợ p
đá nh giá cả chi phí cho việc khô i phụ c.

 Kiểm thử gây áp lực (stress testing)


- Đâ y là loạ i (bướ c) kiểm thử đượ c tiến
hà nh khi đã có phiên bả n là m việc, nhằ m
tìm hiểu hoạ t độ ng củ a hệ thố ng trong
cá c trườ ng hợ p tả i trọ ng lớ n (dữ liệu lớ n,
số ngườ i sử dụ ng lớ n, tà i nguyên hạ n
chế...)
- Mụ c đích củ a kiểm thử á p lự c là :
o Tìm hiểu giớ i hạ n chịu tả i củ a hệ
thố ng
o Tìm hiểu về đặ c trưng củ a hệ
thố ng khi đạ t và vượ t giớ i hạ n

SOF303- KIỂM THỬ CƠ BẢN 39


8

Kiểm thử cơ bản – Nhóm 7

chịu tả i (khi bị sụ p đổ )
o Ngoà i ra kiểm thử á p lự c cò n
nhằ m xá c định cá c trạ ng thá i đặ c
biệt như tổ hợ p mộ t số điều kiện
dẫ n đến sự sụ p đổ củ a hệ thố ng;
tính an toà n củ a dữ liệu, củ a dịch
vụ khi hệ thố ng sụ p đổ
 Kiểm thử hiệu suất (performance
testing):
- Kiểm thử hiệu suấ t (performance
testing) đượ c thiết kế để đá nh giá hiệu
suấ t hoạ t độ ng củ a phầ n mềm trong mộ t
ngữ cả nh cho trướ c, thô ng thườ ng là
trong mộ t mô i trườ ng tích hợ p cá c phầ n
mềm và phầ n cứ ng cụ thể
- Đượ c tiến hà nh ở tấ t cả cá c cô ng đoạ n
kiểm thử
- Kiểm thử hiệu suấ t liên quan chặ t chẽ
đến ngữ cả nh sử dụ ng bao gồ m cả cá c
phầ n mềm khá c (hệ điều hà nh, CSDL,…)
và mô i trườ ng phầ n cứ ng (CPU, bộ nhớ ,
mạ ng)
- Kiểm thử hiệu suấ t thườ ng đượ c tiến
hà nh cù ng vớ i kiểm thử á p lự c
 Kiểm thử  Kiểm thử big bang (big bang testing) là mộ t chiến
big-bang lượ c kiểm thử hệ thố ng tiến hà nh mộ t lầ n duy nhấ t
khi đã phá t triển toà n bộ cá c mô đun và tích hợ p
thà nh mộ t phầ n mềm hoà n chỉnh
 Phương phá p nà y vẫn thườ ng đượ c tiến hà nh khi phá t
triển cá c phầ n mềm có kích thướ c nhỏ

d. Công cụ kiểm thử ( Kiểm thử bằng tay)


 Kiểm thử thủ công: là tester là m mọ i cô ng việc hoà n toà n bằ ng tay,
từ viết test case đến thự c hiện test, mọ i thao tá c như nhậ p điều kiện
đầ u và o, thự c hiện mộ t số sự kiện khá c như click nú t và quan sá t kết
quả thự c tế, sau đó so sá nh kết quả thự c tế vớ i kết quả mong muố n
trong test case, điền kết quả test. Hiện nay, phầ n lớ n cá c tổ chứ c, cá c
cô ng ty phầ n mềm, hoặ c cá c nhó m là m phầ n mềm đều thự c hiện kiểm
thử thủ cô ng là chủ yếu.

SOF303- KIỂM THỬ CƠ BẢN 40


8

Kiểm thử cơ bản – Nhóm 7

 Ưu nhượ c điểm:
 Ưu điểm:
- Cho phép tester thự c hiện việc kiểm thử khá m phá .
- Thích hợ p kiểm tra sả n phẩ m lầ n đầ u tiên
- Thích hợ p kiểm thử trong trườ ng hợ p cá c test case chỉ phả i
thự c hiện mộ t số ít lấ n.
- Giả m đượ c chi phí ngắ n hạ n.
 Nhượ c điểm: Tố n thờ i gian. Đố i vớ i mỗ i lầ n release, ngườ i kiểm
thử vẫ n phả i thự c hiện lạ i mộ t tậ p hợ p cá c test case đã chạ y
dẫ n đến sự mệt mỏ i và lã ng phí effort.
 Lự a chọ n kiểm thử bằ ng tay khi:
 Chưa có kiến thứ c nhiều về Code chương trình
 Thự c thi mộ t số lượ ng test case vừ a phả i
 Số lượ ng đầ u và o cho mộ t test case khô ng quá nhiều
 Đả m bả o tố i đa nhữ ng lỗ i khô ng thể lườ ng trướ c.

e. Project

SOF303- KIỂM THỬ CƠ BẢN 41


8

Kiểm thử cơ bản – Nhóm 7

2. Viết test case


 Testcase 1: Chức năng Login

Mụ c đích kiểm tra: kiểm tra việc đă ng nhậ p và o hệ thố ng củ a user thà nh cô ng thì
sẽ hiện thị như thế nà o và khô ng thà nh cô ng thì sẽ thô ng bá o lỗ i ra sao ( admin or
user)

Chứ c nă ng kiểm tra:: Chứ c năng nà y bắ t buộ c user muố n sử dụ ng đượ c Bug
Tracking thì phả i login bằ ng username và password đã đượ c cấ p để login.

Giả định: user chưa đă ng nhậ p và o hệ thố ng…

Dữ liệu dù ng để kiểm tra: chứ c năng login có 2 trườ ng là username va password.


Username : admin; password : admin

Step Thự c hiện Kết quả mong đợ i Kết quả thự c hiện
1 Khô ng nhậ p gì cả và click Login Hiển thị thô ng bá o "Please
Enter User name and
Password"
2 Nhấ p username và click Login Hiển thị thô ng bá o "Please
Enter Password"
3 Nhấ p password và click Login Hiển thị thô ng bá o "Please
Enter username"
4 Nhậ p username sai và Hiển thị thô ng bá o "
password đú ng click Login invalid username. Please
try again"
5 Nhậ p username đú ng và Hiển thị thô ng bá o "
password sai click Login invalid password. Please
try again"
6 Nhậ p username đú ng và Hiển thị giao diện chính
password đú ng và click Login củ a Bug Tracking. Net

 Testcase 2: Chức năng logout

Mụ c đích kiểm tra: kiểm tra việc đă ng xuấ t ra khỏ i hệ thố ng củ a user đượ c hay
khô ng, nếu khô ng đượ c thì sẽ ra sao ( admin or user)

Chứ c nă ng kiểm tra:: Chứ c năng nà y bắ t buộ c user sau khi muố n kết thú c mộ t
phiên là m việc vớ i I Bug Tracking, thì phả i đă ng xuấ t để ngườ i dù ng khá c khô ng
có quyền sử dụ ng thì khô ng sử dụ ng đượ c hệ thố ng.
SOF303- KIỂM THỬ CƠ BẢN 42
8

Kiểm thử cơ bản – Nhóm 7

Giả định: user đã đă ng nhậ p và o hệ thố ng thà nh cô ng

Step Thự c hiện Kết quả mong đợ i Kết quả thự c hiện
1 Click và o icon Logoff nằ m ở Đă ng xuấ t tà i khoả n
vi trí gó c cao bên phả i củ a và hiển thị mà n hình
cá c trang nộ i dung trong hệ đă ng nhậ p (login) và o
thố ng đều có hệ thố ng

 Testcase 3: Tài khoản Admin

Mụ c đích kiểm tra: kiểm tra việc thêm , sử a, xó a ngườ i dù ng, sả n phẩ m trong hệ
thố ng như user, project,..

Chứ c nă ng kiểm tra: thêm, sử a, xó a user, thêm, sử a, xó a project

Giả định: Admin đã nhậ p đầ y đủ dữ liệu và o form thêm, sử a, xó a user, project

Step Thự c hiện Kết quả mong đợ i Kết quả thự c hiện
1 Click và o button thêm user Thêm user (project)
( project) và hiển thị thô ng bá o
“Thêm thà nh cô ng”
2 Click và o button sử a user Sử a user (project) và
( project) hiển thị thô ng bá o
“Sử a thà nh cô ng”
3 Click và o button xó a user Xó a user (project) và
( project) hiển thị thô ng bá o
“Sử a thà nh cô ng”

 Testcase 4: Lựa chọn ngôn ngữ

Mụ c đích kiểm tra: kiểm tra việc lự a chọ n ngô n ngữ cho phầ n mềm

Chứ c nă ng: Phầ n mềm hiển thị ngô n ngữ theo lự a chọ n củ a ngườ i dù ng

Giả định: Ngườ i dù ng đã đă ng nhậ p và o hệ thố ng vớ i tà i khoả n admin, user.

Step Thự c hiện Kết quả mong đợ i Kết quả thự c hiện
1 Click và o icon ngô n ngữ ở Xuấ t hiện list ngô n
gó c phả i dướ i phầ n mềm ngữ có sẵ n và thay đổ i
để chọ n ngô n ngữ ngô n ngữ củ a phầ n
mêm theo lự a chọ n

SOF303- KIỂM THỬ CƠ BẢN 43


8

Kiểm thử cơ bản – Nhóm 7

củ a admin, user

 Test Case 5 : search project

Mụ c đích kiểm tra : Tìm kiếm project

Chứ c nă ng : Hiển thị project tìm kiếm


Giả Định : Ngườ i dù ng đã đă ng nhậ p và o hệ thố ng vớ i tà i khoả n admin, user và
nhậ p thô ng tin tìm kiếm project có trong dữ liệu

step Thự c hiện Kết quả mong đơi Kết quả thự c hiện

1 Click và o icon tìm Hiển thị project theo


kiếm và o gó c phả i dử liệu củ a ngườ i
trên cù ng dù ng đã nhậ p

 Test Case 6 : Search User

Mụ c đích kiểm tra : Tìm kiếm nhâ n viên

Giả định : Ngườ i dù ng đả đă ng nhậ p và o hệ thố ng vớ i tà i khoả n admin ,user và


nhậ p thô ng tin tìm kiếm nhâ n viên có trong dử liệu .

Step Thự c hiện Kết quả mong đợ i Kết quả thự c hiện

1 Click và o icon tìm kiếm và o Hiển thị kết quả


gó c phả i trên cung , nhậ p user cầ n tìm có
tên nhâ n viên cầ n tìm trong dử liệu

 Test Case 7 : Search bug

Mụ c đích kiểm tra: xem hệ thố ng tìm kiếm có đú ng như thiết kế và mong muố n
củ a user hay khô ng; việc tìm kiếm thự c hiện có chính xá c theo từ khó a và mong
muố n củ a user hay khô ng.

Chứ c nă ng kiểm tra:: kiểm tra việc tìm kiếm mộ t hoặ c nhiều bug theo mộ t hoặ c
nhiều điều kiện nà o đó , có thể tìm kiếm theo comment hoặ c description, sử dung
toá n tử or và and

SOF303- KIỂM THỬ CƠ BẢN 44


8

Kiểm thử cơ bản – Nhóm 7

Giả định: user đã đă ng nhậ p và o hệ thố ng và user muố n tìm kiếm dữ liệu thô ng
tin theo từ khó a.

Dữ liệu dù ng để kiểm tra: cá c option đượ c chọ n và dữ liệu text cầ n tìm kiếm.

Step Thự c hiện Kết quả mong đợ i Kết quả thự c hiện
1 Hiển thị khở i tạ o mà n hìnhCá c item trên mà n
hình nằ m đú ng vị trí
và giá trị default so
vớ i thiết kế
2 Khô ng nhậ p từ khó a và Hiển thị thô ng bá o “
click Search Please Enter data”
3 Nhậ p từ khó a khô ng khớ p Hiển thị thô ng bá o
vớ i data trong DB “No data found”
4 Nhậ p từ khó a khớ p vớ i Hiển thị số record có
data trong DB từ khó a bằ ng vớ i giá
trị đã nhậ p
5 Seach k có data ( 0 record ) Datagrit chỉ hiển thị
header và khô ng hiển
thị scroll dọ c
6 Seach có 1 record Datagrit chỉ hiển thị
header và hiển thị 1
dò ng record, cá c cộ t
tương ứ ng vớ i cá c file
trong database và
khô ng hiển thị scroll
dọ c.
7 Seach có 21 record (giớ i Datagrit chỉ hiển thị
hạ n 20 record ) header và 20 dò ng
( record 1 đến 20) và
hiển thị scroll dọ c),
kéo xuố ng xuấ t hiện
record thứ 21.

 Các Testcase phi chức năng:

SOF303- KIỂM THỬ CƠ BẢN 45


8

Kiểm thử cơ bản – Nhóm 7

 Testcase 1: Hiệu suất

Mụ c đích kiểm tra: Kiểm tra phầ n mềm có chạ y đượ c bình thườ ng khi nhậ p nhiều
dữ liệu

Chứ c nă ng: Kiểm tra phầ n mềm có chạ y đượ c bình thườ ng khi nhậ p nhiều dữ liệu

Giả định : đă ng nhậ p tà i khoả n admin và thêm sả n phẩ m

Step Thự c hiện Kết quả mong đợ i Kết quả thự c hiện
1 Admin thêm 100 ngườ i Phầ n mềm hoạ t độ ng
dù ng 100 sả n phẩ m bình thườ ng
2 Admin thêm 200 ngườ i Phầ n mềm hoạ t độ ng
dù ng 200 sả n phẩ m bình thườ ng
3 Admin thêm 500 ngườ i Phầ n mềm hoạ t độ ng
dù ng 500 sả n phẩ m bình thườ ng
4 Admin thêm 1000 ngườ i Phầ n mềm hoạ t độ ng
dù ng 1000 sả n phẩ m bình thườ ng

 Test case 2: Giao diện

Mụ c đích kiểm tra : Kiểm tra cá c thiết kế form, button, mà u sắ c, icon…có đú ng


theo yêu cầ u ngườ i dù ng.

Giả định : Ngườ i dù ng đă ng nhậ p và o hệ thố ng bằ ng tà i khoả n admin , user

Step Thự c hiện Kết quả mong đợ i Kết quả thự c hiện

1 Kiểm tra thiết kế cá c Thiết kế đú ng vớ i


button, icon, form yêu cầ u ngườ i dù ng

2 Kiểm tra mà u sắ c củ a Mà u sắ c trự c quan


phầ n mềm dể nhìn , thâ n thiện
vớ i ngườ i dù ng

 Testcase 3: Chức năng đăng kí bằng tài khoản gmail

SOF303- KIỂM THỬ CƠ BẢN 46


8

Kiểm thử cơ bản – Nhóm 7

Mụ c đích kiểm tra: kiểm tra xem ngườ i dù ng có thể đă ng kí bằ ng email hay
khô ng?

Chứ c nă ng kiểm tra: kiểm tra việc đă ng kí tà i khoả n ngườ i dù ng mớ i bằ ng gmail

Giả định: Ngườ i dù ng và o trang đă ng kí thà nh viên và chọ n đă ng kí vớ i gmail.

Step Thự c hiện Kết quả mong đợ i Kết quả thự c hiện
1 Nhấ p và o button “đă ng kí vớ i Phầ n mềm lấ y dữ liệu từ
gmail” gmail và tạ o mớ i ngườ i
dù ng và o database

 Testcase 4: Add Service

Testcase ID: 6.3.2

Mụ c đích kiểm tra: Kiểm tra phầ m mềm có thêm đượ c dịch vụ đượ c hay khô ng?

Chứ c nă ng kiểm tra: Kiểm tra chứ c năng thêm dịch vụ

Giả định: Ngườ i dù ng nhấ n và o button “Add Service” trên mà n hình hiển thị
Services list

Step Thự c hiện Kết quả mong đợ i Kết quả thự c hiện
1 Click và o ô tick trên bả ng Xuấ t hiện thô ng bá o
dịch vụ để chọ n dịch vụ “Add Service thà nh
cầ n add cô ng” nếu dịch vụ đã
đượ c cà i đặ t sẵ n sẽ
xuấ t hiện thô ng bá o “
Dịch vụ đã nà y đã cà i
đặ t”

 Testcase 5: Create Service

Testcase ID: 6.3.2

Mụ c đích kiểm tra: Kiểm tra phầ m mềm có tạ o mớ i đượ c dịch vụ đượ c hay
khô ng?

Chứ c nă ng kiểm tra: Kiểm tra chứ c năng tạ o dịch vụ

SOF303- KIỂM THỬ CƠ BẢN 47


8

Kiểm thử cơ bản – Nhóm 7

Giả định: Ngườ i dù ng nhấ n và o button “Create Service” trên mà n hình hiển thị
Services list

Step Thự c hiện Kết quả mong đợ i Kết quả thự c hiện
1 Nhậ p đầ y đủ thô ng tin Xuấ t hiện thô ng bá o
chính xá c và click và o “Create Service
button “create dịch vụ ” thà nh cô ng” và lưu
lạ i dịch vụ
2 Nhậ p thiếu thô ng tin và Xuấ t hiện thô ng bá o
click và o button “create “Bạ n nhậ p thiếu dữ
dịch vụ ” liệu” và hiển thị icon
lỗ i bên cạ nh phả i cá c
chỗ nhậ p thiếu
3 Nhậ p sai dữ liệu ngà y Xuấ t hiện thô ng bá o
“Bạ n đã nhậ p sai
ngà y” và hiển thị
message định dạ ng
theo “dd/mm/yy”
bên gó c phả i textfield
nhậ p ngà y

 Test Case 6 : List Service

Mụ c đích kiểm tra: Kiểm tra hệ thố ng List cá c dịch vụ cù ng vớ i cá c thao tá c khá c
(user)

Chứ c nă ng kiểm tra: Chứ c nă ng nà y giú p cho user xem thô ng tin cá c dịch vụ củ a
hệ thố ng.

Giả định: User đã đă ng nhậ p và o hệ thố ng và muố n xem thô ng tin cù ng vớ i thao
tá c cá c dịch vụ .

Test case Precondition Condition Expected Result Ghi


ID chú

nhấ p và o mụ c 'Service ' mà n hình ‘Service List '


bên dướ i Dịch vụ trong đượ c hiển thị hiển thị tấ t
TC1 Hiển thị List trình đơn cả cá c Dịch vụ hiện hoạ t
Service theo mặ c định. Danh sá ch
nà y là phâ n trang vớ i 15
bả n ghi hiển thị trong mộ t
trang.

SOF303- KIỂM THỬ CƠ BẢN 48


8

Kiểm thử cơ bản – Nhóm 7

Xem dịch vụ Nhấ p và o hộ p “Include tấ t cả cá c Dịch vụ đang


TC2 đang đã hoạ t In-active” hoạ t độ ng và đang hoạ t
độ ng và đang độ ng sẽ đượ c hiển thị
hoạ t độ ng trong danh sá ch.
Nhấ p chọ n “All” hoặ c
“0-9” hoặ c “ABCDE” Tấ t cả Dịch vụ bắ t đầ u
TC3 Lọ c dịch vụ hoặ c “FGHIK” , v.v. bằ ng chữ cá i đã chọ n sẽ
trong mộ t hà ng phía đượ c hiển thị.
trên danh sá ch
Nhấ p và o tên cộ t để Tấ t cả cá c dịch vụ sẽ đượ c
TC4 Sắ p xếp dịch vụ sắ p xếp sắ p xếp

hệ mà n hình 'Chi tiết Dịch vụ '


Ngườ i dù ng thố ng Nếu nhấ p đượ c mở ra và hệ thố ng sẽ
chọ n mộ t Dịch sẽ hiển và o nú t 'OK' tự độ ng thay đổ i trạ ng thá i
vụ Khô ng hoạ t thị mộ t củ a Dịch vụ từ Khô ng hoạ t
TC5
độ ng trong danh thô ng độ ng sang Hoạ t độ ng
sá ch để xem bá o “Do nó sẽ giữ mà n hình 'Danh
you Nếu nhấ p sá ch Dịch vụ ' hiển thị và
want to và o nú t trạ ng thá i củ a Dịch vụ đã
make ‘Cancel' chọ n vẫn khô ng hoạ t độ ng.
this
Service
active?”
mà n hình 'Chi tiết Dịch vụ '
đượ c mở ra vớ i tấ t cả cá c
dữ liệu củ a Dịch vụ đượ c
Chọ n mộ t dịch vụ rồ i
chọ n trừ Tên Dịch vụ , chỉ
nhấ n nú t “Sao chép”
Sao chép dịch vụ có ba tab: Chi tiết 1, Chi tiết
TC6 2 và Chi tiết 3 đang hiển thị
trong trườ ng hợ p nà y.
Khô ng chọ n mộ t Dịch hệ thố ng sẽ hiển thị thô ng
vụ nhưng bấ m và o nú t bá o "Please select a Service
'Sao chép' to copy".

SOF303- KIỂM THỬ CƠ BẢN 49

You might also like